BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
ĐỀ ÁN
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2018
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
Lâm Đồng – 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
NỘI DUNG ĐỀ ÁN
PHẦN 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG
PHẦN 2
CÁC THÔNG TIN NĂM TUYỂN SINH
PHẦN 3
THỜI GIAN DỰ KIẾN TUYỂN SINH BỔ SUNG
PHẦN 4
THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT
LƯỢNG
PHẦN 5
TÌNH HÌNH VIỆC LÀM
PHẦN 6
TÀI CHÍNH
PHẦN 7
PHỤ LỤC 2, 3 (Theo công văn số 898/BGDĐT-GDĐH)
2
Lâm Đồng - 2017
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN
Tuyển sinh đại học năm 2018 - Trường Đại học Đà Lạt
(Theo Công văn số 898/BGDĐT-GDĐH ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phần 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ và trang thông tin điện tử
- Tên trường: Trường Đại học Đà Lạt
Mã tuyển sinh: TDL
- Sứ mệnh: Trường Đại học Đà Lạt là một trường công lập, đào tạo đa ngành, đa lĩnh
vực, cung cấp nguồn nhân lực trình độ cao về khoa học, công nghệ, kinh tế và xã hội nhân văn; là trung tâm nghiên cứu khoa học - chuyển giao công nghệ phục vụ sự phát
triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế.
- Trường Đại học Đà Lạt là trường đại học đầu tiên trong cả nước đào tạo theo hệ
thống tín chỉ với thời gian đào tạo linh hoạt, sinh viên có thể chủ động sắp xếp kế hoạch
học tập của mình. Thực hiện chủ trương quốc tế hóa, giảng dạy bằng tiếng Anh, các
chương trình đào tạo hợp tác với nước ngoài, đổi mới phương pháp giảng dạy trong đó
chú trọng đào tạo kiến thức, kỹ năng và thái độ, Nhà trường tăng cường các tổ hợp môn
xét tuyển có bài thi tiếng Anh nhằm đáp ứng yêu cầu dạy và học trong tình hình mới.
- Trụ sở: Số 01 Phù Đổng Thiên Vương - Phường 8 - Tp. Đà Lạt.
- Trang thông tin điện tử của trường: www.dlu.edu.vn
- Trang thông tin tuyển sinh:
- Tư vấn tuyển sinh: 02633 825091 Email:
1.2. Quy mô đào tạo
Quy mô hiện tại
ĐH
Khối ngành/ Nhóm ngành*
NCS
Học
viên
CH
Khối ngành I
GD
chính
quy
562
Khối ngành II
Khối ngành III
53
2810
Khối ngành IV
8
77
984
Khối ngành V
5
70
1274
Khối ngành VI
3
CĐSP
GD
TX
GD
chính
quy
TCSP
GD
TX
GD
chính
quy
GD
TX
Khối ngành VII
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học
viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC)
16
43
3844
29
243
9474
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất (2016, 2017)
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
- Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi THPT quốc gia;
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng nhóm
ngành đào tạo giáo viên của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc
gia).
