Tải bản đầy đủ (.pdf) (217 trang)

Tác động của tín dụng vi mô đối với thu nhập của các hộ nghèo đông nam bộ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 217 trang )

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------------------------------------------

NGUYỄN HỒNG THU

TÁC ĐỘNG CỦA TÍN DỤNG VI MÔ
ĐỐI VỚI THU NHẬP CỦA CÁC HỘ NGHÈO

Ở KHU VỰC ĐÔNG NAM BỘ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

MÃ SỐ: 9 34 02 01

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2018
i


MỤC LỤC
Danh mục các từ viết tắt.....................................................................................................v
Danh mục bảng biểu............................................................................................................ vi
Danh mục các hình ............................................................................................................. vii
Tóm tắt luận án.................................................................................................................. viii
Lời cảm ơn............................................................................................................................. x
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU ............................................ 1


1.1. Sự cần thiết của đề tài nghiên cứu ............................................................................... 1
1.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu của đề tài ................................................................ 5
1.3. Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu ................................................................................... 7
1.3.1. Mục tiêu chung .......................................................................................................... 7
1.3.2. Mục tiêu cụ thể .......................................................................................................... 7
1.3.3. Câu hỏi nghiên cứu.................................................................................................... 7

1.4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu................................................................................ 8
1.4.1. Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................................ 8
1.4.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................... 8

1.4.2.1. Phạm vi về không gian ......................................................................................... 8
1.4.2.2. Phạm vi về thời gian ............................................................................................. 8
1.5. Cách tiếp cận, phƣơng pháp nghiên cứu, nguồn dữ liệu nghiên cứu ....................... 9
1.5.1. Cách tiếp cận ............................................................................................................. 9
1.5.2. Phƣơng pháp phân tích nghiên cứu ........................................................................... 9
1.5.3. Nguồn dữ liệu nghiên cứu ........................................................................................ 10

1.6. Những điể m mới và đóng góp của luận án ............................................................... 10
1.7. Kết cấu của luận án ..................................................................................................... 11
CHƢƠNG 2: TỔNG QUAN CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ TÍN DỤNG VI MÔ VỚI THU
NHẬP CỦA HỘ NGHÈO .................................................................................................. 14
2.1. Tín dụng vi mô ............................................................................................................ 14
2.1.1. Khái niệm ................................................................................................................ 14
2.1.2. Vai trò của tín dụng vi mô đối với giảm nghèo......................................................... 15

i


2.1.3. Khái quát hoạt động tín dụng vi mô ở các nƣớc trên thế giới................................... 17


2.2. Nghèo. ........................................................................................................................... 22
2.2.1. Khái niệm ................................................................................................................ 22
2.2.2. Chuẩn nghèo của một số quốc gia trên thế giới........................................................ 23
2.2.3. Chuẩn nghèo của Việt Nam ..................................................................................... 24

2.3. Thu nhập ...................................................................................................................... 25
2.3.1. Khái niệm ................................................................................................................ 25
2.3.2. Các yếu tố ảnh hƣởng đến thu nhập ........................................................................ 27
2.3.3. Tín dụng vi mô đối với hoạt động tạo thu nhập ....................................................... 31

2.4. Tổng quan về lý thuyết tiếp cận tín dụng và rào cản hạn chế khả năng tiếp cận
tiếp cận tín dụng ..................................................................................................................33
2.4.1. Thông tin bất cân xứng trong giao dịch tín dụng và hạn chế tín dụng ..................... 33
2.4.2. Vốn xã hội, đo lƣờng vốn xã hội và khả năng tiếp cận tín dụng ............................... 36
2.4.3. Đặc điểm của hộ gia đình, yếu tố môi trƣờng và các chính sách với tiếp cận tín dụng40

2.5. Tổng quan các tài liệu nghiên cứu có liên quan........................................................ 41
2.5.1.Tín dụng vi mô với thu nhập..................................................................................... 41
2.5.2. Tiếp cận tín dụng của các hộ gia đình ...................................................................... 49

2.6. Cơ sở lý luận hình thành khung lý thuyết nghiên cứu và thiết lập các giả thuyết
nghiên cứu ........................................................................................................................... 59
2.7. Khoảng trống trong nghiên cứu ................................................................................. 62
2.8. Kết luận chƣơng 2 ....................................................................................................... 63
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................................................. 65
3.1. Mô hình nghiên cứu..................................................................................................... 65
3.1.1. Mô hình tín dụng vi mô tác động đến thu nhập của các hộ nghèo ............................ 65
3.1.2. Mô hình các yếu tố ảnh hƣởng đến tiếp cận tín dụng vi mô .................................... 68
3.1.3. Xây dựng cơ sở chọn biến trong các mô hình nghiên cứu ........................................ 70

3.1.3.1. Mô hình tín dụng vi mô tác động đến thu nhập (MH1)................................................70
3.1.3.2. Mô hình tiếp cận tín dụng vi mô (MH2).....................................................................76

