Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Đề thi thử 2019 cực chuẩn môn Hóa Đề 14 (Có lời giải)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.64 KB, 9 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ SỐ 14
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt.
B. Cứng.
C. Ánh kim.
D. Dẫn điện.
Câu 2. Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. CuCl2..
B. Al2(SO4)3.
C. Al(OH)3.
D. KNO3.
Câu 3. “ Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và
khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “Nước đá khô” là
A. H2O rắn.
B. CO2 rắn.
C. SO2 rắn.
D. CO rắn.
Câu 4. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và NaOH.
B. HCOOH và CH3OH.
C. HCOOH và C2H5NH2.
D. CH3NOONa và CH3OH.
Câu 5. Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là


A. Cu và dung dịch FeCl3.
B. Fe và dung dịch HCl.
C. Fe và dung dịch FeCl3.
D. Cu và dung dịch FeCl2.
Câu 6. Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?
A. Sacarozơ.
B. Tristearin.
C. Glyxin.
D. Anilin.
Câu 7. Nhiệt phân hiđroxit Fe(II) trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn là
A. Fe.
B. Fe2O3.
C. FeO.
D. Fe3O4.
Câu 8. Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO3.
B. K2Cr2O7.
C. Cr2O3.
D. CrSO4.
Câu 9. Cacbohiđrat nào sau đây được dùng để điều chế thuốc súng không khói?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 10. Cho các trường hợp bảo vệ kim loại sau đây:
(1) Tráng thiếc lên bề mặt vật bằng sắt (sắt tây).
(2) Gắn miếng kẽm kim loại vào chân vịt của tàu thuỷ để bảo vệ vỏ tàu.
(3) Mạ niken lên vật bằng sắt.
(4) Ngâm Na trong dầu hoả.
Số trường hợp kim loại được bảo vệ theo phương pháp điện hoá là

A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 11. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?
A. Etilen.
B. Axetilen.
C. Benzen.
D. Metan.
Câu 12. Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất nào sau đây không có hiện tượng hóa học xảy ra?
A. Na2CrO4.
B. AlCl3.
C. NaHCO3.
D. NaAlO2.
Câu 13. Thêm từ từ V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 120 ml dung dịch HNO3 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 700.
B. 500.
C. 600.
D. 300.
Câu 14. Thủy phân 0,1 mol chất béo với hiệu suất 80% thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 11,50.
B. 9,20.
C. 7,36.
D. 7,20.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X sinh ra 1,12 lít khí N2 (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần
vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 150.
B. 50.
C. 100.

D. 200.


Câu 16. Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh làm là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 17. Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4
1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc).
Giá trị của m là
A. 25,75.
B. 16,55.
C. 23,42.
D. 28,20.
Câu 18. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm bên.
Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí nào sau đây?
A. C2H2.
B. C3H8.
C. H2.
D. CH4.

Câu 19. Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, C2H5OH, CH3COOH, Ca(OH)2. Số chất điện li trong dãy trên là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 20. Có các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không có phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng).

(2) Metylamin làm giấy quỳ ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1) (3), (4).
D. (2), (3), (4).
Câu 21. Đun nóng hỗn hợp gồm bột Fe và bột S trong điều kiện không có oxi, tới khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, ta thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy X tan hết và
thu được hỗn hợp khí. Các chất có trong X là
A. Fe2S3, FeS và Fe.
B. Fe2S3 và Fe.
C. FeS và Fe.
D. FeS và S.
Câu 22. X có công thức C3H9O3N tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh
quỳ tím ẩm và một muối vô cơ. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5.
Câu 23. Cho dãy các chất sau: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng với
NaOH ở nhiệt độ thường là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 24. Trong các chất sau: C2H6 (1), CH2=CH2 (2), NH2-CH2-COOH (3), C6H5CH=CH2 (4), C6H6
(5), CH2=CH-Cl (6). Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là
A. (4), (5), (6).

