ĐỀ 01
ĐỀ 02
ĐỀ 03
ĐỀ 04
ĐỀ 05
ĐỀ 06
ĐỀ 07
ĐỀ 08
C 2017 – 2018
MÔN: TOÁN - THPT
Ngày thi: 06/12/2017
ĐỀ 09
câu TNKQ, 05 câu t
8 trang
Câu 1:
A. 2 x
y 3 0.
B. x
2y
0.
C. x
2y 4 0 .
y 1 0.
M 1; 2
Câu 2:
w iz
z 2 là
A. 2 7 .
34 .
B.
y
Câu 3:
A. 3sin x cos x ln 3 .
D. 5 2 .
C. 3sin x 1 .
B. 3sin x ln 3 .
2a
3
.
2
26 .
C.
3sin x là
Câu 4:
A.
D. x
6b 12c
T
C. 2.
D.
B. 1.
Câu 5: Trong không gian Oxyz
D. 3sin x 1 cos x .
b
c
b
a
1
.
2
2 x y 3z
-1; 2; 3) và
m 0.
14 .
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
2a, BAD 1200 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD
(SAB) vuông
(SAB) là
A.
a 3
.
3
B.
2a
.
3
A. 9
C.
5( z i )
z 1
z
Câu 7:
B. 13
3a 3
.
4
w 1 z
C. 3
C. (1;0;2) .
y
z 1
1
D. (1;0; 2) .
A 2;1; 1 , B 0;3;1
Câu 9: Trong không gian Oxyz,
P :x
y
1
z 2 là
13
D.
x 1
2
(P) qua (d)
B. (1;1; 1) .
2a 3
.
3
D.
2 i
Câu 8: Trong không gian Oxyz,
A. (1;1;1) .
G
SCD. K
z 3 0
2MA MB
M là
A. M
4;1;0 .
B. M 1; 4;0 .
C. M
1;4;6 .
D. M 4; 1;6 .
Trang 1/8 -
209
BAD 1200 ,
Câu 10:
0
3a 3
.
4
A.
a3
.
12
B.
C.
a3
.
4
y
Câu 11:
A. m
3;
B. m
.
y
Câu 12:
A. 2.
B.
y
Câu 13:
; 1.
A.
x4
3;
C. m
.
3a 3
.
12
3x 2 mx
D.
(
;3) .
x3
D. m
;3 .
2 x2 1
2
1
.
C. .
2
2
3
2
2
x 3mx 3 m 1 x m
B. 3;
.
D. 1.
D. 2;
;1 .
C.
.
cos5 x cos 2 x 2sin 3x sin 2 x
Câu 14:
0;2
A. 4
C. 6
B. 5
2
x 1 cos x dx
Câu 15:
a
2
b
0 trên
D. 3
1
0
A.
9
.
8
5
.
8
ABCD. A ' B ' C ' D '
1
B. V
3
B.
Câu 16:
A.
2
V
3
7
.
8
V
3
C. V
4
C.
D.
3
.
8
ACB ' D ' .
D.
1
V
2
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho C(0;1;2) và D(1;0;A. x 2
y2
z2
z 2 0
B. x 2
y2
z2
z 3 0
C. x 2
y2
z2
z 2 0
D. x 2
y2
z2
z 3 0
4
Câu 18:
A.
sin x 3cos x
dx
sin x cos x
0
1
.
2
B. 1.
a b ln 2
C. 2 .
D.
1
.
4
1
.
8
D.
3
.
4
Câu 19: Cho hình chóp S.
V1 , V2
V1
là
V2
3
A. .
8
B.
2
.
3
C.
Trang 2/8 -
209
A
z1
2
z2
z1 và z2
Câu 20:
z2
2 z 10 0 .
2
A. 100.
B. 10.
1 3
x
3
y
Câu 21:
A. 0.
Câu 22:
D. 2 10 .
C. 20.
B. 1.
x 7 là
C. 3.
D. 2
a 3 . Tam
(SAC) là
A.
a 39
.
