Đồ án Môn học Thủy Điện
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THỦY ĐIỆN
Nhóm 3:
Đề bài:
TÍNH TOÁN THỦY NĂNG
XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN TTĐ
A. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:
1. Mực nước dâng bình thường: MNDBT = 508 m
2. Tài liệu thủy văn:
a. Lưu lượng trung bình nhiều năm: Qo = 286 m3/s
b. Dòng chảy bùn cát:
- Hàm lượng bùn cát: o = 275 g/m3
- Dung trọng bùn cát: bc= 1363.64 kg/m3
c. Lưu lượng 3 năm điển hình:
Tháng
P=10
%
P=50
%
P=90
%
7
282.8
1
417.3
4
392.2
6
8
513.0
4
523.3
8
353.6
5
Mùa lũ
9
579.7
10
385.6
455.8
4
640.8
6
552.6
4
635.0
3
11
235.5
1
689.5
9
696.6
3
12
185.57
Mùa kiệt
3
74.8
2
88.66
254.43
1
108.4
6
94.27
67.76
61.93
221.45
2
186.2
3
132.8
8
117.26
9
10.89
10
11.55
4
73.7
5
72.82
6
82.72
62.5
9
119.9
65.23
191.51
148.1
7
313.75
3
11
12.9
8
12
11.77
d. Dòng chảy lũ: Qpmax= 2750 m3/s
e. Lượng bố hơi nước:
Tháng
hbh(mm)
1
12.87
2
14.52
3
17.93
4
24.31
5
22.88
6
20.68
7
13.64
8
12.9
8
f. Tổn thất thấm: th = 1-3%
3. Tài liệu địa hình:
a. Quan hệ lòng hồ:
Z (m)
468.82
470.45
472.73
F (km2)
0
0.743
1.325
6
0
0.458
3.008
W(10 m3)
Z (m)
486.36
488.64
490.91
F (km2)
9.756
11.7
13.93
6
79.231
106
137.9
W(10 m3)
Z (m)
504.55
506.82
509.09
F (km2)
28.95
32.06
35.4
6
453.11
529.3
613.63
W(10 m3)
b. Quan hệ hạ lưu nhà máy:
Q(m3/s)
0
50
100
Zhl(m)
464.55
464.97
465.45
Q(m3/s)
400
450
500
Zhl(m)
467.97
468.37
468.73
c. Quan hệ tổn thất cột nước:
Q(m3/s)
0
50
100
475.00
2.431
7.634
477.27
3.706
15.219
479.55
4.698
25.73
481.82
6.118
39.211
484.09
8.107
56.93
493.18
16.14
175.29
495.45
18.34
218.4
497.73
20.64
267.06
500.00
23.37
322.03
502.27
26.3
384.08
511.36
39
706.6
513.64
43.23
809.3
515.91
47.54
922.72
518.18
53.29
1049
520.45
59.19
1189.2
150
466.01
550
468.79
200
466.36
600
468.85
250
466.78
650
468.91
300
467.18
700
468.97
350
467.58
750
469.03
150
200
250
300
350
TÍNH TOÁN THỦY NĂNG XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN TTĐ
Nhóm 3
1
Đồ án Môn học Thủy Điện
hw(m)
Q(m3/s)
hw(m)
0
400
1.45
0.2
500
1.55
0.4
600
1.65
0.6
700
1.7
0.85
800
1.8
1.00
900
1.9
1.21
1000
2.0
1.32
B. NỘI DUNG TÍNH TOÁN :
1. Xác định MNC
1.1. Xác định MNC giới hạn
a) Theo điều kiện tuabin
hctTB 1/3*Hmax (1)
Trong đó:
+ Hmax: cột nước lớn nhất của TTĐ
Hmax = MNDBT - Zhl ( Qmin)
= 508 - 464.55 = 43.45 (m)
+ Qmin: lưu lượng nhỏ nhất TTĐ, lấy sơ bộ
Qmin QPtk
Lấy Qmin = m3/s
BIỂU ĐỒ QUAN HỆ Z&Q
800
700
600
500
Q(m3/s)
400
300
200
100
0
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
Tra quan hệ Zhl ~ Q, nội suy ta được cao trình hạ lưu tương ứng :
Zhl (Qmin) = 466.211m.
