Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 32 bài: Tập viết Chữ hoa Q (kiểu 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.6 KB, 3 trang )

Giáo án Tiếng việt 2
TẬP VIẾT : TIẾT 32
CHỮ HOA Q (KIỂU 2)
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Viết đúng, viết đẹp chữ Q hoa kiểu 2 (1 dòng cỡ chữ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và
câu ứng dụng Quân (1 dòng cỡ chữ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Quân dân một lòng (3
lần).
II/ CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Mẫu chữ Q hoa. Bảng phụ
2.Học sinh : Vở tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS.

1.Bài cũ :(5’)
-Kiểm tra vở tập viết của một số học sinh.

Kt vở tập viết

-Nhận xét.
2.Dạy bài mới : (30’)
*. Quan sát một số nét, quy trình viết :
-Chữ Q hoa kiểu 2 cao mấy li ?

-Chữ Q kiểu 2 cỡ vừa cao 5 li .

-Chữ q hoa kiểu 2 gồm có những nét cơ bản -Chữ Q hoa kiểu 2 gồm 1 nét viết
nào ?
liền là kết hợp của 2 nét cơ bản. Nét
cong trên , cong phải và lượn ngang.


-Cách viết : Vừa viết vừa nói: Chữ Q hoa
kiểu 2 gồm có :
-Nét 1 : Đặt bút trên ĐK5, viết nét móc hai
đầu bên trái (hai đầu đều lượn vào trong),
dừng bút ở ĐK2.
-Nét 3 : Từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút
lên đoạn nét móc ở ĐK5, viết nét lượn ngang
rồi đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, dừng
bút ở ĐK2.


-Giáo viên viết mẫu chữ Q trên bảng, vừa
viết vừa nói lại cách viết.
* Viết bảng :
-Yêu cầu HS viết 2 chữ Q vào bảng.

-Viết bảng con

-nhận xét
* Viết cụm từ ứng dụng :
-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ
ứng dụng.
* Quan sát và nhận xét :
-Nêu cách hiểu cụm từ trên ?
Quân dân đồn kết, gắn bó với nhau, giúp
nhau hồn thành nhiệm vụ bảo vệ, xây dựng
-2 hs đọc :Quân dân một lòng.
Tổ Quốc.
Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm những
tiếng nào ?

-Độ cao của các chữ trong cụm từ “Quân dân
một lòng”ø như thế nào ?
-Cách đặt dấu thanh như thế nào ?

-4 tiếng : Quân, dân, một, lòng.

-Khi viết chữ Quân ta nối chữ Q với chữ u
- Chữ Q, l, g cao 2,5 li, Chữ d cao 2
như thế nào?
li, Chữ t cao 1,5 li, các chữ còn lại
-Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như thế cao 1 li.
nào ?
Đánh dấu thanh nặng dưới chữ ô,
* Viết bảng
dấu huyền đặt trên chữ o.
-Cách nối nét : Từ nét hất của chữ
Q sang chữ cái viết thường đứng
liền kề.
*Viết vở.
- Hướng dẫn viết vở.

-Bằng khoảng cách viết 1ù chữ cái
o.


-Chú ý chỉnh sửa cho các em.

-Bảng con : Q - Quân

3.Củng cố -Dặn dò: (2’)

Nhận xét bài viết của học sinh.
Khen ngợi những em viết chữ đẹp, có tiến bộ.
GV nhận xét tiết học
Viết bài ở nhà nắn nót cẩn thận

-HS viết bài vào vở



×