Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MITRACO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 20 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH

----------

tế
H

uế

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đ

ại
h

ọc

K
in

h

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH
THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MITRACO

LÊ THỊ LÂN


Khóa học: 2010 - 2014


ĐẠI HỌC HUẾ
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH

----------

tế
H

uế

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

Đ

ại
h

ọc

K
in

h

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH

DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI
MITRACO

Sinh viên thực hiện

Giáo viên hƣớng dẫn

Lê Thị Lân

Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

Lớp: K44 KTDN
Niên khóa: 2010 – 2014

Huế, 05/2014


Lời Cảm Ơn
Thực tập tốt nghiệp là một giai đoạn chuyển tiếp giữa môi trường học tập và
môi trường xã hội thực tiễn. Suốt thời gian thực tập tôi đã có nhiều cơ hội cọ sát với
thực tế, gắn kết những lý thuyết đã học trên ghế giảng đường với môi trường thực
tiễn bên ngoài.
Để hoàn thành đề tài này, tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn đến ban giám hiệu
Trường Đại Học Kinh Tế Huế, các thầy cô trong khoa Kế toán tài chính đã
tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành khóa

uế

luận.


tế
H

Đặc biệt, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến Th.s Nguyễn Thị
Thu Trang, cô là người trực tiếp hướng dẫn, hết lòng giúp đỡ, tận tình chỉ bảo tôi
trong suốt thời gian thực tập vừa qua.

K
in

h

Tôi cũng xin cảm ơn Ban lãnh đạo Công ty Cổ phần chăn nuôi Mitraco cùng
các anh chị làm việc tại phòng kế toán đã tận tình giúp đỡ, chỉ bảo tôi suốt quá
trình thực tập tại công ty.

ọc

Sau cùng tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè đã động viên và giúp

ại
h

đỡ cả vật chất lẫn tinh thần trong thời gian tôi thực hiện khóa luận này.
Do kiến thức và thời gian nghiên cứu còn hạn chế nên khóa luận không

Đ

tránh khỏi những sai sót. Tôi mong sẽ nhận được sự nhận xét, đánh giá, góp ý của
quý thầy cô và tất cả những ai quan tâm đến khóa luận này.

Một lần nữa xin được cám ơn tất cả mọi người đã giúp đỡ tôi trong quá
trình tôi thực hiện khóa luận này.
Sinh viên thực hiện
Lê Thị Lân


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

MỤC LỤC
MỤC LỤC..........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ...............................................................................v
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ............................................................................................. vi
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ ....................................................................................... vii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ................................................................................. viii
PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ ..................................................................................................1
1.1. Lý do chọn đề tài .......................................................................................................1
1.2. Mục tiêu của đề tài ....................................................................................................2

uế

1.3. Đối tƣợng nghiên cứu................................................................................................ 2

tế
H

1.4. Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................................2
1.5. Các phƣơng pháp nghiên cứu ...................................................................................2
1.6. Cấu trúc của đề tài .....................................................................................................3


h

PHẦN II : NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................4

K
in

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT ...................................4

ọc

1.1. Một số vấn đề chung về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh

ại
h

nghiệp sản xuất .................................................................................................................4
1.1.1. Các khái niệm liên quan đến doanh thu ................................................................ 4

Đ

1.1.1.1. Khái niệm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .........................................4
1.1.1.2. Khái niệm các khoản giảm trừ doanh thu ..........................................................5
1.1.2. Các khái niệm liên quan đến xác định kết quả kinh doanh ..................................6
1.1.3. Các phƣơng thức tiêu thụ sản phẩm......................................................................9
1.1.4. Các phƣơng thức thanh toán ...............................................................................10
1.2. Nội dung công tác kế toán doanh thu trong doanh nghiệp sản xuất ............................ 10
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...............................................10

1.2.1.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 10
1.2.1.2. Sổ sách kế toán sử dụng ....................................................................................11
1.2.1.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 11

SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN

i


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................ 14
1.2.2.1. Chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ ...................................................14
1.2.2.2. Sổ sách kế toán sử dụng ....................................................................................14
1.2.2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 14
1.2.3. Phƣơng pháp hạch toán kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu....16
1.3. Nội dung công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp sản
xuất.

