MỘT SỐ CHỨC NĂNG CAO CẤP CỦA HỆ
THẦN KINH
TRÍ NHỚ
ĐIỀU KIỆN HÓA
C/N CAO
CẤP HỆ TK
ĐIỆN NÃO ĐỒ
CƠ SỞ SL H/Đ CẢM
XÚC
KHÁI NIỆM
ĐIỀU KIỆN HÓA
NƠI XẢY RA QT
ĐIỆN HÓA
PHÂN LOẠI
TN Pavlov
Bật đèn
Chảy
nước bọt
TĂ
P/xạ có đk
KHÁI NIỆM
Quá trình thành
lập phản xạ có
đk> cơ sở hình
thành trí nhớ
R> đường truyền
vào> TT (TK) >
đường truyền ra>
cơ quan đáp ứng
ĐK: ánh đèn+ TĂ>
p/xạ mới: ánh đèn
K/thích R thị giác>
tiết nước bọt
Có Đk nào đó mới
tạo q/hệ mới: sự
ghép đôi: ánh đèn
+ Tă> ánh đèn, tiết
nước bọt
Điều kiện hóa đáp
ứng-Typ I (Pavlov)
Bật đèn> k/thích trung
tính
Tă: Viên ruốc thịt> k/thích
ko đk
-Sự ghép đôi: Tă+ ánh đèn
(củng cố)> củng cố vài lần
(lặp lại): ánh đèn, ko có
TĂ> tiết nước bọt> ánh
đèn: k/thích có đk, tiết
nước bọt> p/xạ ko đk>
p/xạ mới được h/thành
Bật đèn, ko có TĂ, lặp lại?
Tiết nước bọt? Ko tiết> tắt
p/xạ vì ko được củng cố
PHÂN LOẠI
-Đ/ứng của đối
tượng thụ động
theo hoàn cảnh>
đk hóa đ/ứng
Tùy vào tính chủ
động hay thụ
động của hành vi
Điều kiện hóa
hành động -Typ II
(Skinner)
Hộp Skinner: á/sáng mờ,
chuột đói, cần gat nối với
công tắc điện, phễu chứa
TĂ
Chuột thăm dò hộp>
dẫm lên cần gạt> mở
nắp phễu> viên Tă rơi
xuống đĩa.Số lần dẫm
cần gạt> tần số trước đk
hóa
- Tiếng bật công tắc,
tiếng mở nắp kho, tiếng
Tă rơi> tác nhân sự dẫm
chân lên cần gạt> đk hóa
hình thành
NƠI XẢY RA QT
ĐIỆN HÓA
VỎ NÃO
TỦY SỐNG
Pavlov
Hilgard, cộng sự
Thuộc tính chung
của nơ ron
NƠ RON
Tauc
ĐỊNH NGHĨA
TRÍ NHỚ
CƠ CHẾ
PHÂN LOẠI
ĐỊNH NGHĨA
Khả năng lưu giữ
thông tin, phản
ứng xảy ra, tái lại
thông tin đã
được lưu giữ
-Trí nhớ liên quan
đến học tập> kỹ
năng học tập, lao
động, tiếp thu
kiến thức.
Trí nhớ dương
tính-âm tính
-Dương tính: lặp lại tư
duy cũ
-Âm tính: bỏ qua thông
tin ko liên quan (phần
lớn là âm tính)
Thời gian tồn tại
trong não
-Trí nhớ tức thời: vài giây, vài phút:
số đt
-Ngắn hạn: vài ngày>tuần: C/thức
hóa học
-Dài hạn: vài năm, suốt đời: bài
thơ,ca
nguyên phát-thứ
phát
-Nguyên phát: nhớ
ngay lúc xảy ra
-Thứ phát: hồi tưởng
chuyện đã qua
PHÂN LOẠI
Hình thành trí nhớ
-Nhớ hình tượng
-Nhớ vận động
-Nhớ cảm xúc
-Nhớ ngôn ngữ logic
NGẮN HẠN
-Tăng cường g/phóng chất
truyền đạt TK, kéo dài t/gian
dẫn truyền xung động
-Ko biến đổi cấu trúc TK
CƠ CHẾ
THUYẾT ĐK ĐIỆN HÓAP/XẠ CÓ ĐK
-Thay đổi cấu trúc TK
- Thay đổi h/động TK
DÀI HẠN
THUYẾT TỔNG HỢP
CÁC PROTEIN
-Chất nhớ: Bản chất là
Protein
KHÁI NIỆM
CƠ SỞ SL HĐ
CẢM XÚC
VAI TRÒ
Đ/NGHĨA
-Thái độ chủ quan của
con người với: sự
kiện, hiện tượng
- Là điểm gặp nhau
của sinh lý học + tâm
lý: thể xác, tâm thần:
tiếp nhận, cảm nhận,
đ/ứng cảm giác
KHÁI NIỆM
C/XÚC
PHÂN LOẠI
Dựa vào biến đổi
tâm lý
Dựa vào mức độ
nội dung c/xúc
-Hưng cảm
-Trầm cảm
-c/xúc thấp
-C/xúc cao
MỘT SỐ CHẤT
HÓA -TK
CẤU TRÚC TK
-Phức hợp amygdal,
Vùng hippocampus :
p/ứ, biểu thị xúc
cảm
-Vùng septum: giảm
cường độ xúc cảm
-Vùng septum+
hippocampus+ vở
não thùy trán: hệ
thống ức chế cảm
xúc
VAI TRÒ
-Noradrenalin
-Dopamin
-Acetylcholin
-Endorphin
-GABA
-Phenylethylamin
-Betacarbolin
-Chất P
HORMON
-ACTH
-T3-T4
-Testosteron
NGUYÊN LÝ
ĐIỆN NÃO ĐỒ
Ý NGHĨA
CÁC SÓNG CƠ
BẢN
NGUYÊN LÝ
-Bình thường màng nơ ron ở
trạng thái nghỉ. Khi hoạt động>
xuất hiện điện thế h/đ.
- Điện thế h/đ của não: Điện
thế h/đ của tất cả các nơ ron
-
Nối 2 cực của máy
ghi với 2 điểm bất
kỳ trên da đầu
Đồ thị ghi lại các
sóng điện não>
Điện não đồ
- Nhịp beta: nhịp
thay đổi nhiều nhất
(nó,đói, căng thẳng
TK..)
- Nhịp alpha:
do hệ đồi thị-vỏ
não
Ngoài ra:
- Nhịp Rolando
-Sóng lamda
-Nhịp xích ma
- Nhịp delta:
Sóng chậm>
vùng não trước,
đỉnh chẩm
CÁC SÓNG CƠ
BẢN
- Nhịp teta:
sóng chậm>
vùng não
trước
*Cung cấp thông tin:
-Chẩn đoán động kinh
-Rối loạn giấc ngủ
*Thăm dò c/năng TK:
đau đầu, rối loạn tuần
hoàn não, u não,..>cung
cấp thông tin
-Sinh lý TK
-Mối liên hệ c/năng
của nơ ron ở các vùng
khác nhau
-H/ đ TK cao cấp (điện
hóa, trí nhớ)
N/cứu c/năng TK
Ý NGHĨA
Đánh giá những thay
đổi c/n TK sau: luyện
tập, châm cứu, dưỡng
sinh,…
Lâm sàng TK
Câu hỏi ôn tập
CÂU 1: Trình bày phân loại trí nhớ
CÂU 2: Trình bày nguyên lý của phép đo điện
não đồ. Kể tên các sóng cơ bản trên điện não
đồ cơ sở. Nêu ý nghĩa của điện não đồ
THANK YOU