3.2. Đo lƣờng các khái niệ m trong các mô hình nghiên cứu........................................... 82
3.3. Thiết kế nghiên cứu ..................................................................................................... 87
3.3.1. Tổng quát chung về nghiên cứu ............................................................................... 87

ii


3.3.1.1. Phương pháp nghiên cứu định tính .......................................... O VIEC LAM CO THEM S AU KHI VAY
Cumulative
Frequency
Valid

M issing
Total

Khong tang them

Percent

Valid Percent

Percent

9

1.5


13.0

13.0

Co tang them

60

10.0

87.0

100.0

Total

69

11.5

100.0

531

88.5

600

100.0


System

TEN TO CHUC HOI DOAN THE HO GD DA TUNG THAM GIA S INH HOAT

198


Cumulative
Frequency
Valid

Hoi Phu nu

Percent

Valid Percent

Percent

392

65.3

65.3

65.3

Cau lac bo gia dinh

65


10.8

10.8

76.2

Doan Thanh nien

75

12.5

12.5

88.7

Hoi nguoi cao tuoi

33

5.5

5.5

94.2

Hoi Cuu chien binh

2


.3

.3

94.5

33

5.5

5.5

100.0

600

100.0

100.0

Cac Hiep hoi nghe, lang
nghe....
Total

VAY CUA CAC TO CHUC, CA NHAN KHAC
Frequency
Valid

Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Khong vay

495

82.5

82.5

82.5

Co vay

105

17.5

17.5

100.0

Total

600

100.0


100.0

TEN TO CHUC CA NHAN HO GIA DINH DA TUNG VAY KHAC

199


Cumulative
Frequency
Valid

Vay cua ba con, ban be, hang

Percent

Valid Percent

Percent

48

8.0

45.7

45.7

Vay nang lai


17

2.8

16.2

61.9

Vay hui/ho

34

5.7

32.4

94.3

6

1.0

5.7

100.0

Total

105


17.5

100.0

System

495

82.5

600

100.0

xom, ...

Cam co gia tri tai san tai tiem
cam do

M issing
Total

LAI S UAT (%/thang)
Frequency
Valid

0%

Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

16

2.7

2.7

2.7

0.55%

394

65.7

65.7

68.3

0.65%

104

17.3

17.3


85.7

83

13.8

13.8

99.5

3

.5

.5

100.0

600

100.0

100.0

1%
>1 % tro len
Total

THAM GIA S INH HOAT HOI DOAN THE


200


Cumulative
Frequency
Valid

Percent

Valid Percent

Percent

Khong tham gia

308

51.3

51.3

51.3

Co tham gia

292

48.7

48.7


100.0

Total

600

100.0

100.0

LY DO VAY/KHONG VAY TDVM
Cumulative
Frequency
Valid

Khong biet thong tin

Percent

Valid Percent

Percent

82

13.7

13.7


13.7

Khong co nhu cau vay

236

39.3

39.3

53.0

Khong the tra duoc no

220

36.7

36.7

89.7

Khac

62

10.3

10.3


100.0

Total

600

100.0

100.0

Model S ummaryb
M odel
R
1

R Square

.727

a

.529

Adjusted R

Std. Error of the

Square

Estimate

.470

Change Statistics
R Square Change

2.635

.529

F Change

df1

8.867

df2
9

Sig. F Change
71

.000

Durbin-Watson
1.670

di m ens ion0

a. Predictors: (Constant), CHINH SACH HO TRO PHI TAI CHINH, M UC DICH VAY VON, SO TRE EM VA NGUOI LON NGOAI DO TUOI LAO DONG TRONG HO, ] QUY
M O LAO DONG, VIEC LAM CUA NGUOI QD CHINH/CHU HO, LAI SUAT (%/thang), RUI RO TRONG 3 NAM QUA CUA HO, QUY M O VON (Trdong), THOI HAN DUOC

VAY (Thang)
b. Dependent Variable: THU NHAP BINH QUAN DAU NGUOI/nam

ANOVAb
M odel

Sum of Squares

df

201

M ean Square

F

Sig.


1

Regression

554.098

9

61.566

Residual


492.963

71

6.943

1047.062

80

Total

8.867

.000a

a. Predictors: (Constant), CHINH SACH HO TRO PHI TAI CHIN, M UC DICH VAY VON, SO TRE EM
VA NGUOI LON NGOAI DO TUOI LAO DONG TRONG HO, QUY M O LAO DONG (Nguoi), VIEC
LAM CUA NGUOI QD CHINH/CHU HO, LAI SUAT (%/thang), RUI RO TRONG 3 NAM QUA CUA
HO, QUY M O VON (Trdong), THOI HAN DUOC VAY (Thang)
b. Dependent Variable: THU NHAP BINH QUAN DAU NGUOI/nam
Coefficients a
M odel

