Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

LTDH hot (giải chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.67 KB, 2 trang )

1. Máy phát điện xoay chiều một pha có rô to là phần ứng và máy phát điện xoay
chiều ba pha giống nhau ở điểm nào?
A. Đều có phần cảm cố định, phần ứng quay
B. Đều có bộ góp để dẫn điện ra ngoài
C. Suất điện động đều biến thiên tuần hoàn hai lần
D. Đều có nguyên tắc hoạt động đựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
2. Một chất điểm khối lượng m=0,1kg dao động điều hoà với phương trình x=5cos2t
cm Động năng của vật khi vật chuyển động qua vị trí x =4cm.
A. 0,18mJ B. 0,18J C. 0,32mJ D.0,32J
3. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao 10 lần trong 18s,
và thấy khoảng cach 2 ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển
A. 10m/s B 2m/s C 4m/s D. 1m/s
4. Tính số nơtron có trong 119gam urani
238
92
U
cho N
A
=6,023.10
23
/mol, khối lượng mol
của urani
238
92
U
bằng 238g/mol
A. 2,77.10
25
B. 1,2.10
25
C.8,8.10


25
D.4,4.10
25
HD: Số hạt U268:
A A
119
( ).
238
m
n N N suy ra N A z n
A
= = = −
5. Một khung dây gồm 100vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là 60cm
2
, đặt trong từ
trường đều có cảm ứng từ B=0,3T. trục đối xứng của khung vuông góc với véctơ cảm
ứng từ. Từ thông cực đại qua khung
A. 0,12Wb B.0,18Wb C. 0,14Wb D. 0,16Wb
6. Thiên hà của chúng ta có đường kính khoảng
A. 10
3
năm ánh sáng B. 10
4
năm ánh sáng
C. 10
5
năm ánh sáng D. 10
6
năm ánh sáng
7. Mức cường độ âm tại một vị trí tăng thêm 30dB. Hỏi cường độ âm tại vị trí đó tăng

lên bao nhiêu lần?
A. 1000 lần B. 10000 lần C. 100 lần D. 10 lần
HD: L
2
– L
1
=30dB suy ra 10
3
2 1 2 2
0 0 1 1
10lg 10lg 30 lg 3 10
I I I I
I I I I
− = ⇒ = ⇒ =
8. Tấm kính màu xanh
A. Không hấp thụ ánh sáng màu xanh B. hấp thụ ánh sáng màu xanh
C.Không hấp thụ ánh sáng màu đỏ D. hấp thụ ánh sáng màu đỏ
9. Với một bức xạ có bước sóng thích hợp thì cường độ dòng quang điện bão hoà:
A. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích
B. tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích
C. Không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích
D. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng
10. Cho mạch điện xoay chiều RLC có: R=100

; L=
2
H
π
, điện dung C của tụ điện
biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch điện áp

200 2 os100 t(V)u c
π
=
. Tính C để điện áp
giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
A
4
10
2
C F
π

= B.
4
10
2.5
C F
π

=
C.
4
10
4
C F
π

= D.
2
10

2
C F
π

=
Hd: U
Cmax
khi
2 2
L
C
L
R Z
Z
Z
+
=
11. Giới hạn quang điện của đồng là 0,3
µ
m. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước
sóng
0,2 m
λ µ
=
vào một quả cầu bằng đồng đặt cô lập về điện. Điên thế cực đại mà
quả cầu đạt được bằng:
A. 8.28V B. 2,07V C. 2,11V D. 3,2V
HD: Wđ = V
Max
.e =

0
1 1
( )hc
λ λ

12. Chiếu ánh sáng nhìn thấy cào chất nào sau đây thì có thể gây ra hiện tượng quang
điện trong
A. Kim loại B. Chất bán dẫn C. Điện môi D. Chất Á kim
13. Để có sóng dừng trên một sợi dây với hai đầu là nút sóng thì chiều dài l của sợi dây
được xác định
A. l=0.5n
λ
B. l=n
λ
C. l=0.5n
2
λ
D. l=(0.5+n)
4
λ
14. Tìm bước sóng giới hạn
0
λ
của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện. Biết
lần lượnt chiếu tới bề mặt catốt các bước sóng có
1
0,35 m
λ µ
=