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
tuyển
Năm tuyển sinh - 2 (K40, 2016)
Chỉ tiêu
Số TT
Điểm TT
Năm tuyển sinh - 1 (K41, 2017)
Chỉ tiêu
Số TT
Điểm TT
I. Đại học
1. Khối ngành I
- Sư phạm Toán học
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh
13
20
4
13
22.00
15
Tổ hợp D90: Toán, KHTN,
Tiếng Anh
5
23.00
1
- Sư phạm Vật lý
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh
20
20
6
18
18.00
15
5
18.50
Tổ hợp D90: Toán, KHTN,
Tiếng Anh
- Sư phạm Hóa học
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh
22
20
17
20.00
15
Tổ hợp D90: Toán, KHTN,
Tiếng Anh
17.00
1
- Sư phạm Sinh học
Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh
16
20
3
18.00
15
17.50
15
2
16.50
Tổ hợp D90: Toán, KHTN,
Tiếng Anh
- Sư phạm Ngữ văn
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa
Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh
20
14
4
20
21.00
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
tuyển
Năm tuyển sinh - 2 (K40, 2016)
Chỉ tiêu
Số TT
Điểm TT
Năm tuyển sinh - 1 (K41, 2017)
Chỉ tiêu
Số TT
Điểm TT
Tổ hợp D15: Văn, Địa, Anh
Tổ hợp D78: Văn, KHXH,
Anh
- Sư phạm Lịch sử
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa
Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh
5
14
17
17.00
15
1
17.00
Tổ hợp D78: Văn, KHXH,
Anh
- Sư phạm Tiếng Anh
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh
Tổ hợp D96: Toán, KHXH,
Anh
2. Khối ngành III
21
20
23
21.00
20
7
22.50
- Quản trị kinh doanh
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa
84
75
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh
26
17
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh
80
76
15.00
200
Tổ hợp D96: Toán, KHXH,
Anh
54
17.00
41
- Kế toán
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh
60
60
16
71
15.00
80
23
15.50
Tổ hợp D90: Toán, KHTN,
Tiếng Anh
- Luật
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa
310
434
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh
34
38
Tổ hợp D78: Văn, KHXH,
Anh
210
18.00
200
Tổ hợp D96: Toán, KHXH,
Anh
16
19.00
9
3. Nhóm ngành IV
- Sinh học
Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh
80
7
15.00
5
100
4
1
15.50
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
tuyển
Năm tuyển sinh - 2 (K40, 2016)
Chỉ tiêu
Số TT
Điểm TT
Năm tuyển sinh - 1 (K41, 2017)
Chỉ tiêu
Tổ hợp D90: Toán, KHTN,
Tiếng Anh
Số TT
Điểm TT
1
- Công nghệ Sinh học
Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh
72
165
83
108
15.00
360
Tổ hợp D90: Toán, KHTN,
Tiếng Anh
9
15.50
4
- Vật lý học
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh
5
60
1
4
15.00
80
1
15.50
Tổ hợp D90: Toán, KHTN,
Tiếng Anh
- Hóa học
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh
12
80
7
15.00
80
Tổ hợp D90: Toán, KHTN,
Tiếng Anh
1
15.50
1
- Khoa học Môi trường
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa
14
13
Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh
5
3
Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh
60
15.00
80
15.50
Tổ hợp D90: Toán, KHTN,
Tiếng Anh
4. Nhóm ngành V
- Toán học
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh
11
140
2
5
15.00
50
Tổ hợp D90: Toán, KHTN,
Tiếng Anh
15.50
1
- Công nghệ thông tin
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh
85
240
40
Tổ hợp D90: Toán, KHTN,
Tiếng Anh
89
15.00
200
44
5
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
6
15.50
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
tuyển
Năm tuyển sinh - 2 (K40, 2016)
Chỉ tiêu
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh
Số TT
Điểm TT
Năm tuyển sinh - 1 (K41, 2017)
Chỉ tiêu
17
150
7
Số TT
Điểm TT
15
15.00
80
7
15.50
Tổ hợp D90: Toán, KHTN,
Tiếng Anh
- Kỹ thuật hạt nhân
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa
Tổ hợp A01: Toán, Lý, Anh
24
40
3
20
22.50
50
5
17.00
Tổ hợp D90: Toán, KHTN,
Tiếng Anh
- Công nghệ Sau thu hoạch
Tổ hợp A00: Toán, Lý, Hóa
16
13
Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh
13
11
Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh
100
15.00
100
1
15.50
Tổ hợp D90: Toán, KHTN,
Tiếng Anh
- Nông học
Tổ hợp B00: Toán, Hóa, Sinh
Tổ hợp D08: Toán, Sinh, Anh
48
100
55
15.00
100
Tổ hợp D90: Toán, KHTN,
Tiếng Anh
6
15.50
7
5. Nhóm ngành VII
- Ngôn ngữ Anh
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh
Tổ hợp D96: Toán, KHXH,
Anh
226
200
271
15.00
220
43
17.00
- Lịch sử
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa
Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh
2
3
70
15.00
30
15.50
