Môn học: Kế toán tài chính1
Chương 3:
Kế toán đầu tư tài chính
Môn học: Kế toán tài chính 1
Chương 3:
Kế toán đầu tư tài chính
1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
1.1.1 Bản chất và một số khái niệm liên quan
1.1.2 Phân loại
1.2 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ CHƯNG KHOẢN
1.3 KẾ TOÁN GÓP VỐN LIÊN DOANH
Chương 3: Kế toán đầu tư tài chính
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
2.1.1 Bản chất và một số khái niệm liên quan
Đầu tư tài chính là hoạt động cung ứng tiền cho kinh
doanh để kiếm lời, không phải cung ứng tiền theo thời
gian hay khả năng thường thông()
Đầu tư tài chính trong DN là hoạt động khai thác,
sử dụng nguồn lực, tiền nhàn rỗi của DN để đầu
tư ra ngoài nhằm tăng thu nhâp, nâng cao hiệu
quả kinh doanh
Chương 3: Kế toán đầu tư tài chính
2.1.1 Bản chất và một số khái niệm liên quan
Hình thức biểu hiện của ĐTTC
•Cho vay có lãi,
•Mua cổ phiếu, trái phiếu để hưởng lợi tức.
•Mua sắm TSCĐ, bất động sản để bán kiếm lời.
ĐTTC là việc bỏ tiền vốn vào dự án hoặc kinh
doanh với mục đích sinh lời
Chương 3: Kế toán đầu tư tài chính
2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
2.1.1 Bản chất và một số khái niệm liên quan
Cổ phiếu: Là giấy
chứng nhận cổ phần
xác nhận QSH của cổ
đông đối với công ty
cổ phần.
Trái phiếu: Là một chứng chỉ
hoặc bút toán ghi sổ xác nhận
số vốn cho vay của trái chủ
(người cho vay) đối với tổ chức
phát hành (người đi vay).
Chứng khoán: Là chứng chỉ hoặc bút toán
ghi sổ, xác nhận các quyền và lợi ích hợp
pháp của người sở hữu chứng khoán đối với
tài sản hoặc vốn của tổ chức phát hành.
Chương 2: Kế toán đầu tư tài chính
2.1.1 Phân loại
a. Các loại đầu tư tài chính
Theo
Thời
gian
Đầu tư ngắn hạn: thừi gian thu hồi vốn
trong vòng 1 năm
Đầu tư dài hạn: thời gian thu hồi vốn
sau 1 năm.
Đầu tư vào công ty :>50% của tổng vốn CSH của
công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết:>= 20-50% tổng vốn
CSHcủa công ty liên kết.
Theo hình
thức và T.lệ
vốn góp
Đầu tư vào công ty liên doanh:= 50% tổng vốn
CSH của công ty liên doanh
Đầu tư tài chính khác:<20% tổng vốn CSH của đơn vị được đầu tư:
Cho vay, vốn, mua chứng khoản
Chương 3: Kế toán đầu tư tài chính
2.1.1 Phân loại
c. Các loại chứng khoán
Cổ phiếu phổ thông (common stock)
Cổ phiếu
Cổ phiếu ưu đãi (preferred stock)
Theo hình thức phát hành
Chứng
khoán
Trái phiếu vô danh
Trái phiếu ký danh
Trái phiếu
Theo chủ thể phát hành
CK khác
(hợp
đồng
tương lai,
quyền
chon,
quyền ưu
tiên,…)
Trái phiếu chính phủ
Trái phiếu công ty
LS ổn định (level coupond bound)
Chiết khấu (zero coupond bound)
LS thả nổi(đchỉnh 6 tháng một lần
theo LS thị trường – floating rate
bound)
Huy động 424 tỉ đồng trái phiếu do NHCSXH phát hành
LĐ Tiền tệ & Đầu tư PV 17:00 ngày 02/12/2016
Ngày 28.11.2016, Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội đã tổ chức phiên
đấu thầu trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh do Ngân hàng Chính sách
Xã hội (NHCSXH) phát hành với tổng khối lượng gọi thầu 424 tỉ đồng cho
loại kỳ hạn 5 năm.
Chương 3: Kế toán đầu tư tài chính
2.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
2.2.1 Quy định hạch toán
▪ Chứng khoán phải được ghi sổ kế toán theo giá gốc.
▪ Kế toán phải mở sổ chi tiết theo từng loại CK theo hình
thức đầu tư, theo mệnh giá và giá mua thực tế.
