BÀI THUYẾT TRÌNH
NHÓM 1
CHƯƠNG 2
VẬT LIỆU CHỊU LỬA CÁCH NHIỆT
GVHD: Bùi Thị Hương Lan
2.1 Khái niệm và
phân loại
2.2.1 VLCN tự nhiên
chịu nóng
• 2.2.2 VLCN tự nhiên không
chịu nóng
• 2.2.3 VLCN bông thủy tinh
• 2.2.4 VLCN thủy tinh bọt
2.3 Vật liệu cách
nhiệt hữu cơ
2.1 Khái niệm và phân loại
Khái
niệm
Phân
loại
• Phương pháp dùng phụ gia
cháy
• Phương pháp tạo nhiều bọt
khí nhỏ
2.2 Vật liệu cách nhiệt vô cơ
Vật liệu
Cách nhiệt
Vô
Cơ
• Tự nhiên chịu nóng
• Tự nhiên không chịu nóng
• Bông thủy tinh
• Thủy tinh bọt
2.2 Vật liệu cách nhiệt vô cơ
2.2.1 VLCN tự nhiên chịu nóng
Điatômit và trepen là các cấu tử cơ bản để sản xuất hàng loạt vậy liệu
cách nhiệt.
Điatômit
Trepen
Khối lượng
riêng:
350 – 950
kg/m³
Khối lượng
riêng: 600 –
800 kg/m³
λ = 0.081 – 0,16
W/mk (ở
20℃)
λ = 0,145
W/mK ( ở
20℃)
Độ xốp:
50 – 85%
Độ xốp:
73 – 86%
2.2 Vật liệu cách nhiệt vô cơ
2.2.1.1 Sản phẩm cách nhiệt từ điatômit và trepen
Vụn
diatômit
Thảm
cứng
và
đátrenpen
điatômit
2.2 Vật liệu cách nhiệt vô cơ
2.2.1 VLCN tự nhiên không chịu nóng
λ=
0.09– 0.26
W/mK
Amiăng
Nhiệt độ nóng
chảy 1150℃
Độ bền nhiệt
400℃
2.2 Vật liệu cách nhiệt vô cơ
2.2.2 Sản phẩm của amiăng
Dây
Giấy
Cáctông
amiang
amiăng
2.2 Vật liệu cách nhiệt vô cơ
2.2.3 Bông thủy tinh
Bông thủy tinh sợi liên tục
Bông thủy tinh sợi cao lanh
Bông thủy tinh là loại vật liệu cách nhiệt gồm các sợi thủy tinh xếp một cách vô trật tự, các
sợi thủy tinh này nhận được từ thủy tinh nóng chảy.
2.2 Vật liệu cách nhiệt vô cơ
2.2.3 Thủy tinh bọt
Thủy tinh bọt là vật liệu cách nhiệt nhận được bằng cách thiêu kết bột hỗn hợp bột
thủy tinh với khí lò sinh khí. Vật liệu chứa 95- 99% bột thủy tinh, 1-5% khí lò sinh
khí.
2.3. Vật liệu cách nhiệt hữu cơ
2.3. Vật liệu cách nhiệt hữu cơ
2.3.1 Tấm cói
Chiều dày tấm cói
(cm)
710
Độ ẩm:
Khối lượng
18% riêng
(kg/m3 )
Hệ số dẫn nhiệt
()
Giới hạn cường độ chịu
uốn : thường từ 0,51
2
N/mm
175200
0,0460,07
35 cói dể bị mục
200250
Tấm
nát khi ẩm ướt,0,070,092
dể
cháy , dể hư hỏng do bị gặm nhấm
Có thể khắc phục bằng cách ngâm tẩm bằng thuốc
phòng chống hay trát thủy tinh lỏng lên bề mặt.
2.3. Vật liệu cách nhiệt hữu cơ
2.3.2 Fibrolit
Khối lượng riêng
(kg/m3 )
300
350
300
400
350
500
400
500
Hệ số dẫn nhiệt ở 255oC
(W/mk)
0,0980,127
0,110,145
0,120,160
0,150,197
2.3. Vật liệu cách nhiệt hữu cơ
2.3.3 Tấm cách nhiệt bằng sợi gỗ
Khối lượng
riêng:1501100
Kg/m3
Dùng cho các
bô phận cách
âm
Làm trần, sàn,
tường ngăn
trong các công
trình
Làm tường
cách nhiệt
Hệ số dẫn
nhiệt
=0,0460,092
W/mK