TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4
TỔ: Toán
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐỘI TUYỂN
Năm học: 2018 - 2019
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1
Môn thi: TOÁN - Lớp 11 THPT
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi có 01 trang, gồm 05 câu
Số báo danh
……………………............
Câu I (4,0 điểm)
1. Cho hàm số y x 2 2 x 3 (*) và đường thẳng d : y 2mx 4 .
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành
x m x2 m
6
độ x1 ; x2 thỏa mãn 1
x2 1 x1 1
2. Giải bất phương trình ( x 3 x 1) (1 x2 2 x 3) 4 .
Câu II (4,0 điểm)
1 s inx cos2x sin x 1
4
cosx
1. Giải phương trình
1+tanx
2
x 1 y 1 4 x 5 y
2. Giải hệ phương trình
x, y .
2
x y 2 5 2 x y 1 3 x 2
Câu III (4,0 điểm)
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc 1 . Chứng minh rằng
bc
a
ca
b
ab
c
a b c 3
u1 2018
3n
2. Cho dãy số (un) được xác định bởi 2
. Tính giới hạn lim 2 .un .
2
n
3n 9n un 1 n 5n 4 un , n 1
Câu IV (4,0 điểm)
3x 6 2 x 4 4 3 y 18 2 y
.
1. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm
3x 2 y 6 6m 0
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh A 3;1 , đỉnh C nằm trên
đường thẳng : x 2 y 5 0 . Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CE CD , biết N 6; 2 là
hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật
ABCD.
Câu V (4,0 điểm)
1. Cho dãy số un
u1 2
u
un
u
xác định
.Tính lim 1 2 ...
1
.
2
u
u
u
1
1
1
u
u
u
u
,
n
1
2
3
1
n
1
n
n
n
n
2018
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn C : x 2 y 2 25 , đường
thẳng AC đi qua điểm K 2;1 . Gọi M, N là chân các đường cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh
tam giác ABC, biết phương trình đường thẳng MN là 4 x 3 y 10 0 và điểm A có hoành độ âm.
...........................Hết........................
Câu
I
4,0
điểm
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
NỘI DUNG
2
1. Cho hàm số y x 2 x 3 (*) và đường thẳng d : y 2mx 4 .
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (*). Tìm m để d cắt (P) tại hai điểm
x m x2 m
6
phân biệt có hoành độ x1 ; x2 thỏa mãn 1
x2 1 x1 1
Điểm
2.0
+ Lập bảng biến thiên và vẽ (P): y x 2 2 x 3
x 1
ta có đỉnh I :
I 1; 4
y 4
Ta có bảng biến thiên:
x
-∞
+∞
-1
1
+∞
+∞
0.50
y
-4
đồ thị là parabol có bề lõm hướng lên có trục đối xứng là đường thẳng x 1
cắt trục hoành tại điểm 1;0 ; 3;0 cắt trục tung tại điểm 0; 3
Ta có đồ thị của hàm số:
y
0.50
-1
-3
O
1
x
-4
x 1
Đk: 1
x2 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 2 2 x 3 2mx 4 x 2 2 m 1 x 1 0 (1)
d cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 phương trình (1) có hai nghiệm
2
m 2 2m 0
m 2
m 1 1 0
phân biệt x1 , x2 1
m 0
4 2m 0
1 2 m 1 1 0
x1 x2 2 m 1
khi đó theo định lí viet ta có
x1.x2 1
x 2 x22 m 1 x1 x2 2m
x m x2 m
Ta có 1
6 1
6
x2 1 x1 1
x1 x2 x1 x2 1
0.50
x x
1 2
2
2 x1 x2 m 1 x1 x2 2m
4 m 1 2 2 m 1 2m
6
6
x1 x2 x1 x2 1
1 2 m 1 1
2
2
0.50
m 2
6 m 1 2m 2 6 4 2m 3m 13m 14 0
m 7
3
7
kết hợp với điều kiện ta được m
3
2
2
2. Giải bất phương trình ( x 3 x 1) (1 x2 2 x 3) 4
Điều kiện: x 1. Suy ra:
()
4 (1 x 2 2 x 3)
x 3 x 1
()
2.0
0.50
0.50
x 3 x 1 0.
4 1 x2 2 x 3 x 3 x 1
0.50
1 x 2 2 x 3 2 x 2 2 x 3 x 3 x 1 2 ( x 3)( x 1)
x 2 4 0 x 2 hoặc x 2.
