Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Bộ ma trận đề kiểm tra 1 tiết hóa 12 chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.9 KB, 27 trang )

Trường THPT Hà Huy Tập
Nhóm Hóa
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1
MÔN: HÓA HỌC 12
Mức độ
Nội dung kiến
thức

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

TN

TN

TN

1. Este

2

2

3

7



Số điểm

0,8 đ

0,8 đ

1,2 đ

(2,8 đ)

2. Lipit

1

2

1

1

5

Số điểm

0,4 đ

0,8 đ

0,4 đ


0,4 đ

(2 đ)

3. Cacbohiđrat

3

3

3

1

10

Số điểm

1,2 đ

1,2 đ

1,2 đ

0,4 đ

(4đ)

4. Tổng hợp


1

1

1

3

Số điểm

0,4 đ

0,4 đ

0,4 đ

(1,2 đ)

8

8

3

25

3,2 đ

3,2 đ


1,2 đ

10

Tổng
Tống điểm

6
2,4 đ

Vận dụng cao


TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1

LỚP 12 A

MÔN: HÓA HỌC; LỚP 12; NĂM HỌC: 2017-2018

HỌ TÊN ……………………….

Khoanh đáp án đúng vào đề

Câu 1: Chất nào sau đây là este?
A. C2H5OC2H5.

B. CH3COCH3.


C. CH3COCH3.

D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 2: Cho các este: metyl fomat (1), vinyl axetat (2), metyl acrylat (3), phenyl axetat (4), triolein (5). Dãy gồm các chất đều phản
ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (5).

C. (3), (4), (5).

D. (2), (3), (5).

Câu 3: Trong các chất béo sau, chất béo ở trạng thái rắn là
A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C15H29COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.

D. (C6H13COO)3C3H5.

Câu 4:Đun nóng este etyl axetat (CH3COOC2H5) với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. C2H5COONa và CH3OH.

B. CH3COONa và C2H5OH.

C. CH3COONa và CH3OH.


D. CH3COONa và C2H5ONa.

Câu 5: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Amilozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 6: Để nhận biết nước chuối xanh ta dùng
A. Na kim loại.

B. dung dịch I2.

C. dd AgNO3 / NH3.

D. Cu(OH)2.

Câu 7: Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây?
A. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa Ag.
B. Đều tham gia phản ứng thủy phân.
C. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
D. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Metylmetacrylat sử dụng trong công nghiệp chất dẻo.
B. Isoamylaxetat có mùi thơm của hoa nhài.
C. CTPT của este no đơn chức mạch hở là CnH2nO2 (n ≥ 2).

D. Phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol khi có H2SO4 đặc (t0) là phản ứng thuận nghịch.
Câu 9: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Fructozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2.


(b) Xenlulozơ tan được trong nước nóng.
(c) Dung dịch saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu tím.
(d) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Số phát biểu sai là : A. 3. B. 2.
Câu 10:

C. 4.

D. 1.

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? A. Frutozo.

B. Chất béo.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 11: Cho các chất: axit propionic ( X), axit axetic (Y), rượu propylic (Z), và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp
theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Z , T ,Y , X.

B. T , X , Y , Z.

C. T , Z , Y , X.


D. Y, T , X , Z.

Câu 12: Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là :
A. C4H8O2

B. C4H10O2

C. C2H4O2

D. C3H6O2

Câu 13: Este đơn chức X có CTĐG nhất là C2H4O. Đun sôi 2,2 gam X với dung dịch NaOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 0,8 gam ancol. Tên gọi của X là
A. Etylaxetat.

B. Metylpropionat.

C. Isopropylfomat.

D. Propylfomat.

Câu 14: Thủy phân este nào sau đây không thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3

B. CH3COOCH=CH2

Câu 15: Chất nào sau đây là axit béo?

A. axit oxalic.


C. HCOOCH3
B. axit fomic.

D. HCOOCH=CH2
C. axit axetic.

D. axit panmitic.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc không phân nhánh

B. Glucozơ bị oxi hóa bởi H2 (Ni, t0)

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Saccarozơ không bị thủy phân

Câu 17: Đun nóng dung dịch chứa 18 g glucozơ với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là :
A. 27,0.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 5,4.
Câu 18:

Tinh bột, xenlulozo, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. tráng bạc.

B. thủy phân.


C. hòa tan Cu(OH)2.

D. trùng ngưng.

Câu 19: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m
gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 160 gam.

B. 400 gam.

C. 320 gam.

D. 200 gam.

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,4 mol CO 2 và 0,4 mol nước. Nếu xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol X bằng
dung dịch KOH thu được 9,8 gam muối và m gam ancol. Giá trị của m là
A. 6,9 gam.

B. 4,6 gam.

C. 6,0 gam.

D. 3,2 gam.

Câu 21: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung
dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 28,6
Câu 22:


B. 25,2

C. 23,2

D. 11,6

X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH 4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu
được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. HCOOCH(CH3)2

B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH2CH2CH3

Câu 23: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, saccarozơ, dầu thực vật và xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân.
(b) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(c) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau


(d) Trong dung dịch, glucozơ, vinylfomat và fructozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
(e) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu sai là A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 24: Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở đều thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X so với O 2 luôn bằng
4,25 với mọi tỉ lệ mol của 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong Y là:
A. 46,58% và 53,42%


B. 56,67% và 43,33%

C. 55,43% và 55,57%

D. 35,6% và 64,4%

Câu 25: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được 30,8 gam hỗn hợp hai
muối của 2 axit kế tiếp và 16,1 gam một ancol. Số mol của este có phân tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp X là
A. 0,10 mol.

