TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
KHOÁ 2010-2015
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
--------- ---------
PHẦN III
NỀN VÀ MÓNG
(15%)
NHIỆM VỤ THIẾT KẾ
- ĐÁNH GIÁ ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH
- ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
- ĐÁNH GIÁ CHỈ TIÊU CƠ LÝ
- XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CÔNG TRÌNH ĐỂ TÍNH MÓNG
- CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG
- THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN TRỤC 4 – G VÀ 4-BC
GVHD: THS. NGUYỄN THANH TUẤN
ĐỀ TÀI: NHÀ NO1-T3 KHU CHUNG CƯ ĐOÀN NGOẠI GIAO.
GVHD:THS:NGUYỄN THANH TUẤN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
KHOÁ 2010-2015
I. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
1. Đặc điểm kiến trúc công trình
Công trình “NHÀ NO3- T1- KHU ĐOÀN NGOẠI GIAO – THANH TRÌHÀ NỘI.” là một công trình cao tầng, với 2 tầng hầm và 32 tầng nổi.
-
Số đơn nguyên : 1
-
Chiều cao mỗi tầng điển hình : 3,3m.
-
Giao thông theo phương đứng nhà có 2 cầu thang bộ và 1 thang máy lên xuống.
-
Giao thông theo phương ngang: được thiết kế bằng các hành lang khu nhà từ
nút giao thông đứng rất thuận tiện khi đi lại trong các tầng.
Công trình có cốt sàn tầng hầm là -7,6m, cốt tự nhiên - 0,8m.
Chiều cao từ cốt ± 0,00 đến đỉnh toà nhà là +102,4 m.
2. Đặc điểm kết cấu công trình
Các cấu kiện chịu lực chính là hệ thống vách lõi kết hợp với hệ khung cùng
tham gia chịu lực.
Lưu ý khi tính toán:
Khi tính toán khung mặt ngàm tại chân cột tầng hầm cos -7,6m.
Do công trình là nhà cao tầng, nên tải trọng đứng, mômen lật do tải trọng gió và
tải trọng động đất gây ra rất lớn, vì vậy đòi hỏi móng và nền phải có khả năng chịu lực
tốt, đồng thời phải đảm bảo cho độ lún và nghiêng của công trình được khống chế
trong phạm vi cho phép, đảm bảo cho công trình có đủ tính ổn định dưới tải trọng gió
và tải trọng động đất. Điều đó đã đặt ra cho công tác thiết kế và thi công móng những
yêu cầu rất cao và khá nghiêm khắc.
Thiết kế móng phải đáp ứng được các yêu cầu sau đây:
áp lực tại đáy móng không được vượt quá khả năng chịu lực của nền đất hoặc
khả năng chịu lực của cọc.
Khi tính toán nền móng theo TTGH II, cần khống chế độ lún giới hạn và độ lún
lệch giới hạn của công trình để có thể sử dụng công trình một cách bình thường, và để
nội lực bổ sung do sự lún không đều của nền gây ra trong kết cấu siêu tĩnh không quá
lớn để kết cấu khỏi hư hỏng và để đảm bảo mĩ quan của công trình thì:
S ≤ S gh
∆S ≤ ∆S gh
Theo bảng H.2 TCXD 205 - 1998 đối với nhà khung bê tông cốt thép
nhiều tầng thì:
Độ lún tuyệt đối giới hạn: Sgh = 8 cm.
Độ lún lệch tương đối giới hạn ∆Sgh = 0,002.
Đáp ứng các yêu cầu chống thấm đối với các phần ngầm của công trình.
ĐỀ TÀI: NHÀ NO1-T3 KHU CHUNG CƯ ĐOÀN NGOẠI GIAO.
GVHD:THS:NGUYỄN THANH TUẤN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG
KHOÁ 2010-2015
Việc thi công móng phải tránh hoặc tìm biện pháp để giảm ảnh hưởng tới công
trình xây dựng lân cận, dự báo tác hại đến môi trường, cách phòng chống.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
l
l
n
n
m
m
k
k
h
h
g
g
f
f
e
e
d
d
c
c
b
b
a
a
1
2
3
4
5
6
7
8
9
ĐỀ TÀI: NHÀ NO1-T3 KHU CHUNG CƯ ĐOÀN NGOẠI GIAO.
GVHD:THS:NGUYỄN THANH TUẤN
10
11
12
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
II. NH GI IU KIN A CHT THY VN CễNG TRèNH.
1. a tng nn t.
Cụng trỡnhnh NO3- T1- khu on ngoi giao. thuc a phn huyn Thanh TrỡH Ni. Vi s liu a cht kốm theo nh sau:
La chn chiu dy cỏc lp t thụng qua h khoan HK1.
- Lp 1: t lp chiu dy trung bỡnh 1,6m.
- Lp 2: Sột pha xỏm xanh, xỏm trng chiu dy trung bỡnh 6,8m.
- Lp 3: Sột pha ln hu c kp cỏt chiu dy trung bỡnh 16,1m.
- Lp 4: Sột pha bi xỏm mu ghi chiu dy trung bỡnh 6,8m.
- Lp 5: Cỏt pha mu xỏm nõu chiu dy trung bỡnh 7,9m.
- Lp 6: Cui si,sn ln cỏt, a khoỏng cú chiu dy cha kt thỳc sõu kho
sỏt.
Mc nc ngm gp sõu -8,5m so vi cos 0.00m .
BNG CHI TIấU C L CA T.