B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (2), (4), (6).
Câu 25. Cho m gam bột Fe vào 200ml dung dịch HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc đều cho các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng bằng 0,75m gam và V
lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là
A. 9,31 và 2,24.
B. 5,44 và 0,448.
C. 5,44 và 0,896.
D. 3,84 và 0,448.
Câu 26. E là trieste mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacbonxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn x
mol chất E thu được y mol CO2 và z mol H2O (biết y = z + 5x). Khi cho x mol chất E phản ứng vừa
đủ với 72 gam Br2 trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩn hữu cơ. Nếu cho x mol chất E phản ứng
hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô sản phẩm thu được m gam muối
khan. Giá trị của m là
A. 9,90.
B. 49,50.
C. 8,25.
D. 24,75.
Câu 27. Chất X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C4H6O5 thỏa mãn các phương trình phản
ứng sau (theo đúng tỉ lệ số mol):
(1) X + 2NaOH → Y + Z + H2O
o

t
 M + 2Cu + 2H2O
(2) Z + 2CuO 
o

t

 Q + 4NH4NO3 + 4Ag
(3) M + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O 
o

t
 Y + 2NH3 + 2H2O
(4) Q + 2NaOH 
Công thức cấu tạo của chất X là


A. HCOO–CH2–O–CH2–COOH.
B. HCOO–CH2–CH(OH)–COOH.
C. HOOC–COO–CH2–CH2–OH.
D. HOOC–CH(OH)–COO–CH3.
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(1) Cho bột nhôm vào bình khí clo.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(3) Cho dung dịch Mg(NO3)2 vào dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4 loãng.
(4) Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
(5) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(6) Cho CrO3 vào ancol etylic.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Để một miếng gang (hợp kim sắt – cacbon) ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mòn điện hóa.
(b) Kim loại cứng nhất là W (vonfram).
(c) Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối.

(d) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(e) Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 30. Đun nóng 26,56 gam hỗn hợp X gồm ba ancol đều no, mạch hở, đơn chức với H2SO4 đặc, ở
140 đặc, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,24 gam hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau.
Biết trong các ete tạo thành có ba ete có phân tử khối không bằng nhau. Công thức của các ancol là
A. CH3OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
B. CH3OH, CH3CH2OH, (CH3)2CHOH.
C. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, (CH3)2CHOH.
D. C2H5OH, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2 CH2OH.
Câu 31. Cho từ từ dung dich HCl vào dung dịch
chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2, số mol
Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được
biểu diễn bằng đồ thị hình bên.
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 7 : 4.
B. 9 : 5.
C. 4 : 9.
D. 4 : 7.
Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Các polime thiên nhiên đều có ít nhất 3 nguyên tố C, H, O.
(b) Axetilen khử được Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3.
(c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng đẳng của nhau.
(d) Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa.
(e) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 4 nguyên tử oxi.
(g) "Da giả" được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng amino axit.

Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 33. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm
CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết tủa và khối
lượng dung dích sau phản ứng giảm 0,68 gam sao với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 ban đầu;
khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối so với H2 là 3,6. Giá trị của V là
A. 2,912.
B. 2,688.
C. 3,360.
D. 3,136.
Câu 34. Cho hỗn hợp X gồm CuO và NaOH có tỉ lệ số mol 1:1 tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn
hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối trung hòa. Điện
phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp cường độ I = 2,68A đến khi khối lượng dung dịch
giảm 20,225 gam mất t giây thì dừng lại, thu được dung dịch Z. Cho m gam Fe vào Z, sau khi phản
ứng kết thúc thu được 0,9675m gam hỗn hợp hai kim loại. Giá trị của t là


A. 11523.
B. 10684.
C. 12124.
D. 14024.
Câu 35. Cho m gam Mg vào 200ml dung dịch chứa AgNO3 2,5M và Cu(NO3)2 3M, sau một thời gian thu
được 80,8 gam hỗn hợp rắn X và dung dịch Y chỉ gồm 2 muối. Nhúng thanh sắt nặng 8,4 gam vào dung
dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, lấy thanh sắt, rửa sạch cân nặng 10 gam. Cho m gam Mg
trên vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư khơng thấy khí thốt ra và thu được dung dịch Z. Khối lượng
muối khan trong Z là
A. 103,6.

