Tải bản đầy đủ (.pdf) (97 trang)

KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TẠI NHÀ MÁY CHẾ BIẾN CAO SU LONG HÀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 97 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TẠI NHÀ MÁY
CHẾ BIẾN CAO SU LONG HÀ

Họ và tên sinh viên: TRẦN THỊ THỤY
Ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI
Niên khóa: 2009 – 2013

Tháng 06/2013


KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG TẠI NHÀ MÁY
CHẾ BIẾN CAO SU LONG HÀ

Tác giả

TRẦN THỊ THỤY

Khóa luận được đệ trình để đáp ứng yêu cầu
cấp bằng Kỹ sư ngành
Quản lý môi trường và du lịch sinh thái

Giáo viên hướng dẫn
TH.S HOÀNG THỊ MỸ HƯƠNG

Tháng 06 năm 2013




BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NA

TRƯỜNG ĐH NÔNG LÂM TP. HCM

Độc lập – Tự do – Hạnhphúc

KHOA MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN



PHIẾU GIAO NHIỆM VỤ KLTN
Khoa:

MÔI TRƯỜNG & TÀI NGUYÊN

Ngành: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI
Họ và tên SV: TRẦN THỊ THỤY

Mã số SV: 09157183

Khoá học: 2009 - 2013

Lớp: DH09DL

1. Tên đề tài: “Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Nhà máy Chế biến Cao su Long
Hà”.

2. Nội dung KLTN: Sinh viên phải thực hiện những yêu cầu sau:
 Khảo sát và đánh giá hiện trạng môi trường tại Nhà máy CBCS Long Hà.
 Đánh giá công tác quản lý môi trường tại Nhà máy CBCS Long Hà.
 Đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm, cải thiện chất lượng môi trường và
nâng cao hiệu quả công tác quản lý môi trường tại Nhà máy CBCS Long Hà.
3. Thời gian thực hiện: Bắt đầu từ tháng 03/2013; Kết thúc: tháng 05/2013.
4. Họ tên GVHD: ThS: HOÀNG THỊ MỸ HƯƠNG
Nội dung và yêu cầu của KLTN đã được thông qua Khoa và Bộ môn.
Ngày …..tháng ….năm 2013

Ngày…. tháng ….năm 2013

Ban Chủ nhiệm Khoa

Giáo viên hướng dẫn
ThS. HOÀNG THỊ MỸ HƯƠNG


LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám Hiệu cùng quý thầy cô trường
Đại Học Nông Lâm TP.HCM, quý thầy cô Khoa Môi Trường và Tài Nguyên đã truyền
đạt những kiến thức quý báu, kinh nghiệm sống lành mạnh và dìu dắt cho em từ lúc
em bước vào đời sinh viên. Để hôm nay em có được một hành trang vững vàng và
niềm tin cho tương lai của mình.
Em xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Cô Hoàng Thị Mỹ Hương - người đã
truyền dạy cho em những kiến thức chuyên ngành và hướng dẫn em trong thời gian
thực hiện và hoàn thành bài khóa luận này.
Em xin gửi lời cảm ơn đến anh Lương Hồng Sắc - Giám đốc Nhà máy, cùng anh
Nguyễn Ngọc Dũng – Ca trưởng và các anh chị làm việc tại Nhà máyđã tận tình hướng
dẫn em trong suốt quá trình thực tập tại Nhà máy CBCS Long Hà.

Con xin gửi lời biết ơn sâu sắc tới gia đình thân yêu đã ủng hộ và giúp đỡ con về
mọi mặt.
Xin chân thành cảm ơn tất cả mọi người. Chúc mọi người thành công trong cuộc
sống!
TP.HCM, Ngày 30 tháng 05 năm 2013
Sinh viên thực hiện
Trần Thị Thụy

i


TÓM TẮT KHÓA LUẬN
Đề tài “Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Nhà máy Chế biến Cao su Long Hà”
được thực hiện tại Nhà máy trong khoảng thời gian từ tháng 03 đến tháng 05 năm
2013.Đề tài tập trung vào việc vận dụng lý thuyết kiểm soát ô nhiễm môi trường công
nghiệp nhằm đề xuất các giải pháp khống chế và khắc phục các vấn đề môi trường còn
ô nhiễm tại Nhà máy.Đồng thời đề ra xây dựng hệ thống xử lý thích hợp để kiểm soát
ô nhiễm phù hợp, nhằm nâng cao chất lượng môi trường, đảm bảo sức khỏe cho công
nhân và tăng hiệu quả sản xuất.
Đề tài bao gồm các nội dung chính sau:
 Giới thiệu về lý thuyết kiểm soát ô nhiễm và tổng quan về Nhà máy Chế biến
Cao su Long Hà.
o Giới thiệu chung cơ cấu tổ chức và quy trình công nghệ của Nhà máy Chế biến
Cao su Long Hà.
o Hiện trạng môi trường và các biện pháp quản lý môi trường đã áp dụng tại Nhà
máy Chế biến Cao su Long Hà.
 Tìm hiểu các vấn đề còn tồn tại tại nhà máy XLNT và đề xuất các biện pháp
khắc phục bao gồm các bước:
o Xác định các nguồn gây ô nhiễm: không khí, nước, chất thải rắn và chất thải
nguy hại phát sinh trong và ngoài khu vực sản xuất.