▪
Lãi định kỳ của trái phiếu, cổ tức và lãi thu được do
chuyển nhượng CK được coi là thu nhập h.động tài chính.
▪
Lỗ của trái phiếu, cổ tức do chuyển nhượng CK được
coi là chi phí h.động tài chính.
▪
Cuối niên độ kế toán, nếu giá thị trường của CK bị
giảm xuống thấp hơn giá gốc, kế toán cần lập dự phòng
giảm giá đầu tư TÀI CHÍNH.
Chương 3: Kế toán đầu tư tài chính
2.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
2.2.2 Phương pháp kế toán
2.2.2.1. Chứng từ kế toán
▪ Giấy xác nhận nợ
▪ Phiếu thu, Phiếu chi.
▪ Giấy biên nhận.
▪ Giấy báo Nợ, báo Có
▪ Giấy chuyển nhượng
▪ Chứng từ kế toán khác liên quan,…
Chương 3: Kế toán đầu tư tài chính
2.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
2.2.2 Phương pháp kế toán
2.2.2.2. Tài khoản kế toán
TK 121-CHỨNG
KHOẢN KINH DOANH
* Nội dung: Phản ánh
giá trị hiện có và tình
hình biến động trong
kỳ của giá trị CK kinh
doanh ngắn hạn tại DN
TÀI
KHOẢN
ĐẦU TƯ
CHỨNG
KHOÁN
Chỉ phản ánh trên nhóm
TK này khi DN đầu tư
không quan tâm đến quyền
kiểm soát trong đơn vị
phát hành CK
TK 228-ĐẦU TƯ
KHÁC
* Nội dung: Phản ánh giá trị hiện có
và tình hình biến động trong kỳ của
giá trị đầu tư CK dài hạn và các
khoản đầu tư khác tại DN
• TK cấp 2:
-
TK2281: Đầu tư góp vốn vào ĐV khác
-
TK 228.8: Đầu tư khác
TK 121 - Chứng khoán kinh doanh
- TK 1211 - Cổ phiếu
- TK 1212 - Trái phiếu
- TK 1218 - Chứng khoán và công
cụ tài chính khác
(mua, bán các loại CK và CCTC
khác để kiếm lời, như chứng chỉ
quỹ, quyền mua cổ phần, chứng
quyền, quyền chọn mua, quyền
chọn bán, hợp đồng tương lai,
thương phiếu… các loại giấy tờ có
giá khác như thương phiếu, hối
phiếu để bán kiếm lời)
14
CHƯƠNG 3: (tiếp theo)
2.2 KẾ TOÁN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
2.2.2 Phương pháp kế toán
2.2.2.2. Tài khoản kế toán
Nợ
TK 121, 228
Trị giá thực tế CK
mua vào
Có
Trị giá CK đầu tư bán ra,
đáo hạn hoặc chuyển
nhượng
Chú ý:
Số dư: Trị giá thực
tế CK do DN đang
nắm giữ
Chỉ phản ánh
theo giá trị gốc
ngay từ đầu hoặc
khi đánh giá lại
2.2.2.3. Trình tự hạch toán
TK 121, 228.1
TK 111, 112, 331…
Mua Chứng khoán đầu tư
TK 111, 112
Giá
vốn
thu hồi CK
TK 515
lãi
TK 515
Định kỳ nhận tiền
lãi, cổ tức
Nhận tiền lãi bổ sung vào vốn
chứng khoán đầu tư
lãi
Giá
Bán CK
vốn
Giá TT
TK 635
lỗ
2.2.2.3. Kế toán Đầu tư “nắm giữ đến ngày đáo hạn”
Nội dung
Bao gồm:
✓Các khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn (bao gồm cả
các loại tín phiếu, kỳ phiếu)
✓ Trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt buộc
phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương
lai
✓Các khoản cho vay nắm giữ đến ngày đáo hạn với
mục đích thu lãi hàng kỳ và các khoản đầu tư “nắm
giữ đến ngày đáo hạn khác”.
Nguyên tắc hạch toán (giống 121)
Kết cấu tài khoản
TK 128
• Giá trị “các khoản đầu tư nắm
giữ đến ngày đáo hạn ”tăng
• Giá trị “các khoản đầu tư nắm
giữ đến ngày đáo hạn” giảm
SDCK: Giá trị “các khoản
đầu tư nắm giữ đến ngày
đáo hạn” còn lại
TK 128.1: Tiền gửi có kỳ hạn
TK 128.2: Trái phiếu
TK 128.3: Cho vay
TK 128.8- Các khoản đầu tư khác nắm giữ chờ ngày đáo hạn
Phương pháp hạch toán
TK 128 (1,2,8)
111,112
111,112, 221, 222
1.