Mực nước dâng bình thường của hồ chứa : MNDBT = 562 m.
Hmax = MNDBT - Zhl (Qmin) = 508 – 466.211= 41.79 m.
Thay Hmax = 41.79 m vào (1) được :
b. Theo điều kiện bồi lắng:
TÍNH TOÁN THỦY NĂNG XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN TTĐ
Nhóm 3
2
Đồ án Môn học Thủy Điện
MNCbc = Zbc + d1+d2 + D
Zbc = f (Vbc)
+ Vbc = T . Vbc1 năm: bùn cát lắng đọng tại công trình.
Hoặc sử dụng công thức: Vbc
Trong đó:
+ k- hệ số lắng đọng bùn cát, k =0,20,8 => chọn k = 0.8
+ 0 – hàm lượng bùn cát, 0 = 275(g/m3)
+ Qo – lưu lượng bình quân nhiều năm,Qo =286 (m3/s)
+ bc – dung trọng bùn cát, bc = 1,364(g/m3)
+ T – tuổi thọ công trình đầu mối, T = 100 (năm) lấy theo QCVN 04-05:2012
Trị số d1 = 0,51,0m => chọn d1 = 0,5m
Trị số d2 = 0,5 2,0m => chọn d2 = 0,5m
+ Wo – tổng lượng nước đến trung bình nhiều năm:
(m3)
W0 31, 54 *106 *Q0
= 31.54**286 = 9020 (
=> Vbc = 145,5. (m3)
Đường kính D – đường kính cửa vào CLN, (m) ( giả thiết tiết diện tròn)
D
4 * Qmax
* vcv
+ Qmax – lưu lượng lớn nhất chảy qua CLN, tùy theo phương thức cấp nước ( độc
lập, phân nhóm, liên hợp).
QTĐmax = (1,62,0)Q0
Chọn QTĐmax = 1,6Q0 = 1,6*286 = 457,6(m3/s)
+ Vcv = 0,81,2 m/s chọn Vcv = 1.2m/s
+ Qo – lưu lượng trung bình nhiều năm
+ Qmax qua CLN:
Q
Qmax TD max = 457,6/5 = 91,52 (m3/s)
z
=> D = 9,8 m
=> MNCbc = 502,17
=> MNCtb = MNDBT - hct = 508 -14,48 = 493,52 (m)
MNC giới hạn:
MNCgh = max( MNCtb, MNCbc)
=> MNCgh = MNCbc = 502,17 m
1.2. Xác định hệ số điều tiết
Hệ số điều tiết
V gh
hi
W0
TÍNH TOÁN THỦY NĂNG XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN TTĐ
Nhóm 3
3
Đồ án Môn học Thủy Điện
+ Dung tích hữu ích giới hạn
Vhigh = Vtp - Vcgh
+ Vtp = V508 tra quan hệ lòng hồ ta có Vtp = 573,14(
+ Vcgh = 381,347(
=> Vhigh = 573,14( - 381,347( = 191,793(
+ Wo – tổng lượng nước đến trung bình nhiều năm 9020 (
=> = 0.0212
=> Hồ điều tiết năm
1.3. Xác định MNC có lợi nhất cho TTĐ
a) Xác định MNC có lợi nhất TTĐ điều tiết năm
Theo tiêu chuẩn điện lượng mùa kiệt lớn nhất ( Emk max)
Các bước thực hiện:
+ Chọn năm tính toán là năm kiệt thiết kế
+ Từ MNDBT giả thiết các giá trị độ sâu công tác để xác định Vhi tương ứng.
