Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Toàn văn bộ chứng từ kế toán năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (331.88 KB, 3 trang )

21/2/2019

Toàn văn bộ chứng từ kế toán năm 2019

Toàn văn bộ chứng từ kế toán năm 2019
00:00 05/02/19

Sau đây, PHÁP LÝ KHỞI NGHIỆP trân trọng giới thiệu đến Quý thành viên 37 biểu mẫu chứng từ kế
toán áp dụng trong doanh nghiệp theo Thông tư 200/2014/TT-BTC:

I. Lao động tiền lương
1. Bảng chấm công_số hiệu 01a-LĐTL;
2. Bảng chấm công làm thêm giờ_số hiệu 01b-LĐTL;
3. Bảng thanh toán tiền lương_số hiệu 02-LĐTL;
4. Bảng thanh toán tiền thưởng_số hiệu 03-LĐTL;
5. Giấy đi đường_số hiệu 04-LĐTL;
6. Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc công việc hoàn thành_số hiệu 05-LĐTL;
7. Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ_số hiệu 06-LĐTL;
8. Bảng thanh toán tiền thuê ngoài_số hiệu 07-LĐTL;
9. Hợp đồng giao khoán_số hiệu 08-LĐTL;
10. Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khoán_số hiệu 09-LĐTL;
11. Bảng kê trích nộp các khoản theo lương_số hiệu 10-LĐTL;
12. Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội_số hiệu 11-LĐTL.
II. Hàng tồn kho
13. Phiếu nhập kho_số hiệu 01-VT;
/>
1/3


21/2/2019


Toàn văn bộ chứng từ kế toán năm 2019

14. Phiếu xuất kho_số hiệu 02-VT;
15. Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá_số hiệu 03-VT;
16. Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ_số hiệu 04-VT;
17. Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hoá_số hiệu 05-VT;
18. Bảng kê mua hàng_số hiệu 06-VT;
19. Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ_số hiệu 07-VT.
III. Bán hàng;
20. Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi_số hiệu 01-BH;
21. Thẻ quầy hàng_số hiệu 02-BH.
IV. Tiền tệ
22. Phiếu thu_số hiệu 01-TT;
23. Phiếu chi_số hiệu 02-TT;
24. Giấy đề nghị tạm ứng_số hiệu 03-TT;
25. Giấy thanh toán tiền tạm ứng_số hiệu 04-TT;
26. Giấy đề nghị thanh toán_số hiệu 05-TT;
27. Biên lai thu tiền_số hiệu 06-TT;
28. Bảng kê vàng tiền tệ_số hiệu 07-TT;
29. Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND)_số hiệu 08a-TT;
30. Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng tiền tệ_số hiệu 08b-TT;
31. Bảng kê chi tiền_số hiệu 09-TT.
V. Tài sản cố định
32. Biên bản giao nhận TSCĐ_số hiệu 01-TSCĐ;
33. Biên bản thanh lý TSCĐ_số hiệu 02-TSCĐ;
34. Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành_số hiệu 03-TSCĐ;
35. Biên bản đánh giá lại TSCĐ_số hiệu 04-TSCĐ;
36. Biên bản kiểm kê TSCĐ_số hiệu 05-TSCĐ;
37. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ_số hiệu 06-TSCĐ.
Hướng dẫn áp dụng:

- Bộ chứng từ được đính kèm dưới đây chỉ mang tính chất hướng dẫn. Doanh nghiệp được chủ động xây
dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán phù hợp với đặc điểm hoạt động và yêu cầu quản lý của mình nhưng
/>
2/3


21/2/2019

Toàn văn bộ chứng từ kế toán năm 2019

phải đáp ứng được các yêu cầu của Luật kế toán và đảm bảo nguyên tắc rõ ràng, minh bạch, kịp thời, dễ kiểm
tra, kiểm soát và đối chiếu.
Các doanh nghiệp có các nghiệp vụ kinh tế, tài chính đặc thù thuộc đối tượng điều chỉnh của các văn bản pháp
luật khác thì áp dụng theo quy định về chứng từ tại các văn bản đó.
- Doanh nghiệp nhỏ và vừa có thể lựa chọn áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư
200/2014/TT-BTCvà các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế hoặc Thông tư 133/2016/TT-BTC nhưng phải
thông báo cho cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp và phải thực hiện nhất quán trong năm tài chính.
Trường hợp các doanh nghiệp này chuyển đổi trở lại áp dụng chế độ kế toán theo Thông tư 133/2016/TTBTC thì phải thực hiện từ đầu năm tài chính và phải thông báo lại cho cơ quan Thuế.
Vì vậy, nếu không tự xây dựng và thiết kế biểu mẫu chứng từ cho riêng mình thì doanh nghiệp nhỏ và vừa có
thể áp dụng hệ thống biểu mẫu tương ứng với chế độ kế toán mà mình đang áp dụng.
- Bộ chứng từ được đính kèm được xây dựng trên cơ sở quy định của pháp luật và đã được định dạng lại;
trong đó, phần chữ in nghiêng, bôi đỏ trong biểu mẫu là những lưu ý về cách thức hay nội dung cần điền, khi
hoàn thành mẫu, Quý thành viên có thể xóa các phần này đi.

/>
3/3




×