Câu 1:

B. 0,20 mol.

C. 0,15 mol.

D. 0,25 mo

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1

LỚP 12 A

MÔN: HÓA HỌC; LỚP 12; NĂM HỌC: 2017-2018

HỌ TÊN ……………………….

Khoanh đáp án đúng vào đề


Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).

C. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

D. Dung dịch NaOH (đun nóng).

Câu 2: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m
gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 160 gam.

B. 400 gam.

C. 320 gam.

D. 200 gam.

Câu 3: ] Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH2CH3

B. CH3COOCH2CH3

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH2COOCH3

Câu 4: Este đơn chức X có CTĐG nhất là C 2H4O. Đun sôi 2,2 gam X với dung dịch NaOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

được 0,8 gam ancol. Tên gọi của X là
A. Etylaxetat.

B. Metylpropionat.

C. Isopropylfomat.

D. Propylfomat.

Câu 5: fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như: ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà
chua... rất tốt cho sức khỏe. Công thức của fructozơ là
A.C12H22O11.

B.CH3COOH.

C. C6H10O5.

D. C6H12O6.

Câu 6: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Metyl fomat có CTPT là C2H4O2.

B. Metyl fomat là este của axit etanoic.

C. Metyl fomat có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Thủy phân metyl fomat trong môi trường axit tạo thành ancol metylic và axit fomic.
Câu 7: Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3CHO. Số chất không thuộc este là
A. 1.

B. 2.


C. 3.

D. 4.

Câu 8: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch
thu được muối khan có khối lượng là
A. 10,40 gam.

B. 3,28 gam.

C. 8,56 gam.

D. 8,20 gam.


Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tinh bột có phản ứng tráng bạc. B. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
C. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
Câu 10: Dãy gồm các chất đều bị thủy phân trong dung dịch H2SO4, đun nóng là
A. glucozo, saccarozo và fructozo.

B. fructozo, saccarozơ và tinh bột.

C. glucozo, tinh bột và xenlulozo.

D. saccarozo, tinh bột và xenlulozo.

Câu 11: Trong các chất béo sau, chất béo ở trạng thái rắn là

A. (C17H35COO)3C3H5.

B. (C15H29COO)3C3H5.

C. (C17H31COO)3C3H5.D. (C6H13COO)3C3H5.

Câu 12: Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH=CH2

B. HCOOCH=CH-CH3

C. HCOOCH2CH=CH2

D. CH3COOC2H5

Câu 13: Để nhận biết nước chuối xanh ta dùng
A. Na kim loại.

B. dung dịch I2.

C. dd AgNO3 / NH3.

D. Cu(OH)2.

Câu 14: Cho các chất: axit propionic ( X), axit axetic (Y), rượu propylic (Z), và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp
theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Z , T ,Y , X.

B. T , X , Y , Z.


C. T , Z , Y , X.
0

D. Y, T , X , Z.

0

+ H 2 du ( Ni ;t C
+ NaOH du ;t C
+ HCl
Triolein 

→ X 
→ Y 
→Z

Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá:
A. axit panmitic.

. Tên của Z là
B. axit stearic.

C. axit oleic.

D. axit linoleic.

Câu 16: Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch
NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là : A. 4. B. 3.
C. 5. D. 2.
Câu 17: Glucozơ không có phản ứng nào dưới đây?

A. H2 / Ni, t0.

B. Cu(OH)2

C. Phản ứng với (CH3CO)2O. D. Phản ứng thủy phân.

Câu 18: Cho các phát biểu sau:
(a) Tinh bột, saccarozơ, dầu thực vật và xenlulozơ đều có phản ứng thuỷ phân.
(b) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
(c) Trong môi trường bazơ, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(d) Trong dung dịch, glucozơ, vinylfomat và fructozơ đều hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
(e) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu sai là : A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 19: Mệnh đề không đúng là
A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime.
C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối.
D. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2.
Câu 20: Đun nóng dung dịch chứa 18 g glucozơ với lượng dư AgNO 3 trong dung dịch NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m
là :A. 27,0. B. 21,6.C. 10,8.
D. 5,4.
Câu 21:Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở là không đúng?


A. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n ≥ 2). B. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2. D. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.
Câu 22: Hỗn hợp T gồm 2 este đơn chức X, Y (M X < MY). Đun nóng 15 gam T với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m

gam hỗn hợp Z gồm 2 ancol (có phân tử khối hơn kém nhau 14u) và hỗn hợp hai muối. Đốt cháy m gam Z, thu được
9,408 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong T là
A. 59,2%.

B. 40,8%.

C. 70,4%.

D. 29,6%.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,4 mol CO 2 và 0,4 mol nước. Nếu xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol X bằng
dung dịch KOH thu được 9,8 gam muối và m gam ancol. Giá trị của m là
A. 6,9 gam.

B. 4,6 gam.

C. 6,0 gam.

D. 3,2 gam.

Câu 24:Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa) 2,
CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4.
Câu 25:

B. C6H10O2.

C. C6H8O2.

D. C6H8O4.


Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C 8H8O2 và chứa vòng benzen. Cho 0,08 mol hỗn hợp E tác dụng vừa
đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu đuợc dung dịch X và 3,18 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ
luợng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H 2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,46.
B. 11,78.
C. 12,18.
D. 13,70.


