Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

45 bài tập trắc nghiệm thể tích khối đa diện mức độ 1 nhận biết đề số 1 (có lời giải chi tiết) image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.72 KB, 16 trang )

45 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN –
CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
MỨC ĐỘ 1: NHẬN BIẾT - ĐỀ SỐ 1
CHUN ĐỀ: HÌNH HỌC KHƠNG GIAN
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SB và G là trọng tâm tam
V
giác SBC. Gọi V, V’ lần lượt là thể tích của các khối chóp M. ABC và G.ABD, tính tỉ số
V'
A.

V 3
 .
V' 2

B.

V 4
 .
V' 3

C.

V 5
 .
V' 3

D.

V 2
 .
V' 3



Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  2 AD  3 AA '  6 a. Thể tích của khối hộp chữ nhất
ABCD. A ' B ' C ' D ' là:
A. 36 a3.

B. 16 a3.

C. 18 a3.

D. 27 a3.

Câu 3: Hình chóp S.ABC có tam giác ABC vng cân tại B, SA vng góc với đáy và SA  AC  a. Tính
thể tích khối chóp S.ABC.
A.

a3
.
12

B.

a3 2
.
6

C.

a3 2
.
4


D.

a3 2
.
3

Câu 4: Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ đó.
a3 3
A.
4

a3 3
B.
12

a3 3
C.
6

a3 3
D.
2

Câu 5: Cho một khối chóp có thể tích bằng V. Khi giảm diện tích đa giác đáy xuống một phần ba lần thì thể
tích khối chóp lúc đó bằng bao nhiêu?
A.

V
.

27

B.

V
.
9

C.

V
.
3

D.

V
.
6

Câu 6: Cho khối lăng trụ có thể tích V, diện tích đáy là B và chiều cao h. Tìm khẳng định đúng?
1
A. V  Bh.
3

B. V  Bh .

C. V  Bh.

D. V  3 Bh.


Câu 7: Cho khối chóp S.ABC có SA   ABC  , SA  a, AB  a, AC  2 a và BAC  1200. Tính thể tích khối
chóp S.ABC.
A.

a3 3
.
3

B.

a3 3
.
2

C.

a3 3
.
6

D. a3 3.

Câu 8: Tính thể tích của khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có AB = AA’ = a.
3a3
.
A.
4

B.


3a3
.
6

3

C. a .

3a3
.
D.
12
1


Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với đáy. Tam giác ABC vuông cân tại B, biết SA = AC =
2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
2
A. a3.
3

B.

1 3
a .
3

C.


2 2 3
a .
3

D.

4 3
a .
3

Câu 10: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
1
A. V  Bh.
3

B. V 

1

Bh.

C. V  Bh.

D. V 

1
Bh.
2

Câu 11: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, MC. Thể tích của

khối chóp N.ABCD là:
A.

V
.
6

B.

V
.
4

C.

V
.
2

D.

V
.
3

Câu 12: Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 4.
A.

64
.

3

B. 64.

C. 16.

D. 4.

Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng
vng góc với đáy. Biết diện tích đáy bằng m, thể tích V của khối chóp S.ABCD là:
1
A. V  m.SA
3

1
B. V  m.SB
3

1
C. V  m.SC
3

1
D. V  m.SD
3

Câu 14: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc và OA  a, OB  b, OC  c. Tính thể tích
khối tứ diện OABC.
A. abc.


B.

abc
.
3

C.

abc
.
6

D.

abc
.
2

Câu 15: Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác đều có độ dài cạnh bằng a, SA vng góc với đáy,
SA  a 3. Thể tích V của khối chớp S.ABC là

A. V 

a3
.
2

B. V 

3a3

.
4

C. V 

a3
.
12

D. V 

a3
.
4

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  2 a, SA vng góc với
đáy và SA = 3a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A. 6 a3.

B. 2 a3.

C. 3 a3.

D. a3.

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là
a3 3
.
A.

6

a3 3
.
B.
3

3

C. a .

a3 3
.
D.
2

Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có A ' và B ' lần lượt là trung điểm của SA và SB. Biết thể tích của khối
chóp S.ABC bằng 24. Tính thể tích V của khối chóp S. A ' B ' C.
2


A.V = 12.

