Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

giải phẫu học cơ quan tụy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.01 MB, 16 trang )

MỤC TIÊU
 Mô tả được vị trí, hình thể ngoài, liên quan và cấu tạo của tụy
 Mô tả được mạch, thần kinh chi phối tụy
 Nêu được các liên hệ lâm sàng, chức năng thích hợp


TÀI LIỆU HỌC TẬP
 GP người, Nguyễn Văn Huy, Hoàng Văn Cúc (CB), Y học, 2011
 GP người, tập 2, Trịnh Văn Minh (CB), GD, 2011
 GP lâm sàng, Harodellis, Nguyễn Văn Huy dịch, Y học, 2006
 Atlas GP người, Frank H. Netter, Nguyễn Quang Quyền dịch, Y học
 Tài liệu tiếng anh: Gray’s anatomy for students
 Phần mềm


NỘI DUNG
I.

Đại cương

II.

Hình thể ngoài và liên quan

III. Cấu tạo của tụy
IV. Mạch, thần kinh của tụy


I. ĐẠI CƯƠNG
 Tụy là một tuyến tiêu hóa vừa có chức năng
ngoại tiết vừa có chức năng nội tiết


 Kích thước
Dài 12-15 cm
Cao 6 cm
Dày 3 cm
 Màu trắng hồng


ĐẠI CƯƠNG
 Vị trí
- Nằm trong ổ bụng, sau phúc mạc
- Một phần nằm trên mạc treo ĐT ngang
Một phần nằm dưới mạc treo ĐT ngang
- Nằm ở vùng thượng vị, hạ sườn T


II. HÌNH THỂ NGOÀI, LIÊN QUAN
 Tụy hình búa dẹt
 Chia làm 4 phần
- Đầu
- Cổ
- Thân
- Đuôi


HÌNH THỂ NGOÀI, LIÊN QUAN
 Đầu tụy
- Nằm trong khung tá tràng
- Phần dưới trái có mỏm móc
- Giữa 2 phần là khuyết tụy
 Liên quan mặt sau

- TM chủ, TM thận
- ĐM chủ
- Ống mật chủ
 Liên quan mặt trước
- Mạc treo ĐT bám mặt trước tụy


HÌNH THỂ NGOÀI, LIÊN QUAN
 Cổ tụy
- Phần giới hạn giữa đầu và thân
- Mặt sau:
+ ĐM chủ
+ ĐM, TM mạc treo tràng trên
- Mặt trước
+ Liên quan môn vị qua túi mạc nối
- Bờ trên
+ Đm thân tạng
- Bờ dưới
+ ĐM, TM mạc treo tràng trên


HÌNH THỂ NGOÀI, LIÊN QUAN
 Thân tụy
- Có hình lăng trụ tam giác gồm 3 bờ
3 mặt
+ Mặt trước trên
Trên đường bám rễ mạc treo
Phủ bởi PM thành sau túi MN
Liên quan với thành sau dạ dày
+ Mặt trước dưới

Dưới đường bám rễ mạc treo
Phủ bởi lá sau dưới MTĐT ngang
Ở trên góc tá-hỗng tràng
Liên quan các quai hỗng tràng
+ Mặt sau
K được PM phủ
Dính vào thận, tuyến thượng thận T


HÌNH THỂ NGOÀI, LIÊN QUAN
 Bờ trên
- Ngăn cách giữa mặt trước-sau
- Đm lách chạy dọc bờ trên
 Bờ dưới
- Ngăn cách mặt dưới-sau
- Đầu phải bờ dưới có ĐM-TM MTTT
 Bờ trước
- Ngăn cách mặt trên-dưới
- Có rễ MTĐT ngang bám


HÌNH THỂ NGOÀI, LIÊN QUAN
 Đuôi tụy
- Nằm trong 2 lá dây chằng lách thận
- Liên quan lách, cuống mạch


III. CẤU TẠO TRONG
 Tụy ngoại tiết
- Tiết ra dịch tụy đổ vào tá tràng

- Đơn vị cơ sở là các tuyến nang
- Ống tiết
Đổ vào ống tụy chính
Ống tụy phụ
 Tụy nội tiết
- Tiết ra Insulin, glucagon đổ vào máu
- Gồm các tiểu đảo Langerhans


IV. MẠCH, THẦN KINH: ĐỘNG MẠCH
 Từ ĐM thân tạng
- ĐM tá tụy trước trên
ĐM tá tụy sau trên
→ Nhánh của ĐM vị-tá tràng
- ĐM tụy lớn
ĐM tụy lưng
→ Nhánh của ĐM lách
 Từ ĐM MTTT
- ĐM tá tụy dưới trước
- ĐM tá tụy dưới sau
 Các nhánh nối với nhau ở đầu tụy


TĨNH MẠCH
 Đi kèm ĐM đổ trực tiếp hoặc gián tiếp
vào TM cửa


BẠCH HUYẾT
 Bạch huyết tụy đổ vào các hạch bạch

huyết ở rốn lách, bờ trên, bờ dưới tụy


THẦN KINH
 Thần kinh GC, PGC từ
- Đám rối tạng
- Đám rối mạc treo tràng trên
Đi theo ĐM chi phối tụy



×