SỞ GD &ĐT HÀ TĨNH

ĐỀ THI HỌC KÌ II

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP

MÔN: HÓA 12
MA TRẬN ĐỀ

Nội dung kiến thức

Biết

Điều chế kim loại
Kim loại kiềm – Kim loại
kiềm thổ và hợp chất quan
trọng của chúng
Nhôm và hợp chất quan
trọng của nhôm

Sắt và hợp chất của sắt

Crom và hợp chất

Vận dụng

Vận dụng
cao

Tổng

1

1

0,4

0,4

2

2

1

5

0,8

0,8


0,4

2,0

1

2

1

1

5

0,4

0,8

0,4

0,4

2

2

2

1


1

0,8

0,8

0,4

0,4

1

1

1

3

0,4

0,4

0,8

3,2

Nhận biết chất

6

2,4

1

1

0,4

0,4

2

1

1

4

0,8

0,4

0,4

1,6

6

11


5

3

25

2,4

4,4

2,4

1,2

10

Tổng hợp kiến thức

Cộng

Hiểu


SỞ GD &ĐT HÀ TĨNH

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP

MÔN: HÓA 12


Câu 1: Khi cho V lít khí CO2 ở đktc vào 150ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là:A.
3,36 hoặc 4,48 B. 2,24 hoặc 3,36
C. 2,24 hoặc 4,48
D. 4,48 hoặc 5,6
Câu 2: Trộn 13,5g Al với 32g Fe2O3 thực hiện phản ứng nhiệt nhôm sau phản ứng cho toàn bộ sản phẩm vào dung dịch
NaOH dư thu được 6.048lit khí(đktc). Vậy hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 80%

B. 85%

C. 60%

D. 66,67%

Câu 3: Để điều chế Na kim loại trong công nghiệp người ta dùng phương pháp:
A. điện phân dung dịch NaCl.

B. khử Na2O bằng CO.

C. dùng K đẩy Na ra khỏi dung dịch NaCl.

D. điện phân nóng chảy NaCl.

Câu 4: Dãy các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính dẫn điện là :
A. Fe, Al, Cu, Ag

B. Al, Fe, Cu, Ag

C. Cu, Fe, Al, Ag


D. Ag, Cu, Al, Fe

Câu 5: Khi cho luồng khí H2 dư đi qua ống nghiệm chứa: Fe 2O3; MgO; Al2O3; CuO Nung nóng đến khi pư hoàn
toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Fe; Cu; MgO; Al2O3

B. Cu; Fe; Mg; Al2O3

C. Al; Fe; Cu; MgO

D. Cu; FeO; Al2O3; MgO

Câu 6: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng hợp kim của Fe người ta thường gắn một tấm kim loại vào vỏ tàu. Kim loại đó có
thể là:
A. Ca

B. Zn

C. Pb

D. Ag

Câu 7: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3 hiện tượng thu được sẽ là :
A. xuất hiện kết tủa keo đồng thời có khí bay lên.
B. xuất hiện kết tủa sau đó nổi lên bề mặt dung dịch.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng.
D. xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan ra.
Câu 8: Cho các dung dịch sau: HCl(1); FeCl 3(2); HNO3(3); Cu(NO3)2(4); AgNO3(5); NaOH(6). Dung dịch có thể
hoà tan được Cu là:

A. 3,5,4,2

B. 1,3,5,4

C. 2,5,3

D. 4,3,5

Câu 9: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. NaCl.

B. Na2CO3.

C. CaCO3.

D. CaSO4.


Câu 10: Hoà tan 17,2 g một hỗn hợp hai kim loại gồm Cu và Ag dung dịch HNO 3 dư thu được 6,72 lít khí màu
nâu. Khối lượng Cu và Ag tương ứng là:
A. 6,4 g; 10,8g

B. 3,2g và 5,4g

C. 11,8 g ; 5,4 g

D. 3,2g và 10,8g

Câu 11: Để hoà tan 20g kim loại cần dùng 1,2 lit dung dịch H 2SO4 0,5M . Lượng axit dư trung hoà vừa đủ bởi
100ml NaOH 2M. Kim loại đó là: A. Ba

B. Mg C. Na D. Ca
Câu 12: Một loại tinh bột có khối lượng mol phân tử là 939600 đvc. Số mắt xích (C 6H10O5) có trong phân tử tinh
bột đó là:
A. 5800.

B. 5700.

C. 5900

Câu 13: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na.
B. Mg.
C. Al.

D. 5600.
D. Fe.

Câu 14: Một dung dịch X chứa đồng thời Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại thoát ra ở catot khi
điện phân dung dịch trên là:
A. Zn, Ag, Cu

B. Cu, Ag, Zn

C. Zn, Cu, Ag

D. Ag, Cu, Zn

Câu 15: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu
được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0.


B. 16,2.

C. 9,0.

D. 18,0.

Câu 16: Dãy gồm các chất đều có tính lưỡng tính là
A. FeO, FeCl2, NaHCO3.

B. Al, Al(OH)3, Al2O3.

C. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.

D. Al(OH)3, Al, NaHCO3

Câu 17: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2 (ở
đktc) thoát ra là: A. 2,24 lít. B. 6,72 lít.
C. 4,48 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 18: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X:
A. AlCl3
B. CaCO3
C. BaCl2
D. Ca(HCO3)2
Câu 19: Cho 2,8g Sắt vào 400ml dung dịch AgNO 3 0,3M . Sau khi phản ứng xay ra hoàn toàn thu được chất rắn có
khối lượng là : A. 13,52
B. 12,96 g
C. 16,2D. 10,8
Câu 20:Một tấm kim loại bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung dịch nào?