13
y
Câu 23:
10 x 2
g ( x)
4a 21
.
7
f ( x ) (ax 2
B.
2a 39
.
13
bx c ) 2 x 1, a, b, c R
C.
D.
1
;
2
7x 2
2x 1
A. 4.
Câu 24:
B. 3.
C. 2.
2a 21
.
7
.
D. 1.
abcd
0
sai?
a
A.
d
1
B.
ab
C. ab
D.
b
a
3
b
c
1
1
bc cd
bc cd
3
ac
2
a2 b2
c2 b2
c2
d2
d
c
x2
Câu 25:
A. m
C. m
3;
1
1;3
4x
B. m
3;
D. m
(3;
3 m
1
)
y
Câu 26:
(m 2
A. 40 .
B. 32 .
C. 24 .
m ( 5;0)
B. 3.
D. 36 .
y
log 5 x 2
C. 4.
4 x 3m
D. 2.
m3 ). Giá ti
m
A.
2
3
20
; 3;
2
9
4 x2 .
M 2 ) là
Câu 27:
là R?
A. 5.
Câu 28:
2x
000
m
B.
8 16 3645
;
;
27 27 64
C.
2
27 27 320
;
;
8 4 729
D.
2 4 45
; ;
3 3 4
Trang 3/8 -
209
y
Câu 29: Cho hàm
log 1 x
sai?
3
A.
.
1
y'
, x 0.
x ln 3
D
\ 0 .
B.
C.
D.
.
y
Câu 30:
1;
x 4
.
2x m
.
A. m
;8
B. m ( 2;8)
Câu 31:
2;8
D. m
2;
x 2 x
f x
không
; 1
A. y
C. m
x 1
2
trên
1;
x2
x 1
x 1
B. y
x2
x 1
C. y
x2
x 1
x 1
D. y
x2
x 1
x 1
Câu 32:
y2
2 x; x 2 y 2 0; y 0
8
4
A.
B.
3
3
C.
x2
Câu 33: T
1
2
5
3
y2
D.
2
3
4x 4 y 4 0
v
1
tròn (C 1
2
2
) là
A. ( x
2) 2
( y 3)2 1 .
B. ( x 3) 2
( y 2)2
C. ( x
2) 2
( y 3)2
D. ( x 3) 2
( y 2)2 1 .
4.
P : 3x
Câu 34: Trong không gian Oxyz,
S : x 4
A. r
Câu 35:
A. T
2
y 5
5
2
2
z 2
25
r
B. r
5
5x
2;
.
5x 1 5x 2
B. T (2; ) .
3x
1
4.
y 3z 6 0
S
P
C. r
(1;2)
6
3x 1 3x 2
C. T
;2 .
D. r
6
T là
D. T
;2 .
Câu 36:
Trang 4/8 -
209
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 3
B. Hình 2
C. Hình 4
D. Hình 1
Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD,
AD = 2a, SA
A và B ; AB = BC = a,
ABCD , SA a 2
A. 600
B. 450
C. 300
D. 900
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình ch nh t, hai m t ph ng (SAC) và (SBD)
cùng vuông góc v
áy, AB a, AD 2a . Kho ng cách gi
ng th ng AB và SD
b ng a 2 . Th tích c a kh i chóp S.ABCD là
A. a 3 .
B.
2 3
a .
3
C. 2a 3 .
D.
y
Câu 39: Cho h
A. 3 x
y 9 0.
B. 3 x
y 9 0.
1 cos x cos
Câu 40:
7x
2
C. 9 x
y 9 0.
4 3
a .
3
( x 3) 2 , y 0, x 0 .
D. 9 x
y 9 0.
m sin 2 x
m cos x
2
.