B. V = 8.

C. V = 6.

D. V = 3.

Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vng góc với mặt phẳng đáy (ABC). Biết SA = a, tam giác

ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
a3
A. V  .
2

3

B. V  2 a .

a3
C. V  .
6

2 a3
.
D. V 
3

Câu 20: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a.
A. V 

2 a3
.
3

B. V 

2 a3
.
4


C. V 

3a3
.
2

D. V 

3a3
.
4

Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích tồn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C. Hai khối lập phương có diện tích tồn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có VS. ABC  6 a3. Gọi M, N, Q lần lượt là
các điểm trên cạnh SA, SB, SC sao cho SM = MA, SN = NB, SQ = 2QC.
Tính VS. MNQ :
a3
.
2

A. 2 a3.

B.

C. a3.


D. 3a3.

Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai khối lập phương có diện tích tồn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích tồn phần bằng nhau thì có thể bằng nhau.
C. Thể tích của hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau là bằng nhau.
D. Thể tích của khối lăng trụ bằng diện tích đáy nhân với chiều cao
Câu 24: Một hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 4. Tính thể tích của hình chóp
đó.
A. 4.

B.

4 3
.
3

C. 2 3.

D. 2.

Câu 25: Cho tứ diện OABC có đáy OBC là tam giác vuông tại O, OB  OC  a 3 và đường cao OA = a.
Tính thể tích khối tứ diện theo a.
A.

a3
.
2


B.

a3
.
12

C.

a3
.
6

D.

a3
.
4
3


Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Tỉ số thể
tích của hai khối chóp S.MNPQ và S.ABCD bằng
1
A. .
8

B.

1
.

2

C.

1
.
4

D.

1
.
16

Câu 27: Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a.
a3 2
.
A.
3

a3 3
.
B.
3

a3 3
.
C.
4


a3 2
.
D.
2

Câu 28: Thể tích hình hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là:
A. V 

1
Bh.
6

B. V 

1
Bh.
2

1
C. V  Bh.
3

D. V  Bh.

Câu 29: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là:
1
A. V  Sh.
3

B. V  3Sh.


C. V  Sh.

D. V 

1
Sh.
2

Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA = 3a và SA vng góc với mặt
phẳng đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
A. V 

a3
.
3

B. V  9a3.

C. V  a3.

D. V  3a3.

Câu 31: Cho tứ diện đều ABCD. Khi tăng độ dài cạnh tứ diện đều lên 2 lần, khi đó thể tích của khối tứ diện
đều tăng lên bao nhiêu lần?
A. 6.

B. 8.

C. 4.


D. 2

Câu 32: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'có tất cả các cạnh bằng 2a. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.A'B'C'.
A. a

3

3.

a3 3
.
B.
4

a3 3
.
C.
2

D. 2 a3 3.

Câu 33: Hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Tính thể tích khối tứ diện ACB'D'.
A.

a3
.
3


B.

a3
.
2

C.

a3
.
6

D.

a3
.
4

Câu 34: Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bên AA '  h và diện tích ABC bằng S. Thể tích của
khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng
1
A. V  Sh.
3

B. V 

2
Sh.
3


C. V  Sh.

D. V  2 Sh.

Câu 35: Tính thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a.
a3
A. V  .
3

a3
B. V  .
6

3

C. V  a .

2 a3
.
D. V 
3

Câu 36: Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 3a.
4


A.

a3 3
.

12

B. a3.

C.

a3 3
.
4

D.

a3
.
3

Câu 37: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A. V  Bh.

B. V 

1
Bh.
2

C. V  3 Bh.

1
D. V  Bh.
3


Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng 2a. Biết SA = 6a và SA vng góc
với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A. 24 a3.

B. 6 3a3.

C. 12 3a3.

D. 8a3.

Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a, SA   ABCD  , SB  a 3. Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD theo a.
A. V 

a3 3
.
3

B. V 

a3 2
.
6

C. V 

a3 2
.
3


D. V  a3 2.

Câu 40: Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là
A. V  Bh.