A. Dung dịch ZnSO4 dư.
B. Dung dịch CuSO4 dư.
C. Dung dịch FeSO4 dư.
D. Dung dịch FeCl3.
Câu 21: Chất nào sau khi cho vào dung dịch NaOH không tạo được chất khí?
A. Si.
B. Mg.
C. K.
D. Na.
Câu 22: [Chuyên Tuyên Quang - L1/2018] Cho sơ đồ phản ứng sau:
+ Cl2 +dung dÞch KOH d
+dung dÞch H2SO4 lo· ng
t0
dung dÞch HCl,t0
→ X →
→ Z →
(NH4)2Cr2O7 
Y 
T
Trong đó X, Y, Z, T đều là các hợp chất khác nhau của crom. Chất T là
A. K2CrO4.
B. CrSO4.
C. Cr2(SO4)3.
D. K2Cr2O7.
Câu 23: Để hòa tan 38,36 gam hỗn hợp R gồm Mg, Fe3O4,Fe(NO3)2 cần 0,87 mol dung dịch H2SO4 loãng, sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa 111,46 gam sunfat trung hòa và 5,6 lít (đktc)
hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, tỉ khối hơi của X so với H2 là 3,8 (biết có một khí không màu hóa nâu
ngoài không khí). Phần trăm khối lượng Mg trong R gần với giá trị nào sau đây?
A. 31.
B. 25.

C. 10.
D. 28.


Câu 24: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vaò dung dịch AlCl 3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị
sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

Giá trị của x là
A. 0,82.
B. 0,86.
C. 0,80.
D. 0,84.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H 2
(đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl IM yào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết
50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,94
B. 19,24
C. 14,82
D. 31,2


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học :
Nội dung kiến
thức
Este – lipit

Mức độ

Cộng


Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

2

1

1

1

5


Cacbonhidrat

2

1

1

4
1,6đ


Amin

2

1

3
1,2đ

Aminoaxit

1

1

1

3
1,2đ

Peptit-protein

1

1

2

4

1,6 đ

Polime

1

1

2
0,8đ

Đại cương
kim loại

2

1

3
1,2đ

Tổng hợp

1

1
0,4 đ

Tổng số câu
Tổng số điểm


9

7

5

4

25 câu

3,6 đ

2,8 đ

2,0đ

1,6đ

10 đ


TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
Tổ: HÓA –TIN

KỲ THI KSCL HKI NĂM HỌC 2017-2018
Môn: HÓA HỌC; Thời gian làm bài: 45 phút

Họ Và Tên: ………………………; Lớp: ………
Điền đáp án đúng vào bảng sau:


u
Đ/a

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1
0

11

1
2


1
3

1
4

1
5

1
6

1
7

1
8

1
9

2
0

2
1

2
2


2
3

2
4

25

ĐỀ 1:
Câu 1: Hợp chất nào sau đây là este ?
A. CH3CH2COOH.

B. HCOOC6H5.

C. CH3CH2CHO.

D. CH3COCH3.

Câu 2: Este etyl fomat có công thức là :
A. CH3COOCH3.

B.HCOOC2H5.

C. HCOOCH=CH2.

D. HCOOCH3.

Câu 3: Tính chất hoá học quan trọng nhất của este là :
A. Phản ứng trùng hợp.


B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng thuỷ phân.

D. Tất cả các phản ứng trên.

Câu 4. Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. saccarozơ.

B. tinh bột.

C. lipit.

Câu 5. Hàm lượng glucơzơ có trong máu người là: A. 0,1%.

D. glucozơ.
B. 1,0%.

C. 0,01%.

Câu 6 : Amin nào là amin bậc 1:
A. CH3 - NH - CH3
B. C6H5 - NH2
C. (CH3)3N
D. (CH3)2N-CH2-CH3
Câu 7: Chất nào là Glyxin:
A.CH3-CH(NH3)-COOH
B.NH2-CH2-COOH
C.HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
D.CH3(CH2)2CH(NH2)-COOH

Câu 8: Phát biểu đúng là
A. Tất cả các protein đều tan trong nước.
B. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α–aminoaxit.
C. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm.
D. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thủy phân xenlulozơ thành mantozơ.
Câu 9: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. etilen
B. metylamin
C. vinyl clorua
D.acrilonnitrin
Câu 10 : Polime không phải thành phần chính của chất dẻo là ?
A.Poliacrilonitrin
B. Polibutađien.
C.Poli(metylmetacrylat)
D.Polietilen
Câu 11: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở ? A. 4.
B. 5.
C. 6.

D. 10%.

D. 3.

Câu 12: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công
thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là :
A. C3H7COOH.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.


D. HCOOC3H7.


Câu 13: Cho các chất : glucozơ, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong đó đều có phản ứng tráng
gương là:

A.1.

B.3.

C.2

Câu 14. Tổng số đồng phân của amin có công thức phân tử C3H9N là
A. 5
B. 1
C. 4

D.4.
D. 3

Câu 15: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí alpha?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Bài 16.Chất nào sau đây không phải là peptit.
A.H2N-CH2-CO-NH-CH2 –CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3) –COOH
C. H2N-CH2-CH2- CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH

D. H2N-CH(CH3)- CO-NH-CH2-CO-NH-CH(C2H5)-COOH
Câu 17: Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
B. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
C. 1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. D. buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.

Câu 18: Cho sơ đồ sau : C2H4



C2H6O2



C2H2O2



C2H2O4



C4H6O4



C5H8O4

Hợp chất C5H8O4 có đặc điểm nào sau đây ?
A. Là este no, hai chức.


B. Là hợp chất tạp chức.

C. Tác dụng Na.

D. Tác dụng cả Na và NaOH.

Câu 19: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic, hiệu suất mỗi quá trình lên men là 85%.
Khối lượng ancol thu được là : A. 458,6 kg.

