SILICAT
TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU
Công nghệ silicat
• Thủy tinh
• Gốm sứ
• Vật liệu chịu lửa
• Xi măng và các chất kết dính
A. THỦY TINH
I/ THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÍNH CHẤT
CỦA THỦY TINH THÔNG THƯỜNG:
1. Thành phần hóa học:
Na2O.CaO.6SiO2
2. Tính chất:
Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
I/ THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÍNH
CHẤT
Thủy
tinh thông
CỦA THỦY TINH THÔNG THƯỜNG: thường được
dùng để làm gì?
3.Ứng dụng:
Thủy tinh thông thường
Dùng làm cửa kính, chai,
lọ…
được sản xuất bằng cách nào?
4. Sản xuất:
Nấu chảy hỗn hợp
gồm cát trắng
(SiO2), đá vôi
(CaCO3) và xôđa
(Na2CO3)
II. Một số loại thủy tinh khác
Tên gọi Thành phần
Tính chất
K2O.CaO.6SiO2 Nhiệt độ hóa mềm
Thuỷ
và nhiệt độ nóng
tinh kali
chảy cao
Thuỷ tinh Chứa nhiều
oxit chì
pha lê
Thuỷ tinh SiO2 tinh
thạch anh khiết
Thêm vào một
Thuỷ tinh số oxit kim
loại(Cr2O3,
màu
CoO)
dễ nóng chảy và
trong suốt
Ứng dụng
Dụng cụ thí
nghiệm, thấu
kính, lăng kính
Làm đồ dùng
bằng pha lê
Nhiệt độ hoá mềm cao,
không bị nứt khi nóng và Sản phẩm mĩ
lạnh đột ngột, hệ số nở
nghệ, trang
nhiệt nhỏ
sức
Có nhiều màu
khác nhau
Các vật dụng
làm bằng thủy
tinh màu
MỘT
SỐ
ỨNG
DỤNG
CỦA
THUỶ
TINH
Thuỷ tinh được sử dụng làm thấu kính
và gương trong kính hiển vi
Thuỷ tinh được sử dụng làm thấu
kính và gương trong máy ảnh
Sử dụng làm lăng kính
MỘT
SỐ
ỨNG
DỤNG
CỦA
THUỶ
TINH
Thuỷ tinh được làm dụng cụ thí
nghiệm
MỘT
SỐ
ỨNG
DỤNG
CỦA
THUỶ
TINH
Bình định mức có nút nhám
Bình tam
giác có nhánh
Bình tam giác
Cốc
Thuỷ tinh được dùng làm đồ pha lê
MỘT
SỐ
ỨNG
DỤNG
CỦA
THUỶ
TINH
1 số vật thuỷ tinh màu
MỘT
SỐ
ỨNG
DỤNG
CỦA
THUỶ
TINH
Silicat trong gốm sứ
Nguyên liệu dẻo
Nhóm caonilit
Al2O3.2SiO2.2H2O
Hàm lượng oxit sắt
Fe2O3 <1%
khối lượng riêng
2.41- 2.6 g/cm3
Cấu trúc mạng tinh thể caonilit Hình ảnh hiển vi của caonilit
Nhóm montmorilonit
Al2O3.4SiO2.nH2O
Chứa hàm lượng lớn:
Fe2+,Ca2+, Fe3+
Khối lượng riêng:
1,7- 2,7 g/cm3
Cấu trúc tinh thể montmorillonite
Hình ảnh hiển vi
Nhóm khoáng chứa alkali
(illit hay mica)
Các dạng mica ngậm nước thường gặp
•Muscovit K2 O.Al2O3.2SiO2.2H2O
•Biotit K2O.4MgO. 2Al2O3.6SiO2.H2O
Mạng lưới tinh thể gần giống silicat 3 lớp
Biến đổi lý học
Biến đổi thành phần khoáng
Tạo pha mới
Nguyên liệu gầy và chất trợ dung
• Tràng thạch: : aluminosilicat K,Na,Ca : K(AlSi3O8)
hay Na[AlSi3O8].
• Thạch anh
• Đất sét nung (samot)
Men silicat
Bề mặt
sít đặc
Lớp thủy tinh
dày 0.1-0.4mm
Nhẵn bóng,
tạo màu
Tăng độ
bền
Ứng dụng của gốm sứ
Đồ gia dụng
Vật liệu xây dựng
Trang trí
Gốm phong thủy