SINH LÝ CƠ
CƠ VÂN
CƠ TRƠN
SL CƠ
HIỆN TƯỢNG NỢ OXY
NĂNG LƯỢNG TRONG CO CƠ
CƠ TIM
ĐƠN VỊ VĐ
C/TRÚC-C/N
SYNAP TK CƠ
DẪN TRUYỀN XUNG ĐỘNG
PHÌ ĐẠI-TEO CƠ
Ở TẤM VĐ
CƠ VÂN
ĐIỀU HÒA CO CƠ VÂN
MỎI CƠ
C/CHẾ PHÂN TỬ CỦA CO CƠ
HIỆU SUẤT CO CƠ
HÌNH THỨC CO CƠ
TB CƠ VÂN
XƠ MYOSIN (dày)
Đ/ĐIỂM C/TRÚC-C/NĂNG
MẠNG NỘI CƠ TƯƠNG
-Ống ngang
-ống dọc
-Bể chứa tận cùng
-Hệ thống ống T
(ống ngang, ống dọc, bể chứa tận cùng)
XƠ ACTIN (mảnh)
NƠ RON VĐ+ SỢI CƠ NÓ CHI PHỐI >
Đ/VỊ VĐ NHANH-CHẬM
Đ/VỊ VĐ
ĐƠN VỊ VẬN ĐỘNG
CÁC CƠ CO RẤT NHANH> ĐƠN VỊ VĐ NHANH>
Đ/VỊ VĐ CHẬM> CHẠY
CƠ CO CÀNG MẠNH> NHIỀU Đ/VỊ
VĐ THAM GIA
-Trong khe synap chứa
-Chỗ lõm ở sợi cơ> nơi truyền đạt tín
acetylcholinesterase> Enzym phân giaie
hiệu TK tới cơ> tấm v/động
ACh
SYNAP TK- CƠ
-Các điểm tiếp nhận Ach trên màng sau ở
gần các vị trí gắn
-Màng sau có nhiều vị trí gắn
-Sự dẫn truyền xảy ra tương tự ở
-Các R Ach ở tấm v/đ > R nicotinic vì
-Điện thế h/đ được dẫn truyền từ sợi
synap TK
bị k/thích bởi nicotin
trục>cúc tận cùng>mở kênh Ca> Ca vào bào
tương>g/phóng Ach.
DẪN TRUYỀN XUNG ĐỘNG Ở TẤM
V/Đ
-Điện thế h/đ lan nhanh theo h/thống T> TB
-Ach bị khử hoạt nhanh bởi
-Mức độ khử cực tỷ lệ thuận với số kênh
cơ> các phản ứng xảy ra> co cơ
cholinesterase có ở khe synap
được mở
Điện thế h/động theo hệ thống
Ion Ca gắn vào troponin> biến
T tới các sợi cơ
đổi cấu trúc
CƠ CHẾ PHÂN TỬ CỦA CO CƠ
Cơ giãn ra
Các xơ trượt lên nhau
Co cơ trương lực
Co cơ đơn độc
H/THỨC CO CƠ
Co cơ đẳng trương
Co cơ đẳng trường
- Tăng tần số xung trên nơ ron alpha>
- Tăng số lượng nơ ron
tăng lượng Ca giải phóng
alpha h/động
- Hiệu suất co cơ là tỉ lệ % năng
lượng tiêu hao chuyển thành
-HSCC 20-25%, còn lại
- 40-45% ATP> công cơ học, 50%
chuyển thành nhiệt năng
mất đi
công cơ học
HIỆU SUẤT CO CƠ
(HSCC)
- HS co cơ ko cao nếu co cơ
- HS co cơ thấp khi co cơ
- HS đạt tối đa khi co cơ
quá nhanh> ATP thắng lực ma
chậm/co mà ko tạo ra v/động
tốc độ vừa phải
sát nhớt trong cơ
(run cơ)
-Xuất hiện khi co cơ mạnh, kéo
dài
-Khi v/động cơ> máu đến cơ
nhiều> g/phóng nhiều oxy
MỎI CƠ
hơn
Sự dẫn truyền TK-cơ ở tấm v/đ giảm
do các chất truyền đạt TK ko được tái
tạo> giảm co cơ
-Hiện tượng thiếu oxy, tích lũy
các chất chuyển hóa
-Điều khiển h/đ co cơ vân
thông qua các sợi v/đ với chất
truyền đạt Ach (synap Tk-cơ)
ĐIỀU HÒA CO CƠ VÂN
-Tổn thương nơ ron v/đ (liệt).