B. 398,8 kg.

C. 389,8 kg.

D. 390 kg.

Câu 20 Cho 0,02 mol α – amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác 0,02 mol X
tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là :
A. HOOC – CH2CH2CH(NH2) – COOH.
B. H2N – CH2CH(NH2) – COOH.
C. CH3CH(NH2) – COOH.
D. HOOC – CH2CH(NH2) – COOH.
Câu 21: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính
theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là :
A. 2,97 tấn.
B. 3,67 tấn.
C. 1,10 tấn.
D. 2,20 tấn.
Câu 22:X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức; không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt
cháy hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 14,336 lít O 2 (đktc) thu được 9,36 gam nước. Mặt khác,

thủy phân hoàn toàn E trong môi trường axit thu được hỗn hợp chứa 2 axit cacboxylic A, B (M A< MB) và ancol Z
duy nhất. Cho các nhận định sau:
(1) X, A đều cho được phản ứng tráng gương.
(2) X, Y, A, B đều làm mất màu dung dịch Br2 trong môi trường CCl4.
(3) Y có mạch cacbon phân nhánh, từ Y điều chế thủy tinh hữu cơ bằng phản ứng trùng hợp.
(4) Đun Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken tương ứng.
Số nhận định đúng là: A. 3.

B. 4.

C. 1

D. 2.

Câu 23: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y, Z.
Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn
hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1 : 1. Dẫn toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam;
đồng thời thu được 5,824 lít khí H 2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O 2, thu được CO2, Na2CO3 và
0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là:


A. 8,88%.

B. 26,40%.

C. 13,90%.

D. 50,82%.

Câu 24: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C 3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ

với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ
đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 3,12

B. 2,76

C. 3,36

D. 2,97

Câu 25: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin.
Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m
gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2. Biết tổng số
nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m
là :
A. 396,6

B. 340,8

C. 409,2

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP
Tổ: HÓA –TIN

D. 399,4

KỲ THI KSCL HKI NĂM HỌC 2017-2018
Môn: HÓA HỌC; Thời gian làm bài: 45 phút

Họ Và Tên: ………………………; Lớp: ………

Điền đáp án đúng vào bảng sau:

u
Đ/a

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1
0

11

1
2


1
3

1
4

1
5

1
6

1
7

1
8

1
9

2
0

2
1

2
2


2
3

2
4

25

ĐỀ 2:
Câu 1: Chất nào dưới đây không phải là este ?
A. HCOOC6H5.

B. HCOOH.

C.CH3COOC2H5.

D. CH3COOCH3.

Câu 2: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng
A. không thuận nghịch.

B. luôn sinh ra axit và ancol.

C. thuận nghịch (trừ những trường hợp đặc biệt).

D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.

Câu 3: Công thức của triolein là ?
A. (C17H35COO)3C3H5


B. (C15H31COO)3C3H5

C. (C17H33COO)3C3H5

D. (C17H31COO)3C3H5

Câu 4: Hợp chất đường chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong là
A. saccarozơ.

B. mantozơ.

C. fructozơ.

Câu 5: Chất thuộc loại cacbohidrat là: A. poli(vinyl clorua).

D. Glucozơ
B. glixerol.

C. lipit.

D. xenlulozơ.
Câu 6 : Amin nào là amin bậc 2: A. CH3 - NH - CH3
B. C6H5 - NH2
C. (CH3)3N
D. (CH3)2N-CH2-CH3
Câu 7: Chất nào là Alanin:
A.CH3-CH(NH3)-COOH
B.CH3(CH2)2CH(NH2)-COOH
C.HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH

D.NH2-CH2-COOH
Câu 8:Tên gọi nào sau đây là của peptit H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH?


A. Gly-ala-gly

B. Gly-gly-ala

C. Ala-gly-gly

D. Ala-gly-ala

Câu 9: Hãy cho biết loại polime nào sau đây thuộc loại poliamit?
A.tơ visco
B. tơ capron
C.tơ lapsan

D. tơ nitron

Câu 10: Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A.But-2-en.
B.Penta-1,3-đien.
C.2-metylbuta-1,3-đien.
D.Buta-1,3-đien.

Câu 11: C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng được
với Na ? A. 4.

B. 5.


C. 6.

D. 3.

Câu 12: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công
thức C4H7O2Na. Công thức cấu tạo của Y là :
A.C3H7COOH.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOCH3.

D. HCOOC3H7.

Câu 13: Tính chất của tinh bột là : Polisaccarit (1), không tan trong nước lạnh (2), có vị ngọt (3), thuỷ phân tạo
thành glucozơ (4), thuỷ phân tạo thành fructozơ (5), làm cho iot chuyển thành màu xanh (6), Những tính chất sai là
A. (2), (5), (6).

B. (2), (5), (7).

C. (3), (5).

D. (2), (3), (4), (6).

Câu 14: Tổng số đồng phân của amin có công thức phân tử C4H11N là:
A. 5
B. 6
C. 7
Câu 15: Có bao nhiêu amino axit có công thức phân tử C4H9O2N? A. 3 .
Câu 16. Thủy phân hoàn toàn peptit sau thu được bao nhiêu aminoaxit?


D. 8
B. 4 .

C.5 .

D. 6 .

.
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B. Tơ visco là tơ tổng hợp.
C. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

Câu 18: Cho sơ đồ sau : C2H4



C2H6O2




C2H2O2



C2H2O4



C4H6O4



C5H8O4

Hợp chất C4H6O4 có đặc điểm nào sau đây ?
A. Là este no, hai chức.