II
4,0
điểm
Kết luận: Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là S 2;
1 s inx cos2x sin x 1
4
cosx
1. Giải phương trình
1+tanx
2
x k
cosx 0
cosx 0
2
Điều kiện :
1 tanx 0
tanx 1 x k
4
1 s inx cos2 x sin x 1
4
cos x
Pt
s inx
2
1
cos x
cos x 1 s inx cos2 x cos x s inx
1
.
cos x
cos x s inx
2
2
1 s inx cos 2 x 1 2s in 2 x+ s inx 1 0 s inx
2.0
0.50
0.50
1
hoặc s inx 1 (loại).
2
x
k 2
1
6
Với sin x s inx sin
,k Z
2
6
x 7 k 2
6
Kết hợp với điều kiện ta được nghiệm của phương trình là: x
k 2 ;
6
7
x
k 2 với k Z .
6
x 1 y 1 4 x 5y
2.Giải hệ phương trình
0.50
2
x y 2 5 2x y 1 3x 2
x, y .
0.50
0.50
2.0
2
x 3 , y 1
Điều kiện : 4 x 5y 0 .
2x y 1 0
0.50
Từ phương trình thứ nhất trong hệ ta có :
x 1 y 1 4 x 5y
x 1 y 1 2 y 1 0
x 1 y 1 4 x 5y x y 2 2
x 2y 1
x 1 y 1 0 x 1
x 1 y 1
0.50
x 1 2 y 1 0 x 1 y 1 x y .
Thay x y vào phương trình thứ hai trong hệ ta có phương trình :
x 2 x 2 5x 5 3x 2 x 2 x 1 x 2 5x 5 x 1 3x 2 0
x2 x 1
x2 x 1
5x 5 x 2
x2 x 1
0.50
0
3x 2 x 1
1
1
x 2 x 1 1
0
5x 5 x 1
3x 2 x 2
1 5
1 5
y
x
2
2
x2 x 1 0
1 5
1 5
y
x
2
2
1
1
2
Vì 1
0 , x . Đối chiều điều kiện ta có nghiệm
3
5x 5 x 1
3x 2 x 2
1 5 1 5 1 5 1 5
của hệ : x, y
;
;
;
.
2 2
2
2
III
4,0
điểm
0.50
1. Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc 1 . Chứng minh rằng
bc
a
ca
b
ab
c
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
Tương tự ta được
2.0
a b c 3
bc
a
ca
b
2 bc
a
2
2
bc
a
0.50
ca a b
ab
;
2
b
c
c
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
bc
a
ca
b
bc
ca
ab
2
a
b
c
c
ab
Cũng theo bất đẳng thức Cauchy ta lại có
Áp dụng tương tự ta được
bc
ca
2
a
b
ca
ab
2 a;
b
c
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được
0.50
bc
ca
2 c
a
b
ab
bc
2 b
c
a
bc
ca
ab
a b c
a
b
c
0.50
Do đó ta suy ra
bc
a
ca
b
ab
c
2
a b c
Ta cần chứng minh được
2
a b c a b c3 a b c 3
0.50
Đánh giá cuối cùng là một đánh giá đúng theo bất đẳng thức Cauchy và giả thiết
abc 1
Bài toán được giải quyết xong. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c 1 .
u1 2018
2. Cho dãy số (un) được xác định bởi 2
.
2
3
n
9
n
u
n
5
n
4
u
,
n
1
n
n
1
2.0
3
Tính giới hạn lim 2 .un .
n
2
un 1
1 (n 1) 3(n 1)
1 un
un
Ta có un 1
2
2
n 3n
3
(n 1) 3(n 1) 3 n 2 3n
u
1
1
Đặt vn 2 n vn 1 vn (vn) là cấp số nhân có công bội q và số hạng đầu
n 3n
3
3
n 1
n 1
1009 1
1009 1
u 2018 1009
vn
. un
. n 2 3n
v1 1
2 3
2 3
4
4
2
n
1009 1 n 1 2
3n
3n
3n
Khi đó lim 2 .un lim 2 .un lim
n 3n . 2
.
2 3
n
n
n
IV
4,0
điểm
0.50
0.50
3027 n 2 3n 3027
3 3027
.
lim
.