........................................................................................................................... 18

1.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................................18
1.3.1.1. Chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ ...................................................18

uế

1.3.1.2. Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 18


tế
H

1.3.1.3. Phƣơng pháp hạch toán. ....................................................................................19
1.3.2. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp ................................ 20
1.3.2.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 20

h

1.3.2.2. Sổ sách kế toán sử dụng ....................................................................................20

K
in

1.3.2.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 21
1.3.2.4. Phƣơng pháp hạch toán .....................................................................................22

ọc

1.3.3. Kế toán chi phí tài chính và doanh thu tài chính .................................................23
1.3.3.1. Kế toán doanh thu tài chính ..............................................................................23

ại
h

1.3.3.2. Kế toán chi phí tài chính ...................................................................................25
1.3.4. Kế toán chi phí khác và thu nhập khác ............................................................... 27

Đ


1.3.4.1. Kế toán chi phí khác ..........................................................................................27
1.3.4.2. Thu nhập khác ...................................................................................................28
1.3.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................................30
1.3.5.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 30
1.3.5.2. Sổ sách kế toán sử dụng ....................................................................................30
1.3.5.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 30
1.3.5.4. Phƣơng pháp hạch toán .....................................................................................31
1.3.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................32
1.3.6.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 32
1.3.6.2. Sổ sách kế toán sử dụng ....................................................................................32
SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN

ii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

1.3.6.3. Phƣơng pháp xác định kết quả kinh doanh .......................................................32
1.3.6.4. Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 33
1.3.6.5. Phƣơng pháp hạch toán .....................................................................................34
1.4. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh
nghiệp sản xuất ...............................................................................................................35
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DAONH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN NUÔI
MITRACO ......................................................................................................................36
2.1. Giới thiệu chung về Công ty cổ phần chăn nuôi Mitraco .......................................36

uế


2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty ......................................................36

tế
H

2.1.1.1. Thông tin khái quát về Công ty Cổ phần chăn nuôi MITRACO .....................36
2.1.1.2. Quá trình hình thành và phát triển ....................................................................36
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Công ty...................................................................38

h

2.1.2.1. Chức năng ..........................................................................................................38

K
in

2.1.2.2. Nhiệm vụ ...........................................................................................................38
2.1.3. Tổ chức bộ máy quản lý của công ty ...................................................................39

ọc

2.1.3.1. Sơ đồ tổ chức quản lý Công ty cổ phần chăn nuôi Mitraco ............................. 39
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mỗi phòng ban .....................................39

ại
h

2.1.4. Tổ chức công tác kế toán của Công ty ................................................................ 41
2.1.4.1. Bộ máy kế toán của Công ty .............................................................................41


Đ

2.1.4.2. Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty ..................................................................43
2.1.4.3. Chính sách kế toán áp dụng tại Công ty ........................................................... 43
2.1.5. Tình hình nguồn lực tại Công ty qua 3 năm 2011 – 2013 ..................................46
2.1.5.1. Tình hình lao động ............................................................................................ 46
2.1.5.2. Tình hình tài sản và nguồn vốn .........................................................................48
2.1.5.3. Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinhn doanh ..........................................51
2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
cổ phần chăn nuôi Mitraco ............................................................................................. 52
2.2.1. Đặc điểm công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty..... 52
2.2.1.1. Đặc điểm về sản phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩm ....................................52
SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

2.2.1.2. Các phƣơng thức tiêu thụ sản phẩm của Công ty .............................................53
2.2.1.3. Các phƣơng thức thanh toán .............................................................................54
2.2.2. Thực trạng công tác kế toán doanh thu tại Công ty ............................................54
2.2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................54
2.2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................. 58
2.2.3. Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty .....................62
2.2.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán ..................................................................................62
2.2.3.2. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.............................. 66

2.2.3.3. Kế toán doanh thu tài chính và chi phí tài chính ..............................................73

uế

2.2.3.4. Kế toán chi phí khác và thu nhập khác ............................................................. 79
2.2.3.5. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................................82

tế
H

2.2.3.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................ 88
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GÓP PHẦN HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ

h

TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY

K
in

CỔ PHẦN CHĂN NUÔI MITRACO ............................................................................92
3.1. Nhận xét ..................................................................................................................92