3
1
B. m
;1
2
1 1
D. m
;
2 2
0;
A. m
C. m
; 1
1;1
Câu 41: Cho a
cos x
1;
b2
0.
y theo a, b là
b2 a2
A. 2
a b2
a 2 b2
B. 2
.
a b2
Câu 42:
A. m
a2
sin x sin y , b cos x cos y
16 .
B. m
2ab
C. 2
a b2
x3
y2
7 x2
mx
y3
x2
7 y2
my
;16 .
C. m
16;
(a b)2
D. 2
.
a b2
D. m
R
Trang 5/8 -
209
Câu 43:
A. 3720
B. 2160
C. 1440
D. 7440
Câu 44: Cho hì
ABC.A’B’C’ có c nh bên b
áy ABC là tam giác vuông t i A,
AB a , AC a 3 . Hình chi u vuông góc c a A’ trên m t ph ng (ABC) là
m c a BC.
Th tích c
ã cho là
3a 3
A.
.
2
a3
B.
.
2
ABC . A ' B ' C '
Câu 45:
C. a
600 . T
A. V
a
3
3
2
a
B. V
.
3
3
8
3
a3 3
D.
.
3
a
3.
ABC. A ' B ' C ' là
3a 3 3
C. V
.
8
.
AB ' C '
3a 3 3
.
4
D. V
Câu 46:
tính
.
A.
13
32
Câu 47:
A.
1 2
(x
3
C. x 2
B.
x3
2 x2
C.
13
81
D.
15
81
dx là
4) 2 x 2
x2
11
16
1 2
( x 4) 2 x 2
3
1 2
D.
x 2 x2 C .
3
C.
C.
B.
C.
Câu 48:
V2
V1
V1
là
V2
A. 2.
B.
21
.
2
C. 2 2.
D. 4.
Câu 49:
A.
10
33
B.
4
33
C.
16
33
D.
(log 3 x )2
Câu 50:
A. m
; 2
2;
.
B. m
C. m
; 2
2;
.
D. m
2
3
xf x 2 dx
Câu 51:
0
A. 1
4;
16
f z dz
2;
2
B. 10
9
C. 9
2;
6
33
m(log 3 x ) 1 0 có hai
.
; 2 .
f
t
t
4
dt
2
f x dx là
0
D. 11
Trang 6/8 -
209
Câu 52:
1
C2017
2
2 2 C2017
3
3.2 2 C2017
4
4.23 C2017
2016
... 2016.22015 C2017
2017
2017.22016 C2017
A. -2017
Câu 53:
B. -2016
C. 2017
D. 2016
A. 4095
Câu 54:
B. 2047
C. 1023
D. 511.
m2
5
,h
3
5
,h
3
A. r
C. r
10
15
5
15
91
Câu 55:
A. 4
m 8
B. 3
1 x2
m
B. r
15
,h
3
5
2
D. r
5
,h
3
10
15
1 x2
( m 2).31
64
7
2m 1 0 . T
64
7
C. m
D. 4
m
64
7
Câu 56:
c
900
A. 3125
905
B. 3125
805
C. 3125
705
D. 3125
-
y
x3
2 m 1 x2
5m 1 x 2m 2
m
;0), sao cho trong
B, C
x 2 y 2 1.
Câu 2
x2
5x2
xy
4y
y2
x
y
x 2 3 x 18
y
x
4 y
Trang 7/8 -
209
bình hành.
1
V1
.
V
Câu 4(1,0
a, b, c
Q
a3
b2
b3
3
c2
c3
3
a2
3
ab + bc + ca
.
z 1 2i
-----------
z
2 3i
10
---------.......
.........................
Trang 8/8 -
209
ĐỀ 10
ĐỀ BONUS
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN CHÍNH THỨC
DỰ THI HSG QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi thứ nhất: 21/08/2018.