B. Là hợp chất tạp chức.

C. Chỉ tác dụng với Na.

D.Chỉ tác dụng với

NaOH.
Câu 19: Cho các chất : glucozơ, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong đó đều có phản ứng với
dung dịch Br2 là:

A. 1.


B. 3.

C. 2

D. 4.

Câu 20:Chất X là một aminoaxit, phân tử không chứa nhóm chức nào khác ngoài nhóm amino và nhóm cacboxyl.
100ml dung dịch 0,2M của chất X tác dụng vừa đủ với 160ml dung dịch NaOH 0,25M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 3,82g muối. Mặt khác X tác dụng với HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1. Công thức phân tử của X là:
A. C5H9NO4
B. C3H7NO2
C. C5H11NO4
D. C4H7NO4
Câu 21: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ
trinitrat (hiệu suất 80%) là :
A. 53,57 lít.
B. 34,29 lít.
C. 42,86 lít.
D. 42,34 lít.
Câu 22:X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức; không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở). Đốt
cháy hoàn toàn 14,4 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 14,336 lít O 2 (đktc) thu được 9,36 gam nước. Mặt khác,


thủy phân hoàn toàn E trong môi trường axit thu được hỗn hợp chứa 2 axit cacboxylic A, B (M A< MB) và ancol Z
duy nhất. Cho các nhận định sau:
(1) Y, A đều cho được phản ứng tráng gương.
(2) Y, B đều làm mất màu dung dịch Br2 trong môi trường CCl4.

(3) Y chứa 4 nguyên tử C


(4) Đun Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken tương ứng.
(Số nhận định đúng là: A. 3.

B.4.

C. 1

D. 2.

Câu 23:Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. 1 mol X
phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối cóM < 100), 1 anđehit no
(thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượngdư AgNO 3/NH3thì khối lượng kết
tủa thu được là:

A. 162 gam.

B. 432 gam.

C. 162 gam.

D. 108 gam.

Câu 24: Hỗn hợp X gồm chất Y (C 2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, Z là
đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí. Mặt khác
25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
A. 20,15.
B. 31,30.
C. 23,80.
D. 16,95.
Câu 25: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B mạch hở chứa đồng thời

glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được ( m + 15,8) gam hỗn
hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na 2CO3 và hỗn hợp hơi Y
gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi rất chậm qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối
lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như
N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X
là:
A. 30,95%
B. 53,06%.
C. 55,92%
D. 35,37%.


Trường THPT Hà Huy Tập

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3

Nhóm Hóa

MÔN: HÓA HỌC 12

Mức độ
Nội dung kiến
thức

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu


Vận dụng thấp

TN

TN

TN

3

3

2

8

1,2

1,2

0,8

3,2

2. KL kiềm thổ
và hợp chất
qaun trọng của
kim loại kiền
thổ


2

3

2

1

8

Số điểm

0,8

1,2

0,8

0,4

3,2

3.Nhôm và hợp
chất của nhôm

3

3

2


1

9

1,2

1,2

0,8

0,4

3,6

1. Kim loại
kiềm và hợp
chất quan
trong của kim
loại kiềm
Số điểm

Số điểm

Tổng

Tống điểm

8


3,2

Vận dụng cao

9

6

2

25

3,6

2,4

0,8

10


SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - Bài 1 HK II

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP

MÔN: HOÁ HỌC -Lớp 12

Câu 1 Công thức của thạch cao sống là:

A. CaSO4

B. CaSO4.2H2O

C. CaSO4.H2O

D. 2CaSO4.H2O

C. NaHSO4

D. Na2SO4

Câu 2: Nhôm không tan được trong dung dịch:
A. HCl

B. NaOH

Câu 3: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là:
A. Na2CO3

B. NaNO3

C. NaHSO4

D. NaCl

Câu 4: Kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là:
A. Cu

B. Ca


C. Be

D. Fe

Câu 5: Cấu hình e của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là:
A. K

B. Li

C. Na

D. Mg

Câu 6: Kim lọai nào sau đây tác dụng với clo và HCl cho cùng một loại muối:
A. Cu

B. Mg

C. Fe

D. Ag

Câu 7: Cho m gam hỗn hợp X gồm dung dịch HCl dư tạo ra 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y
thu được 18,6 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 6 g

B. 8,5 g

C. 9 g


D. 10,8 g

Câu 8: Cấu hình electron của nguyên tử kim loại kiềm thổ là:
A. ns2

B. ns1

C. ns2 np1

D. ns2 np3

Câu 9: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 14,9 gam muối clorua cua kim loại hoá trị I, thu được
2,24 lít khí ở anot. Kim loại đó là:
A. Na

B. Li

C. Cs

D. K

Câu 10: Nước cứng là nước chứa nhiều ion nào:
A. Na+ và Mg2+

B. Ca2+ và Mg2+

C. K+ và Ba2+

D. Ba2+ và Ca2+


Câu 11: Nhỏ từ từ đến dư dung dich NH3 vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng sảy ra là:
A. Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan
B. Chỉ có kết tủa keo trắng
C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên


D. Không có kết tủa keo trắng có khí bay lên
Câu 12: Sục 8960 ml CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH 2M. Số gam muối thu được là:
A. 16,8 g

B. 21,2 g

C. 38 g

D. 33,6 g

Câu 13: Khối lượng Al2O3 cần dùng để điều chế 162 gam nhôm với hiệu suất phản ứng 90% là:
A. 340 g

B. 275,4 g

C. 550,8 g

D. 306 g

Câu 14: Cặp chất nào sau đây thường dùng để làm mềm nước cứng:
A. CaO và NaCl

B. Ca(HO)2 và HCl


C. HCl và Na2CO3

D. Na2CO3 và Na3PO4

Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,03M. Số gam kết tủa thu được là:
A. 5 g

B. 2,5 g

C. 10 g

D. 7,5 g

Câu 16: Mg được điều chế bắng cách:
A. Điện phân nóng chảy MgCl2

B. Cho Na vào dung dich MgSO4

C. Dùng H2 khử MgO ở nhiệt đọ cao

D. Điện phân dung dịch Mg(NO)2

Câu 17: Cho 5,1 gam Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,8 lít khí ( đktc). Cô cạn dung dịch thu
được muối khan có khối lượng là:
A. 14 g