Lp
t
Tờn t
w
kN/m3
1
t lp
17,0
2
3
4
5
6
Sột pha
xỏm nõu
Sột pha
kp cỏt
hu c
Sột pha
xỏm nh
Cỏt pha
xỏm nõu
Cui si
s
kN/m3
e
W
(%)
Ch s
do
IIO
cII
(kPa)
E
(kPa)
N30
18,9
26,8
0,856
30,6
0,51
15,01
16
10000
9,32
18,4
26,6
0,736
34,1
0,62
10,51
13
6000
7,5
18,7
26,7
0,844
29,4
0,55
15,52
14
11000
10,29
18,6
26,7
0,773
23,5
0,55
29,42
4
12000
28,43
26,6
0,81
20000
50
39,29
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
4
trêng ®¹i häc kiÕn tróc hµ néi
®å ¸n tèt nghiÖp kü s x©y dùng
Khoa x©y dùng
kho¸ 2010-2015
ĐỊA TẦNG NỀN ĐẤT ( HỐ KHOAN HK1).
2. Đánh giá tính chất xây dựng các lớp đất.
a. Lớp 1: Đất lấp có chiều dày trung bình 1,6m
Là loại đất rất yếu không đủ khả năng chịu lực để làm nền cho công trình. Phải bóc
lớp đất này đi và phải đặt đáy móng vào lớp đất bên dưới đủ khả năng chịu lực.
b. Lớp 2: Sét pha xám xanh, xám trắng dày 6,8m.
-Độ sệt : I L = 0,51 ⇒ 0,5 < I L < 0,75
γ
26,8
= 2,68
- Tỷ trọng: ∆ = s =
γ n 10
-Trọng lượng riêng đẩy nổi:
(∆ − 1).γ n ( 2,68 − 1) 10
γ dn 2 =
=
= 9,05 kN/m3
1+ e
1 + 0,856
Nhận xét:
Đất sét pha có 0,5< IL=0,51 < 0,75. Đất ở trạng thái dẻo mềm; có mô đun tổng
biến dạng E = 10000 kPa → Đây là lớp có tinh nén lún trung bình; chỉ tiêu sức kháng
cắt φ=15,010 , c = 16 kpa, N30= 9,32 cho thấy đây là lớp đất có sức chịu tải trọng nhỏ;
lớp đất có tính chất xây dựng kém.
c. Lớp 3: Sét pha lẫn hữu cơ kẹp cát dày 16,1m.
-Độ sệt: I L = 0,62 ⇒ 0,5 < I L < 0,75
®Ò tµi: nhµ no1- t3 khu chung c ®oµn ngo¹i giao
GVHD:ths.nguyÔn thanh tuÊn
svth: ĐẶNG THỊ BÍCH THÚY_ líp 2010X3
5
trêng ®¹i häc kiÕn tróc hµ néi
®å ¸n tèt nghiÖp kü s x©y dùng
Khoa x©y dùng
kho¸ 2010-2015
γ s 26,6
=
= 2,66
γ n 10
-Trọng lượng riêng đẩy nổi:
(∆ -1).γ n ( 2,66 − 1) .10
γ dn3 =
=
= 9,56 kN/m3
1+ e
1 + 0,736
Nhận xét:
Đất sét pha có 0,5 < IL = 0,62 < 0,75. Đất ở trạng thái dẻo mềm; có môđun tổng
biến dạng E = 6000kPa → Đây là lớp có tinh nén lún tốt; chỉ tiêu sức kháng cắt
ϕ = 10,510 , c = 13 kpa, N30= 7,5 cho thấy đây là lớp đất có sức chịu tải trọng khá nhỏ;
lớp đất có tính chất xây dựng kém.
d. Lớp 4: Sét pha bụi xám màu ghi dày 6,8m.
-Độ sệt: I L = 0,55 ⇒ 0,5 < I L < 0,75
γ
26,7
= 2,67
- Tỷ trọng: ∆ = s =
γ n 10
-Trọng lượng riêng đẩy nổi:
( ∆ − 1) γ n = ( 2,67 − 1) 10 = 9,05
γ dn 4 =
kN/m3
1+ e
1 + 0,844
Nhận xét:
Đất sét pha có 0,5 < IL = 0,55< 0,75. Đất ở trạng thái dẻo mềm, có mô đun tổng
biến dạng E = 11000kPa → Đây là lớp có tinh nén lún nhỏ; chỉ tiêu sức kháng cắt
φ=15,520 , c = 14kpa, N30= 10,29 cho thấy đây là lớp đất có sức chịu tải trọng khá nhỏ;
đây là lớp đất có tính chất xây dựng kém.
- Tỷ trọng:
∆=
e. Lớp 5: Cát pha màu xám nâu dày 7,9m.
-Độ sệt: I L = 0,55 ⇒ 0,5 < I L < 0,75
γ
26,7
= 2,67
. - Tỷ trọng: ∆ = s =
γ n 10
-Trọng lượng riêng đẩy nổi:
( ∆ − 1) γ n = ( 2,67 − 1) 10 = 9, 41
γ dn 5 =
kN/m3
1+ e
1 + 0,779
Nhận xét:
Đất cát pha có 0,5 < IL = 0,55 < 0,75. Đất ở trạng thái dẻo mềm, có mô đun tổng
biến dạng E = 12000kPa → Đây là lớp có tinh nén lún nhỏ; chỉ tiêu sức kháng cắt
φ=29,420 , c = 4 kpa, N30= 28,43 cho thấy đây là lớp đất có sức chịu tải trọng khá nhỏ ;
đây là lớp đất có tính chất xây dựng kém.
f. Lớp 6: Cuội sỏi,sạn lẫn cát dày 10m, chưa kết thúc trong phạm vi hố khoan khảo
sát.
Mô đun biến dạng E = 20000kPa đây là lớp đất có tính nén lún nhỏ.
- Trạng thái chặt – rất chặt.
®Ò tµi: nhµ no1- t3 khu chung c ®oµn ngo¹i giao
GVHD:ths.nguyÔn thanh tuÊn
svth: ĐẶNG THỊ BÍCH THÚY_ líp 2010X3
6
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
õy l lp t rt tt, cú chiu dy ln. Do vy phự hp vi gii phỏp múng cc khoan
nhi, mi cc ta vo lp t ny l hp lý nht.