Câu 1. (5 điểm) Cho dãy số un
u1 1
thỏa mãn
1
*
u
1
n
.
n
1
u
1
n
a) Chứng minh rằng: dãy số có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
2018
b) Chứng minh rằng:
u
2
k
4036.
k 1
Câu 2: (5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn AB AC có H là trực tâm, nội tiếp đường tròn (O). BE , CF
là các đường cao của tam giác ABC ( E AC , F AB ) . Đường thẳng EF cắt BC tại G,
đường thẳng AG cắt đường tròn (O) tại M.
a) Gọi T là trung điểm của BC. Chứng minh: GH AT .
b) Lấy điểm P nào đó trên tia BC (P nằm ngoài đoạn BC). Đường tròn (O) cắt
AP tại I và cắt đường tròn đường kính AP tại Q (I, Q đều khác A). AQ cắt BC tại J.
Chứng minh rằng: đường thẳng IJ luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 3. (5 điểm) Cho P( x) x n an1 x n 1 an2 x n2 ... a1 x a0 là đa thức với hệ số
thực, n là số nguyên dương chẵn và có n nghiệm thực (không nhất thiết phân biệt). Giả
sử y là số thực dương thỏa mãn với mọi số thực t y thì P(t ) 0 .
Chứng minh rằng:
n
P(0) n P( y) y.
Câu 4. (5 điểm) Cho 2018 số nguyên dương a1 , a2 ,..., a2018 và số nguyên a 1 sao cho
a chia hết cho a1.a2 .....a2018 . Chứng minh rằng: a 2019 a 1 không chia hết cho
a a1 1 a a2 1 ... a a2018 1
.
.............................HẾT................................
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN CHÍNH THỨC
DỰ THI HSG QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi thứ nhất: 21/08/2018.
HƯỚNG DẪN CHẤM
(Đáp án, hướng dẫn này có 6 trang)
Yªu cÇu chung
* Đáp án chỉ trình bày một lời giải cho mỗi bài. Trong bài làm của học sinh yêu
cầu phải lập luận lô gic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết và rõ ràng.
* Trong mỗi bài, nếu học sinh giải sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với
những bước giải sau có liên quan. Ở câu hình, nếu học sinh không vẽ hình hoặc vẽ
hình sai thì cho điểm 0.
* Điểm thành phần của mỗi bài nói chung phân chia đến 0,5 điểm. Đối với điểm
thành phần lớn hơn 0,5 điểm thì tuỳ tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng
0,5 điểm.
* Học sinh có lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức
điểm của từng bài.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các bài
BÀI
NỘI DUNG
Cho dãy số un
Câu 1
u1 1
thỏa mãn
1
u
1
n *.
n
1
un 1
a) Chứng minh: dãy số có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
ĐIỂM
5,0
điểm
2018
b) Chứng minh rằng:
u
2
k
4036.
k 1
1a
2,5
điểm
Từ cách cho dãy số ta có: un 0, n *
3
7
17
Ta có u2 ; u3 u1; u4 u2
2
5
12
Xét hàm số f ( x) 1
0; 1
1
, ta có f x liên tục và nghịch biến trên
x 1
1,0
f ( x) 2, x 0 .
Ta có un1 1
1
f (un ), n * (un ) bị chặn.
1 un
u1 u3 f (u1 ) f (u3 ) u2 u4 f (u2 ) f (u4 ) u3 u5 ...
suy ra dãy (u2 n1 ) tăng và dãy (u2 n ) giảm.
0,5
Theo tiêu chuẩn Weierstrass suy ra (u2 n1 ),(u2 n ) là các dãy hội tụ.
Giả sử lim u2 n a ; lim u2 n1 b (a, b 1;2)
Do hàm f liên tục nên:
Từ u2 n1 f (u2 n ) lim u2 n1 lim f (u2 n ) b f (a )
0,5
Từ u2 n 2 f (u2 n1 ) lim u2 n 2 lim f (u2 n1 ) a f (b) .
1
b 1 1 a
Giải hệ phương trình
ab 2 .
1
a 1
1 b
0,5
Vậy lim un 2 .
