Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI THU BACH KHOA HA NOI 2009 DE SO 02

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.91 KB, 5 trang )

THI TH I HC NM 2009
VT Lí 12 S 02
Cõu 1: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng vi ỏnh sỏng n sc, khong cỏch gia hai khe l 1mm,
khong cỏch t hai khe ti mn l 2m. Trong khong rng 12,5mm trờn mn cú 13 võn ti bit mt u l võn ti
cũn mt u l võn sỏng. Bc súng ca ỏnh sỏng n sc ú l:
A. 0,5àm B. 0,46àm C. 0,48àm D. 0,52àm
Cõu 2: Chn cõu sai khi núi v ng c khụng ng b ba pha:
A. T trng quay c to ra bi dũng in xoay chiu ba pha.
B. Stato cú ba cun dõy ging nhau qun trờn ba lừi st b trớ lch nhau 1/3 vũng trũn.
C. T trng tng hp quay vi tc gúc luụn nh hn tn s gúc ca dũng in.
D. Nguyờn tc hot ng da trờn hin tng cm ng in t v s dng t trng quay.
Cõu 3: Trong mch in xoay chiu RLC khụng phõn nhỏnh. Nu tng tn s dũng in thỡ
A. dung khỏng tng. B. lch pha ca in ỏp so vi dũng in tng.
C. cng hiu dng gim. D. cm khỏng gim.
Cõu 4: Mt súng c hc cú biờn A, bc súng . Vn tc dao ng cc i ca phn t mụi trng bng 2 ln
tc truyn súng khi:A. = A. B. = 2A. C. = A/2. D. = A/4.
Cõu 5: Dũng in xoay chiu i=2cos(110t) A mi giõy i chiu
A. 100 ln B. 120 ln C. 99 ln D. 110 ln
Cõu 6: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng. Nu gim khong cỏch gia hai khe 2 ln v gim khong
cỏch t hai khe ti mn 1,5 ln thỡ khong võn thay i mt lng 0,5mm. Khong võn giao thoa lỳc u l: A.
0,75mm B. 1,5mm C. 0,25mm D. 2mm
Cõu 7: Chn cõu sai trong cỏc cõu sau:
Mch in xoay chiu RLC ni tip ang xy ra cng hng. Nu thay i tn s ca in ỏp t vo hai u mch
thỡ:A. in ỏp hiu dng trờn L tng. B. Cụng sut trung bỡnh trờn mch gim.
C. Cng hiu dng qua mch gim. D. H s cụng sut ca mch gim.
Cõu 8: Dao ng in t trong mch LC tt cng nhanh khi
A. mch cú in tr cng ln. B. t in cú in dung cng ln.
C. mch cú tn s riờng cng ln. D. cun dõy cú t cm cng ln.
Cõu 9: Chn cõu núi sai khi núi v dao ng:
A. Dao ng ca cõy khi cú giú thi l dao ng cng bc.
B. Dao ng ca ng h qu lc l dao ng duy trỡ.


C. Dao ng ca con lc n khi b qua ma sỏt v lc cn mụi trng luụn l dao ng iu ho.
D. Dao ng ca pittụng trong xilanh ca xe mỏy khi ng c hot ng l dao ng iu ho.
Cõu 10: in tớch cc i ca t trong mch LC cú tn s riờng f=10
5
Hz l q
0
=6.10
-9
C. Khi in tớch ca t l
q=3.10
-9
C thỡ dũng in trong mch cú ln:
A.
4
6 3 10 A


B.
4
6 10 A


C.
4
6 2 10 A


D.
5
2 3 10 A



Cõu 11: Mt con lc n khi lng m dao ng iu ho vi biờn gúc
0
. Biu thc tớnh tc chuyn ng
ca vt li l:
A.
2 2 2
0
( )v gl

=
B.
2 2 2
0
2 ( )v gl

=
C.
2 2 2
0
( )v gl

= +
D.
2 2 2
0
2 (3 2 )v gl

=

Cõu 12: Chiu ỏnh sỏng trng cú bc súng t 0,38àm n 0,76àm vo hai khe ca thớ nghim Iõng. Bit khong
cỏch gia hai khe l 1mm, khong cỏch t hai khe ti mn l 3m. S bc x cho võn sỏng ti v trớ võn ti th ba
ca bc x cú bc súng 0,5àm l:
A. 2 bc x. B. 1 bc x. C. 3 bc x.D. khụng cú bc x no.
Cõu 13: Mt mỏy bin ỏp lý tng cú t s vũng dõy cun s cp v th cp l 2:3. Cun th cp ni vi ti tiờu
th l mch in RLC khụng phõn nhỏnh cú R=60,
3
0,6 3 10
;
12 3
L H C F