3. ỏnh giỏ iu kin a cht thu vn
Theo Bỏo cỏo kt qu kho sỏt a cht cụng trỡnh tũa nh 45 tng- CT9 Thanh
Trỡ - HNmc nc ngm xut hin sõu trung bỡnh 8,5 m so vi cos 0.00m ,
khụng nh hng n o t, thi cụng múng. Thớ nghim cho thy tớnh cht nc
ngm trung tớnh nờn khụng cú kh nng n mũn i vi kt cu múng hoc cc (i
vi múng sõu)
III. CHN GII PHP NN MểNG.
1. Chn gii phỏp nn múng cho cụng trỡnh.
*Cn c:
-iu kin a cht- thy vn cụng trỡnh nh ó phõn tớch trờn:
Lp 1: t lp chiu dy trung bỡnh 1,6m.
Lp 2: Sột pha xỏm xanh, xỏm trng chiu dy trung bỡnh 6,8m, õy l lp
t cú tớnh cht xõy dng kộm.
Lp 3: Sột pha ln hu c kp cỏt chiu dy trung bỡnh 16,1m, õy l lp t
cú tớnh cht xõy dng kộm.
Lp 4: Sột pha bi xỏm mu ghi chiu dy trung bỡnh 6,8m, õy l lp t
cú tớnh cht xõy dng trung bỡnh.
Lp 5: Cỏt pha mu xỏm nõu chiu dy trung bỡnh 7,9m, õy l lp t cú
tớnh cht xõy dng trung bỡnh.
Lp 6: Cui si,sn ln cỏt, a khoỏng cú chiu dy cha kt thỳc sõu
kho sỏt, õy l lp t cú tớnh cht xõy dng tt.
-c im cụng trỡnh: Nh dõn dng cú 32 tng ni, 2 tng hm (sn tng hm cao
-7,6m so vi ct t nhiờn), ti trng tỏc dng xung ct khỏ ln (ct trc 2-G cú lc
dc N=2029,9T, ct trc 2-BC cú lc dc 2509T)
-V trớ xõy dng cụng trỡnh: xõy dng trong thnh ph, khu tp trung dõn c ụng ỳc
(qun Thanh Trỡ- H Ni)
Thit k la chn gii phỏp múng cc khoan nhi l hp lý hn c ỏp dng
cho cụng trỡnh.
2. Gii phỏp mt bng múng
- Mt bng múng gm cú cỏc múng v h ging múng liờn kt gia cỏc i múng v
tng bao ngn che bờn trờn.
- Múng gia cỏc ct trc khỏ xa nhau nờn tin hnh lm múng n di tng ct trờn
ton b cụng trỡnh.
- liờn kt cỏc ct vi nhau to n nh khụng gian cho cụng trỡnh s dng h
ging múng liờn kt theo 2 phng.
+ Ging theo phng ngang nh v dc nh (50x80)cm.
- Cụng trỡnh di 42m, cú a cht tng i ng u, s tng nh ko lch nhau
nờn khụng cn b trớ khe lun, khe nhit cho cụng trỡnh.
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
7
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
đc 1
đc 1
đc 2
đc 2
đc 5
đc 2
đc 1
đc 5
đc 1
đc 3
đc 3
đc 2-a
đc 2-a
đc 1
đc 1
đc 3
đc 3
đtm
đc 1
đc 1
đc 2-a
đc 2-a
đc 1
đc 4
đc 1
đc 4
đc 5
đc 1
đc 2
đc 2
đc 2
đc 2
đc 1
IV. TI TRNG TC DNG XUNG MểNG
1. Múng M1 trc 4 G .
Do quỏ trỡnh tớnh khung cha k n trng lng dm ging múng, sn tng
hm. Vỡ vy khi thit k múng cn phi k b sung y cỏc thnh phn ny.
a. Xỏc nh ti trng tỏc dng xung múng.
T Etabs 2013 ta cú ni lc tỏc dng lờn múng:
Múng Ct trc
M1
4G
Tit din
ct
1100x700
Ni lc tớnh toỏn
tt
N01
(KN)
19880
tt
M0x
(KN.m)
31,36
Q0xtt (KN)
30,38
M0ytt
(KN.m)
41,9
Q0ytt
(KN)
-33,61
- Ti trng ging truyn lờn cỏc múng nh sau: (Coi gn ỳng ging múng cú
chiu di bng khong cỏch gia cỏc mộp ct.)
N g4G = 0,5ì 0,8ì (8,52/2 + 6,85/2+8,9/2+4,81/2)ì 25= 160,4 kN
-
Ti trng do trng lng bn thõn sn tng hm v hot ti sn tng hm:
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
8
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
Tnh ti sn tng hm 2.
g
d
gtc
kN/m3
m
kN/m2
Va lút
18
0.015
0.27
1.3
0.351
Lp bờtụng chng
thm
25
0.03
0.75
1.1
0.825
3 Lp bờtụng to dc
25
0.05
1.25
1.1
1.375
4
25
0.3
7.5
1.1
8.25
Stt
Lp vt liu
1
2
Sn bờtụng ct thộp
Tng
n
gtt
kN/m2
9.77
10.8
Hot ti sn tng hm ó c tớnh toỏn trong chng 3 ca phn kt cu. Kt qu nh
sau:
qtc = 5kN / m 2 .
qtt = 5 ì 1, 2 = 6kN / m 2 .
Tng tnh ti v hot ti sn tng hm l: q = 10,8+ 6 = 16,8 kN/m2
Ta cú din tớch chu ti ca ct l :
g
4
- Ni lc do sn tng hm gõy ra :
Ns = 16,8. (1,525.4,9 + 1,99.4)= 259,26kN
Cỏc ti trng b xung gõy ra lch tõm khụng ỏng k nờn n gin trong thit
k chỳng c tớnh cng vo lc dc N ti nh múng.
b. Ni lc tớnh toỏn tỏc dng y ti nh múng.