Lập bảng tính để vẽ quan hệ hct Emk ( cho năm kiệt thiết kế)
Cột (1): các giá trị hct giả thiết
Cột (2): MNC = MNDBT – hct
Cột (3): Vhi = VMNDBT - VMNC
Các giá trị VMNDBT và VMNC tra biểu đồ quan hệ Z V của hồ ứng với MNDBT và
MNC
Cột (4): mực nước thượng lưu trung bình tra tương ứng với V từ quan hệ ( Z V)
n
hồ chứa
Qtni
�
Vhi
i 1
1
Qdt
V VMNC Vhi
n
2, 63 *10 6 * n
2
Cột (5):
+ Qtni : Lưu lượng các tháng trong mùa kiệt của năm kiệt tkế
+ n: số tháng mùa kiệt của năm kiệt thiết kế
+ Trị số 2,63. 106 là thời gian (s) 1 tháng lấy 30,5 ngày
30,5x 24 x 3600s = 2,63 . 106s
Cột (6): cột nước H Z tl Z hl (Qdt )
Zhl ( Qđt): mực nước hạ lưu ứng với Qđt đã tính ở trên ta được từ quan hệ ( Z Q) hạ
lưu
N mk k * Qdt * H
Cột (7): Công suất trung bình mùa kiệt
Emk N mk * T
Cột (8): Điện lượng trung bình tháng
T: số giờ trong tháng, lấy trung bình T = 730 giờ
TÍNH TOÁN THỦY NĂNG XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN TTĐ
Nhóm 3
4
Đồ án Môn học Thủy Điện
Ztl (m)
Qdt
(m3/s)
0
1
508
507
0
37,28
572,99
489,36
508
505,579
177,09214
177,09214
466,21
466,21
2
506
469,72
505,0413
177,09215
466,21
3
505
453,58
504,4996
177,09215
466,21
4
504
435,865
503,888
177,09215
466,21
5
503
420,595
503,3714
177,09215
466,21
37,678
37,161
4
6
502
404,455
502,819
177,09215
466,21
36,609
55106,92
281,59634
7
501
390,185
502,331
177,09216
466,21
36,121
54372,34
277,84265
8
500
375,515
501,83
177,09216
466,21
35,62
53618,19
273,98896
9
499
362,41
501,3814
177,09216
466,21
270,53833
498
497
349,305
336,2
500,9332
500,4849
177,09216
177,09216
466,21
466,21
52268,25
51593,44
267,09078
263,64246
12
496
325,575
500,1216
177,09216
466,21
51046,57
260,84796
13
495
313,905
499,6086
177,09216
466,21
50274,36
256,90197
14
494
303,935
499,1276
177,09216
466,21
49550,32
253,20212
14,48
493,52
298,38
498,8597
177,09216
466,21
35,1714
34,723
2
34,2749
33,911
6
33,398
6
32,917
6
32,649
7
52942,92
10
11
74,56
104,8
4
138,2
7
166,8
1
197,0
9
223,6
3
250,9
7
275,1
8
299,3
9
323,6
342,8
5
364,1
9
382,1
3
391,2
4
49147,05
251,14143
Hct
MNC
V
(106m3)
Vhi
Zhl
(m)
H
(m)
N
(kW)
Emk
(106)
41,79
39,369
38,831
3
38,289
6
62905,79
59261,5
321,44856
302,82624
58452,11
298,69026
57636,69
294,52351
56716,06
289,81908
55938,43
285,8454
BIỂU ĐỒ QUAN HỆ HCT & EMK
16
14
12
10
8
6
4
2
0
240
H
ct
250
260
270
280
290
300
310
320
330
Kết luận
MNC = 493,52 m.
