GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2
TẬP VIẾT:
CHỮ HOA M ( KIỂU 2)
I. MỤC TIÊU:
- Viết đúng chữ hoa M kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dong cỡ nhỏ); chữ và câu
ứng dụng : Mắt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Mắt sáng như sao (3 lần).
- HS(K,G) viết đúng và đủ các dòng trên trang vở tập viết.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chữ mẫu M kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
1. Ổn định :
Hoạt động học
- Hát
2. Bài cũ :
-Kiểm tra vở viết.
-Yêu cầu viết: Chữ A hoa kiểu 2
- HS viết bảng con.
-Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
- HS nêu câu ứng dụng.
-Viết : Ao liền ruộng cả.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
-GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới :
bảng con.
- Giới thiệu :
- GV nêu mục đích và yêu cầu.
- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết
hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau
chúng.
Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ M kiểu 2
- Chữ M kiểu 2 cao mấy li?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ M kiểu 2 và miêu tả:
+ Gồm 3 nét là 1 nét móc hai đầu, một nét
móc xuôi trái và 1 nét là kết hợp của các nét
- HS quan sát
- 5 li.
- 3 nét
- HS quan sát
cơ bản lượn ngang, cong trái.
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết:
-Nét 1: ĐB trên ĐK 5, viết nét móc 2 đầu bên
trái (hai đầu đều lượn vào trong), DB ở ĐK2.
-Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên
đoạn nét cong ở ĐK5, viết tiếp nét móc xuôi
trái, dừng bút ở đường kẽ 1.
-Nét 3: từ điểm dừng bút của nét 2, lia bút lên
đoạn nét móc ở ĐK5, viết nét lượn ngang rồi
- HS quan sát.
đổi chiều bút, viết tiếp nét cong trái, dừng bút
ở đường kẽ 2.
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
-HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng
- HS tập viết trên bảng con
dụng.
* Treo bảng phụ
- Giới thiệu câu: Mắt sáng như sao.
- Quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- HS đọc câu
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?
- GV viết mẫu chữ: Mắt lưu ý nối nét M và ắt.
- HS viết bảng con
- M, g, h : 2,5 li
- t : 1,5 li; s : 1,25 li; a, n, ư, o : 1
* Viết: : Mắt
li. Dấu sắc (/) trên ă và a
- GV nhận xét và uốn nắn.
- Khoảng chữ cái o
Hoạt động 3: Viết vở
* Vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu viết.
- HS viết bảng con
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
4. Củng cố – dặn dò :
- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
-
- Vở Tập viết
- HS viết vở
GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Chữ hoa N ( kiểu 2).
- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ
đẹp trên bảng lớp.