Trong ú: N0tt = N01tt +G,
Ni lc tớnh toỏn
Ct Tit din
tt
Múng
M0x
M0ytt
trc
ct
N0tt (KN)
Q0xtt (KN)
(KN.m)
(KN.m)
M1 4 G 1100x700
20299
31,36
30,38
41,9
Q0ytt (KN)
-33,61
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
9
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
c. Ni lc trng tiờu chun y tỏc dng ti nh múng:
(ly h s vt ti chung n= 1,15)
Ni lc tớnh toỏn
Ct
Tit din
tc
tc
Múng
N0
M0x
Q0xtc (KN)
M0ytc
trc
ct
(KN)
(KN.m)
(KN.m)
M1
4-G
1100x700 17651
27,26
26,41
36,43
z
Q0ytc (KN)
-29,22
Z
20299kN
20299kN
20299kN
33,61kN
31,36kN
30,38kN
41,9kN.M
o
x
o
y
2. Múng M2 trc 4 BC (vỏch n) .
Do quỏ trỡnh tớnh khung cha k n trng lng dm ging múng, sn tng
hm. Vỡ vy khi thit k múng cn phi k b sung y cỏc thnh phn ny.
a. Xỏc nh ti trng tỏc dng xung múng.
T Etabs 2013 ta cú ni lc tỏc dng lờn múng:
Múng Ct trc
M2
4 BC
Ni lc tớnh toỏn
Tit din
ct
tt
N01
(KN)
-24660
1100x700
tt
M0x
(KN.m)
-578,1
Q0xtt (KN)
-10,08
M0ytt
(KN.m)
-10,77
Q0ytt
(KN)
-338,84
- Ti trng ging truyn lờn cỏc múng nh sau: (Coi gn ỳng ging múng cú
chiu di bng khong cỏch gia cỏc mộp ct.)
N G 4 BC = 0,5ì 0,8ì (5,12/2+8,76/2+9,26/2)ì 25= 115,7 kN
Tng tnh ti v hot ti sn tng hm l: q = 10,8+ 6 = 16,8 kN/m2
Ta cú din tớch chu ti ca ct l :
c
b
4
- Ni lc do sn tng hm gõy ra :
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
10
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
Ns = 16,8. (1,525.4,9 + 1,99.4)= 259,26kN
Cỏc ti trng b xung gõy ra lch tõm khụng ỏng k nờn n gin trong thit
k chỳng c tớnh cng vo lc dc N ti nh múng.
b. Ni lc tớnh toỏn tỏc dng y ti nh múng.
Trong ú: N0tt = N01tt +G,
Ni lc tớnh toỏn
Ct
Tit din
tt
tt
Múng
N0
M0x
M0ytt
tt
trc
ct
Q0x (KN)
(KN)
(KN.m)
(KN.m)
4
M2
1100x700 -25090,6
-578,1
-10,08
-10,77
BC
c. Ni lc trng tiờu chun y tỏc dng ti nh múng:
(ly h s vt ti chung n= 1,15)
Ni lc tớnh toỏn
Ct
Tit din
tc
tc
Múng
N0
M0x
Q0xtc (KN)
M0ytc
trc
ct
(KN)
(KN.m)
(KN.m)
M2
4-bc
1100x700 17651
-502,69
-8,76
-9,36
Q0ytt (KN)
-338,84
Q0ytc (KN)
-294,64
Phng chiu ln ca cỏc thnh phn ny nh sau :
z
Z
25090,57kN
25090,57kN
338,84kN
10,08kN
578,1kN.M
10,77kN
o
x
y
o
Ni lc tớnh toỏn múng M2
(trc Y trong hỡnh 1 v X trong hỡnh 2 u cú chiu hng vo trong)
V. LA CHN LOI CC V PHNG PHP THI CễNG CC.
Bờ tụng cp bn B25 cú Rb = 14,5MPa ;
Thộp chu lc nhúm CII cú Rs = 280MPa
Thộp ai nhúm CI cú Rs = 225MPa
Do cụng trỡnh chu ti trng ln nờn ta chn cc khoan nhi ng kớnh D = 1,2 m
Ct thộp dc chu lc: Theo TCVN 205-1998 (trang 10) hm lng thộp dc trong cc
khụng nờn nh hn 0,4% - 0,65%. Chn 2025cú As = 77,02cm2, à = 0,68%.
Ct thộp ai dng xon Dcc/10=12mm. Chn 12. Do chiu di lng
thộp ln >4m, tng cng cng tớnh ton khi, ta b sung thộp ai 20 khong
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
11
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
cỏch 2m. ng thi ct ai ny c s dng gn cỏc ming kờ to lp bo v ct
thộp. Chiu dy lp bo v ct thộp dc khụng nh hn 50mm.
S b chn cỏc kớch thc : Chiu cao i múng l hd = 2,5m ỏy i c t
cos -10,1m tc l sõu 2,5m so vi cos tng hm (-7,6m). Chõn cc cm vo lp
cui si 5,1m, Phn u cc p v bờtụng cha ct thộp mt on l 600mm. Phn
cc ngm vo i 20cm. Tng chiu di cc tớnh t ỏy i n chõn cc l :
L=0,6+0,2+(44,3-10,1)=35m.
La chn phng phỏp thi cụng cc nhi bng phng phỏp khoan dung dch.
VI. XC NH SC CHU TI TRNG THNG NG CA CC N.
1. Theo vt liu lm cc :
Tớnh theo tiờu chun 195-1997 thit k cc khoan nhi.