Tổ hợp D78: Văn, KHXH,
Anh
- Văn học
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa
16
12
Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh
Tổ hợp D15: Văn, Địa, Anh
100
15.00
Tổ hợp D78: Văn, KHXH,
Anh
50
15.50
4
7
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
tuyển
Năm tuyển sinh - 2 (K40, 2016)
Chỉ tiêu
Số TT
Điểm TT
Năm tuyển sinh - 1 (K41, 2017)
Chỉ tiêu
Số TT
Điểm TT
- Văn hóa học
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa
6
7
Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh
Tổ hợp D15: Văn, Địa, Anh
30
15.00
30
Tổ hợp D78: Văn, KHXH,
Anh
15.50
2
- Xã hội học
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa
11
11
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh
Tổ hợp D78: Văn, KHXH,
Anh
2
30
15.00
30
3
15.50
Tổ hợp D96: Toán, KHXH,
Anh
- Quốc tế học
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa
13
30
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh
12
27
Tổ hợp D78: Văn, KHXH,
Anh
40
15.00
30
Tổ hợp D96: Toán, KHXH,
Anh
3
15.50
4
- Đông phương học
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa
146
211
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh
149
96
Tổ hợp D78: Văn, KHXH,
Anh
200
16.00
230
Tổ hợp D96: Toán, KHXH,
Anh
16
18.50
9
- Việt Nam học
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa
4
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh
1
Tổ hợp D14: Văn, Sử, Anh
27
40
15.00
30
15.50
Tổ hợp D15: Văn, Địa, Anh
9
Tổ hợp D78: Văn, KHXH,
Anh
4
- Công tác xã hội
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa
68
38
8
15.00
30
77
15.50
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét
tuyển
Năm tuyển sinh - 2 (K40, 2016)
Chỉ tiêu
Tổ hợp D01: Toán, Văn, Anh
Số TT
Điểm TT
Năm tuyển sinh - 1 (K41, 2017)
Chỉ tiêu
5
Số TT
Điểm TT
7
Tổ hợp D78: Văn, KHXH,
Anh
3
Tổ hợp D96: Toán, KHXH,
Anh
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Tổ hợp C00: Văn, Sử, Địa
109
Tổ hợp D01:Toán, Văn, Anh
120
81
180
15.00
140
Tổ hợp D78: Văn, KHXH,
Anh
II. Cao đẳng
1. Nhóm ngành III
53
19.00
15
- Kế toán
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
30
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh
2. Nhóm ngành V
12
7
12.00
- Công nghệ thông tin
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
40
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh
9
12.00
5
- Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
40
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh
2
12.00
3
- Công nghệ Sau thu hoạch
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
40
Tổ hợp 2:Toán, Hóa, Sinh
7
12.00
4
GV các môn chung
Tổng
2750
2065
Phần 2
CÁC THÔNG TIN CỦA NĂM TUYỂN SINH
2.1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo
dục thường xuyên);
9
- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (trường hợp người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa
có bắng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong
chương trình giáo dục THPT theo quy định);
2.2. Phạm vi tuyển sinh
- Trường Đại học Đà Lạt tuyển sinh trong phạm vi cả nước. Điểm trúng tuyển theo
ngành, ký hiệu trường là TDL. Thí sinh được hưởng ưu tiên theo khu vực và đối tượng
theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018; không có bài thi/môn thi
nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống;
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Lưu ý: các ngành Sư phạm chỉ tiêu tuyển sinh là dự kiến
STT
Tên ngành học
Tổ hợp môn xét tuyển
Mã ngành
Các ngành đào tạo đại học:
3000
1.
Toán học
7460101
2.
Sư phạm Toán học
7140209
3.
Công nghệ thông tin
7480201
D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.
300
4.
Vật lý học
7440102
80
5.
Sư phạm Vật lý
7140211
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
6.
Công nghệ kỹ thuật điện
tử - Viễn thông
7510302
7.
Kỹ thuật hạt nhân
7520402
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
Chỉ tiêu
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;
A12: Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã
hội;
D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
40
30
30
100
40
D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.
8.
Hóa học
7440112
9.
Sư phạm Hóa học
7140212
10.
Sinh học (Sinh học ứng
dụng)
7420101
11.
Sư phạm Sinh học
7140213
12.
Công nghệ sinh học
7420201
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
B00: Toán, Hóa học, Sinh học;
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;
D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.