o Đánh giá và xác định các vấn đề môi trường còn tồn tại, đồng thời tìm ra giải
pháp khắc phục và hạn chế ô nhiễm môi trường cũng như nâng cao hiệu quả xử
lý cho Nhà máy Chế biến Cao su Long Hà.

ii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN...................................................................................................................i 
TÓM TẮT KHÓA LUẬN .............................................................................................. ii 
MỤC LỤC ..................................................................................................................... iii 
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................... ix 
DANH MỤC CÁC HÌNH ...............................................................................................x 
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................ xi 
Chương ............................................................................................................................1 
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1 
1. 

ĐẶT VẤN ĐỀ ....................................................................................................1 

2. 

MỤC TIÊU ĐỀ TÀI ...........................................................................................2 

3. 

NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ..............................................................................2 

4. 


ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................................2 

5. 

PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................................................2 

6. 

GIỚI HẠN ĐỀ TÀI ............................................................................................3 

Chương 1 .........................................................................................................................4 
TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................................................4 
1.1. 

TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT KIỂM SOÁT Ô NHIỄM ..............................4 

1.1.1.  Khái niệm ...........................................................................................................4 
1.1.2.  Mục tiêu ..............................................................................................................4 
1.1.3.  Quy trình.............................................................................................................4 
1.1.4.  Các giải pháp kỹ thuật ngăn ngừa ô nhiễm môi trường .....................................5 
1.1.5.  Lợi ích của kiểm soát ô nhiễm .........................................................................12 
1.2. 

TỔNG QUAN VỀ NGÀNH CHẾ BIẾN CAO SU THIÊN NHIÊN Ở VIỆT

NAM

..........................................................................................................................14 

1.2.1.  Lịch sử phát triển Ngành Cao su ở Việt Nam ..................................................14 

1.2.2.  Thực trạng khai thác và chế biến cao su ở Việt Nam.......................................14 
1.2.3.  Vị trí Ngành Cao su thiên nhiên của Việt Nam................................................15 
1.2.4.  Hiện trạng ô nhiễm môi trường của Ngành Chế biến Cao su thiên nhiên .......16 
1.3. 

TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV CAO SU PHÚ RIỀNG .............16 
iii


1.3.1.  Lịch sử hình thành và phát triển .......................................................................16 
1.3.2.  Cơ cấu tổ chức và nhân sự................................................................................17 
1.3.3.  Tình hình sản xuất và phát triển kinh doanh ....................................................18 
1.4. 

TỔNG QUAN VỀ NHÀ MÁY CHẾ BIẾN CAO SU LONG HÀ ..................18 

1.4.1.  Lịch sử hình thành và phát triển .......................................................................18 
1.4.2.  Cơ cấu tổ chức nhân sự và sơ đồ bố trí xây dựng ............................................19 
1.4.3.  Tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm của Nhà máy ....................................20 
1.4.4.  Chủng loại sản phẩm: .......................................................................................20 
1.4.5.  Thời gian hoạt động..........................................................................................21 
1.5.1.  Quy trình chế biến và sơ đồ công nghệ ............................................................21 
1.5.2.  Nhu cầu sử dụng nguyên liệu ...........................................................................25 
1.5.3.  Nhu cầu sử dụng nhiên liệu ..............................................................................26 
1.5.4.  Nhu cầu sử dụng hóa chất ................................................................................26 
1.5.5.  Nhu cầu sử dụng điện .......................................................................................27 
1.5.6.  Nguồn cấp nước và nhu cầu sử dụng nước ......................................................28 
1.5.7.  Các hạng mục công trình ..................................................................................28 
1.5.8.  Các loại máy móc thiết bị sử dụng ...................................................................28 
Chương 2 .......................................................................................................................29 

NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .....................................................29 
2.1. 

ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG ..................................................29 

2.1.1.  Phương pháp thu thập thông tin, tài liệu, dữ liệu .............................................29 
2.1.2.  Phương pháp khảo sát thực địa.........................................................................30 
2.1.3.  Phương pháp điều tra phỏng vấn ......................................................................30 
2.1.4.  Phương pháp so sánh ........................................................................................31 
2.1.5.  Phương pháp liệt kê ........................................................................................321 
2.1.6.  Phương pháp tổng hợp phân tích và xử lý các dữ liệu thu thập được ..............32 
2.2. 

ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP KIỂM SOÁT Ô NHIỄM ..................................33 

2.2.1.  Phương pháp tham khảo tài liệu .......................................................................33 
2.2.2.  Phương pháp chuyên gia ..................................................................................33 

iv


Chương 3 .......................................................................................................................35 
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
ĐÃ ÁP DỤNG TẠI NHÀ MÁY ...................................................................................35 
3.1. 