Teo cơ
-Hiện tượng khối cơ
-Phì đại sinh lý: co cơ vận tốc tối đa,
tăng
gần tối đa
Phì đại cơ
-Hiện tượng khối cơ giảm
PHÌ ĐẠI CƠ, TEO CƠ
-Phì đại b/lý: sự tích tụ các chất bất
-Xảy ra khi ko h/đ
-Teo cơ: Protein
thường trong TB cơ (collagen, sợi cơ)
hoặc giảm h/đ
thoái hóa giảm, số
trong tg dài/tổn
lượng tơ cơ, xơ cơ
thương TK chi phối
giảm, Tb cơ nhỏ đi
Teo cơ
-Bệnh nhược cơ: ko có sự dẫn truyền
TK sang cơ (cơ thể sinh k’ thể chống lại
kênh ion-tự miễn)
- Teo cơ Aran-Duchenne: thoái hóa nơ
ron ở sừng trước tủy> liệt memef
C/CHẾ CO CƠ
C/TRÚC-C/N
CƠ TRƠN
ĐIỀU HÒA CO CƠ
CHIỀU DÀI – LỰC CO
- TB cơ trơn chỉ có 1 nhân,
ko có vạch sẫm tối và
h/thống ô’ nhỏ
-
- Cơ trơn: thành các tạng rỗng (ô’
tiêu hóa, Phế quản, BQ, tử cung,
Đ/Đ C/TRÚC-C/NĂNG
mạch m’), mống mắt, thể mi
Tốc độ co cơ chậm hơn cơ
vân 100 lần
-
TB cơ trơn nhỏ
Ko cần h/thống ô’ T
-Kênh Ca mở khi có điện thế
h/đ ở TB cơ
- Ca g/phóng từ mạng nội cơ
- Chất truyền đạt TK gắn vào R > mở
kênh Ca
CƠ CHẾ CO CƠ TRƠN
- Chu kỳ tạo cầu nối sợi cơ trơn dài hơn cơ vân
(do hoạt tính Atpase ở đầu cầu nối yếu)
tương
-Hệ thống TK
ĐIỀU HÒA CƠ CƠ TRƠN
-Hệ thống thể dịch
-Các hormon
- Các yếu tố tại chỗ
-Cơ tim vừa mang đ/điểm của cơ trơn (có 1
-Cơ tim ko có tấm v/đ
-Cơ tim khó kép dài hơn cơ vân
nhân, ko có tấm v/đ)- cơ vân (có vân, có
sarcomere)
C/TRÚC-C/N
KHÁC BIỆT
CƠ TIM
CƠ VÂN-CƠ TIM
-TB cơ tim có ô’ T > cơ vân
- Cơ tim h/đ như 1 hợp bào
-Chiều dài và lực cơ
-Lực cơ của cơ tim thay đổi theo tg của
của đ/thế h/đ> thay đổi theo dòng Ca và
TB
PHOSPHOCREATIN
ATP
NĂNG LƯỢNG TRONG CO
CƠ
OXY HÓA CÁC DẠNG T/Ă
KHÁC
GLYCOGEN
HIỆN TƯỢNG NỢ OXY
- Lượng oxy nợ cao gấp 6 lần
lượng oxy tiêu thụ cơ bản>chỉ
gắng sức trong tg ngắn, v/đ
bình thường thực hiện trong
tg dài
- Khi Cơ v/ động>
Khi cơ v/đ gắng sức,liên tục> lượng oxy cung cấp
m/máu giãn> cung cấp
ko đủ tái t/hợp: yếm khi> a/lactic tạo nhiều, pH
oxy tăng> đk hiếu khí
giảm> thiếu glycogen dự trữ> mệt cơ> lực cơ giảm
-
Luyện tập> Tích tụ quá nhiều
a.lactic, thiếu glycogen> nọ oxy
(do được trả lại sau co cơ).
- Khi cơ nghỉ sau g/đoạn
gắng sức> cơ sử sụng
oxy> oxy hóa a.lactic>
sử dụng lượng lớn oxy
CÂU HỎI ÔN TẬP
CÂU 1: Trình bày đặc điểm cấu trúc- chức năng, điều hòa co cơ trơn
CÂU 2: Trình bày cơ tim
THANK YOU