A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý
B00: Toán, Hóa học, Sinh học;
D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;
D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.
10
80
30
80
30
300
13.
Nông học
7620109
14.
Khoa học môi trường
7440301
15.
Công nghệ sau thu
hoạch
7540104
16.
Quản trị kinh doanh
7340101
17.
Kế toán
7340301
18.
Luật
7380101
19.
Văn hóa học
7229040
20.
Văn học
7229030
21.
Sư phạm Ngữ văn
7140217
22.
Việt Nam học
7310630
23.
Lịch sử
7229010
24.
Sư phạm Lịch sử
7140218
25.
Quản trị dịch vụ du lịch
và lữ hành
7810103
26.
Công tác xã hội
7760101
27.
Xã hội học
7310301
28.
Đông phương học
7310608
29.
Quốc tế học
7310601
30.
Ngôn ngữ Anh
7220201
B00: Toán, Hóa học, Sinh học;
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh;
D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;
D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.
100
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
B00: Toán, Hóa học, Sinh học;
D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh;
D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên.
110
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;
D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.
200
A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân;
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh.
120
100
300
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử;
D15: Văn, Tiếng Anh, Địa lý;
D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.
30
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân;
D14: Văn, Tiếng Anh, Lịch sử;
D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.
30
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;
D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.
40
30
30
20
200
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân;
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;
D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.
60
C00: Văn, Lịch sử, Địa lý;
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;
D78: Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội;
D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.
200
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh;
200
11
30
30
31.
Sư phạm Tiếng Anh
7140231
D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng
Anh;
D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội.
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành ngoài sư phạm: Trường Đại
học Đà Lạt sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả chính thức
của kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 và trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng (trước
ngày 19 tháng 7 năm 2018);
- Đối với các ngành sư phạm: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 và có
điểm thi THPT theo các tổ hợp môn trong mục 2.4 lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo
chất lượng đầu vào theo quy định.
2.6. Các thông tin cần thiết khác
- Mã trường: TDL;
- Mã ngành: theo mã ngành ở mục 2.4;
- Mức chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển: không
- Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: không sử dụng các điều kiện phụ.
Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được
bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển.
2.7. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian tuyển sinh: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Hình thức nhận ĐKXT: đối với đợt tuyển sinh thứ nhất, thí sinh nộp ĐKXT tại Sở
Giáo dục và Đào tạo các tỉnh cùng thời điểm với nộp Hồ sơ đăng ký thi THPT quốc gia.
Các đợt tuyển sinh tiếp theo, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến vào Trường
Đại học Đà Lạt theo địa chỉ website: và điền đầy đủ thông tin
theo hướng dẫn; thí sinh cũng có thể nộp ĐKXT trực tiếp tại Trường hoặc qua đường bưu
điện theo địa chỉ:
Trường Đại học Đà Lạt, số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Tp. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
2.8. Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh
- Các đối tượng được xét tuyển thẳng:
a. Thí sinh học tại các trường chuyên của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có 3
năm học THPT đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh
giỏi cấp tỉnh trở lên;
b. Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học;
c. Thí sinh đã dự thi và trúng tuyển vào trường Đại học Đà Lạt, nhưng ngay năm đó
có lệnh điều động đi nghĩa vụ quân sự hoặc đi thanh niên xung phong tập trung nay đã
hoàn thành nghĩa vụ, được phục viên, xuất ngũ, được từ cấp trung đoàn trong quân đội
12
30
hoặc Tổng đội thanh niên xung phong giới thiệu, nếu có đủ các điều kiện và tiêu chuẩn
về sức khỏe, có đầy đủ các giấy tờ hợp lệ thì được xem xét nhận vào học tại trường;
d. Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội
tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kĩ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT được tuyển
thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;
e. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh
đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp
THPT được tuyển thẳng vào ĐH theo đúng ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề
tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;
Danh mục các ngành đào tạo đại học của Trường Đại học Đà Lạt thí sinh đăng ký
học theo môn đoạt giải học sinh giỏi
STT
1
2
3
4
5
6
7
Tên ngành đào tạo
Tên môn thi
học sinh giỏi
Toán
Vật lí
Hóa học
Sinh học
Ngữ văn
Lịch sử
Địa lí
8
Tin học
9
Tiếng Anh
Mã ngành
Sư phạm Toán học
7140209
Toán học
7460101
Công nghệ thông tin (ngành gần, ưu đãi)
7480201
Sư phạm Vật lí
7140211
Vật lí học
7440102
Sư phạm Hóa học
7140212
Hóa học
7440112
Khoa học môi trường
7440301
Sư phạm sinh học
7140213
Sinh học
7420101
Công nghệ sinh học
7420201
Sư phạm Ngữ văn
7140217
Văn học
7229030
Việt Nam học
7310630
Văn hóa học
7229040
Sư phạm Lịch sử
7140218
Lịch sử
7229010
Quốc tế học
7310601
Đông phương học
7310608
Công nghệ thông tin
7480201
Sư phạm tiếng Anh
7140231
Ngôn ngữ Anh
7220201
13
Quốc tế học
7310601
Đông phương học
7310608
f. Đối với thí sinh là người nước ngoài có nguyện vọng học tại Trường Đại học Đà
Lạt, Hiệu trưởng sẽ căn cứu vào kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả
kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt theo quy định để xem xét, quyết định cho vào
học.
g. Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại
các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú),
tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQCP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh
và bền vững đối với 62 huyện nghèo và Quyết định số 293/QĐ-TTg ngày 05/02/2013 của
Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện
có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định
của Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền
vững đối với 62 huyện nghèo; thí sinh là người dân tộc rất ít người theo quy định hiện
hành của Thủ tướng Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu
vực Tây Nam Bộ.
Sau khi nhập học, những thí sinh này học bổ sung kiến thức 1 năm; nếu đạt kết quả
theo quy định sẽ được xét tuyển vào học chính thức các ngành đã đăng ký.
- Quyền ưu tiên xét tuyển: các thí sinh không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu
tiên xét tuyển vào Trường Đại học Đà Lạt. Đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn
học sinh giỏi quốc gia, đoạt giải trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt
nghiệp trung học, nếu có kết quả thi THPT quốc gia đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng
đầu vào theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng, thì được Hiệu trưởng
xem xét, quyết định cho vào học.
2.9. Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.10. Học phí dự kiến đối với sinh viên đại học chính quy: 4.000.000đ/1 học kỳ.
Lộ trình tăng học phí theo quy định hiện hành của Chính phủ tại Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015.
Phần 3
THỜI GIAN DỰ KIẾN TUYỂN SINH CÁC ĐỢT BỔ SUNG
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
3.1. Xét tuyển bổ sung đợt 1:
Dự kiến bắt đầu ngày 22/8/2018, nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 22/8/2018 đến
ngày 31/8/2018, công bố danh sách trúng tuyển bổ sung đợt 1 ngày 03/9/2018; thí sinh
xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia
năm 2018 từ ngày 03/9/2018 đến 07/9/2018.
14
3.2. Xét tuyển bổ sung đợt 2: Sau ngày 07/9/2018, Trường Đại học Đà Lạt sẽ thông
báo lịch xét tuyển bổ sung đợt 2 trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo và
Cổng thông tin của Trường (nếu có).
Phần 4
THÔNG TIN VỀ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng chính
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
Nội dung
STT
Đơn vị
tính
Số
lượng
I
Diện tích đất đai
ha
34,336
II
Diện tích sàn xây dựng
m2
18.568
1
Giảng đường
phòng
81
m2
17.055
phòng
44
Tổng diện tích
m2
10.887
3
Vườn thí nghiệm (tổng diện tích)
m2
1.500
4
Thư viện
phòng
33
m2
8.400
phòng
246
m2
16.737
Diện tích nhà thi đấu đa năng
m2
2745
Diện tích sân vận động
m2
1900
Câu lạc bộ
m2
124
Số phòng
Tổng diện tích
2
Phòng thí nghiệm
Số phòng
Số phòng
Tổng diện tích
5
Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý
Số phòng
Tổng diện tích
6
Diện tích khác:
15
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và trang thiết bị
STT
Các trang thiết bị chính
Tên
1
PTN. Công nghệ sinh học động vật
Máy móc, trang thiết bị
2
PTN. Công nghệ vi sinh
Máy móc, trang thiết bị
3
PTN. Sinh thái tài nguyên
Máy móc, trang thiết bị
4
PTN. Công nghệ sinh học
Máy móc, trang thiết bị
5
PTN. Sinh học đại cương
Máy móc, trang thiết bị
6
PTN. Vi sinh vật
Máy móc, trang thiết bị
7
PTN. Cấy mô tế bào
Máy móc, trang thiết bị
8
PTN. Mạch điện tử: Phòng Máy tính; 40
SV/ 4 tiết.