ọc

3.1.1. Ƣu điểm ................................................................................................................92
3.1.2. Nhƣợc điểm ..........................................................................................................93

ại
h


3.2. Giải pháp ..................................................................................................................93
PHẦN III : KẾT LUẬN .................................................................................................95

Đ

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................96
PHỤ LỤC ........................................................................................................................97

SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN

iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
- Xuất khẩu

TTĐB

- Tiêu thụ đặc biệt

GTGT

- Giá trị gia tăng

TSCĐ


- Tài sản cố định

TK

- Tài khoản

BĐS

- Bất động sản

HTK

- Hàng tồn kho

KC

- Kết chuyển

TNDN

- Thu nhập doanh nghiệp

TT-BTC

- Thông tƣ – Bộ tài chính

QĐ-BTC

- Quyết định – Bộ tài chính


QH

- Quốc hội

QĐ-HĐQT

- Quyết định – Hội đồng quản trị

QĐ-UBND

- Quyết định - Ủy ban nhân dân

KQ

- Kết quả

KQKD

- Kết quả kinh doanh

KQ HĐKD

- Kết quả hoạt động kinh doanh

CP

tế
H


h

K
in

ọc

- Lợi nhuận
- Doanh thu

ại
h

LN
DT

uế

XK

- Chi phí

- Bảo hiểm xã hội

SXKD

- Sản xuất kinh doanh

SP


- Sản phẩm

CT

- Công ty

KS & TM

- Khoáng sản và thƣơng mại

TNHH

- Trách nhiệm hữu hạn

NH TMCP

- Ngân hàng thƣơng mại cổ phần

KTDL

- Kiểm toán độc lập

VND

- Việt nam đồng

Đ

HBXH


SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN

v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ: 1.1 - Sơ đồ quy trình hạch toán đối với kế toán doanh thu và các khoản giảm
trừ doanh thu. ..................................................................................................................17
Sơ đồ:1.2 - Phƣơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ liên quan đến giá vốn .............19
Sơ đồ: 1.3 – Quy trình hạch toán đối với kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doah nghiệp .....................................................................................................................22
Sơ đồ: 1.4 - Quy trình hạch toán đối với kế toán doanh thu tài chính ..........................24
Sơ đồ: 1.5 - Quy trình hạch toán đối với kế toán chi phí tài chính .............................. 26
Sơ đồ:1.6 - Quy trình hạch toán đối với kế toán chi phí khác ......................................28

uế

Sơ đồ: 1.7 – Quy trình hạch toán đối với kế toán thu nhập khác...................................29

tế
H

Sơ đồ: 1.8 - Quy trình hạch toán đối với kế toán chi phí thuế .......................................31
thu nhập doanh nghiệp ....................................................................................................31
Sơ đồ: 1.9 - Quy trình hạch toán đối với kế toán xác định kết quả kinh doanh ...........34


h

Sơ đồ 2.1 - Sơ đồ tổ chức Công ty cổ phần chăn nuôi Mitraco .....................................39

K
in

Sơ đồ 2.2 – Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty ................................................42
Sơ đồ: 2.3 – Hình thức kế toán nhật ký chung ............................................................... 44

ọc

Sơ đồ 2.4-Sơ đồ quy trình xử lý số liệu trên phần mềm kế toán ...................................44

ại
h

Sơ đồ: 2.5 - Quy trình luân chuyển chứng từ nghiệp vụ bán thành phẩm ....................54
Sơ đồ: 2.6 - Quy trình luân chuyển chứng từ liên quan đên nghiệp vụ chiết khấu

Đ

thƣơng mại ......................................................................................................................58
Sơ đồ: 2.7 – Quy trình luân chuyển chứng từ đối với kế toán giá vốn hàng bán ..........63
Sơ đồ: 2.8 – Quy trình luân chuyển chứng từ đối với kế toán chi phí bán hàng và quản
lý doanh nghiệp ...............................................................................................................67
Sơ đồ: 2.9 – Quy trình luân chuyển chứng từ đối với kế toán CPBH và QLDN ..........68
Sơ đồ: 2.10 – Quy trình luân chuyển chứng từ đối với kế toán chi phí tài chính trƣờng
hợp chiết khấu thanh toán cho khách hàng ....................................................................77
Sơ đồ : 2.11 – Trình tự kết chuyển chi phí doanh thu để xác định kết quả kinh doanh ........ 89


SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN

vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu số 1: Hóa đơn GTGT số 0000837 ..........................................................................56
Biểu số 2: Sổ cái TK 511 ................................................................................................ 57
Biểu số 03: Hóa đơn GTGT số 0000658 ........................................................................60
Biểu số 04: Sổ cái TK 521 .............................................................................................. 61
Biểu số 05: Bảng tổng hợp chi phí và tính giá thành quý IV năm 2013 .......................65
Biểu số 06: Sổ cái TK 632 .............................................................................................. 66
Biểu số 07 : Phiếu chi số 795 .........................................................................................70
Biểu số 08: Sổ cái TK 641 .............................................................................................. 71

uế

Biểu số 09 : Phiếu chi số 1071 .......................................................................................72

tế
H

Biểu số 10: Sổ cái TK 642 .............................................................................................. 73
Biểu số: 11 : Giấy báo có của ngân hàng số 222 ........................................................... 75
Biểu số 12: Sổ cái TK 515 .............................................................................................. 76


h

Biểu số 13 : Phiếu kế toán số 187...................................................................................78

K
in

Biểu số 14: Sổ cái TK 635 .............................................................................................. 79
Biểu số 15 : Phiếu kế toán số 243...................................................................................81

ọc

Biểu số 16: Sổ cái TK 811 .............................................................................................. 82

ại
h

Biểu số 17 : Phiếu kê toán số 250...................................................................................84
Biểu số 18 : Phiếu kế toán số 262...................................................................................86

Đ

Biểu số 19 : Sổ cái TK 821 ............................................................................................. 87
Biểu số 20 : Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh quý IV năm 2013 ........................... 91

SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN

vii



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Bảng tỷ lệ vốn góp trong công ty CP chăn nuôi MITRACO .......................37
Bảng 2.2. Trình độ học vấn chuyên môn và độ tuổi của lao động trong công ty ........46
Bảng 2.3. Bảng tổng hợp tình hình tài sản và nguồn vốn qua 3 năm 2011 - 2013 .......48

Đ

ại
h

ọc

K
in

h

tế
H

uế

Bảng 2.4. Bảng tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinhn doanh qua 3 năm 2011 – 2013.. 51

SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN


viii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ
1.1. Lý do chọn đề tài
Nhƣ chúng ta đã biết nƣớc ta là một nƣớc đi lên từ nông nghiệp là chủ yếu, nền
kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào nông nghiệp. Nông nghiệp là nền tảng là chủ đạo
thúc đầy các nền kinh tế khác phát triển. Nông nghiệp cung cấp lƣơng thực, thực phẩm
cho con ngƣời. Trong đó thì chăn nuôi là một trong hai nghành sản xuất chủ yếu của
nông nghiệp và trong số các hoạt động chăn nuôi, chăn nuôi lợn là hoạt động chủ đạo,
là ngành cung cấp thịt chủ yếu cho tiêu dùng trong nƣớc. Nghành chăn nuôi lợn ở Việt
Nam chủ yếu dựa trên chăn nuôi quy mô hộ gia đình. Hiều đƣợc tầm quan trọng của

uế

ngành chăn nuôi lợn cùng với sự chuyển mình trong cơ cấu nền kinh tế nƣớc ta tiến

tế
H

đến công nghiệp hóa hiện đại hóa, tái cơ cấu nông nghiệp nông thôn một số xí nghiệp
kinh doanh sản xuất chăn nuôi lợn ra đời. Chăn nuôi lợn đối với các hộ gia đình ở
vùng nông thôn là ngành đóng vai trò quan trọng trong việc gia tăng thu nhập của họ.

h


Vậy với một doanh nghiệp kinh doanh trong ngành chăn nuôi lợn thì liệu họ có đạt

K
in

đƣợc hiệu kinh doanh nhƣ mong muốn. Để biết đƣợc hoạt động của doanh nghiệp
chăn nuôi lợn làm ăn có lãi hay không thì phải nhờ đến kế toán phân tích doanh thu và

ọc

xác định kết quả kinh doanh. Doanh thu là tổng giá trị lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp
thu đƣợc từ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.