= =
, cun s cp ni vi in ỏp xoay
chiu cú tr hiu dng 120V tn s 50Hz. Cụng sut to nhit trờn ti tiờu th l:
A. 180 W B. 90 W C. 135 W D. 26,7 W
Cõu 14: Một vật dao động điều hòa có phơng trình x = 5cos(4

t +

/3) (cm,s). tính tốc độ trung bình của vật
trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều d-
ơng lần thứ nhất.
A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s. C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s.
Biờn son v ging dy thy :TRNH VN THNH ra da trờn cu trỳc thi i hc nm 2009 ca BGD&T
DD :0974236501 MAIL :
ĐỆ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009
VẬT LÝ 12 ĐỆ SỐ 02

Câu 15: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i
1
=I
0
cos(ωt+ϕ
1
) và i
2
=I
0
cos(ωt+ϕ
2
) có cùng trị
tức thời 0,5I
0
, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhauA.
3
rad
π
B.
2
3
rad
π
C. Ngược pha D. Vuông pha
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R=30Ω và
R=120Ω thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đó đạt cực đại thì giá trị R phải là
A. 150Ω B. 24Ω C. 90Ω D. 60Ω
Câu 17: Với U
R

, U
L
, U
C
, u
R
, u
L
, u
C
là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và
tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng
là:A.
R
u
i
R
=
B.
L
L
u
i
Z
=
C.
L
L
U
I

Z
=
D.
R
U
I
R
=
Câu 18: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến
25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dụng
biến đổi từA. 4pF đến 16pF. B. 4pF đến 400pF. C. 16pF đến 160nF. D. 400pF đến 160nF.
Câu 19: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
A. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
Câu 20: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí nghiệm
Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa
hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 12mm B. 8mm C. 24mm D. 6mm
Câu 21: Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 22: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ:
A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma.
C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
D. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

Câu 23: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=4
0
dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của
lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló
khỏi lăng kính là:A. 0,015 rad. B. 0,015
0
. C. 0,24 rad. D. 0,24
0
.
Câu 24: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4
3
cm được
biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó
A. cùng pha với nhau. B. lệch pha
3
π
. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha
6
π
.
Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f=40Hz
và f=90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải
bằng
A. 60Hz B. 130Hz C. 27,7Hz D. 50Hz
Câu 26: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:
A. sóng điện từ mang năng lượng. B. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
C. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. D. sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 27: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Biên soạn và giảng dạy thầy :TRỊNH VĂN THÀNH Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2009 của BGD&ĐT

DD :0974236501 MAIL :
THI TH I HC NM 2009
VT Lí 12 S 02
C. chiu bin thiờn iu ho theo thi gian. D. cng bin thiờn iu ho theo thi gian.
Cõu 28: Tớnh cht ni bt ca tia hng ngoi l:
A. Tỏc dng nhit. B. B nc v thu tinh hp th mnh.
C. Gõy ra hin tng quang in ngoi. D. Tỏc dng lờn kớnh nh hng ngoi.
Cõu 29: Mt vt dao ng iu ho, khong thi gian gia hai ln liờn tip vt qua v trớ cõn bng l 0,5s; quóng
ng vt i c trong 2s l 32cm. Ti thi im t=1,5s vt qua li
2 3x cm=
theo chiu dng. Phng trỡnh
dao ng ca vt l:
A.
8 os( )
3
x c t cm


=
B.
5
4 os(2 )
6
x c t cm


= +
C.
8 os( )
6

x c t cm


= +
D.
4 os(2 )
6
x c t cm


=
Cõu 30: Dũng in xoay chiu qua mt on mch cú biu thc
0
os(120 )
3
i I c t A


=
. Thi im th 2009 cng
dũng in tc thi bng cng hiu dng l:
A.
12049
1440
s
B.
24097
1440
s
C.

24113
1440
s
D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 31: Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt nc hai ngun kt hp A, B dao ng cựng pha vi tn s
10Hz. Tc truyn súng trờn mt nc l 20cm/s. Hai im M, N trờn mt nc cú MA=15cm, MB=20cm,
NA=32cm, NB=24,5cm. S ng dao ng cc i gia M v N l:
A. 4 ng. B. 7 ng. C. 5 ng. D. 6 ng.
Cõu 32:Cho mạch điện gồm điện trở R=100

, cuộn dây thuần cảm L=
1

H, tụ điện có C=
1
2

.10
-4
F . Hiệu điện
thế hai đầu đoạn mạch có tần số là 50 Hz. Pha của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với hiệu điện thế giữa hai
bản tụ là:
A). Nhanh hơn
4

B). Nhanh hơn
2

C). Nhanh hơn
3


D). Nhanh hơn
3
4

Cõu 33: Hin tng cng hng trong mch LC xy ra cng rừ nột khi
A. in tr thun ca mch cng nh. B. cun dõy cú t cm cng ln.
C. in tr thun ca mch cng ln. D. tn s riờng ca mch cng ln.
Cõu 34: Chn phỏt biu sai khi núi v ỏnh sỏng n sc:
A. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú mu sc xỏc nh trong mi mụi trng.
B. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú tn s xỏc nh trong mi mụi trng.
C. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng khụng b tỏn sc.
D. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú bc súng xỏc nh trong mi mụi trng.
Cõu 35: Mt vt dao ng iu ho vi phng trỡnh
2
os( )
3
x Ac t cm
T

