Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Phương Trình Hệ phương trình Bất đẳng thức (Toán 10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.35 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG

ĐỀ THI KIỂM TRA 1 TIẾT

Mã đề thi: 132

Thời gian làm bài: 45 phút;

Môn: Toán

Lớp: 10

(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Cặp số ( x; y) = ( 2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
B. x – y < 0 .

A. 2 x – 3 y –1 > 0 .

C. x – 3 y + 7 < 0 .


x + y + xy = 5
Câu 2: Hệ phương trình  2
có nghiệm là :
2

x + y + xy = 7
A. (2; 3) hoặc (3; 2) .


B. (–1; –2) hoặc (–2; –1) C. (–2; –3) hoặc (–3; –2) .

D. 4 x > 3 y .

D. (1; 2) hoặc (2; 1) .

2 x + 3 y − z = 6

Câu 3: Hệ phương trình :  x − y + 7 z = 8 . Có nghiệm là ?
3 x − y + 2 z = 7


A. x = 1, y = 2, z = 2.
B. x = –2, y = –1, z = –1. C. x = –1; y = –2, z = –2. D. x = 2, y = 1, z = 1.
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình x + 5 ≥ 0 ?
A. ( x − 1)

2

2
B. − x ( x + 5 ) ≤ 0 .

( x + 5) ≥ 0 .

C.

x + 5 ( x + 5) ≥ 0 .

D.


x + 5 ( x − 5) ≥ 0 .

5 x + 2 y = 9
. Có nghiệm là :
x + y = 3

Câu 5: Hệ phương trình : 
A. (2; 1).

B. (–1; –2).

C. (1; 2).

D. (–2; –1).

2

x + y = 6
Câu 6: Hệ phương trình  2
có bao nhiêu nghiệm ?

y + x = 6

A. 6.
B. 4.
C. 2.
D. 0.
Câu 7: Để phương trình (m – 1)x2 + 2mx + m = 0 có hai nghiện phân biệt. Giá trị của m là :
A. m > 0 và m ≠ 1.
B. m ≥ 0 và m ≠ 1.

C. m ≥ 0 .
D. m > 0 .
Câu 8: Cho 2 phương trình x2 + x + 1 = 0 (1) và 1 − x = x − 1 + 2
(2)
Khẳng định đúng nhất trong các khẳng định sau là :
A. (1) và (2) tương đương.
B. Phương trình (2) là hệ quả của phương trình (1) .
C. Phương trình (1) là hệ quả của phương trình (2) . D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình x − x − 3 = 3 − x + 3 là :
A. S = ∅ .

B. S = {3}.

Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình
A. { 2018} .

B. ( 2018; +∞ ) .

Câu 11: Tìm m để phương trình vô nghiệm :
A. m = 3 hoặc m = 4.

C. S = [3; +∞)

D. Đáp án khác.

x − 2018 > 2018 − x là
C. ∅ .

D. ( −∞; 2018 ) .


2x − m
= m − 1 ( m là tham số).
x−2

B. Một đáp số khác.
C. m = 4 .
1
1
10
+
= 2
Câu 12: Phương trình:
có nghiệm là :
x −3 x +3 x −9
A. x = –3 .
B. x = 5 .
C. x = 10 .

D. m = 3 .

D. x = –4 .
Trang 1/3 - Mã đề thi 132


Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình

2 x 2 − 3x + 4
> 2 là
x2 + 3


 2

A.  − ; + ∞ ÷ .
 3

3
23 3
23 
; +
C.  −
÷.
4 4
4 ÷
4


Câu 14: Một học sinh đã giải phương trình
(I)

(1) ⇔ x 2 − 5 = (2 − x ) 2

(II)

⇔ 4x = 9

(III) ⇔ x =

2

B.  −∞; − ÷.

3



3
23   3
23

+
;
+

D.  −∞; −
÷

÷

÷.
4
4 ÷
4

 4


x 2 − 5 = 2 − x (1)

tuần tự như sau :

9

4

(IV) Vậy phương trình có một nghiệm là x =

9
4

Lý luận trên, nếu sai, thì sai từ giai đoạn nào ?
A. (III) .
B. Lý luận đúng.
C. (I) .
D. (II) .
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 2 − 2mx + m + 2 = 0 có hai nghiệm x1 , x2
3
3
thỏa mãn x1 + x2 ≤ 16 .
A. m ≤ −1 .
C. m ≥ 2 .

B. Không có giá trị của m .
D. m ≤ −1 hoặc m = 2 .

Câu 16: Phương trình ( x − 4) 2 = x − 2 là phương trình hệ quả của phương trình nào sau đây ?
A. x − 4 = x − 2

B. x − 4 = x − 2
C. x − 4 = x − 2
Câu 17: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình −2 x 2 − 3x + 2 > 0 ?
 1 
A. S =  − ; 2 ÷ .