CÁC YẾU TỐ VI KHÍ HẬU ...........................................................................35 

3.1.1.  Nhiệt độ ............................................................................................................35 
3.1.1.1.  Hiện trạng .........................................................................................................35 

3.1.1.2.  Biện pháp quản lý nhiệt độ đã áp dụng tại Nhà máy........................................35 
3.1.2.  Độ ẩm ...............................................................................................................35 
3.1.2.1.  Hiện trạng .........................................................................................................35 
3.1.2.2.  Biện pháp quản lý độ ẩm đã áp dụng tại Nhà máy ...........................................36 
3.1.3.  Tốc độ gió .........................................................................................................36 
3.1.3.1.  Hiện trạng .........................................................................................................36 
3.1.3.2.  Biện pháp quản lý tốc độ gió đã áp dụng tại Nhà máy.....................................36 
3.1.4.  Ánh sáng ...........................................................................................................37 
3.1.4.1.  Hiện trạng .........................................................................................................37 
3.1.4.2.  Biện pháp quản lý ánh sáng đã áp dụng tại Nhà máy ......................................37 
3.1.5.  Đánh giá chung .................................................................................................37 
3.2. 

MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ .........................................................................37 

3.2.1.  Bụi ....................................................................................................................38 
3.2.1.1.  Hiện trạng .........................................................................................................38 
3.2.1.2.  Biện pháp hạn chế ô nhiễm bụi đã áp dụng tại Nhà máy .................................38 
3.2.2.  Khí thải .............................................................................................................38 
3.2.2.1.  Hiện trạng .........................................................................................................38 
3.2.2.2.  Biện pháp hạn chế ô nhiễm khí thải đã áp dụng tại Nhà máy ..........................39 
3.2.3.  Mùi hôi .............................................................................................................40 
3.2.3.1.  Hiện trạng .........................................................................................................40 
3.2.3.2.  Biện pháp hạn chế ô nhiễm mùi hôi đã áp dụng tại Nhà máy ..........................40 
3.2.4.  Tiếng ồn và độ rung..........................................................................................40 
3.2.4.1.  Hiện trạng .........................................................................................................40 
3.2.4.2.  Các biện pháp quản lý tiếng ồn và độ rung đã áp dụng tại Nhà máy ...............41 
3.2.5.  Đánh giá chung .................................................................................................41 
v



3.3. 

MÔI TRƯỜNG NƯỚC ....................................................................................42 

3.3.1.  Nước thải sản xuất ............................................................................................42 
3.3.1.1.  Hiện trạng .........................................................................................................42 
3.3.1.2.  Các biện pháp quản lý nước thải sản xuất đã áp dụng tại Nhà máy .................43 
3.3.2.  Nước thải sinh hoạt...........................................................................................46 
3.3.2.2.  Biện pháp quản lý nước thải sinh hoạt đã áp dụng tại Nhà máy ......................46 
3.3.3.  Nước mưa .........................................................................................................46 
3.3.3.1.  Hiện trạng .........................................................................................................46 
3.3.3.2.  Biện pháp quản lý nước mưa đã áp dụng tại Nhà máy ....................................46 
3.3.4.  Đánh giá chung .................................................................................................46 
3.4. 

CHẤT THẢI RẮN VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI .........................................46 

3.4.1.  Chất thải rắn sản xuất thông thường.................................................................47 
3.4.1.1.  Hiện trạng .........................................................................................................47 
3.4.1.2.  Biện pháp quản lý CTR sản xuất thông thường tại Nhà máy...........................47 
3.4.2.  Chất thải rắn sinh hoạt ......................................................................................47 
3.4.2.1.  Hiện trạng .........................................................................................................47 
3.4.2.2.  Biện pháp quản lý CTR sinh hoạt tại Nhà máy ................................................47 
3.4.3.  Chất thải nguy hại.............................................................................................48 
3.4.3.1.  Hiện trạng .........................................................................................................48 
3.4.3.2.  Biện pháp quản lý chất thải nguy hại tại Nhà máy...........................................49 
3.4.4.  Đánh giá chung .................................................................................................49 
3.5. 


AN TOÀN LAO ĐỘNG, PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ ................................49 

3.5.1.  An toàn lao động ..............................................................................................49 
3.5.1.1.  Hiện trạng .........................................................................................................49 
3.5.1.2.  Biện pháp quản lý an toàn lao động đã áp dụng tại Nhà máy ..........................49 
3.5.2.  Phòng chống cháy nổ và sự cố môi trường ......................................................50 
3.5.2.1.  Hiện trạng .........................................................................................................50 
3.5.2.2.  Biện pháp quản lý PCCN và sự cố môi trường đã áp dụng tại Nhà máy .........49 
3.5.3.  Đánh giá chung .................................................................................................51 

vi


Chương 4 .......................................................................................................................51 
CÁC VẤN ĐỀ MÔI TRƯỜNG CÒN TỒN ĐỌNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP
KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG .....................................................................51 
4.1. 

