Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiểm tra 1 tiết đại số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.76 KB, 4 trang )

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 04 trang)
9

Câu 1: Nếu

9

f ( x) dx  37 và


g ( x )dx  16 thì


0

A. 74

0

9

 2 f ( x)  3g ( x) dx bằng :


0

B. 53

C. 48

D. 122

Câu 2: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x2 và y = x.
A. 7

B.

9
2

C.

D. 5

π
12

2

Câu 3: Cho

11
2


�f (x)dx= 4 . Tính tích phân I = �f (2tan 3x) dx.
0

1
A. I = .
3

0

2
B. I = .
3
4

Câu 4: Nếu f ( x) liên tục và

f ( x)dx  10 , thì

0

A. 9

A. I =12.

8
C. I = .
3

4
D. I = .

3

2

f (2 x )dx bằng :

0

B. 19

Câu 5: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn

cos2 3x

D. 5

C. 29
2

2

0

0

( x  3) f '( x) dx  50 và 5 f( 2) - 3 ( 0) = 60 . Tính. �
f ( x)dx


B. I = 8.


C. I =10.

D. I =- 12.

Câu 6: Cho hình phẳng  H  được giới hạn bởi các đường: y  x 2 , x  0, x  1 và Ox. Tính thể tích khối tròn
xoay tạo thành khi hình  H  quay quanh trục Ox.
2

A.
B.
3
4

C.


5

D.


3

Câu 7: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và y  1  x 2 . Thể tích của khối tròn xoay khi quay (S) quanh Ox

3
2
3
4

A. 
B. 
C. 
D. 
2
3
4
3

Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x)  (x  1) 2
x3
A. F(x)   x 2  x  C.
3

B. F(x)  x 3  3x 2  3x  C.

C. F(x)  x 3  x 2  x  C.

D. F(x) 

x3
 x 2  x  C.
3


1
Câu 9: Tìm nguyên hàm � dx .
1 2x
1
1

 C.
A. � dx  ln
1 2x
1 2x
C.

1

dx  ln 1 2x  C.

1 2x

1

1

1

1

1

B.

dx  ln
 C.

1 2x
2 1 2x


D.

dx  ln 1 2x  C.

1 2x
2

Câu 10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  xe x , y  0, x  1 .
1
3
3
A.
B.
C.
D. 1
2
2
2
Câu 11: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0 và x  3, biết rằng thiết diện của vật
thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ( 0 �x �3 ) là một hình chữ nhật có hai
kích thước là x và 2 9  x2 .
3





A.

V �

x  2 9  x dx .

C.

V �
2x 9  x2 dx .

0

2

3

D.

0

3

( x) liên tục và
Câu 12: Nếu f (1)  12, f �



V  2�
x  2 9  x2 dx .

3

0




B.

V  4 �
9  x2 dx .

0





4

f�
( x) dx  17 , giá trị của


f (4) bằng:

1

A. 19

B. 29

C. 5


D. 9

Câu 13: Giả sử hàm số F  x là một nguyên hàm của hàm số f  x trên K . Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Chỉ có duy nhất một hằng số C sao cho hàm số y  F(x)  C là một nguyên hàm của hàm f trên K .
B. Chỉ có duy nhất hàm số y  F(x) là nguyên hàm của f trên K .
C. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì tồn tại một hằng số C sao cho G(x)  F(x)  C với x thuộc K .
D. Với mỗi nguyên hàm G của f trên K thì G(x)  F(x)  C với mọi x thuộc K và C bất kỳ.
0

Câu 14: Biết

x 1

b

�x  2 dx  a ln c  1 . Khẳng định nào sau đây sai ?

1

A. ab  c  1

B. ac  b  3

C. a  b  2c  10

D. a.b  3(c  1)

Câu 15: Gọi S là diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  f  x , trục hoành và hai đường thẳng
x  1, x  2 (như hình vẽ).


0

2

1

0

f  x dx,  b  �
f  x dx. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đặt a  �


A. S  b a.

B. S  b a.
2

Câu 16: Cho

ln  x  1

�x

2

C. S  b a.

D. S  b a.


dx  a ln 2  b ln 3 , với a,b là các số hữu tỉ. Tính P  a  4b

1

A. P = - 3.

B. P = 0.

C. P = 3.

D. P = 1.

2
Câu 17: Biết một nguyên hàm của hàm số y  f  x  là F  x   x  4 x  1 . Khi đó, giá trị của hàm số

y  f  x  tại x  3 là
A. f  3  22 .

B. f  3  10 .

C. f  3  6 .

D. f  3  30 .

( x)  3  5sin x và f (0)  7 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Câu 18: Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f �
A. f ( x)  3x  5cos x  2
B. f ( x )  3 x  5 cos x  15
C. f ( x)  3x  5 cos x  2
D. f ( x)  3x  5cos x  5

1

Câu 19: Tính tích phân

dx

.

x  x  12
2

0

1 9
A.  ln
7 16

B.

1 9
ln
7 16

C.

1 9
ln
4 16

D. ln


9
16

Câu 20: Một hình cầu có bán kính 6dm, người ta cắt bỏ hai phần bằng hai mặt phẳng song song và cùng vuông
góc với đường kính để làm mặt xung quanh của một chiếc lu chứa nước (như hình vẽ).

Tính thể tích V mà chiếc lu chứa được biết mặt phẳng cách tâm mặt cầu 4dm.
736
368
V
 (dm3 ).
V
 (dm3 ). C. V  192 (dm3 ).
D. V  288 (dm3 ).
A.
B.
3
3
2

2 x x 2  1dx . Khẳng định nào sau đây sai:
Câu 21: Cho I  �
1

2
27
A. I 
3


2 32 3
I

t
B.
3 0

C. I �3 3

3

D. I  �udu
0

cos  2 x  1 .dx . Chọn đáp án đúng:
âu 22: Tìm nguyên hàm �

A.

1
sin  2 x  1  C
2

B. sin  2 x  1  C
e

C. 2sin  2 x  1  C

3e a  1
. Khẳng định nào sau đây đúng ?

b
C. a.b  64
D. a.b  46

x 3 ln xdx 
Câu 23: Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn �
A. a  b  12

B. a  b  4

1

1
2

D.  sin  2 x  1  C


Câu 24: Cho
A.

f (x)dx  F(x)  C . Khi đó với a�0, ta có �
f (ax  bdx
) bằng:


1
F(ax  b)  C .
2a


. (ax  b)  C.
B. aF

C. F(ax  b)  C.

2
Câu 25: Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm y  ln x  1.

A.

8
9

B.

1
.
9

C.

1
.
3

D.

1
F(ax  b)  C.
a


ln x
1
mà F (1)  . Giá trị F 2 (e) bằng:
x
3
8
D.
3

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



×