1
B. V  Bh.
3

C. V 

1
Bh.
6

D. V 

1
Bh.
2

Câu 41: Thể tích khối hộp hình chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh AB  3, AD  4, AA'  5 là:
A. V = 30.

B. V = 60.

C. V = 10.

D. V = 20.


Câu 42: Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có đáy là hình vng cạnh bằng 6 và chiều cao bằng 5.
A. 60.

B. 180.

C. 150.

D. 50.

Câu 43: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau và OA  a, OB  2 a, OC  3a. Thể
tích của khối tứ diện OABC bằng
3

A. V  2 a .

a3
B. V  .
3

2 a3
.
C. V 
3

D. V  a3.

Câu 44: Khói chóp có diện tích đáy bằng 6 m 2 , chiều cao bằng 7m thì có thể tích là
A. 7m3


B. 8 m3

C. 16 m3

D. 14 m3

Câu 45: Thể tích của khối tứ diện OABC có OA, OB, OC đơi một vng góc và OA = 2a, OB = 3a, OC =
4a là?
A. 4 a3.

B. 12 a3.

C. 24 a3.

D. 2 a3.

5


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1-A

2-A

3-A

4-A

5-C


6-C

7-C

8-A

9-A

10-A

11-B

12-B

13-A

14-C

15-D

16-B

17-A

18-C

19-D

20-D


21-A

22-C

23-B

24-B

25-A

26-A

27-C

28-D

29-A

30-C

31-B

32-D

33-A

34-D

35-C


36-B

37-A

38-D

39-C

40-A

41-B

42-B

43-D

44-D

45-A

Câu 1: Chọn A.
Phương pháp:
Tỉ lệ thể tích của hai khối chóp có cùng diện tích đáy bằng tỉ lệ 2 chiều cao của chúng
Cách giải:
Hai khối chóp M.ABC và G.ABD có diện tích đáy bằng nhau nên tỉ lệ
thể tích của chúng bằng tỉ lệ 2 chiều cao.
Vì MG cắt mặt phẳng đáy tại C nên tỉ lệ 2 chiều cao của 2 khối chóp là
MC 3
V 3
 


GC 2
V' 2

Câu 2: Chọn A.
Phương pháp:
Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật: V = abc.
Cách giải:
Ta có: AB  6 a, AD  3a, AA'  2 a  VABCD. A ' B ' C ' D  6 a.3a.2 a  36 a3.
Câu 3: Chọn A.
Phương pháp:
1
Thể tích khối chóp được tính bởi cơng thức V  S.h với S là diện tích đáy, h là chiều cao.
3

Cách giải:
Xét tam giác ABC vuông cân tại B ta có:
AB 2  BC 2  AC 2  2 AB 2  a2  AB 

a 2
2

Do đó
S ABC 

1
1 a 2 a 2 a2
AB. BC  .
.


2
2 2
2
4

6


1
1 a 2 a3
 V S. ABC  SA.S ABC  .a.

3
3
4 12

Câu 4: Chọn A.
Phương pháp:
Hình lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng của đáy là tam giác đều: V = Bh, trong đó B là diện tích đáy, h
là chiều cao của hình trụ.
Cách giải:
Ta có h = a. Đáy là tam giác đều cạnh a nên Sd 
 V  a.

a2 3
4

a 2 3 a3 3

4

4

Câu 5: Chọn C.
Phương pháp:
1
Sử dụng công thức V  Bh, với B và h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao của hình chóp.
3

Cách giải:
1
V  Bh  Thể tích tỉ lệ thuận với diện tích đa giác đáy. Vậy khi diện tích đa giác đáy giảm xuống một
3
phần ba lần thì thể tích cũng giảm xuống một phần ba lần.