B. 13, 975 g

C. 13,5 g


D. 14,5 g

Câu 18 Nhôm khử được oxit trong dãy nào sau đây:
A. ZnO, Fe2O3

B. CuO, CaO, ZnO

C. Na2O, CuO, Fe2O3

D. ZnO, CuO, Fe2O3

Câu 19: Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch nào sau đây:
A. KCl

B. KNO3

C. FeCl3

D. K2SO4

Câu 20: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính:
A. Fe2O3

B. Fe(OH)3

C. NaOH

D. Al2O3


Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, mềm và nhẹ.
B. Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
C. Các kim loại kiềm có tính khừ mạnh nên khử được ion kim loại thành kim loại.
D. Các kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong dầu hỏa.
Câu 23: Hỗn hợp X chứa Al và Na có khối lượng a gam. Cho hỗn hợp X vào lượng nước dư, thấy thoát ra 4,48 lít
khí H2. Nếu cho hỗn hợp X vào lượng KOH dư, thấy thoát ra 7,84 lít khí H2. Các thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn.
Giá trị của a là:
A. 7,7.
B. 7,3.
C. 5,0.
D. 6,55.
Câu 24: Dung dịch (A) chứa a mol Ba(OH)2 và m gam NaOH. Sục từ từ CO 2 đến dư vào dung dịch (A) thấy lượng
kết tủa biến đổi theo đồ thị dưới đây:


Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,4 và 40,0.
B. 0,4 và 20,0.
C. 0,5 và 24,0.
D. 0,5 và 20,0.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lít khí H2
(đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì dùng hết 50 ml,
nếu thêm tiếp 310 ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,24.
B. 14,82.
C. 17,94.
D. 31,20.



TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 4
NĂM HỌC
MA TRẬN
Mức độ nhận thức

Nội dung
kiến thức

1. Sắt và hợp chất
của sắt
Số điểm
2. Hợp kim của
sắt
Số điểm
3. Crom và hợp
chất
Số điểm
Tổng số câu

Tổng số điểm

Cộng
Biết

Hiểu

Vận dụng thấp


Vận dụng cao

4

3

5

2

14

1,6

1,6

2

0,8

6

1

1

1

1


4

0,4

0,4

0,4

0,4

1,6

2

3

1

1

7

0,8

0,8

0,4

0,4


2,8

7

7

7

4

25

2,8

2,8

2,8

1,6

10


TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 4
NĂM HỌC 2017-2018

Câu 1. Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+?
A. [Ar]3d6.

B. [Ar]3d5.
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d3.
Câu 2. Thí nghiệm nào sau đây không có sự hòa tan chất rắn?
A. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch HCl.
B. Cho Cr vào dd H2SO4 loãng, nóng.
C. Cho Cr vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Cho CrO3 vào H2O.
Câu 3. Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4
loãng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Cho 1 lá sắt vào dung dịch chứa 1 trong những muối sau: ZnCl 2 (1); CuSO4 (2); Pb(NO3)2 (3); NaNO3 (4); MgCl2 (5); AgNO3 (6).
Các trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. (1); (2); (4); (6).
B. (2); (5); (6).
C. (1); (3); (4); (6).
D. (2); (3); (6).

Câu 5. Có các kim loại Cu, Ag, Fe và 3 dd muối Cu(NO 3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 . Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dd
muối
A. Fe
B. Cu, Fe
C. Cu
D. Ag
Câu 6.
Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH,
Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là

A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.

Câu 7. Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
+5

N

toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của
). Giá trị của a là
A. 11,0.
B. 8,4.
C. 5,6.
D. 11,2.

Câu 8. Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3
dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 10,23
B. 8,61
C. 7,36
D. 9,15

Câu 9. Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe 3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hoàn toàn X
trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là
A. 34,10.
B. 32,58.
C. 31,97.

D. 33,39.

Câu 10.
Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO 3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92.
B. 0,64.
C. 3,84.
D. 3,20.

Câu 11.
Thành phần % cacbon có trong gang là:
A. 0,01 - 2%
B. 0,01- 5%
C. 2-5%
D. 0,1 – 2%
Câu 12.
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn nào sau đây?
A. FeO.
B. Fe3O4.
C. Fe.
D. Fe2O3.
Câu 13. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi
hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là


A. 6.

Câu 14.


Câu 15.

B. 5.

C. 4

D. 3.

Cho dd kiềm vào muối kaliđicromat thì hiện tượng quan sát được là ?
A.
Dd từ màu vàng chuyển sang màu da cam
B.
Dd chuyển từ màu xanh sang đỏ thẫm
C.
Dd từ màu da cam chuyển sang màu vàng
D.
Dd chuyển từ màu vàng cam sang không màu
Nhỏ từ từ dd H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam
B. không màu sang màu da cam
C. màu da cam sang màu vàng

D. không màu sang màu vàng

Câu 16. Khi nung nóng hoàn toàn một hỗn hợp gồm Fe(NO 3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 (tỉ lệ mol 1:1:1) trong điều kiện không
có oxi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4.
B. FeO và Fe2O3.
C. Fe2O3.
D. FeO.

Câu 17.
Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình hóa học)
+ dd X
+ dd Y
+ dd Z






NaOH
Fe(OH)2
Fe2(SO4)3
BaSO4
X, Y, Z lần lượt là
A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2.
B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2.
Câu 18. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3, Al2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn
còn lại là:
A. Cu, FeO,Al2O3, MgO.
B. Cu, Fe, Al, Mg.
C. Cu, Fe, Al, MgO.