ại
h

Doanh thu càng cao càng thúc đẩy sự phát triển của doanh nghiệp. Doanh thu phải bù
đắp chi phí và có lãi để tiếp tục tái sản xuất mở rộng. Vì thế, việc hạch toán doanh thu

Đ

và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp có một vai trò rất quan trọng.
Với chức năng cung cấp thông tin, kiểm tra các hoạt động kinh tế của doanh
nghiệp, nên công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh ảnh hƣởng trực
tiếp đến chất lƣợng và hiệu quả của việc quản lý ở doanh nghiệp.
Thấy đƣợc ý nghĩa và tầm quan trọng của kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh trong các doanh nghiệp Việt Nam nói chung và các doanh nghiệp kinh
doanh chăn nuôi lợn nói riêng hiện nay, cùng với kiến thức nhận đƣợc trong thời gian
học tập ở trƣờng với thời gian thực tập tại công ty Cổ phần chăn nuôi MITRACO, tôi

quyết định chọn đề tài “ Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả

SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN

1


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

kinh doanh tại công ty Cổ phần chăn nuôi MITRACO” để làm đề tài cho báo cáo thực
tập tốt nghiệp của mình.
1.2. Mục tiêu của đề tài
Đề tài này nghiên cứu những mục tiêu cụ thể:
(1) Nêu lên những vấn đề mang tính lý luận về công tác kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp sản xuất
(2) Tìm hiểu thực trạng công tác tổ chức kế toán doanh thu và xác định kết quả
sản xuất kinh doanh tại công ty cổ phần chăn nuôi Mitraco
(3) Đề xuất một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và

uế

xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần chăn nuôi Mitraco
1.3. Đối tƣợng nghiên cứu

tế
H

Đối tƣợng nghiên cứu: Công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh

doanh tại công ty cổ phần chăn nuôi MITRACO.

h

1.4. Phạm vi nghiên cứu

K
in

Phạm vi nghiên cứu của đề tài bao gồm phạm vi không gian và phạm vi thời
gian trong đó:

ọc

Phạm vi không gian: Phòng kế toán của công ty
Phạm vi thời gian: Số liệu về lao động, tài sản, nguồn vốn và kết quả kinh

ại
h

doanh đƣợc khái quát trong giai đoạn 2011 – 2013; số liệu về thực trạng công tác kế
toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của công ty đi sâu phân tích trong quý

Đ

IV năm 2013

1.5. Các phƣơng pháp nghiên cứu
Để thực hiện tốt đề tài này trong bài tôi có sử dụng một số phƣơng pháp nhƣ sau:
Một là: Phƣơng pháp thu thập thông tin

Đối với thông tin sử dụng trong bài đƣợc thu thập bằng các phƣơng pháp:
(1) Thu thập số liệu kế toán thống kê tại công ty nhằm phục vụ cho việc giới
thiệu công ty và phân tích khái quát tình hình tài chính của công ty.
(2) Phỏng vấn những ngƣời có liên quan, tìm hiểu về chức năng và nhiệm vụ
của từng nhân viên trong công ty.

SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN

2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

(3) Quan sát thực tế tại công ty nhằm tìm hiểu xem lý thuyết đƣợc thực hiên
thông qua thực hành nhƣ thế nào để phục vụ cho công việc đánh giá trong bài.
Hai là: Phƣơng pháp hạch toán kế toán
(1) Phƣơng pháp chứng từ, thông qua các chứng từ kế toán đƣợc sử dụng trong
công ty tìm hiểu cách thức lập và quy trình luân chuyển chứng từ trong công tác kế
toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
(2) Phƣơng pháp tài khoản: Thông qua phƣơng pháp này để tìm hiểu phƣơng
pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của công ty đối chiếu với lý thuyết.
Ba là: Phƣơng pháp phân tích

uế

Phƣơng pháp phân tích: Sử dụng phƣơng pháp so sánh để so sánh các chỉ tiêu
giữa các kỳ khác nhau. Chia nhỏ vấn đề làm đơn giản hóa vấn đề để nhận xét đánh giá
1.6. Cấu trúc của đề tài


tế
H

các nhận tố ảnh hƣởng tới chỉ tiêu phân tích.

h

Ngoài phần I, phần đặt vấn đề và phần III, phần kết luận thì đề tài kết cấu gồm

K
in

3 chƣơng:

Chƣơng 1: Cơ sở lý luận về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.