Câu 6: Chọn C.
Cách giải:
V = Bh.
Câu 7: Chọn C.
Cách giải:
Thể tích khối chóp S.ABC:
1
1
1
VS. ABC  .SA.S ABC  .SA. . AB. AC.sin A
3
3
2
1 1
a3 3
 .a. .a.2 a.sin1200 

3 2
6

Câu 8: Chọn A.
Phương pháp:
Khối lăng trụ đều là khối lăng trụ đứng của đáy là đa giác đều.
Cơng thức tính thể tích lăng trụ đứng là: VABC. A ' B ' C '  AA '.S ABC .
Cách giải:
7


ABC đều cạnh a nên S ABC 

a2 3
4

Vậy VABC. A ' B ' C '  AA '.S ABC  a.

a2 3
3a3

4
4

Câu 9: Chọn A.
Phương pháp:
1
Thể tích khối chóp VS. ABC  SA.S ABC
3


Cách giải:
Tam giác ABC vuông cân tại B và có AC = 2a nên AB  BC 



2a
2

a 2



2
1
1
 S ABC  . AB. BC  a 2  a2
2
2

1
1
2
 VS. ABC  SA.S ABC  .2 a.a2  a3
3
3
3

Câu 10: Chọn A.
Phương pháp:
1

Sử dụng công thức tính thể tích khối chóp V  Bh với B là diện tích đáy và h là chiều cao.
3

Cách giải:
1
Cơng thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh.
3

Câu 11: Chọn B.
Phương pháp:
Lập tỉ số thể tích thơng qua tỉ số diện tích đáy và tỉ số đường cao.
Cách giải:
Ta có:

VN. ABC d  N,  ABCD   NC 1
1


  VN. ABCD  VM. ABCD
VM. ABC d  M,  ABCD   MC 2
2
VM. ABCD d  M,  ABCD   MA 1
1
1


  VM. ABCD  VS. ABCD  V
VS. ABCD
SA 2
2

2
d  S,  ABCD  
1 1
1
 VN. ABCD  . .V  V
2 2
4

Câu 12: Chọn B.
8


Phương pháp:
+) Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng a là: V  a3.
Cách giải:
Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng 4 là: V  43  64.
Câu 13: Chọn A.
Phương pháp:
+) Xác định chiều cao của hình chóp theo định lý: “Nếu hai mặt phẳng cắt nhau cùng vng góc với mặt
phẳng (P) thì giao tuyến của chúng vng góc với (P)”.
1
+) Áp dụng cơng thức tính thể tích khối chóp V  h.S với h, S lần lượt là chiều cao và diện tích đáy của
3

hình chóp.
Cách giải:
 SAB    ABCD 

Vì  SAC    ABCD   SA   ABCD 


 SAB    SAC   SA

1
1
Ta có V  .SA.S ABCD  m.SA
3
3

Câu 14: Chọn C.
Phương pháp:
1
Sử dụng cơng thức tính thể tích hình chóp V  h.S.
3

Cách giải:
1
1
1
abc
.
Vì OA, OB, OC đơi một vng góc nên OA   OBC   VOABC  .OA.SOBC  OA. OA.OC 
3
3
2
6

Câu 15: Chọn D.
Phương pháp:
Sử dụng cơng thức tính diện tích tam giác đều cạnh a là S 


a2 3

4

1
cơng thức tính thể tích khối chóp V  h.S.
3

Cách giải:
1
1
a 2 3 a3
 .
Vì tam giác ABC đều cạnh a nên VS. ABC  .SA.S ABC  a 3.
3
3
4
4

Câu 16: Chọn B.
9


Phương pháp:
1
Áp dụng cơng thức tính thể tích khối chóp V  h.S
3

Cách giải:
Diện tích hình chữ nhật ABCD là S ABCD  AB. AD  2 a 2 .

1
1
Thể tích khối chóp S.ABCD là V  .SA.S ABCD  .3a.2 a2  2 a3.
3
3

Câu 17: Chọn A.
Phương pháp:
Sử dụng cơng thức tính thể tích khối chóp
Cách giải:
Gọi H là trung điểm của AB  SH 

a 3
và SH   ABCD  .
2

1
1 a 3 2 a3 3
.a 
.
Thể tích khối chóp S.ABCD là V  .SH.S ABCD  .
3
3 2
6

Câu 18: Chọn C.
Phương pháp:
Dựa vào cơng thức tính tỉ số thể tích.
Cách giải:
V

SA ' SB ' 1 1 1
1
.
 .   VS. A ' B ' C  .24  6.
Ta có S. A ' B ' C 
VS. ABC
SA SB 2 2 4
4

Câu 19: Chọn D.
Phương pháp:
1
Áp dụng cơng thức tính thể tích khối chóp: V  h.Sd .
3