1

Unstandardized
Coefficients


(Constant)
QUY M O VON (Trdong)
THOI HAN DUOC VAY (Thang)
LAI SUAT (%/thang)
M UC DICH VAY VON
RUI RO TRONG 3 NAM QUA CUA
HO
SO TRE EM VA NGUOI LON
NGOAI DO TUOI LAO DONG
TRONG HO
QUY M O LAO DONG (Nguoi)
VIEC LAM CUA NGUOI QD
CHINH/CHU HO
CHINH SACH HO TRO PHI TAI
CHINH

Standardized
Coefficients

B
6.022

Std. Error
1.906

.366
.026
-.297
.547
-1.679


.100
.141
.413
.757
.931

-.820

Beta

95.0% Confidence
Interval for B
Lower
Upper
Bound
Bound
2.221
9.823

Correlations
Zeroorder

t
3.159

Sig.
.002

.409

.022
-.062
.061
-.177

3.656
.185
-.719
.722
-1.803

.000
.854
.475
.473
.076

.167
-.255
-1.121
-.963
-3.536

.566
.307
.527
2.056
.178

.616

.502
.086
.008
-.331

.398
.022
-.085
.085
-.209

.298
.015
-.059
.059
-.147

.530
.459
.892
.944
.691

1.887
2.180
1.121
1.059
1.447

.287


-.240

-2.853

.006

-1.393

-.247

-.194

-.321

-.232

.935

1.070

1.585
1.035

.890
.794

.162
.112


1.779
1.304

.079
.196

-.191
-.547

3.360
2.617

.335
.183

.207
.153

.145
.106

.804
.902

1.244
1.109

1.766

.697


.227

2.534

.013

.376

3.155

.403

.288

.206

.827

1.209

a. Dependent Variable: [Y.T_NHAP] THU NHAP BINH QUAN DAU NGUOI/nam

202

Partial

Collinearity Statistics
Part


Tolerance

VIF


203


Correlations

Spearman' ABSRES
s rho

Correlation Coefficient
Sig. (2-tailed)
N
QUY M O VON (Trdong) Correlation Coefficient
Sig. (2-tailed)
N
RUI RO TRONG 3 NAM Correlation Coefficient
QUA CUA HO
Sig. (2-tailed)
N
SO TRE EM VA NGUOI Correlation Coefficient
LON NGOAI DO TUOI
Sig. (2-tailed)
LAO DONG TRONG HO N
QUY M O LAO DONG
Correlation Coefficient
(Nguoi)

Sig. (2-tailed)
N
CHINH SACH HO TRO Correlation Coefficient
PHI TAI CHINH
Sig. (2-tailed)
(Co/Khong)
N
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

ABSRES
1.000
.
81
-.009
.938
81
-.311**
.005
81
-.055
.628
81
.006
.955
81
-.096
.394
81


QUY M O VON
(Trdong)
-.009
.938
81
1.000
.
184
-.251**
.001
184
-.092
.214
184
.386**
.000
82
.145*
.050
184

204

RUI RO TRONG
3 NAM QUA
CUA HO
-.311**
.005
81
-.251**

.001
184
1.000
.
600
.021
.609
600
-.188**
.002
275
.016
.694
600

SO TRE EM VA
NGUOI LON
NGOAI DO TUOI
LAO DONG TRONG
HO
-.055
.628
81
-.092
.214
184
.021
.609
600
1.000

.
600
-.116
.054
275
.102*
.013
600

QUY M O LAO
DONG (Nguoi)
.006
.955
81
.386**
.000
82
-.188**
.002
275
-.116
.054
275
1.000
.
275
.083
.172
275


CHINH SACH
HO TRO PHI
TAI CHINH
-.096
.394
81
.145*
.050
184
.016
.694
600
.102*
.013
600
.083
.172
275
1.000
.
600


Omnibus Tests of Model Coefficients
Chi-square
Step 1

df

Sig.


Step

24.660

7

.001

Block

24.660

7

.001

M odel

24.660

7

.001

Model S ummary
Step

Cox & Snell R


Nagelkerke R

Square

Square

-2 Log likelihood
49.210a

1

.351

.484

a. Estimation terminated at iteration number 6 because parameter
estimates changed by less than .001.
Variables in the Equation
95% C.I.for EXP(B)
B
Step 1

a

S.E.

Wald

df


Sig.

Exp(B)

Lower

Upper

V_XH

1.518

.857

3.138

1

.076

4.565

.851

24.499

TS_TGIA

1.639


.841

3.801

1

.051

5.150

.991

26.755

VTDLY

-.869

.463

3.525

1

.060

.419

.169


1.039

K_VUC

.871

.803

1.175

1

.278

2.389

.495

11.538

T_NHAP

.372

.173

4.630

1


.031

1.451

1.034

2.038

VIECLAM

.437

1.521

.083

1

.774

1.548

.079

30.496

CS_TC

.282


.781

.130

1

.718

1.326

.287

6.127

-6.324

3.185

3.944

1

.047

.002

Constant

a. Variable(s) entered on step 1: V_XH, TS_TGIA, VTDLY, K_VUC, T_NHAP, VIECLAM , CS_TC.


205



×