2,5
1b
điểm
Từ giả thiết, ta thấy un 1, n 1 .
1
2 un2
2
Mà un1 2 1
.
2
2
u
1
u
1
n
n
2
0,5
Do đó : un21 2 un2 2 .
0,5
Ta lại có u1 1 suy ra un2 2 nếu n lẻ; un2 2 nếu n chẵn.
0,5
Với mọi n lẻ ta có u
2
n 1
2
2 un2
un 1
2
0,5
2 un2 .
un2 un21 4 .
2018
Do đó
u u
2
k
2
2
u22 u32 u42 ... u2017
u2018
1009.4
2
1
k 1
0,5
2018
2
k
u 4036.
k 1
Câu 2 Cho tam giác ABC nhọn
AB AC
có H là trực tâm, nội tiếp
5,0
điểm
đường tròn (O). BE , CF là các đường cao của tam giác ABC
( E AC , F AB ) . Đường thẳng EF cắt BC tại G, đường thẳng AG
cắt (O) tại M.
a) Gọi T là trung điểm của BC. Chứng minh GH AT .
b) Lấy điểm P nào đó trên tia BC( P
nằm ngoài đoạn BC).
Đường tròn (O) cắt AP tại I và cắt đường tròn đường kính AP
tại Q ( I, Q đều khác A). AQ cắt BC tại J. Chứng minh rằng:
đường thẳng IJ luôn đi qua một điểm cố định.
2a
2,5
điểm
A
L
E
M
H
F
G
I
O
D
B
K
J
T
C
Q
R
P
Ta có tứ giác BCEF nội tiếp nên GE.GF GB.GC GM .GA
0,5
Mặt khác GB.GC GM .GA
0,5
Từ đó suy ra GE.GF GM .GA
Do đó tứ giác AMFE nội tiếp
Hơn nữa ta có tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH nên M
0,5
nằm trên đường tròn đường kính AH hay MH MA
Gọi R là giao điểm của MH với (O) ta có
AMR 900 nên AR là đường
kính của (O) suy ra tứ giác HBRC là hình bình hành
Do đó HR cắt BC tại trung điểm của BC hay M, H ,T thẳng hàng.
0,5
0,5
Vậy H là trực tâm của tam giác AGT nên GH AT .
2b
2,5
điểm
Gọi K là giao điểm của IJ với (O). Ta chứng minh K cố định. Thật vậy:
0,5
Gọi D là giao điểm của AH với BC, Gọi L là giao điểm của KD với (O)
( L khác K)
vì
ADP 900 suy ra D thuộc đường tròn đường kính AP
0,5
QAP
QAI
QKI
QKJ
Ta có QDJ
0,5
suy ra tứ giác DKQJ nội tiếp
0,5
KQJ
KQA
KLA
Do đó JDL
suy ra AL//BC nên L cố định
0,5
Mặt khác D cố định nên K cố định.
Cho P( x) xn an1 xn1 an2 xn2 ... a1 x a0 là đa thức với hệ số thực,
Câu 3 n là số nguyên dương chẵn và có n nghiệm thực (không nhất thiết
phân biệt). Giả sử y là số thực dương thỏa mãn với mọi số thực
t y thì P(t ) 0 . Chứng minh rằng:
n
P(0) n P( y ) y.
5,0
điểm
Gọi x1 , x2 ,..., xn là n nghiệm của P x . Nếu tồn tại i 1, 2,..., n sao cho
xi y thì P xi 0 (mâu thuẫn vì xi là nghiệm của P x )
1,0
Vậy ta có 0 y xi (i 1, n)
Theo định lý Bezout,ta có: P x x x1 x x2 ... x xn .