Cách giải:
3
1
1 1
2 2a
.
Thể tích khối chóp là: V  .SA.S ABC  a.  2 a  
3
3 2
3

Câu 20: Chọn D.
Phương pháp:
Áp dụng cơng thức tính thể tích của khối lăng trụ: V  Sd .h.
Cách giải:


10


Thể tích khối lăng trụ là: V  S ABC . AA' 

1 2
a3 3
a sin 600.a 
.
2
4

Câu 21: Chọn A.
Phương pháp:
Chuẩn hóa các khối đa diện để xét tính đúng sai của đáp án.
Cách giải:
Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật: Stp  S xq  2 ab  2 h  a  b   2 ab.
Thể tích hình hộp chữ nhật: V = abh.
Thể tích của lăng trụ là: V  Sd .h.
Diện tích toàn phần của khối lập phương: Stp  6 a2 .
Thể tích của khối lập phương: V  a3.
1
Thể tích khối chóp là: V  Sd .h.
3

Câu 22: Chọn C.
Phương pháp:
Tính tỉ số thể tích của 2 khối chóp:


VS. MNQ
VS. ABC



SM SN SQ
.
.
SA SB SC

Cách giải:
Ta có:

VS. MNQ
VS. ABC



V
SM SN SQ 1 1 2 1
6 a3
.
.
 . .   VS. MNQ  S. ABC 
 a3
SA SB SC 2 2 3 6
6
6

Câu 23: Chọn B.

Phương pháp:
Xét các khối đa diện với kích thước cụ thể để thấy tính đúng sai.
Cách giải:
Thể tích của hình lập phương cạnh a là: V  a3.
Diện tích tồn phần của hình lập phương cạnh a là: Stp  6 a2 .
Diện tích tồn phần của hình hộp chữ nhật có các kích thước a, b, h là: Stp  2 h  a  b   2 ab.
Thể tích của hình hộp chữ nhật có các kích thước a, b, h là: V  abh.
Câu 24: Chọn B.
Phương pháp:

11


1
Sử dụng cơng thức tính thể tích của hình chóp V  Sh
3

Cách giải:
Diện tích đáy là S 

1
4 3
22 3
.
 3  Thể tích khối chóp là V  Sh 
3
3
4

Câu 25: Chọn A.

Phương pháp:
1
VOABC  OA.SOBC
3

Cách giải:
1
1
1
1
a3
V OABC  OA.SOBC  OA. OB.OC  .a.a 3.a 3 
3
3
2
6
2

Câu 26: Chọn A.
Phương pháp:
Sử dụng công thức tỉ số thể tích (Định lí Simpson):

VS. ABC
SA SB SC

.
.
với A '  SA; B '  SB; C '  SC.
VS. A ' B ' C ' SA ' SB ' SC '


Cách giải:
V
SM SN SP 1
.
.
 ;
Ta có S. MNP 
VS. ABC
SA SB SC 8

VS. MQP
VS. ADC
Khi đó



SM SQ SP 1
.
.

SA SD SC 8

VS. MNP  VS. MQP 1 1
  
1
8 8
VS. ABCD
2

VS. MNPQ


2 1 1
 .  .
VS . ABCD 8 2 8

Câu 27: Chọn C.
Phương pháp:
+) Áp dụng cơng thức tính thể tích khối lăng trụ: V  S.h.
+) Diện tích tam giác đều cạnh a là: S 

a2 3
.
4

Cách giải:
Thể tích của khối lăng trụ cần tính là V  S.h  a.

a 2 3 a3 3

.
4
4

Câu 28: Chọn D.
Phương pháp:
12


Thể tích hình hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: V = Bh.
Cách giải:

Thể tích hình hộp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là: V = Bh.
Câu 29: Chọn A.
Phương pháp:
1
Theo cơng thức tính thể tích của khối chóp ta có V  Sh với S là diện tích đáy của khối chóp, h là chiều
3
cao của khối chóp.