= +
. Sau thi gian
7
12
T
k t thi im ban
u vt i c quóng ng 10 cm. Biờn dao ng l:
A.
30
7

cm B. 6cm C. 4cm D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 36: t in ỏp xoay chiu cú tr hiu dng U=120V tn s f=60Hz vo hai u mt búng ốn hunh quang.
Bit ốn ch sỏng lờn khi in ỏp t vo ốn khụng nh hn 60
2
V. Thi gian ốn sỏng trong mi giõy l:A.
1
2
s
B.
1
3
s
C.
2
3
s
D.
1
4
s
Cõu 37: Mi liờn h gia in ỏp pha U
p
v in ỏp dõy U
d
trong
cỏch mc hỡnh sao mỏy phỏt in xoay chiu ba pha.
A. U
d
=
3

U
p
. B. U
p
=
3
U
d
.
C. U
d
=U
p
. D. U
d
=3U
p
.
Cõu 38: Dũng in trong mch LC lớ tng cú L=4àH, cú th
nh hỡnh v. T cú in dung l:
A. C=5pF B. C=5àF
C. C=25nF D. ỏp ỏn khỏc.
Biờn son v ging dy thy :TRNH VN THNH ra da trờn cu trỳc thi i hc nm 2009 ca BGD&T
DD :0974236501 MAIL :
ĐỆ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009
VẬT LÝ 12 ĐỆ SỐ 02
Câu 39: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ nguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Ở thời
điểm t=0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm M cách nguồn một khoảng bằng 1/6 bước
sóng có li độ 2cm ở thời điểm bằng 1/4 chu kỳ. Biên độ sóng là:A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
Câu 40: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình

3sin( )
6 24 6
t d
u cm
π π π
= + −
. Trong đó d
tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền sóng là:
A. 5 m/s. B. 5 cm/s. C. 400 cm/s. D. 4 cm/s.
Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi thì thấy khi
4
10
C F
π

=

4
10
2
C F
π

=
thì điện áp hiệu dụng đặt vào tụ C không đổi. Để điện áp hiệu dụng đó đạt cực đại thì giá trị C là
A.
4
3.10
4
C F

π

=
B.
4
10
3
C F
π

=
C.
4
3.10
2
C F
π

=
D.
4
2.10
3
C F
π

=
Câu 42: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A. Độ to của âm. B. Đồ thị dao động âm. C. Tần số âm. D. Cường độ âm.
Câu 43: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn

cách:A. Tăng điện áp trước khi truyền tải. B. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây.
Câu 44: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng
A. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và biên độ.
D. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 45: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó
A. tăng 25% B. giảm 25% C. tăng 11,80% D. giảm 11,80%
Câu 46: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt +ϕ). Chọn câu phát biểu sai:
A. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
C. Pha ban đầu ϕ chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian. D. Tần số góc ω phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng
100 3 U V=
vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi điện
áp hiệu dụng U
LMax
thì U
C
=200V. Giá trị U
LMax

A. 100 V B. 150 V C. 300 V D. Đáp án khác.
Câu 48: Ở mạch điện R=100
3
Ω;
4
10
2
C F

π

=
. Khi đặt vào AB một
điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì u
AB
và u
AM
lệch pha nhau
3
π
.
Giá trị L là: A.
3
L H
π
=
B.
1
L H
π
=
C.
2
L H
π
=
D.
3
L H

π
=
Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm , khoảng cách
giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa hai điểm M và N trên màn nằm khác phía đối với
vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3mm và 2mm có
A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 1 vân sáng và 1 vân tối.
C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 3 vân sáng và 2 vân tối.
Câu 50: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn
dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì
điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X
là:A. Cuộn dây có điện trở thuần. B. Tụ điện.
C. Điện trở. D. Cuộn dây thuần cảm.
******************** HẾT ********************
Biên soạn và giảng dạy thầy :TRỊNH VĂN THÀNH Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2009 của BGD&ĐT
DD :0974236501 MAIL :
ĐỆ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2009
VẬT LÝ 12 ĐỆ SỐ 02
1A 2C 3B 4A 5D 6B 7A 8A 9C 10A 11A 12A 13C 14B 15B 16D 17B 18A 19A 20D 21A 22C 23D
24C 25A 26C 27D 28A 29B 30B 31D 32B 33A 34D 35C 36C 37A 38D 39B 40C 41A 42A 43A 44A
45C 46C 47C 48B 49A 50A

Biên soạn và giảng dạy thầy :TRỊNH VĂN THÀNH Đề ra dựa trên cấu trúc đề thi đại học năm 2009 của BGD&ĐT
DD :0974236501 MAIL :

×