CÁC YẾU TỐ VI KHÍ HẬU ...........................................................................51 

4.1.1.  Nhiệt độ ............................................................................................................51 
4.1.1.1.  Các vấn đề còn tồn đọng ..................................................................................51 
4.1.1.2.  Đề xuất biện pháp kiểm soát nhiệt độ ..............................................................51 
4.1.2.  Độ ẩm ...............................................................................................................52 
4.1.2.1.  Các vấn đề còn tồn đọng ..................................................................................52 
4.1.2.2.  Đề xuất biện pháp kiểm soát độ ẩm .................................................................52 
4.2. 

MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ .........................................................................52 


4.2.1.  Bụi ....................................................................................................................52 
4.2.1.1.  Các vấn đề còn tồn đọng ..................................................................................52 
4.2.1.2.  Đề xuất biện pháp khống chế bụi tại Nhà máy ................................................53 
4.2.2.  Khí thải .............................................................................................................53 
4.2.2.1.  Các vấn đề còn tồn đọng ..................................................................................53 
4.2.2.2.  Đề xuất biện pháp khống chế khí thải tại Nhà máy .........................................53 
4.2.3.  Mùi hôi .............................................................................................................54 
4.2.3.1.  Các vấn đề còn tồn đọng ..................................................................................54 
4.2.3.2.  Biện pháp khống chế mùi hôi tại Nhà máy. .....................................................54 
4.3. 

MÔI TRƯỜNG NƯỚC ....................................................................................55 

4.3.1.  Nước thải sinh hoạt...........................................................................................55 
4.3.1.1.  Các vấn đề còn tồn đọng ..................................................................................55 
4.3.1.2.  Biện pháp kiểm soát nước thải sinh hoạt tại Nhà máy .....................................55 
4.3.2.  Nước thải sản xuất ............................................................................................55 
4.3.2.1.  Các vấn đề còn tồn đọng ..................................................................................55 
4.3.2.2.  Biện pháp kiểm soát nước thải sản xuất tại Nhà máy ......................................55 
4.4. 

CHẤT THẢI RẮN VÀ CHẤT THẢI NGUY HẠI .........................................56 

4.4.1.  Chất thải rắn sản xuất thông thường.................................................................56 
4.4.1.1.  Các vấn đề còn tồn đọng ..................................................................................56 
4.4.1.2.  Biện pháp kiểm soát CTR sản xuất thông thường tại Nhà máy .......................56 
vii


4.4.2.  Chất thải rắn sinh hoạt ......................................................................................56 

4.4.2.1.  Các vấn đề còn tồn đọng ..................................................................................56 
4.4.2.2.  Biện pháp kiểm soát chất thải rắn sinh hoạt tại Nhà máy ................................57 
4.4.3.  Chất thải nguy hại.............................................................................................57 
4.4.3.1.  Các vấn đề còn tồn đọng ..................................................................................57 
4.4.3.2.  Biện pháp kiểm soát chất thải nguy hại tại Nhà máy .......................................57 
4.5. 

AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ ..........................57 

4.5.1.  An toàn lao động ..............................................................................................57 
4.5.1.1.  Các vấn đề còn tồn đọng ..................................................................................57 
4.5.1.2.  Quản lý tốt về an toàn lao động tại Nhà máy ...................................................58 
4.5.2.  Phòng chống cháy nổ và sự cố môi trường ......................................................58 
4.5.2.1.  Các vấn đề còn tồn đọng ..................................................................................58 
4.5.2.2.  Quản lý tốt về chống cháy nổ và sự cố môi trường tại Nhà máy .....................58 
Chương 5 .......................................................................................................................60 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .......................................................................................60 
5.1. 

KẾT LUẬN ......................................................................................................60 

5.2. 

KIẾN NGHỊ .....................................................................................................60 

TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................62 
PHỤ LỤC A ..................................................................................................................63 
QUY TRÌNH SẢN XUẤT - HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH - CÁC MÁY MÓC THIẾT
BỊ


..........................................................................................................................63 

PHỤ LỤC B...................................................................................................................77 
CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ MÔI TRƯỜNG.......77 
 

viii


DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BOD (Biological Oxygen Demand): Nhu cầu oxy sinh học
BTNMT:

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BYT:

Bộ Y tế

CBCS:

Chế biến Cao su

CNCS:

Công nghiệp Cao su

COD (Chemical Oxygen Demand):

Nhu cầu oxy hóa học


CTNH:

Chất thải nguy hại

CTR:

Chất thải rắn

Dầu DO:

Dầu Diesel Oil

DO :

Oxy hòa tan

GVHD:

Giáo viên hướng dẫn

HTXLKT:

Hệ thống xử lý khí thải

HTXLNT:

Hệ thống xử lý nước thải

KLTN:


Khóa luận tốt nghiệp

PCCN:

Phòng cháy cháy nổ

QCVN:

Quy chuẩn Việt Nam

QĐ :

Quyết định

TNHH MTV:

Trách Nhiệm Hữu Hạn Một Thành Viên

TSS (Total Suspended Soids):

Tổng chất rắn lơ lửng

ix


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1: Các bước thực hiện kiểm soát ô nhiễm (HWRIC, 1993) ...............................5 
Hình 1.2: Sơ đồ các giải pháp kỹ thuật ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp. .....................6 
Hình 1.3: Tình hình sản lượng khai thác Cao su thiên nhiên Thế giới.........................15 

Hình 1.4: Tình hình sản lượng xuất khẩu Cao su thiên nhiên Thế giới .......................15 
Hình 1.5: Sơ đồ tổ chức của Nhà máy Chế biến Cao su Long Hà ..............................19 
Hình 1.6: Sơ đồ quy trình công nghệ chế biến mủ cốm từ mủ nước và mủ tạp ...........22 
Hình 3.1: Công nghệ xử lý nước thải tại Nhà máy CBCS Long Hà ............................44 
Hình 5.1: Hệ thống xử lý khí thải bằng thiết bị rửa khí Venturi ..................................54 

x


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Thành phần của mủ nước .............................................................................25 
Bảng 1.2: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu tại Nhà máy CBCS Long Hà ...........................26 
Bảng 1.3: Nhu cầu sử dụng hóa chất trong dây chuyền chế biến mủ ...........................27 
Bảng 1.4: Một số thuốc thử được sử dụng trong sản xuất mủ tinh...............................27 
Bảng 1.5: Nhu cầu tiêu thụ điện của Nhà máy năm 2012 ............................................28 
Bảng 1.6: Nhu cầu sử dụng nước..................................................................................28 
Bảng 2.1: Đối tượng và nội dung phỏng vấn ................................................................31 
Bảng 2.2: Các yếu tố và nội dung cần xem xét. ...........................................................32 
Bảng 3.1: Kết quả đo các yếu tố vi khí hậu tại Nhà máy CBCS Long Hà ...................36 
Bảng 3.2: Kết quả phân tích các chất ô nhiễm tại Nhà máy CBCS Long Hà ..............37 
Bảng 3.3: Kết quả phân tích nồng độ khí thải lò sấy ....................................................38 
Bảng 3.4: Kết quả đo đạc về tiếng ồn tại Nhà máy ......................................................41 
Bảng 3.5: Các chỉ tiêu nước thải đầu vào hệ thống xử lý nước thải .............................42 
Bảng 3.6: Thông số nước thải đầu ra hệ thống xử lý nước thải....................................43 
Bảng 3.7: Thống kê danh mục chất thải nguy hại tại Nhà máy ....................................48 

xi


Chương

MỞ ĐẦU
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Cùng với sự phát triển của các ngành công nghiệp khác, ngành Công nghiệp Cao
su ngày càng chiếm vị trí quan trọng trong cơ cấu kinh tế của Việt Nam, mang lại
nguồn thu ngoại tệ ổn định và đóng góp ngày càng lớn vào tổng giá trị hàng hóa xuất
khẩu của cả nước.
Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng là một trong nhữngđơn vị tiêu biểu dẫn
đầu ngành Cao su Việt Nam với “Sản lượng cao nhất, chất lượng tốt nhất, kỹ thuật giỏi
nhất và giá thành thấp nhất”. Hiện nay, Công ty gồm có 12 Nông trường trồng và khai
thác Cao su, 2 Nhà máy Chế biến là Nhà máy CBCS Trung tâm và Nhà máy CBCS
Long Hà đều đã và đang áp dụng hệ thống quản lý chất lượng được xây dựng và thực
hiện theo tiêu chuẩn ISO 9001 : 2008. Trong đó, Nhà máy CBCS Long Hà đã và đang
là Nhà máy dẫn đầu về công nghệ sản xuất hiện đại, đạt sản lượng cao nhất của Công
ty.Tuy nhiên, trong quá trình sản xuất và chế biến mủ cao su thiên nhiên vẫn luôn thải
ra một lượng lớn chất thải đặc biệt là nước thải, khí thải. Nếu các chất thải này không
được xử lý đạt tiêu chuẩn trước khi thải ra môi trường thì nó gây tác hại rất nghiêm
trọng đến môi trường thiên nhiên và con người. Do đó, việc đề xuất và chọn lựa các
giải pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường là một trong những cách tiếp cận tích cực
nhằm giảm thiểu tối đa lượng và độc tính của chất thải trước khi tái sinh, xử lý hay thải
bỏ.
Từ những vấn đề thực tế trên, em xin tiến hành thực hiện khóa luận tốt nghiệp
“Kiểm soát ô nhiễm môi trường tại Nhà máy Chế biến Cao su Long Hà” thuộc Công ty
TNHH MTVCao su Phú Riềng, tỉnh Bình Phước. Đề tài sẽ góp phần giảm thiểu chất
thải tới mức thấp nhất, tăng hiệu quả kinh tế và bảo vệ môi trường cho Nhà máy.