Máy tính, trang thiết bị
9
PTN. Cơ điện: 40 SV/ 4 tiết.
Máy móc, trang thiết bị
10
PTN. Mô phỏng: 40 SV/ 4 tiết.
Máy tính
11
PTN. Viễn thông
Máy móc, trang thiết bị
12
PTN. Điện tử chuyên đề 1
Máy móc, linh kiện
13
PTN. Kỹ thuật điện
Máy móc, linh kiện
14
PTN. Điều khiển tự động
Máy móc, thiết bị
15
PTN. Vật lý đại cương
Máy móc, thiết bị
16
PTN. Vật lý hạt nhân
Máy móc, thiết bị
17
PTN. Hữu cơ: 30 SV/ Ca.
Máy móc, hóa chất
18
PTN. Chuyên đề hữu cơ
Máy móc, hóa chất
19
PTN. Phân tích
Máy móc, hóa chất
20
PTN. Chuyên đề phân tích: 15 SV/ Ca.
Máy móc, hóa chất
21
PTN. Hóa vô cơ, 40 SV/ Ca.
Máy móc, hóa chất
22
PTN. Hóa Đại cương: 40 SV/ Ca.
Máy móc, hóa chất
23
PTN. Hóa lý: 45 SV/ Ca.
Máy móc, hóa chất
24
TH Tin học cơ sở
Máy tính
25
PTN. Nghiên cứ kỹ thuật môi trường
Máy móc, trang thiết bị
26
PTN. Phân tích môi trường
Máy móc, trang thiết bị
27
PTN. Công nghệ môi trường
Máy móc, trang thiết bị
28
PTN. Công nghệ sau thu hoạch
Máy móc, trang thiết bị
16
29
PTN. Sinh lý, sinh hóa
Máy móc, trang thiết bị
30
PTN. Nông hóa, thổ
Máy móc, trang thiết bị
31
Nhà kính khoa Nông Lâm
Máy móc, trang thiết bị
32
Phòng máy khoa CNTT
Máy tính
33
Phòng máy khoa CNTT
Máy tính
34
Phòng máy khoa CNTT
Máy tính
36
Phòng máy khoa Toán
Máy tính
37
Phòng máy khoa Ngoại ngữ 1
Thiết bị nghe nhìn
38
Phòng máy khoa Ngoại ngữ 2
Thiết bị nghe nhìn
39
Phòng máy khoa Ngoại ngữ 3
Thiết bị nghe nhìn
40
Phòng máy khoa Ngoại ngữ 4
Thiết bị nghe nhìn
41
Phòng học thông minh
Màn hình, Ipad và hệ thống kết
nối phục vụ giảng dạy
42
Khu sản xuất thử nghiệm
Máy móc, trang thiết bị phục vụ
nghiên cứu và sản xuất thử
nghiệm.