cuối cùng theo Emk = 251,15.106 KWh
2. Xác định công suất bảo đảm Nbđ cho TTĐ điều tiết năm
TÍNH TOÁN THỦY NĂNG XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN TTĐ
Nhóm 3
5
Đồ án Môn học Thủy Điện
Xác định theo năm kiệt thiết kế
Công thức xác định:
Nbđ = 9,81. . Qđt . H (MW)
+ Qđt : lưu lượng
điều tiết bình quân mùa kiệt của TTĐ
n
Qdt
�Q
tni
i 1
n
Vhi
Qth Qbh
2, 63*106 * n
+ n: Số tháng kiệt của năm kiệt thiết kế
+ Cột nước: H = ZTL – ZHL - hW
BIỂU ĐỒ QUAN HỆ Z&V
1400
1200
1000
W(106m3)
800
600
400
200
0
460
470
480
490
500
510
520
530
+ Ztl: MNTL trung bình mùa kiệt, tra quan hệ Z ~ V ứng với dung tích:
1
V VMNC Vhi
2
VMNC = 381,347(
Vhi = 191,793(
=> V = 477,24(
Ztl = 505,25 m
+ Zhl = 466,21 m
+ hw: tra bảng ứng vơi Qđt = 177,09 (m3/s)
=> hw = 0,74
(m)
=>H = 505,25 - 466,21 - 0,74 = 38,3 (m)
+ Lưu lượng tổn thất thấm:
Qth
th *V
T
TÍNH TOÁN THỦY NĂNG XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN TTĐ
Nhóm 3
6
Đồ án Môn học Thủy Điện
th 0,5 �1%
Chọn αth = 1%
=> Qth = 1,81 (m3/s)
+ Lưu lượng bố hơi:
Qbh
hbh * F
T
- hbhtb = 13,5 mm = 0,0135 m
Ftb tra quan hệ lòng hồ ứng với V = 477,24(
Nội suy ta được: F = 29,93 km2
=>Qbh = 0,154 m3/s
=> Qđt = 177+10,42-1,81- 0,154 = 185,6 m3/s
=> Nbđ = 8,5*185,6 *38,3 = 60422 (KW)
3. Xác định công suất lắp máy Nlm, điện lượng trung bình nhiều năm En, lập
bảng tính thủy năng.
Xác định Nlm
Công suất lắp máy xác định theo công thức kinh nghiệm:
+ TTĐ điều tiết năm: Nlm = 4*Nbđ = 4*60,422 = 241,6 (MW)
=> Nlm = 245 MW
+ Bảng tính thủy năng TTĐ điều tiết năm
TÍNH TOÁN THỦY NĂNG XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN TTĐ
Nhóm 3
7
Đồ án Môn học Thủy Điện
Q
Thán
g
1
Qtn
V
Qdt
Trữ
Cấp
Trữ
Cấp
Vh d
Vh c
Vtbh
Ftb
Qbh
Qth
QTĐ
Ztl
Zhl
Htb
Ni
Ni.Hi
Ei
KWm
MW-h
19
20
m3/s
m3/s
(+)
(-)
(+)
(-)
106m3
106m3
106m3
Km2
106m3/s
106m3/s
106m3/s
(m)
(m)
(m)
KW
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
22,2
0,114
1,135
416,09
504,5
503,33
1,17
4138,03
12414,09
9,1
22,2
0,114
1,135
522,13
507,87
506,61
1,26
5592,03
16776,09
12,2
22,2
0,114
1,135
454,59
505,92
504,62
1,3
5023,24
15069,71
11
VII
417,3
417,3
0
0
298,38
298,38
VIII
523,4
523,4
0
0
298,38
298,38
IX
455,8
455,8
0
0
298,38
298,38
X
552,6
552,6
0
0
298,38
298,38
XI
689,6
616,7
72,9
191,8
298,38
490,17
XII
254,4
254,4
0
0
490,17
490,17
I
94,27
94,27
0
0
490,17
490,17
II
67,76
82,61
-14,9
-39,06
490,17
451,12
III
61,93
82,61
-20,7
-54,39
451,12
396,73
IV
62,59
82,61
-20
-52,65
396,73
344,08
V
65,23
82,61
-17,4
-45,71
344,08
298,37
VI
191,5
191,5
0
0
298,37
298,37
346
298,3
8
298,3
8
298,3
8
298,3
8
394,2
8
490,1
7
490,1
7
470,6
5
423,9
2