Vì n chẵn nên:
1,5
n
P 0 1 x1 x2 ....xn x1 x2 ....xn 0
P y y x1 y x2 ... y xn x1 y x2 y ... xn y 0
Ta cần chứng minh:
n
1,0
x1 x2 ...xn y n x1 y x2 y ... xn y
Áp dụng BĐT Minkowski thứ II ta có:
n
x1 x2 ...xn n y x1 y y x2 y ... y xn y
n y n n x1 y x2 y ... xn y y n x1 y x2 y ... xn y
1,0
Suy ra điều phải chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi x1 x2 ... xn
0,5
Câu 4 Cho 2018 số nguyên dương a1 , a2 ,..., a2018 và số nguyên a > 1 sao cho a
chia hết cho a1.a2 .....a2018 . Chứng minh rằng a 2019 a 1 không chia
5,0
điểm
hết cho a a1 1 a a2 1 ... a a2018 1
Ta chứng minh bài toán trong trường hợp thay số 2018 bởi số n nguyên
dương bất kì.
Giả sử a a1 1 a a2 1 ... a an 1 a n 1 a 1 , khi đó tồn tại k nguyên
dương để a n 1 a 1 k a a1 1 a a2 1 ... a an 1
Ta chứng minh k =1. Thật vậy
Xét theo mod a 1 , ta có a n1 a 1 1 mod a 1 và
k a a1 1 a a2 1 ... a an 1 ka1a2 ...an mod a 1
1
1,0
Do đó ka1a2 ...an 1 mod a 1
2 . Dễ thấy
ka
Nếu k a 1 thì VP 1 a 1 a n a n 1 a 1 (mâu thuẫn). Suy ra
k 1; 2;....; a 1
Theo giả thiết a1a2 ...an ; a 1 1 nên chỉ có duy nhất k 1; 2;...; a 1 thỏa
mãn (2) và dễ thấy k
1,0
a
a1a2 ...an
Nếu k > 1 thì k ; a k 1 , mà VT 1 1 mod a nên mâu thuẫn.
1,0
Do đó k = 1
Khi đó a a1a2 ...an và a n1 a 1 a a1 1 a a2 1 ... a an 1
Từ đó suy ra
1,0
a a1 1 a a2 1 ... a an 1 1 mod a a1 1 a2 1 ... an 1 1 a
Mặt khác a1 1 a2 1 ... an 1 1 a .
Dấu đẳng thức xảy ra khi n = 1 và a a1
Khi đó a 2 a 1 2a 1 a 1 (vô lý). Bài toán được chứng minh.
Xét trường hợp n = 2018, ta có điều phải chứng minh cho bài toán.
1,0
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
KỲ KIỂM TRA CHỌN ĐỘI TUYỂN CHÍNH THỨC
DỰ THI HSG QUỐC GIA NĂM 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi thứ hai: 22/08/2018.
Câu 5: (6 điểm)
Tìm tất cả các hàm số f : thỏa mãn hệ thức f ( x y) f ( xy) f ( x) f ( y) f ( x) f ( y)
với mọi số thực x,y.
Câu 6: (7 điểm)
Cho tam ABC có M là trung điểm BC . Gọi D, E , F lần lượt là tiếp điểm của đường tròn
( I ) nội tiếp tam giác ABC với các cạnh BC , CA và AB . Đường thẳng EF cắt các đường
thẳng BI , CI và AM lần lượt tại X , Y và N .
không
a) Giả sử B, C cố định và A thay đổi trong mặt phẳng sao cho BAC
đổi (00 1800 ) . Chứng minh: độ dài đoạn thẳng XY không đổi.
b) Giả sử tam giác ABC không cân. Chứng minh: ba điểm N , I , D thẳng hàng và
NX AC
.
NY AB
Câu 7. (7 điểm)
Cho số nguyên dương n 2 . Điền các số 1,2,3,,n 2 vào tất cả các ô vuông của một
bảng vuông kích thước n n , mỗi số một ô vuông. Chứng minh rằng: tồn tại hai ô vuông
kề nhau (có chung một cạnh) mà hiệu hai số trong đó không nhỏ hơn n.
.............................HẾT................................