Cách giải:
Theo cơng thức tính thể tích của khối chóp chỉ có đáp án A đúng.
Câu 30: Chọn C.
Phương pháp:
1
VS. ABCD  .SA.S ABCD .
3

Cách giải:
1
1
VS. ABCD  .SA.S ABCD  .3a.a2  a3.
3
3

Câu 31: Chọn B.
Phương pháp:
Dựa vào công thức tính nhanh thể tích của tứ diện đều với 1 cạnh bất kỳ a.
Cách giải:
Thể tích khối tứ diện đều ABCD cạnh a là V 

a3 2

.
12

Khi tăng cạnh tứ diện lên 2 lần, thể tích lúc này là V0

3
2a 



2

12



8a 3 2
 8  V.
12

Câu 32: Chọn D.
Phương pháp:
+) Cơng thức tính thể tích khối lăng trụ: V  Sd .h.
+) Diện tích tam giác đều cạnh a là: S 

a2 3
.
4

Cách giải:

Thể tích khối lăng trụ là: V  S ABC

2
2a 

. AA' 

4

3

.2 a  2 3a2 .

Câu 33: Chọn A.
13


Phương pháp:
Cơng thức tính thể tích hình lập phương cạnh a : V  a3.
Cách giải:

1
1
VACB ' D '  VABCD. A ' B ' C ' D '  a3
3
3

Câu 34: Chọn D.
Phương pháp:
Cơng thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: V  Sd .h.

Cách giải:
Ta có S ABCD  2 S ABC  2 S  VABCD. A ' B ' C ' D '  2 Sh.
Câu 35: Chọn C.
Phương pháp:
Cơng thức tính thể tích khối lập phương
Cách giải:
Thể tích khối lập phương cạnh a là V  a3.
Câu 36: Chọn B.
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính thể tích khối chóp
Cách giải:
1
a2
.3a  a3.
Thể tích khối chóp cần tính là V  Sh 
3
3

Câu 37: Chọn A.
Phương pháp:
Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V = Bh.
Cách giải:
Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V = Bh.
14


Câu 38: Chọn D.
Phương pháp:
1
VS. ABCD  .SA.S ABCD

3

Cách giải:
1
1
VS. ABCD  .SA.S ABCD  .6 a.4 a2  8a3.
3
3

Câu 39: Chọn C.
Phương pháp:
1
VS. ABCD  .SA.S ABCD .
3

Cách giải:
Ta có SA  SB 2  AB 2  3a2  a2  a 2, S ABCD  a2 .
1
1
a3 2
 VS. ABCD  .SA.S ABCD  .a 2.a2 
.
3
3
3

Câu 40: Chọn A.
Cách giải:
Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là V = Bh.
Câu 41: Chọn B.

Phương pháp:
Thể tích hình lập phương có các kích thước a, b,c : V  abc.
Cách giải:
Ta có: VABCD. A ' B ' C ' D '  AB. AD. AA'  3.4.5  60.
Câu 42: Chọn B.
Phương pháp:
Thể tích khối hộp chữ nhật có chiều dài a, chiều rộng b, chiều cao c là V = abc.
Cách giải:
V = 6.6.5 = 180.
Câu 43: Chọn D.
Phương pháp:
Tứ diện OABC có OA, OB, OC vng góc với nhau
 VOABC 

OA.OB.OC
6

Cách giải:
15


OA  OB
1
OC.OB.OA
Ta có 
 OC   OAB   VOABC  .OC.SOAB 
 a3 .
3
6
OA  OC

Câu 44: Chọn D.
Phương pháp:
1
Sử dụng cơng thức tính thể tích khối chóp: V  S.h, với S là diện tích của đáy, h là chiều cao của khối
3
chóp.

Cách giải:

 

1
1
V  .S.h  .6.7  14 m3 .
3
3

Câu 45: Chọn A.
Phương pháp:
1
VOABC  OA.OB.OC
6

Cách giải:
1
1
VOABC  OA.OB.OC  .2 a.3a.4 a  4 a3
6
6


16



×