1


2. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
Trên cơ sở khảo sát thực tế, nghiên cứu đánh giá hoạt động sản xuất, hiện trạng

và công tác quản lý về môi trường tại Nhà máy CBCS Long Hà, đề tài được tiến hành
nhằm đạt được 3 mục tiêu sau:
 Phân tích và đánh giá hiện trạng môi trường.
 Phân tích và đánh giá công tác quản lý môi trường đang áp dụng.
 Đề xuất và sàng lọc các giải pháp kiểm soát ô nhiễm môi trường.
3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
 Lý thuyết về kiểm soát ô nhiễm.
 Tổng quan về Công ty TNHH MTV Cao su Phú Riềng và Nhà máy CBCS Long
Hà.
 Hiện trạng môi trường và hiện trạng quản lý môi trường tại Nhà máy.
 Phân tích và xác định những vấn đề môi trường còn tôn đọng trong công tác quản
lý môi trường và đề xuất các giải pháp kiểm soát ô nhiễm.
 Kết luận và kiến nghị.
4. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
- Địa điểm: Nhà máy Chế biến Cao su Long Hà trực thuộc Công ty TNHH MTV
Cao su Phú Riềng, Nông trường 6, huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước.
- Thời gian thực hiện: 3 tháng (03/2013 - 05/2013)
- Đối tượng nghiên cứu: Nhà máy Chế biến Cao su Long Hà thuộc Công ty TNHH
MTV Cao su Phú Riềng:
 Cơ cấu tổ chức và tình hình sản xuất.
 Công nghệ sản xuất và trang thiết bị máy móc sử dụng tại Nhà máy.
 Hệ thống xử lý nước thải.
 Công tác quản lý môi trường tại Nhà máy.
5. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
 Khu vực sản xuất của Nhà máy.
 Khu xử lý nước thải của Nhà máy.
 Các phòng ban có liên quan trong khu vực của Nhà máy.
2



 Các vấn đề môi trường cần khảo sát và đánh giá tại Nhà máy: chất thải rắn, nước
thải, khí thải và bụi, tiếng ồn và độ rung, vệ sinh an toàn lao động, sự cố môi
trường và công tác phòng chống cháy nổ.
6. GIỚI HẠN ĐỀ TÀI
- Do hạn chế về điều kiện thời gian thực hiện khóa luận nên một số thông số môi
trường phải dựa vào các số liệu thứ cấp của Công ty và Nhà máy .
- Do thời gian thực hiện ngắn nên khóa luận chỉ đề xuất các giải pháp mang tính
hiệu quả về môi trường cho Nhà máy, chưa tính đến các hiệu quả về kinh tế.
- Các giải pháp đưa ra chỉ là những giải pháp đề xuất mà chưa có điều kiện kiểm
chứng được.

3


Chương 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1.

TỔNG QUAN VỀ LÝ THUYẾT KIỂM SOÁT Ô NHIỄM

1.1.1. Khái niệm
Kiểm soát ô nhiễm môi trường là sự tổng hợp các hoạt động, hành động, giải
pháp và công cụ nhằm phòng ngừa, khống chế không cho sự ô nhiễm xảy ra, hoặc khi
có sự ô nhiễm xảy ra thì có thể chủ động xử lý, làm giảm thiểu hay loại trừ được nó.
1.1.2. Mục tiêu
Mục tiêu của kiểm soát ô nhiễm môi trường bao gồm ngăn ngừa ô nhiễm, làm
giảm hoặc loại bỏ chất thải từ nguồn hay còn gọi là kiểm soát ô nhiễm đầu vào và làm
sạch ô nhiễm, thu gom, tái sử dụng, xử lý chất thải để phục hồi môi trường.
1.1.3. Quy trình
Chương trình ngăn ngừa ô nhiễm công nghiệp đòi hỏi thực hiện một cách liên

tục theo chu trình khép kín (thể hiện ởHình 1.1) và bao gồm 8 bước sau:
1. Giành được sự đồng tình và ủng hộ của ban lãnh đạo nhà máy.
2. Khởi động chương trình bằng cách thành lập nhóm ngăn ngừa ô nhiễm công
nghiệp.
3. Xem xét lại và mô tả một cách chi tiết các quá trình sản xuất cùng với máy móc
thiết bị để xác định các nguồn phát sinh chất thải, đánh giá trở ngại tiềm ẩn về
mặt tổ chức đối với việc thực hiện chương trình ngăn ngừa ô nhiễm công
nghiệp.
4. Xác định tất cả các khả năng ngăn ngừa ô nhiễm có thể được.
5. Ưu tiên trước cho một số dòng thải và thực hiện đánh giá chi tiết tính khả thi về
mặt kỹ thuật, kinh tế và môi trường đối với các khả năng ngăn ngừa ô nhiễm đã
được tập hợp.
6. Tập hợp các khả năng ngăn ngừa ô nhiễm tốt nhất đối với nhà máy và thực
thi những khả năng lựa chọn đó.
4