43
PTN. Hạt nhân đại cương
Máy móc, trang thiết bị
44
PTN. Core-Simulator
Máy tính và phần mềm mô
phỏng
45
PTN. Điện tử hạt nhân
Máy móc, trang thiết bị
46
PTN. Ứng dụng tia-X
Máy móc, trang thiết bị
4.1.3. Thống kê phòng học
STT
Loại phòng
Số lượng
1
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
3
2
Phòng học từ 100 – 200 chỗ
15
3
Phòng học từ 50 - 100 chỗ
32
4
Số phòng học dưới 50 chỗ
10
5
Số phòng học đa phương tiện
5
17
4.1.4. Thống kê về học liệu (sách, tạp chí in, tạp chí điện tử, e-book)
Nhóm ngành đào tạo
STT
Số lượng
1
Nhóm ngành I
56269
2
Nhóm ngành III
23231
3
Nhóm ngành IV
20161
4
Nhóm ngành V
23488
5
Nhóm ngành VII
58689
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
Chức danh
PGS
GS
Bằng tốt nghiệp cao nhất
ĐH
ThS
TS
Nhóm ngành I
Nguyễn Trung Chính
X
Bùi Nguyễn Thảo Nguyên
X
Huỳnh Bảo Tuyên
X
Hoàng Hoa Cương
X
Nguyễn Hữu Hà
X
Trần Ngọc Diệu Quỳnh
X
Trần Văn Thanh Hoài
X
Phạm Lê Nhân
X
Huỳnh Phương Thảo
X
Nguyễn Thị Ái Minh
X
Nguyễn Mạnh Hùng
X
Võ Sỹ Lợi
X
Hoàng Đức Lâm
X
Đỗ Thị Phương Lan
X
Nguyễn Thị Quỳnh Như
X
18
TSKH
Chức danh
PGS
GS
Bằng tốt nghiệp cao nhất
ĐH
ThS
Phan Thị Hà Thắm
X
Nguyễn Văn Bắc
X
Phan Kiều Thuận
X
Lê Vũ Đình Phi
X
Đặng Thị Ngọc Trâm
X
Tổng của nhóm ngành I
18
TS
2
Nhóm ngành III
Kinh doanh và quản lý
Nguyễn Duy Mậu
X
X
Nguyễn Văn Anh
X
Lê Như Bích
X
Phan Minh Đức
X
Nguyễn Thị Phương Thảo
X
Phan Thị Minh Thư
X
Nguyễn Thanh Hồng Ân
X
Vũ Tuấn Anh
X
Phạm Viết Cường
X
Bùi Thị Kim Dung
X
Phạm Thị Hoa Hạnh
X
Hồ Thị Thu Hòa
X
Đỗ Trọng Hoài
X
Nguyễn Xuân Hoàng
X
Lê Phong Lam
X
19
TSKH
Chức danh
PGS
GS
Bằng tốt nghiệp cao nhất
ĐH
ThS
Nguyễn Thị Lành
X
Hồ Thị Lý
X
Nguyễn Hoài Nam
X
Nguyễn Hoàng Nhật Hoa
X
Trần Minh Huệ
X
TS
Trương Thị Ngọc Thuyên
X
Trương Chí Tín
X
Đoàn Anh Tuấn
X
Nguyễn Văn Tuấn
X
Nguyễn Đức Nguyên
X
Nguyễn Thị Thảo Nguyên
X
Hoàng Mai Phương
X
Trần Mạnh Quý
X
Nguyễn Anh Sơn
X
Trương Quang Thái
X
Lê Vũ Phương Thảo
X
Trần Nhật Thiện
X
Nguyễn Hà Thu
X
Trần Đình Thức
X
Phạm Thị Ngọc Trâm
X
Nguyễn Ngọc Bảo Tú
X
Trần Thị Thanh Quý
X
Nguyễn Thị Thùy Trang
X
20
TSKH
Chức danh
PGS
GS
Bằng tốt nghiệp cao nhất
ĐH
ThS
TS
Pháp luật
Nguyễn Ngọc Anh Đào
X
Bùi Kim Hiếu
X
Nguyễn Thị Loan
X
Nguyễn Văn Nghiệp
X
Nguyễn Thị Vân Anh
X
Nguyễn Xuân Bang
X