ọc

Chƣơng 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty cổ phần chăn nuôi Mitraco.

ại
h

Chƣơng 3: Một số giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và

Đ

xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần chăn nuôi Mitraco.


SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN

3


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

PHẦN II : NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG
DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1.1. Một số vấn đề chung về doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp sản xuất
1.1.1. Các khái niệm liên quan đến doanh thu
1.1.1.1. Khái niệm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

uế

Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ

tế
H

phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp góp phần
làm tăng vốn chủ sở hữu.

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc hoặc sẽ thu


K
in

h

đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ: bán sản phẩm, hàng hoá,
cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài
giá bán (nếu có).

ọc

Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hóa mua vào

ại
h

Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn năm điều kiện sau :
(1) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền

Đ

sỡ hữu hàng hoá của ngƣời mua
(2) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá nhƣ ngƣời sở
hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá
(3) Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn
(4) Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
(5) Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một
kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, nhƣ cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê tài sản cố

định theo phƣơng thức cho thuê hoạt động …
Doanh thu cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn bốn điều kiện sau:

SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN

4


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

(1) Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
(2) Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
(3) Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
(4) Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao
dịch cung cấp dịch vụ đó.
1.1.1.2. Khái niệm các khoản giảm trừ doanh thu
Nguyên nhân khiến cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần mà
doanh nghiệp thực hiện đƣợc trong kỳ kế toán có thể thấp hơn doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ ghi nhận ban đầu là do phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu nhƣ:

uế

(1) Chiết khấu thƣơng mại
Chiết khấu thƣơng mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã

tế
H


thanh toán, cho ngƣời mua hàng do việc ngƣời mua hàng đã mua hàng (sản phẩm,
hàng hóa), dịch vụ với khối lƣợng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thƣơng mại đã ghi

K
in

(2) Giảm giá hàng bán

h

trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng.
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ đƣợc doanh nghiệp (bên bán) chấp thuận

ọc

một cách đặc biệt trên giá đã thỏa thuận trong hóa đơn, vì lý do hàng bán bị kém phẩm
chất, không đúng quy cách, hoặc không đúng thời hạn đã ghi trong hợp đồng.

ại
h

(3) Hàng bán bị trả lại

Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định tiêu thụ,

Đ

nhƣng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh
tế nhƣ: hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại:
Số lƣợng hàng bị


Doanh thu hàng
bị trả lại

=

trả lại

Đơn giá bán
x

đã ghi trên hóa đơn

Hàng bán bị trả lại phải có văn bản đề nghị của ngƣời mua ghi rõ lý do trả lại
hàng, số lƣợng hàng bị trả lại, giá trị hàng bị trả lại, đính kèm hóa đơn (nếu trả lại toàn
bộ) hoặc bảng sao hóa đơn (nếu trả lại một phần hàng). Và đính kèm theo chứng từ
nhập lại kho của doanh nghiệp số hàng nói trên.

SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN

5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

(4) Thuế XK, thuế TTĐB, thuế GTGT theo phƣơng pháp trực tiếp
Là các khoản đƣợc xác định trực tiếp trên doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ thực tế mà doanh nghiệp đã thực hiện trong một kỳ kế toán theo quy định hiện hành

của luật thuế tùy thuộc theo từng mặt hàng khác nhau.
1.1.2. Các khái niệm liên quan đến xác định kết quả kinh doanh
Kết quả kinh doanh: Là kết quả cuối cùng về các hoạt động của doanh nghiệp
trong một kỳ nhất định, là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và
tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã đƣợc thực hiện
Kết quả hoạt động kinh doanh: Là số lãi (hay lỗ) từ hoạt động kinh doanh đƣợc

uế

tạo thành bởi số lãi (hay lỗ) từ hoạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động đầu từ tài
chính, đƣợc tính bằng số chênh lệch giữa doanh thu thuần về bán hàng hóa, cung cấp

tế
H

dịch vụ, doanh thu thuần về bất động sản đầu tƣ với giá vốn của hàng hóa, chi phí bán
hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, chi phí kinh doanh bất động sản đầu tƣ. Và kết
quả đầu tƣ tài chính là số lãi (hay lỗ) từ hoạt động đầu tƣ tài chính ngắn hạn và dài hạn

K
in

h

mà DN tiến hành.