B. 106,3.
C. 117,6.
D. 116,7.
Câu 36. Tiến hành thí nghiệm của một vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây:
Bước 1: Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC, sợi len, xenlulozơ theo thứ tự 1, 2, 3, 4.
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10%, đun sơi rồi để nguội.
Bước 3: Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng các ống nghiệm 1', 2', 3', 4'.
Bước 4: Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống 1', 2'. Thêm vài giọt CuSO4 vào ống 3', 4'.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ống 1' khơng có hiện tượng.
B. Ống 2' xuất hiện kết tủa trắng.
C. Ống 3' xuất hiện màu tím đặc trưng.
D. Ống 4' xuất hiện màu xanh lam.
Câu 37. X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1
M  dung dòch muối của X 
 kết tủa  khí
Thí nghiệm 2

X  dung dòch muối của Y 
Y
X  dung dòch muối của Z : không xảy ra phản ứng
Z  dung dòch muối của M : không xảy ra phản ứng

Thí nghiệm 3
Thí nghiệm 4
Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là
A. Y < X < M < Z.
B. Z < Y < X < M.
C. M < Z < X < Y.

D. Y < X < Z < M.
Câu 38. Cho 7,488 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl
và 0,024 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y (khơng
chứa NH4+) và 0,032 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung
dịch Y, sau phản ứng thấy thốt ra 0,009 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5), đồng thời thu
được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 46,6%.
B. 35,8%.
C. 37,8%.
D. 49,6%.
Câu 39. Xà phòng hóa hồn tồn 0,1 mol este E đơn chức, mạch hở bằng 26 gam dung dịch MOH
28% (M là kim loại kiềm) rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng và 12,88
gam chất rắn khan Y. Nung chất rắn Y trong bình kín với lượng O2 vừa đủ, sau khi các phản ứng xảy
ra hồn tồn thu được khí CO2, hơi nước và 8,97 gam một muối duy nhất. Cho các phát biểu liên
quan tới bài tốn:
(a) Thể tích CO2 (ở đktc) thu được là 5,264 lít.
(b) Tổng số ngun tử C, H, O có trong một phân tử E là 21.
(c) Este E tạo bởi ancol có phân tử khối là 74.
(d) Este E có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 40. Este X tạo bởi một α–aminoaxit có cơng thức phân tử C5H11O2N, hai chất Y và Z là hai
peptit mạch hở, tổng số liên kết peptit của hai phân tử Y và Z là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E
chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối (của glyxin và alanin)
và 13,8 gam ancol. Đốt cháy tồn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol O2, sau phản
ứng thu được Na2CO3, CO2, H2O và 7,84 lít khí N2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của

peptit có phân tử khối lớn trong hỗn hợp E là
A. 46,05%.
B. 7,23%.
C. 50,39%.
D. 8,35%.
----------HẾT----------


ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ SỐ 14
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Lớp

12

11
10

MỤC LỤC
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu

Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hoá học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hoá vô cơ
Tổng hợp hoá hữu cơ

Nhận biết
Thông hiểu
2
1
1

Vận dụng
thấp
2

Vận dụng
cao
1

1

1
3
2

1

2
3
2
2

1

1
1
1
1
1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).
- Nội dung: Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.
- Đề thi được biên soạn theo cấu trúc của đề minh hoạ 2019.

4
3

3

TỔNG

5
1
3
1
8
5
2
0
3
1
0
1
1
1
0
5
3


III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
PHẦN ĐÁP ÁN
1B
11C
21C
31A

2C
12D
22A
32D


3B
13A
23B
33A

4B
14C
24D
34A

5D
15C
25B
35C

6D
16D
26B
36D

7B
17A
27C
37D

8C
18A
28C
38C


9B
19B
29A
39C

10A
20D
30C
40B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 16. Chọn D.
Chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là glucozơ,
saccarozơ, glixerol.
Câu 17. Chọn A.
Ta có: n OH   2n H 2  0,3 mol mà n OH   n Na  2n Ba  n Na  n Ba  0,1mol
Các phản ứng xảy ra:
H+ + OH–  H2O
Cu2+ + 2OH–  Cu(OH)2
Ba2+ + SO42–  BaSO4
Cu(OH) 2 : 0, 025 mol
 m   25, 75 (g)
Kết tủa gồm 
BaSO 4 : 0,1 mol
Câu 19. Chọn B.
Chất điện li gồm Al2(SO4)3, CH3COOH, Ca(OH)2.
Câu 20. Chọn D.
(1) Sai, Glucozơ có phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Câu 21. Chọn C.