D. Cu, Fe, Al2O3, MgO.

Câu 19.
Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot

bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V

A. 5,60.
B. 11,20.
C. 22,40.
D. 4,48.

Câu 20.
Khử 15,2 gam FeO, CuO, bằng CO thì được 13,6 gam chất rắn. Khí thoát ra dẫn vào dd Ca(OH) 2 dư . Khối
lượng kết tủa thu được là:
A. 15 gam,
B. 20 gam.
C. 5 gam
D. 10 gam
Câu 21.
Để hòa tan 3,6 gam một oxit sắt FexOy cần dùng 0,1 lít dd HCl 1M. Công thức phân tử của oxit sắt là:
A. Fe3O4.
B. FeO hay Fe3O4.
C. FeO.
D. Fe2O3.
Câu 22.
Đổ dung dịch chứa 1 mol KI vào dung dịch K2Cr2O7 trong axit H2SO4 đặc, dư thu đựơc đơn chất X. Số mol của
X là:
A. 0,2 mol
B. 0,5 mol
C. 1 mol
D. 1,2 mol
Nung m gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và Fe(NO3)2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy nhất là
Câu 23.
Fe2O3 và 0,45 mol hỗn hợp gồm NO2 và CO2. Mặt khác, cho m gam X phản ứng với dung dịch H2SO4 (loãng,

dư), thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO 2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 3,36.
D. 5,60.
Câu 24.
Cho a gam hỗn hợp X gồm Fe 2O3, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư, thấy có 1 mol axit phản ứng và
còn lại 0,256a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp X bằng CO dư thu được 42 gam
chất rắn. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 25,6%.
B. 32,0%.
C. 50,0%.
D. 48,8%.
Câu 25.
Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết 27,2 gam X bằng một lượng vừa đủ dung dịch
HCl, thấy thoát ra 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO 3 tới dư vào dung dịch Y được dung
dịch Z chứa hỗn hợp FeCl3, Fe(NO3)3, HNO3 dư và có 2,24 lít NO duy nhất thoát ra (đktc). Cô cạn Z thì thu được m
gam muối. Giá trị của m là


A. 72,95 gam.

B. 88,85 gam.

C. 64,65 gam.

SỞ GD &ĐT HÀ TĨNH

D. 84,875 gam.


ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP

MÔN: HÓA 12
MA TRẬN ĐỀ

Nội dung kiến thức

Biết

Điều chế kim loại
Kim loại kiềm – Kim loại
kiềm thổ và hợp chất quan
trọng của chúng
Nhôm và hợp chất quan
trọng của nhôm
Sắt và hợp chất của sắt

Crom và hợp chất

Vận dụng

Vận dụng
cao

Tổng

1


1

0,4

0,4

2

2

1

5

0,8

0,8

0,4

2,0

1

2

1

1


5

0,4

0,8

0,4

0,4

2

2

2

1

1

0,8

0,8

0,4

0,4

1


1

1

3

0,4

0,4

0,8

3,2

Nhận biết chất

6
2,4

1

1

0,4

0,4

2


1

1

4

0,8

0,4

0,4

1,6

6

11

5

3

25

2,4

4,4

2,4


1,2

10

Tổng hợp kiến thức

Cộng

Hiểu


SỞ GD &ĐT HÀ TĨNH

ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018

TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP

MÔN: HÓA 12

Câu 1: Khi cho V lít khí CO2 ở đktc vào 150ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là:A.
3,36 hoặc 4,48 B. 2,24 hoặc 3,36
C. 2,24 hoặc 4,48
D. 4,48 hoặc 5,6
Câu 2: Trộn 13,5g Al với 32g Fe2O3 thực hiện phản ứng nhiệt nhôm sau phản ứng cho toàn bộ sản phẩm vào dung dịch
NaOH dư thu được 6.048lit khí(đktc). Vậy hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 80%

B. 85%

C. 60%


D. 66,67%

Câu 3: Để điều chế Na kim loại trong công nghiệp người ta dùng phương pháp:
A. điện phân dung dịch NaCl.

B. khử Na2O bằng CO.

C. dùng K đẩy Na ra khỏi dung dịch NaCl.

D. điện phân nóng chảy NaCl.

Câu 4: Dãy các kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính dẫn điện là :
A. Fe, Al, Cu, Ag

B. Al, Fe, Cu, Ag

C. Cu, Fe, Al, Ag

D. Ag, Cu, Al, Fe

Câu 5: Khi cho luồng khí H2 dư đi qua ống nghiệm chứa: Fe 2O3; MgO; Al2O3; CuO Nung nóng đến khi pư hoàn
toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Fe; Cu; MgO; Al2O3

B. Cu; Fe; Mg; Al2O3

C. Al; Fe; Cu; MgO

D. Cu; FeO; Al2O3; MgO


Câu 6: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng hợp kim của Fe người ta thường gắn một tấm kim loại vào vỏ tàu. Kim loại đó có
thể là:
A. Ca

B. Zn

C. Pb

D. Ag

Câu 7: Khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3 hiện tượng thu được sẽ là :
A. xuất hiện kết tủa keo đồng thời có khí bay lên.
B. xuất hiện kết tủa sau đó nổi lên bề mặt dung dịch.
C. xuất hiện kết tủa keo trắng.
D. xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan ra.
Câu 8: Cho các dung dịch sau: HCl(1); FeCl 3(2); HNO3(3); Cu(NO3)2(4); AgNO3(5); NaOH(6). Dung dịch có thể
hoà tan được Cu là:
A. 3,5,4,2

B. 1,3,5,4

C. 2,5,3

D. 4,3,5

Câu 9: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. NaCl.

B. Na2CO3.


C. CaCO3.

D. CaSO4.


×