22,2
0,114
1,135
551,39
509,2
507,48
1,72
8061,34
24184,03
17,7
26,69
0,137
1,499
615,03
510,45
509,13
1,32
6900,62
20701,87
15,1
30,46
0,156
1,864
252,41
505,65
497,02
8,63
18515,53
55546,58
40,5
30,46
0,156
1,864
92,25
505,65
487,47
18,18
14255,37
42766,12
31,2
29,67
0,152
1,79
80,67
505,07
486,48
18,59
12746,78
38240,35
27,9
27,83
0,143
1,612
80,86
503,59
486,5
17,09
11745,44
35236,32
25,7
370,4
25,65
0,132
1,408
81,07
501,77
486,52
15,25
10508,69
31526,08
23
23,33
0,12
1,221
81,27
499,97
486,53
13,44
9284,16
27852,47
20,3
22,19
0,114
1,134
190,26
499,02
493,97
5,05
8166,98
24500,94
17,9
321,2
2
298,3
7
Ni
-346
TÍNH TOÁN THỦY NĂNG XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN TTĐ
114956,212
Ei =
271,71
Nhóm 3
8
Đồ án Môn học Thủy Điện
Xác định điện lượng E:
+ Với từng phương án Nlm xác định điện lượng
+ TTĐ điều tiết năm
n
En
�E
i 1
n
n.i
�E
90%
�E50% �E10%
3
E n = 908,03 103 kw.h
Xác định số giờ lợi dụng công suất lắp máy
hNlm
En
(3500 �4500h)
N lm
hNlm = 908,03* 103 /245*103 = 3706 h
Thỏa mãn điều kiện nên chọn Nlm = 245 KW
Kết luận:
Nlm = 245 KW
En = 908,03 103 kw.h
hNlm = 3706 h
4. Xác định các cột nước đặc trưng
a) Xác định Hmax
Hmax = MNDBT – Zhl(QTĐmin) – hw(QTĐmin)
Trong đó:
+ Zhl (QTĐmin) – mực nước hạ lưu nhỏ nhất, m
+ QTĐmin – lưu lượng nhỏ nhất của tổ máy
+ hw – tổn thất cột nước
MNDBT = 508 m
Zhl(QTĐmin) = 493,52 m
hw(QTĐmin) = 0,74 m
=> Hmax = 13,74 m
b) Xác định Hbq
(E * H )
Sử dụng công thức: H bq � i i
�E
i
∑(Ei*Hi) = 2769 MWh.m
∑Ei = 271,6 MWh
=> Hbq = 9,87 m
c) Xác định Htt theo Công thức kinh nghiệm:
Htt = (0,90,95)Hbq
0,90Hbq = 0,90*9,87 = 8,88 m
TÍNH TOÁN THỦY NĂNG XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN TTĐ
Nhóm 3
9
Đồ án Môn học Thủy Điện
0,95Hbq = 0,95*9,87 = 9,38m
=> chọn: Htt = 9,13 m
d) Xác định Hmin Sử dụng công thức:
Hmin = MNC - Zhl (Qx) – hw(Qx)
MNC = 493,52 m
Zhl (Qx) =486,48 m
hw(Qmin) = 0,74 m
=>Hmin = 6,3 m
CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA TTĐ ( Kết quả tính toán thuỷ năng )
- Mực nước dâng bình thường
MNDBT : 508 (m)
- Mực nước chết
MNC
: 493,52 (m)
- Dung tích hữu ích
Vhi
: 191,793(
- Độ sâu công tác
hCT
: 13,93 (m)
- Công suất bảo đảm
Nbđ
: 60,4 (MW)
- Công suất lắp máy
Nlm
: 245 (MW)
- Điện lượng bình quân nhiều năm Enăm
: 908,03 103 kw.h
- Số giờ lợi dụng công suất lắp máy h Nlm
3706 (h)
:
- Cột nước lớn nhất
Hmax
: 13,74 (m)
- Cột nước bình quân gia quyền
Hbq
: 9,87 (m)
- Cột nước tính toán
Htt
: 9,13 (m)
- Cột nước nhỏ nhất
Hmin
: 6,3 (m)
------------------------------
TÍNH TOÁN THỦY NĂNG XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN TTĐ
Nhóm 3
10