Sc chu ti ca cc theo vt liu lm cc c xỏc nh theo cụng thc:
Pv = Ru.Ab + Ran.Fa
Trong ú:
Ru - Cng tớnh toỏn ca bờtụng cc nhi, xỏc nh nh sau:
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
12
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
i vi cc bờ tụng di nc hoc dung dch sột, R u = R/4,5 nhng khụng
ln hn 60kg/cm2; Ru = 35ì 103 /4,5 =7777,77kN/m2 = 77,78kg/cm2 > 60kg/cm2
Nờn ly Ru=60kg/cm2
R - Mỏc thit k ca bờ tụng cc; bờ tụng cp bn B25 tng ng Mỏc 350
Ab - Din tớch ca bờ tụng:
Ab = 3,14.602 77,02 = 11226,98 cm2
Fa - Din tớch tit din ct thộp dc trc;
Ran Cng tớnh toỏn ca ct thộp, (Ly khụng ln hn 220Mpa vi ct thộp
<28mm)
Rc - Gii hn chy ca ct thộp, kg/cm2
Ta cú:
Pv = Ru.Ab + Ran.Fa =6000ì 11226,98.10-4 + 220.103ì 76.10-4= 8408,2KN
Tớnh theo tiờu chun TCVN 10304:2014:
Sc chu ti ca cc theo vt liu lm cc c xỏc nh theo cụng thc :
pv = . ( cb . cb' .Rs . As + Rb . Ab )
Trong ú: cb = 0,85 l h s iu kin lm vic ca bờ tụng i vi cc khoan nhi.
cb' = 0,7 h s k n phng phỏp thi cụng cc, vic khoan v bờ tụng vo lũng h
khoan di dung dch khoan hoc di nc chu ỏp lc d.
l h s un dc tớnh theo cụng thc :
= 1,028 0,0000288 2 0,0016
l1 = l0 +
2
; l l chiu di on cc k t ỏy i ti cao san nn lo = 9,3m
o
H s bin dng : = 5
kb p
c .E.I
K : l h s t l, tớnh bng kN/m4 , c ly ph thuc vo loi t bao quanh cc theo
bng A.1 ph lc A, tiờu chun TCVN 10304:2014.
Tra theo t lp 3 (t sột pha do mm) : k = 12000kN / m 4
D 4
=0,102(m 4 )
64
2
E = 3000 kN/cm mụun n hi ca bờtụng B25
I mụmen quỏn tớnh tit din ngang ca cc I =
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
13
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
Bp chiu rng quy c ca cc, vi cc d = 1,2m ly bc = d + 1,2m = 2,2m
c : h s iu kin lm vic c = 1
=
12000.2, 2
= 0,379
1.30.106.0,102
5
l1 = l0 +
2
2
= 9,3 +
= 14,577
0,379
ltt = à .l1 = 0,7.14,577 = 10, 2 =
ltt 10, 2
=
= 34
r
0,3
Trong ú: r l bỏn kớnh quỏn tớnh r =
I
0,102
=
= 0,3
F
3,14.0,6 2
- Tớnh = 1,028 0,0000288.342 0,0016.34 = 0,94
pv = . ( Rs . As + Rb . Ab ) = 0,94. ( 280000.0,007702 + 0,85.0,7.14500.0, 777 ) = 8328kN
II. Theo sc chu ti ca t nn
1. Theo kt qu xuyờn tiờu chun SPT
a.Theo tiờu chun TCXD 205:1998
+ Khi xỏc nh kh nng chu ti ca cc,
lm vic di tỏc dng ca ti trng ng t, sc
chu ti ca t lờn mt hụng ca cc ti sõu
tớnh toỏn hu (tớnh t ỏy i) ly bng 0. Tớnh toỏn
hu nh sau:
4
hu =
(m) , h s bin dng :
= 5
k.b c
=0,379m -1
EI
hu =
4
4
=
=10,5m
0,379
+ Nh vy, tớnh t mt ỏy i xung thỡ on hu
s n gia lp 3 (sột pha) .
LS3 = 24,5 (10,1+10,5) = 3,9 (m).
S dng s liu thớ nghim xuyờn tiờu
chun SPT tớnh toỏn sc chu ti gii hn ca
cc theo cụng thc ca Nht Bn cho trong
TCXD 205 : 1998
Sc chu ti cho phộp ca cc:
Qa =
1
{ .N a . Ap + ( 2.N s .Ls + c.Lc ) d }
3
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
14
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
Trong ú:
Na - ch s SPT ca t di mi cc.
Ns - ch s SPT ca lp cỏt bờn thõn cc.
Ls (m) - chiu di on cc nm trong t cỏt.
Lc (m) - chiu di on cc nm trong cỏt pha v t sột.
Ap = 3,14ì 0,62 = 1,1304 m2 - din tớch tit din mi cc.
- h s ph thuc phng phỏp thi cụng cc, = 150 cho cc khoan nhi.
Cu = 7,14.NSPT (kPa)- lc dớnh khụng thoỏt nc ca t theo SPT.
Ta cú ch s ca cỏc lp t nh bng sau:
Chiu
Lp t
N30
dy
3
3,9
7,5
4
6,8
10,29
5a
7,9
28,43
6
5,1
50
Tng
Cu
kPa
53,55
73,47
203
-
Cui .Lci
N si .Lsi
208,84
499,59
1603
2311,43
255
255
Vy ta cú sc chu ti cho phộp ca cc:
Qa =
1
{ .N a .Ap + ( 2.N s .Ls + c.Lc ) d }
3
1
{ 150.50.1,1304 + ( 2.255 + 2311, 43) .3,14.1, 2} = 6369kN
3
b. Sc chu ti ca cc theo kt qu xuyờn tiờu chun SPT: (TCVN 10304 -2014)
=
+ Khi xỏc nh kh nng chu ti ca cc, lm vic di tỏc
dng ca ti trng ng t, sc chu ti ca t lờn mt
hụng ca cc ti sõu tớnh toỏn hd (tớnh t ỏy i) ly
bng 0. Tớnh toỏn hd nh sau:
3
hd =
(m) , h s bin dng :
= 5
k.b p
EI
=0,379m -1
3
3
hd =
=
= 7,9m
0,379
+ Nh vy, tớnh t mt ỏy i xung thỡ on hd s
n gia lp 3 (sột pha) .