Fe
 HCl  H 2
Fe  S 
X
 
FeS
H 2S
Câu 22. Chọn A.
- Có 2 CTCT thỏa mãn chất X là: CH3CH2NH3HCO3; (CH3)2NH2HCO3.
Câu 23. Chọn B.
Chất tác dụng với NaOH ở nhiệt độ thường là NaHCO3, Al(OH)3, CO2, NH4Cl.
Câu 25. Chọn B.
n 
- Theo đề bài ta có n NO  H  0,02  VNO  0, 448(l)
4
3n
3.0,02
.56  8.0,04  m  5, 44 (g)
Áp dung tăng giảm khối lượng: 0,25m  NO .56  8n Cu2   0,25m 
2
2
Câu 26. Chọn B.
Theo đề bài ta có: n CO2  n H 2O  5n X  k X  6  3C O  3C C
Khi cho X tác dụng với 72 gam Br2 thì: n X 

n Br2
 0,15 suy ra m X  m Hchc  m Br2  40,1(g)
3

BTKL

 m muèi  m X  40n NaOH  92n C 3H 5 (OH)3  49,5(g)
Cho X tác dụng với dung dịch KOH: 
Câu 27. Chọn C.
o

t
 (CHO)2 (M) + 2Cu + 2H2O
(2) C2H4(OH)2 (Z) + 2CuO 
o

t
 (COONH4)2 (Q) + 4NH4NO3 + 4Ag
(3) (CHO)2 (M) + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O 
o

t
 (COONa)2 (Y) + 2NH3 + 2H2O
(4) (COONH4)2 (Q) + 2NaOH 
(1) HOOC-COOCH2CH2OH (X) + 2NaOH → (COONa)2 (Y) + C2H4(OH)2 (Z) + H2O
Câu 28. Chọn C.
(1) 2Al + 3Cl2  2AlCl3.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 : không có phản ứng xảy ra.
(3) 3Fe2+ + 4H+ + NO3–  3Fe3+ + NO + 2H2O.
(4) Cr2O3 không tác dụng với dung dịch NaOH loãng.


(5) BaCl2 + KHSO4  BaSO4 + KCl + HCl.
(6) 4CrO3 + C2H5OH  2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O.
Câu 29. Chọn A.
(b) Sai, Kim loại cứng nhất là Cr.

(d) Sai, Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự khử hóa ion Na+.
Câu 30. Chọn C.
n X  2n H 2O  0, 48 mol
m
 m ete
BTKL

 n H 2O  ancol
 0,24  
18
 M X  55,33
 X gồm các ancol có CTPT như sau C2H6O (a mol) và C3H8O (b mol)
n C H OH  0,16
a  b  0, 48
a  0,16

 2 5
Xét hỗn hợp X ta có: 
46b  60b  25,56 b  0,32 n n C 3H 7OH  n (CH3 )2 CH OH  0,16 mol
Câu 31. Chọn A.
- Tại vị trí bắt đầu kết tủa thì n OH   n H   0,8 mol  n Ba(OH)2  0, 4 mol
- Tại vị trí n   1,8 ta có: n  

4n AlO2   (n H   n OH  )
3

 n AlO2   1, 4 mol  n Ba(AlO2 )2  0,7 mol

Vậy n Ba(AlO2 )2 : n Ba(OH)2  7 : 4
Câu 32. Chọn D.