7.. Đánh giá những
n
tiến bộ của chư
ương trình ngăn
n
ngừa ô nhiễm trênn cơ sở mộtt nhà
máy, Công
g ty điển hìình để đánhh giá các dự
ự án ngăn nggừa ô nhiễm
m cụ thể.
8.. Duy trì nggăn ngừa ô nhiễm cho sự phát triểển liên tục vvà lợi ích liiên tục của Nhà
máy.


h 1.1: Các bước
b
thực hhiện kiểm so
oát ô nhiễm
m (HWRIC, 1993)
Hình
1.1.4. Các giải pháp
p
kỹ th
huật ngăn ngừa
n
ô nhiễễm môi trư
ường
C giải phháp kỹ thuậtt ngăn ngừaa ô nhiễm môi
Các
m trường ((thể hiện ở Hình 1.2)

5


Hình 1.2: Sơ đồ cáác giải phápp kỹ thuật ngăn
n
ngừa ô nhiễm cônng nghiệp.
1.1.4.1. Các giảii pháp giảm
m thiểu tại n
nguồn
Giảm thiểểu tại nguồn
n bao gồm các thủ thuuật làm giảảm về lượngg hoặc độc tính
của bấất kỳ một chất
c

thải, ch
hất độc hại, chất ô nhiễễm hoặc chhất gây ô nh
hiễm đi vàoo các
dòng thải (phát th
hải trực tiếpp ra môi trư
ường) trướcc khi tái sinhh, xử lý hoặặc thải bỏ ở bên
ngoài.
 Tăng cường
g quản lý nộội vi:
- Những
N
cải tiến
t về điều
u độ sản xuấất.
- Ngăn
N
ngừa việc thất th
hoát và chảyy tràn nguyyên, nhiên liiệu hay nănng lượng.
- Tách
T
riêng các dòng ch
hất thải.
- Đào
Đ tạo nhâân sự.
 Kiểm soátt quá trình tốt
t hơn:
- Cải
C tiến thaao tác vận hành:
h
Thựcc hiện chuyên môn hóaa trong quáá trình sản xuất,

x
x xét và chỉnh sửa lại
xem
l các thaoo tác vận hàành sai hoặcc không thuuận lợi cho ccông
n
nhân,
hoặc loại bỏ cácc thao tác kkhông cần thiết,
t
thay mới
m các thiiết bị, máy móc
đ cũ hoặc lỗi thời.
đã

6


- Bảo dưỡng thiết bị máy móc: Cần có kế hoạch bảo trì thường xuyên các loại thiết
bị, máy móc. Nếu có vấn đề hư hỏng phải nhanh chóng sửa chữa, thay mới, bảo
dưỡng kịp thời.
- Phân loại chất thải: Việc này cần được thực hiện một cách đồng bộ trong toàn
khu vực sản xuất, có kế hoạch cụ thể và phải đầu tư trang bị các thùng rác riêng
biệt. Phân loại chất thải phải tùy theo mục đích sử dụng, tái chế hay thải bỏ.
- Đào tạo, nâng cao nhận thức: Thường xuyên mở các lớp đào tạo kiến thức về
thao tác vận hành máy móc, các vấn đề môi trường, an toàn vệ sinh lao động…
cho công nhân, cử những người có năng lực đi học để nâng cao trình độ về các
vấn đề trên, sau đó họ có thể về đào tạo lại cho các công nhân viên tại Nhà máy.
 Bảo toàn năng lượng:
- Sử dụng kỹ thuật ngăn ngừa thất thoát, phục hồi và tái sinh.
- Đây là giải pháp tối ưu nhất trong kỹ thuật ngăn ngừa ô nhiễm, việc làm giảm
nồng độ các chất ô nhiễm đồng nghĩa với việc tăng hiệu quả ngăn ngừa ô nhiễm

môi trường.
1.1.4.2. Tái sinh, tái chế chất thải
Tái sinh chất thải bao gồm nhiều vấn đề chọn lựa với các các mức độ khác nhau
từ việc chuyên chở, quản lý, đến cách chế biến.
 Phương pháp này có một số lợi ích sau:
- Tiết kiệm được tài nguyên thiên nhiên.
- Tránh được các lựa chọn mang tính bắt buộc về quản lý chất thải, chẳng hạn như
xử lý hoặc chôn lấp.
- Giảm nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu thô cho quá trình sản xuất, và do đó sẽ
giảm được các chi phí nguyên vật liệu.
 Một số giải pháp tái sinh, tái chế chất thải:
- Tái chế hay tái sử dụng trong Nhà máy: Các chất thải có khả năng tái chế hay tái
sử dụng trong Nhà máy sẽ được thu hồi làm nguyên liệu thứ cấp hoặc là nhiên
liệu, dụng cụ bổ trợ cho quá trình sản xuất.
7