 2 
1

C. S =  −∞; − ÷∪ ( 2; +∞ ) .
2

Câu 18: Tìm mệnh đề đúng.

D. x − 4 = x − 2

1

B. S =  −2; ÷ .
2

1

D. S = ( −∞; −2 ) ∪  ; +∞ ÷.
2


a < b
C. a < b ⇔ a + c < b + c
⇔ ac < bd .
B. 
D. a < b ⇔ ac > bc .
.
c
<
d


Câu 19: Cho phương trình bậc hai : x2 – 2(m + 6)x + m2 = 0. Với giá trị nào của m thì phương trình có
nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó ?
A. m = –3, x1 = x2 = –3. B. m = –3, x1 = x2 = 3.
C. m = 3, x1 = x2 = 3.
D. m = 3, x1 = x2 = –3.
Câu 20: Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?
a < b
a < b
0 < a < b
0 < a < b
a b
A. 
B. 
D. 
⇒ < .
C. 
c < d
c < d
0 < c < d
d c
0 < c < d
⇒ a−c < b−d .
⇒ a+c ⇒ ac < bd .
2x + 7
< 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?
Câu 21: Bất phương trình
x−4
A. 14 .

B. 4
C. 3 .
D. 0 .
A. a < b ⇔ ac < bc .

Câu 22: Phương trình : 3 − x + 2x + 4 = 3, có nghiệm là :
4
2
.
B. x = – 4 .
C. x = .
3
3
Câu 23: Giá trị x = −2 là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A. x = −

D. Vô nghiệm .

Trang 2/3 - Mã đề thi 132


2 x − 3 < 3x − 5
A. 
.
2 x − 3 > 1

2 x − 3 < 1
B. 
.

3 + 4 x > − 6

2 x − 5 < 3x
C. 
.
4 x − 1 > 0

2 x − 4 > 3
D. 
.
1 + 2 x < 5

 2( x + y ) + 3( x − y ) = 4
. Có nghiệm là :
( x + y ) + 2( x − y ) = 5

Câu 24: Hệ phương trình : 

A.  − ; −
1
 2

13 
÷.
2

 1 13 

 13 1 


 13

1

B.  ; ÷ .
C.  ; ÷.
D.  − ; − ÷ .
2 2 
 2 2
 2 2
Câu 25: Cho các mệnh đề sau
a b
a b c
1 1 1
9
+ ≥ 2 ( I ) ; + + ≥ 3 ( II ) ; + + ≥
( III )
b a
b c a
a b c a+b+c
Với mọi giá trị của a , b , c dương ta có
A. ( III ) đúng và ( I ) , ( II ) sai.
B. ( I ) đúng và ( II ) , ( III ) sai.
C. ( I ) , ( II ) , ( III ) đúng.

D. ( II ) đúng và ( I ) , ( III ) sai.

Câu 26: Phương trình (m2 – m)x + m – 3 = 0 là phương trình bậc nhất khi và chỉ khi :
A. m ≠ 1 .
B. m ≠ 0 .

C. m ≠ 0 và m ≠ 1 .
D. m ≠ 0 hoặc m ≠ 1 .
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình
A. ( 2; 4 ] .

4− x
≤ 0 là
−3 x + 6

B. ( −∞ ; 2 ) ∪ [ 4; + ∞ ) .

Câu 28: Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm :
A. 0

B. 1

C. [ 2; 4] .

D. ( 2; 4 ) .

x−2 = 2− x ?
C. 2

D. Vô số

Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số y = 2 x 2 − 5 x + 2 .
1 
A.  ; 2 
2 


1

B.  −∞;  ∪ [ 2; +∞ )
2


1

C.  −∞; 
2


D. [ 2; +∞ )

 mx 2 + (m + 4) y = 2
Câu 30: Cho phương trình: 
. Để hệ này vô nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số m
 m( x + y ) = 1 − y

là:
A. m = 0 hay m = –2.

B. m = 1 hay m = 2.

C. m = –1 hay m =

1
.
2


D. m = –

1
hay m = 3.
2

II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1: Giải phương trình sau:
x + 3 + 3x + 1 = 2 x + 2 x + 2
Câu 2: Giải hệ phương trình sau:
x + y = 5
 4
4
 x + y = 97
Câu 3: Giải bất phương trình sau:
2 x 2 + x 2 − 5 x − 6 > 10 x + 15
Câu 4: Cho a, b, c >0. Chứng minh rằng a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)

----------- HẾT ---------Trang 3/3 - Mã đề thi 132



×