LS3 = 24,5 (10,1+7,9) = 6,5 (m).
Rcu = q b .A b + u ( f si .lsi + f ci .lci )
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
15
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
Trong ú:
qb l cng sc khỏng ca t di mi cc xỏc nh:
qb = 150.N p = 150.50 = 7500kPa
ì 1, 22
= 1,1304m 2
Ab- Din tớch tit din ngang chõn cc. Ab =
4
u- Chu vi chõn cc ; u = d = ì 1, 2 = 3,768m
Fsi : Cng sc khỏng trung bỡnh trờn on cc nm trong lp t ri th i
10.N si
Fsi =
3
Nsi- Ch s SPT ca lp t ri th i cú chiu dy tng ng Lsi
Fci - Cng sc khỏng trung bỡnh trờn on cc nm trong lp t dớnh th i
Fci = p . f L .Cui
Cui- Lc dớnh khụng thoỏt nc ca lp t th i cú chiu dy tng ng L ci
Do khụng cú s liu ca Cui nờn ta ly Cui = 6,25.Nsi.
f L - h s iu chnh theo mnh, vi cc khoan nhi f L = 1
p = 1 i vi cc khoan nhi.
Chiu
Cu
fsi
f c ,i .Lci
Lp t
N30
dy
kPa
kpa
3
6,5
7,5
46,875
304,68
4
6,8
10,29
64,31
437,3
5a
7,9
28,43 177,68
1403,6
6
5,1
50
166,67
Tng
2145,58
f si .Lsi
850
850
Rcu = [ 7500.1,1304 + 3,14(2145,58 + 850) ] = 17884kN
R c,u 32014
=
=9146kN
k
3,5
Kt lun: Sc chu ti tớnh toỏn ca cc:
R2 =
Pctt = min {Pv,PSPT } = 6369kN
Chn Pctt = 6369KN tớnh toỏn cc
VII. Thit k múng M1 (TRC 4-G).
Ti trng tớnh toỏn tng cng tỏc dng tớnh n mt i múng M1 l :
Qx
(kN)
30,38
Qy
(kN)
-33,61
N
(kN)
20299
Mx
(kN.m)
31,36
My
(kN.m)
41,9
Giỏ tr ti trng tiờu chun c xỏc nh bng cỏch ly giỏ tr ti trng tớnh
toỏn chia cho h s vt ti trung bỡnh n=1,15:
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
16
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
Qx
(kN)
26,41
Qy
(kN)
-29,22
N
(kN)
17651
Mx
(kN.m)
27,26
My
(kN.m)
36,43
1. Xỏc nh s lng cc v b trớ cc trờn mt bng:
p lc tớnh toỏn gi nh tỏc dng lờn ỏy i do phn lc u cc gõy ra l.
P tt
6369
p tt = C =
=491,4kN/m 2
2
2
(3.d)
(3ì1,2)
Din tớch s b ỏy i l
N 0tt
20299
Fsb = tt
=
=47,71m 2
p -n. bt .h d 491,4-1,2ì22ì2,5
Hd: chiu sõu t ỏy i k t ct sn tng hm, h = 2,5(m)
n: h s vt ti n = 1,2
bt: l tr trng lng riờng ca bờ tụng i, tb =22 (KN/m3).
- Trng lng tớnh toỏn s b ca i:
Nttsb = n.Fsb. h. bt = 1,2ì 47,71ì 2,5ì 22 = 3150,84(kN).
- S lng cc s b:
nc =
N 0tt +N sbtt 20299+ 3150,84
=
=3,68 (cc)
PCtt
6369
Vỡ cc chu ti lch tõm nờn ta chn s cc l nc = 4(cc) b trớ cho múng.
- Khong cỏch gia cỏc tim cc 2,5d = 300 (cm); Khong cỏch t tim cc n
mộp i 0,7d = 84 (cm). Chn 100cm.Mt bng b trớ cc cho múng nh hỡnh v
sau:
Mt bng b trớ cc
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
17
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
2. Kim tra iu kin lc max truyn xung cc dóy biờn:
2.1. Xỏc nh ti trng ti ỏy i :
- T mt bng b trớ cc ta cú din tớch ỏy i thc t l:
b ì l = 5 ì 5m (m)
Din tớch ca i Adtt = 25m 2
- Trng lng ca i sau khi b trớ cc:
Ntt = n.Att. h. tb= 1,2ì 25ì 2,5ì 22 = 1650(kN).
- Lc dc tớnh toỏn xỏc nh n ct i:
Ntt = N0tt + Ntt = 20299+ 1650 = 21949(kN).
- Mụ men tớnh toỏn xỏc nh tng ng vi trng tõm din tớch cỏc cc ti mt
phng i:
MXtt = M0Xtt + Q0Ytt.h = 31,36+ 33,61ì 2,5 = 115,38 (kN.m)
Mytt = M0ytt + Q0xtt.h = 41,9+ 30,38ì 2,5 = 117,85 (kN.m)
2.2. Xỏc nh lc truyn lờn cỏc cc:
Vỡ múng chu ti lch tõm theo hai phng nờn lc truyn xung cc c xỏc
nh theo cụng thc sau:
tt
Pttmax,min =
N
n 'c
M tty .x max
n'
x
M ttx .y max
2
i
i=1
n'
y
2
i
i=1
Trong ú:
nc = 4 l s lng cc trong múng.
xmax, ymax - khong cỏch t tim cc biờn n trc Y, X.
xmax = 1,5m; ymax = 1,5m
xi, yi - khong cỏch t trc cc th i n cỏc trc Y, X. (xem s b trớ cc).