Để xác định đƣợc kết quả kinh doanh ngoài việc xác định doanh thu thuần thì
chúng ta cần xác định đƣợc: Giá vốn hàng bán; Chí phí bán hàng; Chi phí quản lý

ọc


doanh nghiệp; Chi phí tài chính; Doanh thu tài chính; Chi phí khác; Thu nhập khác và

ại
h

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
(1) Giá vốn hàng bán

Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán đƣợc (hoặc

Đ

gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh
nghiệp thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành, đã đƣợc xác
định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh
doanh trong kỳ.
(2) Chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng là chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ bao gồm:
-

Chi phí nhân viên bán hàng: gồm các khoản tiền lƣơng phải trả cho nhân

viên bán hàng, nhân viên đóng gói, bảo quản sản phẩm hàng hóa, vận chuyển hàng đi
tiêu thụ và các khoản trích bảo hiểm xã hôi, bảo hiểm y tế và kinh phí công đoàn,…
SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN

6



Khóa luận tốt nghiệp
-

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

Chi phí vật liệu bao bì phục vụ cho việc đóng gói sản phẩm, bảo quản sản

phẩm, nhiên liệu để vận chuyển sản phẩm đi tiêu thụ; phụ tùng thay thế cho việc sửa
chữa TSCĐ cho bộ phận bán hàng,…
-

Chi phí dụng cụ, đồ dùng phục vụ cho hoạt động bán hàng nhƣ các dụng cụ

đo lƣờng, bàn ghế, máy tính cầm tay,…
-

Chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận bảo quản sản phẩm, hàng hóa, bộ phận

bán hàng nhƣ: khấu hao nhà kho, cửa hàng, phƣơng tiện vận chuyển,…
-

Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho hoạt động bán hàng nhƣ: chi phí sửa

chữa TSCĐ; tiền thuê kho bãi, tiền thuê bốc vác, vận chuyển hàng hóa đi tiêu thụ; hoa
Chi phí khác bằng tiền đã chi ra để phục vụ cho hoạt động bán hàng gồm:

tế
H


-

uế

hồng phải trả cho đại lý các đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu,….

chi phí giới thiệu sản phẩm hàng hóa; chi phí chào hàng, quảng cáo, chi tiếp khách cho
bộ phận bán hàng; chi phí bảo hành sản phẩm,…

Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp: Gồm tiền lƣơng và các khoản phụ

K
in

-

h

(3) Chi phí quản lý doanh nghiệp

cấp, ăn giữa ca phải trả cho giám đốc, nhân viên ở các phòng ban, và các khoản trích

ọc

kinh phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, …
Chi phí vật liệu phục vụ cho hoạt động quản lý doanh nghiệp

-

Chi phí đồ dùng văn phòng phục vụ cho công tác quản lý doanh nghiệp


-

Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ chung cho toàn doanh nghiệp: Nhà,văn

ại
h

-

Đ

phòng làm việc của doanh nghiệp, vật kiến trúc, phƣơng tiện vận tải, thiết bị truyền
dẫn, thiết bị văn phòng, …
-

Thuế phí, lệ phí: Thuế môn bài, thuế nhà đất và các khoản phí khác

-

Chi phí dự phòng: Dự phòng phải thu khó đòi.