(a) Sai, Cao su isopren là một loại cao su thiên nhiên chứa thành phần nguyên tố C, H.
(b) Sai, Axetilen tham gia phản ứng thế trong dung dịch AgNO3/NH3.
(c) Sai, Tinh bột và xenlulozơ không phải là đồng đẳng, đồng phân của nhau.
(e) Sai, Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Glu có 6 nguyên tử oxi.
(g) Sai, "Da giả" (PVC) được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua.
Câu 33. Chọn A.
Hỗn hợp khí X gồm CO2, CO (a mol) và H2 (4a mol)
m  m dd gi¶m
Khi dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong ta có: n CO2  
 0,03mol
44
BT:O

 2n CO2  n CO  n H 2O  0,06  a  4a  a  0,02 mol  V  2,912 (l)
Câu 34. Chọn A.

a mol a mol b mol 0,5b mol
a mol
0,5b mol
a mol 
mol 
 b

    

- Quá trình 1: CuO, NaOH  HCl , H 2SO 4  Cu 2 , Na  , Cl  ,SO 4 2  H 2 O



X


m (g) muèi Y

2b
(*) mà m muèi  87a  83,5b  m  141,5b (1)
3
+ Dung dịch thu được sau khi điện phân Y tác dụng với Fe được rắn Z chứa hai kim loại vậy trong dung
dịch sau điện phân còn Cu2+.
- Xét TH1 : Dung dịch sau điện phân có chứa H+(tức là nước tại anot đã điện phân).
Tại catot
Tại anot
2+
Cu + 2e → Cu
2Cl- → Cl2
+ 2e
x
→ 2x
x
b → 0,5b
b
2H2O → 4H+
+
4e
+
O2
2x – b
← 2x – b → 0,5x – 0,25b
BTDT (Y)



 3a  2b  a 

 m dd gi¶m  64n Cu(®p)  32n O 2  71n Cl 2  20,225  80x  27,5b  20,225(2)
(a x) mol a mol (2x  b) mol 0,5b
mol


 

2

Cu , Na , H  ,SO 4 2  Fe 2 , Na  ,SO 4 2  H 2 
- Quá trình 2: Fe
  
 


m (g)

dung dÞch Z

dung dÞch s¶n phÈm

Cu, Fe


0,9675m (g) r¾n


TGKL


 56

n H

(*)

 8 n Cu 2  (Z)  m Fe  m r¾n  28(2x  b)  8(a  x)  0,0326m  64x 

100b
 0,0326m (3)
3

2
- Giải hệ gồm (1), (2) và (3) ta được: x = 0,16 mol ; b = 0,27 mol và m = 38,19 gam.
n .96500
 11522(s) (Không xét các trường hợp còn lại)
Vậy ne(trao đổi) = 2x  0,32 mol  t  e
I
Câu 35. Chọn C.
- Dung dịch Y gồm Mg(NO3)2 và Cu(NO3)2 dư (x mol).
- Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch Y thì: m tăng  (64  56).x  10  8, 4  x  0, 2 mol

- Hỗn hợp rắn X gồm Ag (0,5 mol); Cu (0,4 mol) và nMg dư =

m X  108n Ag  64n Cu
 0, 05 mol
24

 nMg ban đầu = n Cu 2  0,5n Ag  + nMg dư = 0,7 mol.

- Khi cho Mg tác dụng với HNO3 đặc nóng thì: n NH 4  

2
n Mg  0,175 mol
8

 mmuối trong Z = 148n Mg(NO3 ) 2  80n NH 4 NO3  117, 6 (g)
Câu 36. Chọn D.
- Hiện tượng:
+ Ống 1’: không có hiện tượng gì
+ Ống 2’: xuất hiện kết tủa trắng
+ Ống 3’: xuất hiện màu tím đặc trưng
+ Ống 4’: không có hiện tượng
- Giải thích:
+ Ống 2’ xuất hiện kết tủa trắng do đã xảy ra các phản ứng:
(C2H3Cl)n + nNaOH → (C2H3OH)n + nNaCl
NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
+ Ống 3’: protein bị thủy phân tạo ra các amino axit, đipeptit, tripeptit…. Có phản ứng màu với Cu(OH)2.
Câu 37. Chọn D.
Thí nghiệm 1: M có tính khử mạnh hơn X.
Thí nghiệm 2: X có tính khử mạnh hơn Y.
Thí nghiệm 3: X có tính khử yếu hơn Z.
Thí nghiệm 4: Z có tính khử yếu hơn M.
Vậy Y < X < Z < M.
Câu 38. Chọn C.
- Khi cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thì
m  143,5n AgCl
n Ag  
 0,009 mol  n Fe2   3n NO  n Ag  0,036 mol