Thay s vo ta cú:
Pttmax,min =
21949 117,85ì1,5 115,38ì1,5
4.1,52
4.1,52
4
Pttmax = 5526,12 (kN)
Pttmin = 5448,38 (kN)
2.3.Kim tra iu kin lc max truyn xung cc :
- iu kin kim tra : Pttmax + Pc < Ptt
Pc : Trng lng tớnh toỏn ca cc k t ỏy i :Pc =Ap.Lc. c
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
18
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
Lc = 34,2 (m) , c : Trng lng riờng ca cc(cc di mc nc ngm ly
c=15kN/m3)
=> Pc = 1,1x3,14x0,62ì 34,2ì 15 = 695,87kN
- Kim tra lc truyn xung cc:
Ptt max+ Pc = 5526,12+ 695,87 = 6222kN < Pctt = 6369 (kN)
Tho món iu kin lc truyn xung cc.
Mt khỏc Pttmin = 5448,38 (kN) > 0 nờn ta khụng phi tớnh toỏn kim tra theo
iu kin chng nh.
iu kin lc truyn xung ỏy múng:
(6369-6222)ì4
ì100%=9,23%<10%
6369
3. Tớnh toỏn nn múng cc theo trng thỏi gii hn 2
3.1. Kim tra iu kin ỏp lc ỏy múng quy c:
3.1.1. Xỏc nh kớch thc khi múng quy c:
lỳn ca nn múng cc c tớnh theo lỳn ca nn khi múng qui c. Cú
mt ct nh hỡnh v.
Khi múng quy c
Trong ú
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
19
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
=
tb
gúc m rng ca khi múng quy c t mộp ngoi cc ti ỏy i.
4
Khi tớnh toỏn cc theo iu kin hn ch ỏp lc t qua mt bờn ca cc, di
tỏc dng ca ti trng ng t, ly giỏ tr ca gúc ma sỏt trong tớnh toỏn gim nh
sau: i vi ng t tớnh toỏn cp 7 gim 2 .
Lp t
0
0 gim
hi
(m)
i .h i
.h
3
4
5a
6
10,51
12,52
29,42
39
8,51
10,52
27,42
37
14,4
6,8
7,9
5,1
122,54
71,53
216,61
151,7
562,38
.h
i
tb =
h
=
i
=
i
i
h
i
34,2
562,38
=16,44o
34,2
i
tb 16,440
=
=4,110
4
4
Kớch thc ỏy khi qui c:
LM = 4200+ 2.34,2.tag4,110 =9200mm
BM = 4200+ 2.34,2.tag4,110 =9200mm
H= 36,7 m l khong cỏch t nh i n mi cc.
3.1.2. Ti trng ti ỏy múng quy c:
- Trng lng tiờu chun ca khi múng qui c t ct ỏy i n ct mt sn
tc
N1M
= LM .BM .h. = 9,2ì9,2ì2,5ì22=4655(KN)
tng hm l:
- Trng lng tiờu chun ca khi múng quy c t ỏy i n chõn cc tr i
trng lng t b cc chim ch:
tc
N 2M
=(L M .BM -n c Fc )lc . 'IIM = (9,2.9,2- 4.3,14.0,62).34,2.9,415 = 25797(kN).
'IIM =
i .h i = 14,4ì9,56+6,8ì9,05+7,9ì9,41+5,1ì9,5 =9,415 (kN).
lc
34,2
- Trng lng cc trong phm vi khi múng quy c :
N 3tc =n c .Fc (l1c . bt +l 2c . dnbt )
Trong ú :
l1c=0m: chiu di cc nm trờn mc nc ngm.
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
20
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
l2c=34,2m: Chiu di cc nm di mc nc ngm.
N 3tc =4ì1,1304ì34,2ì15=2319 (kN).
- Vy tng trng lng khi múng qui c :
tc
tc
tc
N qu
=N1M
+N 2M
+N 3tc =4455+24625+2319=31399KN
- Tr tiờu chun lc dc xỏc nh n ỏy khi múng quy c:
Ntc = Ntc0 + Ntcq = 20299 + 31399= 52870(kN).
- Mụmen tiờu chun tng ng vi trng tõm ỏy khi múng quy c:
MYtc = MYtc + QXtc.(lc+h) = 36,43+26,41.(34,2 +2,5) =1005(kN.m).
MXtc= MXtc + QYtc.(lc+h) = 27,26+29,22.(34,2+2,5) =1099(kN.m).
- lch tõm theo trc X:
M Y tc 1005
e x = tc =
=0,019m
N
52870
- lch tõm theo trc Y:
eY =
M X tc 1099
=
=0,02m
N tc 52870
- ỏp lc tiờu chun ỏy khi quy c:
tc
p max
=
N tc
6.e X
6.e Y
1
ữ
L M .BM
LM
BM
tc
p max
=
52870
6ì0,019 6ì0,021
1
9,2ì9,2
9, 2
9, 2 ữ
min
min
tc
pmax
=640KN/m2
tc
pmin
=609KN/m2
ptbtc =624,5KN/m2
3.1.3. Kim tra iu kin ỏp lc ỏy múng quy c :
- Cng tớnh toỏn ca t ỏy khi múng quy c:
RM =
m1.m 2
.(A.BM. II + B.HM. II + D.CII)
K tc
Trong ú:
+ Ktc = 1 vỡ cỏc ch tiờu c lý ca t ly theo s liu thớ nghim trc tip i
vi t.
+ Tra bng 3-1 (sỏch Hng dn ỏn nn v múng) ta cú:
m1 = 1,4 vỡ nn ỏy khi múng qui c l cui si.
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
21
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
m2 = 1,0 vỡ cụng trỡnh khụng thuc loi tuyt i cng.
+ Tr tớnh toỏn th hai ca gúc ma sỏt trong lp cui si l II = 39o - 20 = 370 tra
bng 3-2 (sỏch Hng dn ỏn nn v múng) ta cú:
A = 1,95 ; B = 8,81 ; D = 10,38.
CII = 0 vỡ nn t ỏy khi múng qui c l lp cui si.