-

Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ cho quản lý doanh nghiệp nhƣ: Tiền

điện, nƣớc, điện thoại, fax, thuê nhà làm văn phòng, thuê ngoài sửa chữa TSCĐ phục
vụ khối văn phòng doanh nghiệp, …
-


Chi phí khác bằng tiền đã chi ra để phục vụ cho việc điều hành quản lý chung

của toàn doanh nghiệp: Chi phí tiếp khách, hội nghị, công tác phí, chi phí kiểm toán,…
(4) Doanh thu tài chính
SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản doanh thu do hoạt động tài chính
mang lại nhƣ: Tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và các khoản doanh
thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
(5) Chi phí tài chính
Chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên
quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp
vốn liên doanh, lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng
khoán, …; khoản lập và hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán, đầu tƣ
khác, khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ, …

uế

(6) Thu nhập khác
Thu nhập khác là những khoản thu mà doanh nghiệp không dự tính trƣớc đƣợc

tế
H


hoặc có dự tính đến nhƣng ít có khả năng thực hiện hoặc là những khoản thu không
mang tính thƣờng xuyên.

h

Thu nhập khác bao gồm:

Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ.

-

Thu tiền đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;

-

Thu tiền các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ;

-

Các khoản thuế đƣợc Ngân sách Nhà nƣớc hoàn lại;

-

Thu các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ;

-

Các khoản tiền thƣởng của khách hàng liên quan tới tiêu thụ hàng hóa, sản


ại
h

ọc

K
in

-

-

Đ

phẩm, dịch vụ không tính trong Doanh thu (nếu có);
Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân

tặng cho doanh nghiệp.
(7) Chi phí khác
Chi phí khác là những khoản lỗ do các dữ kiện hoặc các nghiệp vụ kinh tế riêng
biệt với hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng gây ra, cũng có thể là những
khoản chi phí bỏ sót ở những năm trƣớc.
Chi phí khác bao gồm:
-

Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý,

nhƣợng bán TSCĐ (nếu có);
SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN


8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang

-

Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;

-

Bị phạt thuế, truy nộp thuế;

-

Các khoản chi phí do kế toán bị nhầm, hoặc bỏ sót khi ghi sổ kế toán;

-

Các khoản chi phí khác còn lại.

(8) Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm toàn bộ số thuế thu nhập tính trên thu
nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp, kể cả các khoản thu nhập nhận đƣợc từ hoạt
động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ tại nƣớc ngoài mà Việt Nam chƣa ký
Hiệp định về tránh đánh thuế hai lần. Thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm cả các loại

uế


thuế liên quan khác đƣợc khấu trừ tại nguồn đối với các tổ chức, cá nhân nƣớc ngoài
hoạt động tại Việt Nam không có cơ sở thƣờng trú tại Việt Nam đƣợc thanh toán bởi

tế
H

công ty liên doanh, liên kết hay công ty con tính trên khoản phân phối cổ tức, lợi
nhuận (nếu có); hoặc thanh toán dịch vụ cung cấp cho đối tác cung cấp dịch vụ nƣớc

K
in

– thuế thu nhập doanh nghiệp)

h

ngoài theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.(Theo VAS số 17
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và

ọc

chi phí thuế thu nhập hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu nhập hiện hành và thu nhập thuế
thu nhập hoãn lại) khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ.

ại
h

1.1.3. Các phƣơng thức tiêu thụ sản phẩm
Tiêu thụ là giai đoạn cuối cùng của quá trình sản xuất kinh doanh. Thông


Đ

thƣờng đối với doanh nghiệp sản xuất thì có 2 phƣơng pháp tiêu thụ sản phẩm: Tiêu
thụ trực tiếp và tiêu thụ gián tiếp:
(1) Phƣơng thức tiêu thụ trực tiếp: Là phƣơng thức tiêu thụ sản phẩm mà ngƣời
mua sẽ nhận hàng tại xí nghiệp (tại quầy hàng, tại kho, tại các bộ phận sản xuất) khi đã
thanh toán tiền hàng hoặc đã chấp nhận thanh toán. Trong trƣờng hợp này sản phẩm
đã giao cho khách hàng đƣợc xác định tiêu thụ ngay.
(2) Phƣơng thức tiêu thụ gián tiếp: Là phƣơng thức tiêu thụ sản phẩm mà nhà
sản xuất không trực tiếp giao hàng cho ngƣời mua mà giao cho các nhà phân phối, các
nhà phân phối có trách nhiệm bán hàng theo hợp đồng đã ký, kể cả trƣờng hợp gửi
hàng cho các đại lý bán. Trong trƣờng hợp này sản phẩm gởi đi bán chƣa đƣợc xác
SVTH: Lê Thị Lân – K44 KTDN

9



×