4.
515
Nợ 515, Có 635
2
Lỗ
Lãi
111,112,138
3.
1. Chi tiền cho vay; Chi tiền để gủi; Chi tiền góp vốn vào đơn vị khác (Giá
mua+Chi phí)
2. Lãi được chia từ góp vốn dùng để đầu tư bổ sung
3. Lãi cho vay; Lãi được chia từ hoạt động gióp vốn nhận bằng tiền hoặc chưa
nhận được
4. Thu hồi khoản đầu tư khi đáo hạn ( thu bằng tiền hoặc chuyển thành các
khoản đầu tư khác)
Phương pháp hạch toán đầu tư trái phiếu
❑ Trường hợp mua trái phiều nhận lãi trước
TK 128 (2)
111,112,
111,112
1. Số tiền thực chi
515
338.7
2.
Lãi nhận
trước
1. Trả tiền mua trái phiếu
2. Định kỳ kết chuyển lãi
3. Thu hồi giá gốc trái phiếu khi đến hạn thanh toán
3.
Phương pháp hạch toán đầu tư trái phiếu
❑ Trường hợp mua trái phiều nhận lãi định kỳ
TK 128 (2)
111,112
111,112,
1. Trả tiền mua trái phiều
3. Thu hồi gốc trái phiều
515
111,112,138
2. Định kỳ nhận lãi trái phiếu
Phương pháp hạch toán đầu tư trái phiếu
❑ Trường hợp mua trái phiều nhận lãi sau
TK 128.2
111,112
111,112
1. Trả tiền mua trái phiều
(gốc)
515
2. Định kỳ xác định lãi phải
thu
3. Thu hồi gốc trái phiếu (gốc)
138
4. Nhận lãi khi kết thúc thời hạn
đầu tư
2.3. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO C.TY CON; C.TY
LIÊN KẾT, C.TY LIÊN DOANH VÀ ĐẦU TƯ KHÁC
2.3.1 Đặc điểm các khoản đầu tư
CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ
Đặc điểm
Chủ thể
tham gia
T.Lệ vốn
góp
Quyền
K.soát,
b.quyết
Hình
thức
C.TY CON
C.TY L.DOANH
C.TY L.KẾT
KHÁC
C.Ty mẹ,
C.ty con
>= 50%
Hai hoặc nhiều
DN tham gia
Hai hay nhiều
DN tham gia
Hai hay nhiều
DN tham gia
=50%
<=20% & ,50%
<20%
Đồng kiểm soát
giữa các bên liên
doanh
Có ảnh hưởng
đáng kế
Không quan
tâm đến
quyền KS
-HĐ hợp tác
KD
- Tài sản đồng
KS
- Thành lập cơ
sở KD
- Có đại diện
trong HĐQT
-Có quyền tham
gia, nhưng
không có quyền
KS
Cho vay, gửi
tiết kiệm,
mua CK,…
Theo TL vốn
góp hoặc
quyền biểu
quyết (>=50%)
-Đ.tư bằng CK
-Đ.tư góp TS,
…
2.3. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ VÀO C.TY CON…
2.3.2 Phương pháp kế toán
2.2.2.1. Chứng từ kế toán
* Bảng phân bổ chi phí chung (HĐ hợp tác)
* Bảng phân chia sản phẩm, doanh thu (HĐ hợp tác)
* Bảng phân chia DT(HĐ hợp tác)
* Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ (Tài sản đồng KS)
* Bảng xác định phần lợi nhuận/lỗ(c.ty liên kết)
* Báo cáo tài chính (C.ty liên kết, liên doanh)
* Chứng từ liên quan khác,…)
Chương 3: Kế toán đầu tư tài chính
2.2. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
2.2.2 Phương pháp kế toán
2.2.2.2. Tài khoản kế toán
TK 221-Đ.tư
vào C.ty Con
TK 222-Đ.tư vào c.ty liên doanh,
liên kết
Nợ
Trị giá khoản đầu
tư tăng trong kỳ
Số dư: Trị giá
khoản đầu tư hiện
có
TK 228.8-Đ.tư
khác
Có
Trị giá các khoản đầu tư
giảm do thu hồi hoặc
chuyển nhượng