108
- Xét dung dịch Y ta có n H  (d­)  4n NO  0,036 mol
n Cl   2n Fe2   n H 
 0,064 mol  m chÊt tan (trong Y)  56n Fe  n H   35,5n Cl   16,286 (g)
3
n HNO3  n HCl  n H  (d­)
BT:H
- Xét quá trình hòa tan hỗn hợp X ta có : 
 n H 2O 
 0,144 mol
2
BTDT

 n Fe3 

BTKL

 m Z  m X  36,5n HCl  63n HNO3  18n H 2O  m Y  1,072 (g)
+ Xét hỗn hợp khí Z ta có:
n NO  n N 2O  0,032
n NO  0,024 mol BT:N
n  2n N 2O  n HNO3


 n Fe(NO3 )2  NO
 0,008 mol

2
30n NO  44n N 2O  1,072 n N 2O  0,008 mol
- Xét hỗn hợp X ta có



n Fe  3n Fe3O 4  n Fe n   n Fe(NO3 )2
n Fe  0,05mol

 %m Fe  37,39%

56n Fe  232n Fe3O 4  m X  180n Fe(NO3 )2
n Fe3O 4  0,014 mol
Câu 39. Chọn C.
Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp rắn ta có:
n KOH  0,13mol
26.0,28
8,97
BT:M

 n MOH  2n M 2CO3 
 2.
 M  39(K)  
M  17
2M  60
m H 2O (dung dÞch KOH)  18,72 (g)
Xét quá trình xà phòng hóa E:
+ Nhận thấy 2n E  n KOH suy ra E không có dạng RCOOC6H4R’.
+ Xét hỗn hợp chất lỏng ta có: m ancol  m chÊt láng  m H 2O(trong KOH)  7, 4 (g)  M ancol  74 (C 4 H 9 OH)
+ Xét 12,88 gam hỗn hợp rắn gồm RCOOK và KOH (dư) ta có:
56n KOH(d­)  m muèi  m r¾n
m muèi  11,2 (g)

 E lµ C 2 H 5COOC 4 H 9 (C 7 H14 O 2 )


n

n

n

M

112
(C
H
COOK)
KOH(d­)
KOH
E
muèi
2
5


Vậy có hai nhận định đúng là (a) và (c).
Câu 40. Chọn B.
- Xét quá trình đốt cháy hỗn hợp muối ta có:
n GlyNa  0,27 mol
2,25n GlyNa  3,75n AlaNa  n O2

 m muèi  73,92 (g)
+ 
n GlyNa  n AlaNa  2n N 2

n AlaNa  0, 43mol
- Khi cho hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH thì
m  40n NaOH  m muèi  m ancol
BTKL

 n H 2O  E
 0,21  n Y  n Z  0,21 (với n NaOH  2n N 2  0,7 mol )
18
Este X có hai đồng phân là NH2CH2COOC3H7 và NH2-CH(CH3)-COOC2H5.
- TH1: X là NH2CH2COOC3H7. Xét hỗn hợp peptit Y và Z
+ Theo đề bài thì tổng số liên kết peptit là 7 suy ra tổng số mắc xích trong Y và Z là 9
n Gly(peptit)  0,04 mol
n
0,04  0, 43
 n m¾c xÝch  m¾c xÝch 
 2,238
+ Ta có n NH 2CH 2COOC 3H 7  0,23mol  
n peptit
0,21
n Ala(peptit)  0, 43mol
 Trong Y là đipeptit và Z là heptapeptit, ta có hệ sau:
n Y  n Z  0,21
n Y  0,2 mol
Z lµ (Gly) 4 (Ala)3


 %m Z  7,23%

2 n Y  7n Z  0, 47 n Z  0,01mol Y lµ (Gly)2
Không xét TH2 vì TH1 đã thỏa mãn yêu cầu đề bài.

----------HẾT----------



×