+ Trng lng riờng t di ỏy khi múng quy c: II = n6 = 9,5 (kN/m3).
+HM = 36,7 (m) : chiu sõu ỏy khi múng qui c n cos sn tng hm.
+ Trng lng riờng trung bỡnh t t ỏy khi múng quy c tr lờn cos t
nhiờn
'II =
h
h
i
i
Cỏc giỏ tr i , hi c cho trong bng sau:
i
Lp
t
1
2
3
4
5
6
h
h
(kN/m3)
17
18,9
9,56
9,05
9,41
9,5
Tng
hi
(m)
0.8
6,8
16,1
6,8
7,9
5,1
43,5
.hi
(kN/m2)
13,6
128,52
153,91
61,54
74,33
48,45
480,35
480,35
=11,04 (kN/m3).
43,5
i
Ta xỏc nh c RM nh sau :
1, 4.1
. ( 1,95 ì 9, 2 ì 9,5 + 8,81 ì 36,7 ì 11,04 ) = 5230,75 (kN/m2).
RM =
1
'
Vy : II =
i
i
=
- iu kin kim tra ỏp lc ỏy múng qui c:
tc
p max 1,2.R M
tc
p tb R M
tc
p max
=654,83(kN/m 2 ) 1,2.R M =1,2.5230,75=6276,9 (kN/m 2 )
tc
2
2
p tb = 638,23(kN/m ) R M =5230,75(kN/m )
Vy iu kin ỏp lc di ỏy múng qui c ó tho món.
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
22
trêng ®¹i häc kiÕn tróc hµ néi
®å ¸n tèt nghiÖp kü s x©y dùng
Khoa x©y dùng
kho¸ 2010-2015
3.2. Kiểm tra điều kiện biến dạng:
- ứng suất bản thân tại đáy khối móng quy ước :
n=8
σ btz = HM = ∑ γ i .h i = 480,35(kN/m 2 )
i=1
- ứng suất gây lún ở đáy khối móng quy ước:
σ zgl=0 = ptbtc − σ zbt= H M = 624,5- 480,35= 144,15(kN/m2).
- ứng suất gây lún độ sâu Zi dưới đáy khối móng quy ước :
σglzi = Koi.σglz=0 KN/m2.
- Chia đất nền dưới đáy khối quy ước thành các lớp có chiều dày bằng nhau và thỏa
mãn hi ≤ BM/4 = 9,2/4 = 2,3 (m) và đảm bảo mỗi lớp chia là đồng nhất. Chọn h i = 1,84
(m).
- Ta có bảng tính ứng suất như sau :
Điểm
0
1
3
4
Độ sâu
z (m)
0
1,84
3,68
5,52
LM/BM
2z/BM
Ko
1
1
1
1
0
0,4
0,8
1,2
1.000
0,96
0,8
0,606
σglzi
(KN/m2)
144,15
138,38
115,32
87,35
σbt
(KN/m2)
480,35
497,94
515,53
533,12
0,2.σbt
(KN/m2)
106,62
Tại độ sâu zi = 5,52m tính từ đáy khối quy ước thì sgl < 0,2sbt → Do đó lấy giới hạn
tầng chịu nén là 5,52m
Độ lún của móng tính theo phương pháp cộng lún các lớp phân tố:
®Ò tµi: nhµ no1- t3 khu chung c ®oµn ngo¹i giao
GVHD:ths.nguyÔn thanh tuÊn
svth: ĐẶNG THỊ BÍCH THÚY_ líp 2010X3
23
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
BIU NG SUT GY LN
4. Tớnh toỏn bn v cu to i cc
4.1. Theo bn chng chc thng
- Xỏc nh chiu cao i cc theo iu kin õm thng: v thỏp õm thng thỡ
ỏy thỏp nm trựm ra ngoi trc cỏc cc. Vỡ vy i cc khụng b õm thng.
- Bờ tụng i s dng bờtụng cp bn B25.Cú Rb=14,5MPa
- Lp Bờtụng lút ỏy i dựng bờtụng cp bn B15 dy 100 (mm).
4.2. Tớnh toỏn lng thộp b trớ cho i cc:
4.2.1.Tớnh toỏn mụmen cho i cc:
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
24
trờng đại học kiến trúc hà nội
đồ án tốt nghiệp kỹ s xây dựng
Khoa xây dựng
khoá 2010-2015
- Cụng thc tng quỏt:
tt
Pttmax,min =
N
n 'c
M tty .x i
n'
x
2
i
i=1
M ttx .yi
n'
y
2
i
=
115.38
21949 117,85
.x i
.yi
2
4.1,5
4.1,52
4
i=1
- Vỡ cc chu ti theo 2 phng nờn ta cú :
P4 = Pttmax = 5526,12 kN
P1 = Pttmin = 5448,38 kN
P2 =
115,38
23481 117,85
+
.1,5
.1,5=5487,64 kN
4.2,52
4.1,52
4
P3 =
115,38
21949 117,85
.1,5 +
.1,5=5486,84 kN
2
4.2,5
4.1,52
4
+ Mụmen tng ng ti mt ngm I-I :
MI = r1.(P3 + P4)
MI = 1,15ì (5486+5526,12) = 12664,9 (kN.m).
+ Mụmen tng ng ti mt ngm II-II :
MII = r2.( P2 + P4 )
MII = 0,95ì (5487,64+5526,12) = 10463 (kN.m).
4.2.2.Tớnh toỏn ct thộp cho i cc :
- Ct thộp ca i cc c b trớ theo hai phng, mt lp trờn v mt lp
di.
- Ct thộp theo phng X t di c tớnh toỏn cho mụmen MI
Chn a = 20cm,thộp chu lc CII
đề tài: nhà no1- t3 khu chung c đoàn ngoại giao
GVHD:ths.nguyễn thanh tuấn
svth: NG TH BCH THY_ lớp 2010X3
25