2
0,45 m
λ µ
=
thì
thấy vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện khác nhau 2 lần:
A.
0.31 m
µ
B.
0.49 m
µ
C.
0.77 m
µ
D.
0.66 m
µ
HD: Wđ = V
01max
=
2 2
02 ax 02 ax
1 0 2 0 2 0 0 2 1
1 1 1 1 1 1 1 1 3 4 1
( ) (2 ) 4 ( ) ( )
2 2
m m
hc v hc v hc
λ λ λ λ λ λ λ λ λ

− = = − ⇒ = − ⇒ = −
15. Người quan sát phát hiện thấy điện từ trường trong trường hợp nào?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên B. Xung quanh một dòng điện không đổi
C. Xung quanh một ống dây điện D. Xung quanh tia lửa điện
16. Con lắc lò xo có K=100N/m và vật nặng có khối lượng m. Dao động với phương
trình x=10sin
10
2
t cm
π
π
 
+
 ÷
 
. Tính thế năng của con lắc tại thời điểm t=1s
A. 0,5J B. 5000J C. 5J D. 1J
17. Cuộn cảm l của mạch dao động LC không thay đổi. Khi dùng tụ điện C
1
thì tần số
dao động là 15KHz, khi dùng tụ C
2
thì tần số dao động là 20KHz. Tính tần số của
mạch khi C
1
nối tiếp C
2
A. 12KHz B. 25KHz C. 35KHz D. 45KHz
18. Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện tích cực đại Q
0

=10
-6
C
và I
0
=10mA. Tần số dao động điện từ của khung là:
A.
400
Hz
π
B.
200
Hz
π
C.
5000
Hz
π
D.
4
Hz
π
HD:
0 0
.I Q
ω ω
= ⇒
19. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình 8sin(2 )( )
2
x t cm

π
π
= − . Sau
0,5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động quãng đường vật đi được là:
A. 8cm B. 12cm C. 16cm D. 20cm
20. Khi ánh sáng đi từ không khí vào nước thì
A. Tần số tăng, tốc độ giảm B. Tần số không đổi bước sóng tăng
C.Tần số không đổi bước sóng không đổi D.Tần số không đổi bước sóng giảm
21. Cho mạch RLC có R=100

; C
4
10
2
F
π

=
cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được.
đặt vào Hai đầu mạch điện áp
100 2 os100 t(V)u c
π
=
Tính L để U
LC
cực tiểu
A.
1
L H
π

=
B.
2
L H
π
=
C.
1,5
L H
π
=
D.
2
10
L H
π

=
HD:
min L
2
2
L
2
Z
R
1
(Z )
LC LC LC C
C

U U
U Z U Z L
Z
Z
π
= = ⇒ ⇔ = ⇒ =
+

22. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang vào một tấm kẽm
A. Tích điện âm B. tích điện dương C. Không tích điện D. Được che chắn bằng một tấm thuỷ tinh không màu
23. Một vật dao động điều hoà với A=5cm và tần số f=1Hz chọn gốc thời gian lúc vật
ở vị trí biên x=-5cm. Phương trình dao động của vật là
A.
5 os2 t cmx c
π
=
B.
5 os(2 t+ ) cmx c
π π
=
C. 5 os(2 t- ) cm
2
x c
π
π
= D. đáp án khác
24. Gọi năng lượng của ánh sáng chàm và da cam lần lượt là:
1
ε


2
ε
chọn hệ thức
đúng:
A.
1 2
ε ε
>
B.
1 2
ε ε

C.
1 2
ε ε
<
D.
1 2
ε ε
=
25. Dòng điện chạy trong mạch có biểu thức
2 os 100 t-
2
i c A
π
π
 
=
 ÷
 

. Trong khoảng
thời gian từ 0 đến 0,005s cường độ dòng điện tức thời có giá trị 1A vào lúc nào?
A. 1/300s B. 1/600s C. 1/400s D. 1/200s
HD:
2 os 100 t- 1 os 100 t- 0.5
2 2
i c A c t
π π
π π
   
= = ⇒ = ⇒
 ÷  ÷
   

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×