Lê Thị Bích Chi
X
Trần Thị Khánh Chi
X
Nguyễn Thị Phương Hà
X
Lê Thị Thu Hiền
X
Nguyễn Thị Thu Hoài
X
Nguyễn Văn Hùng
X
Nguyễn Chí Khuê
X
Trần Thị Ngọc Kim
X
Võ Thị Thanh Linh
X
Nguyễn Thị Thanh Ngọc
X
Nguyễn Thị Oanh
X
Lê Văn Tranh
X
Nguyễn Đắc Văn
X
Nguyễn Trọng Đạt
X
Nguyễn Thị Lựu
X
Bùi Huy Thông
X
21
TSKH
Chức danh
PGS
GS
Bằng tốt nghiệp cao nhất
ĐH
Lê Minh Bảo Trung
X
Nguyễn Thị Cẩm Tú
X
Tổng của nhóm ngành III
1
9
ThS
TS
39
14
Nhóm ngành IV
Khoa học sự sống
Lê Bá Dũng
X
X
Nguyễn Bá Nam
X
Nguyễn Thị Huỳnh Nga
X
Trương Bình Nguyên
X
Hoàng Việt Hậu
X
Nguyễn Thị Liễu
X
Nguyễn Thị Thùy Linh
X
Lê Viết Ngọc
X
Nguyễn Văn Ngọc
X
Hoàng Thị Như Phương
X
Đỗ Thị Cát Tường
X
Trần Văn Tiến
X
Lê Thị Anh Tú
X
Nguyễn Xuân Tùng
X
Hoàng Thị Bình
X
Lương Văn Dũng
X
Phạm Thị Thanh Thảo
X
Nguyễn Thanh Thủy Tiên
X
22
TSKH
Chức danh
PGS
GS
Bằng tốt nghiệp cao nhất
ĐH
ThS
Nguyễn Minh Trí
X
Lê Ngọc Triệu
X
Nguyễn Khoa Trưởng
X
TS
Khoa học tự nhiên
Trần Hữu Duy
X
Phan Văn Chuân
X
Nguyễn Thị Phúc
X
Đoàn Trọng Thứ
X
Huỳnh Thị Thu Thủy
X
Lê Ngọc Chung
X
X
Nguyễn Văn Hạ
X
X
Trịnh Thị Điệp
X
Lê Thị Thanh Trân
X
Nguyễn Quốc Tuấn
X
Phạm Hầu Thanh Việt
X
Trần Kim Cương
X
Huỳnh Đình Dũng
X
Nguyễn Hải Hà
X
Tạ Thị Hân Hoan
X
Trần Thị Hoài Linh
X
Huỳnh Thanh Trúc
X
Vũ Thị Bảo Ngọc
X
Nguyễn Thị Hậu
X
23
TSKH
Chức danh
PGS
GS
Bằng tốt nghiệp cao nhất
ĐH
ThS
TS
Nguyễn Công Nguyên
X
Trần Thị Tình
X
Nguyễn Đình Trung
X
Lâm Ngọc Tuấn
X
Nguyễn Thị Cúc
X
Nguyễn Trần Hương Giang
X
Bùi Nguyễn Lâm Hà
X
Đinh Thị Hiền
X
Nguyễn Vũ Hoa Hồng
X
Lê Quang Huy
X
Ya Vinh
X
Hồ Thị Hằng
X
Nguyễn Thị Thanh Thuận
X
Tổng của nhóm ngành IV
3
4
30
19
Nhóm ngành V
Toán và thống kê
Tạ Lê Lợi
X
X
Phạm Tiến Sơn
X
X
Trần Ngọc Anh
X
Đặng Tuấn Hiệp
X
Đỗ Nguyên Sơn
X
Nguyễn Văn Vinh
X
Trần Quang Vương
X
24
TSKH
Chức danh
PGS
GS
Bằng tốt nghiệp cao nhất
ĐH
ThS
Dương Văn Hải
X
Đặng Phước Huy
X
Phạm Quang Huy
X
Dương Bảo Ninh
X
Tạ Thị Thu Phượng
X
Hoàng Minh Tiến
X
Võ Tiến
X
Văn Quang Viên
X
Tô Lan Nhi
TS
X
Máy tính và công nghệ thông tin
Võ Phương Bình
X
Trần Ngô Như Khánh
X
Đinh Viết Tuấn
X
Đặng Thanh Hải
X
Nguyễn Minh Hiệp
X
Lê Văn Linh
X
Phạm Duy Lộc
X
Nguyễn Thị Lương
X
Lê Ngọc Luyện
X
Phan Thị Thanh Nga
X
Trần Nhật Quang
X
Thái Duy Quý
X
Tạ Hoàng Thắng
X
25
TSKH