lim 1
2
2
n
2
n
2
3x 6 2 x 4 4 3 y 18 2 y
1. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm
3x 2 y 6 6m 0
y
x 2
Đk:
y 6
3
0.50
0.50
2.0
K
H
I
1
O
1
x y
x
y
1 2
2 3
1 2 2
2
3
2 3
Ta có pt(1)
x 1 y 2 m 4
2 3
x
3
0.50
x
1
2
2
a
2
a b 2a 2b 3
(đk a, b 0 ). Ta có hệ phương trình 2
(*)
Đặt
2
a b m 4
b y 2
3
Hệ phương trình đã cho có nghiệm hệ (*) có nghiệm a, b 0
Nếu m 4 hệ (*) vô nghiệm hệ phương trình đã cho vô nghiệm
Nếu m 4 . Chọn hệ tọa độ Oab ta có
1
Pt(1) cho ta đường tròn C1 tâm I 1;1 , R1 5 ( vì a, b 0 )
4
1
Pt(2) cho ta đường tròn C2 tâm O 0;0 , R2 m 4 ( vì a, b 0 )
4
Hệ phương trình có nghiệm C1 cắt C2
OH R2 OK 3 m 4 2 5 5 m 3 2 10
Vậy hệ đã cho có nghiệm 5 m 3 2 10
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD, có đỉnh A 3;1 ,
đỉnh C nằm trên đường thẳng : x 2 y 5 0 . Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao
cho CE CD , biết N 6; 2 là hình chiếu vuông góc của D lên đường thẳng BE. Xác
0.50
0.50
0.50
2.0
định tọa độ các đỉnh còn lại của hình chữ nhật ABCD.
AND
ABD và
ABD
ACD (do ABCD là hình chữ nhật).
Tứ giác ADBN nội tiếp
Suy ra AND ACD hay tứ giác ANCD nội tiếp được một đường tròn, mà
ADC 900
ANC 900 AN CN .
0.50
Giả sử C 2 c 5; c , từ AN .CN 0 3 1 2c 2 c 0 c 1 C 7;1
Tứ giác ABEC là hình bình hành, suy ra AC / / BE .
Đường thẳng NE qua N và song song với AC nên có phương trình y 2 0.
b 6 B N lo¹ i
Giả sử B b; 2 , ta có AB.CB 0 b2 4b 12 0
b 2 B 2; 2
Từ đó dễ dàng suy ra D 6; 4
0.50
0.50
0.50
Vậy C 7;1 , B 2; 2 , D 6;4 .
V
4,0
điểm
u1 2
.
1. Cho dãy số un xác định
1
2
un 1 un 2018 un un , n 1
u
un
u
Tính lim 1 2 ...
.
un 1 1
u2 1 u3 1
Theo giả thiết ta có: un 1
2.0
un un 1
un mà u1 2 suy ra.
2018
0.50
2 u1 u2 u3 ....... do đó dãy un là dãy tăng.
Giả sử dãy un bị chặn trên suy ra lim un L với L 2 khi đó.
n
lim un 1 lim
L 0
un2 2017un
L2 2017 L
L
.
2018
2018
L 1
Vô lý do L 2 . Suy ra dãy un không bị chặn trên do đó. lim un lim
Ta có: un 1 un
0.50
1
0
un
1
un2 un un un 1 2018 un 1 un
2018
0.50
un un 1
2018 un 1 un
un
un 1 1 un 1 1 un 1 un 1 1 un 1
2018 un 1 1 un 1
un1 1 un 1
1
1
2018.
un 1 un 1 1
0.50
Đặt :
Sn
un
u1
u
2 ...
u2 1 u3 1
un 1 1
1
1
1
S n 2018
2018 1
lim S n 2018
u1 1 un 1 1
un 1 1
2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn
C : x 2 y 2 25 , đường thẳng AC đi qua điểm
K 2;1 . Gọi M, N là chân các đường
2.0
cao kẻ từ đỉnh B và C. Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC, biết phương trình đường
thẳng MN là 4 x 3 y 10 0 và điểm A có hoành độ âm.
Gọi I, J lần lượt là giao điểm của BM, CN
với đường tròn C .
Do tứ giác BCM N nội tiếp nên
CNM
, lại có CJI
I
MBC
BC (cùng
chắn cung IC) do đó
I CN
CJ
M MN / / IJ
0.50
ACI
ABI
BA J
CA
Lại có J
ABI J CA( doNBM NCM )
J
BA I
CA
AI AJ
AO J I AO M N
Từ đó ta có:
+) Do OA đi qua O 0;0 và vuông góc với MN : 4 x 3 y 10 0 nên Phương trình
đường thẳng OA : 3 x 4 y 0.
0.50
A 4;3
x y 25 A 4; 3 lo¹ i
3 x 4 y 0
+) Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
2
2
+) Do AC đi qua A 4;3 và K 2;1 , nên phương trình đường thẳng
AC : x 3 y 5 0.
x 3 y 5 0 C 4; 3 A lo¹ i
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ 2
2
x y 25
C 5; 0
0.50
+) Do M là giao điểm của AC và MN nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
4 x 3 y 10 0
M 1;2
x 3 y 5 0
+) Đường thẳng BM đi qua M 1;2 và vuông góc với AC nên phương trình đường
thẳng BM : 3 x y 5 0
3 x y 5 0 B 0;5
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ 2
2
B 3; 4
x y 25
Vậy A 4;3 , B 3; 4 , C 5;0 hoặc A 4;3 , B 0;5 , C 5;0 .
...........................Hết........................
0.50