- Tái sử dụng bên ngoài Nhà máy: Đối với các loại chất thải không có khả năng tái
chế hay tận dụng cho hoạt động của Nhà máy nhưng lại có thể có ích cho các
hoạt động khác ngoài Nhà máy sẽ được thu gom và trung chuyển đến nơi cần
thiết.
- Bán cho mục đích tái sử dụng: Chất thải của ngành này có thể là nguyên vật liệu
cho ngành khác, do đó những chất thải mà không còn khả năng tận dụng của Nhà
máy có thể được thu gom và bán lại cho các ngành có nhu cầu.
Vì không thể giảm lượng chất thải ngay tại nguồn, nên giải pháp tái sinh, tái chế
là lựa chọn tốt nhất cho trường hợp này. Các chất thải trở thành sản phẩm hữu ích cho
con người và không còn khả năng phát thải gây ô nhiễm môi trường.
1.1.4.3. Cải tiến công nghệ, thay đổi nguyên liệu
Giải pháp cải tiến công nghệ được xem là có hiệu quả cao nhất về kinh tế và kỹ
thuật nhằm nâng cao hiệu suất lao động, tăng năng suất, giảm sự phát tán chất ô

nhiễm, nó bao gồm việc:
- Cơ giới và tự động hóa các công đoạn phát sinh nhiều chất ô nhiễm.
- Những thay đổi quá trình liên quan đến việc một sản phẩm được tạo ra như thế
nào.
- Cải tiến thiết bị hiện có.
- Thay đổi nguyên, nhiên liệu bằng các loại có ít chất thải, ít độc hại hơn hay
những nguyên, nhiên vật liệu tự nhiên có thể tái sinh, nguyên liệu tái chế…
- Khi giải pháp giảm thiểu tại nguồn hay giải pháp tái sinh, tái chế đều không thực
hiện được thì việc cải tiến công nghệ và thay đổi nguyên liệu là cách tốt nhất để
làm giảm lượng chất thải phát sinh, từ đó làm giảm nguy cơ gây ô nhiễm.
1.1.4.4. Giải pháp xử lý cuối đường ống
Xử lý cuối đường ống cũng là phương pháp ứng dụng khá phổ biến, vì với tình
hình môi trường nước ta như hiện nay không thể không phát sinh chất thải trong quá
trình sản xuất nên phải vừa kết hợp giải pháp ngăn ngừa ô nhiễm với giải pháp xử lý
cuối đường ống thì mới có thể cải thiện được tình trạng ô nhiễm môi trường. Kỹ thuật
xử lý cuối đường ống bao gồm:
8


 Các phương pháp xử lý chất thải rắn:
Các chất thải sau khi thu gom, phân loại, gia công có thể được xử lý bằng một
trong các phương pháp sau:
- Làm phân compost.
- Chôn lấp.
- Làm cố định, đóng rắn.
- Đốt.
 Các phương pháp xử lý nước thải:
- Phương pháp xử lý cơ học: Song chắn rác, bể lắng cát, bể tự hoại, bể lắng, bể
tuyển nổi, bể lọc.
- Phương pháp xử lý hóa lý và hóa học: Trao đổi ion, trung hòa, tuyển nổi, keo tụ

tạo bông, oxy hóa khử, hấp phụ.
- Phương pháp xử lý sinh học: Phương pháp này được ứng dụng để xử lý các chất
hữu cơ hòa tan trong nước thải dựa trên cơ sở hoạt động của vi sinh vật để phân
hủy các chất hữu cơ gây ô nhiễm. Phương pháp này bao gồm: phương pháp kỵ
khí, phương pháp hiếu khí.
 Các phương pháp xử lý khí thải:
- Giải pháp xử lý bụi thải:
 Phương pháp lọc bụi khô: Buồng lắng bụi, xyclon, hệ thống lọc túi vải.
 Phương pháp lọc bụi tĩnh điện: Thiết bị lắng tĩnh điện.
 Phương pháp lọc bụi ướt: Buồng phun, xyclon ướt.
- Giải pháp xử lý khí thải:
 Phương pháp hấp thụ khí: Tháp đệm, tháp đĩa, tháp phun.
 Phương pháp hấp phụ.
 Phương pháp đốt.
Việc sử dụng giải pháp xử lý cuối đường ống là giải pháp không mong muốn
nhất trong kỹ thuật ngăn ngừa ô nhiễm, bởi lẽ các chất thải đã phát sinh và cách duy
nhất để chất thải không ảnh hưởng đến môi trường là xử lý chúng để làm giảm nồng
9


độ và tải lượng. Việc này đòi hỏi chi phí cao và chỉ làm giảm được phần nào nguy cơ
gây ô nhiễm.
1.1.4.5. Các công cụ ngăn ngừa ô nhiễm môi trường
 Giải pháp hành chính – công cụ chỉ huy và kiểm soát
Giải pháp hành chính là giải pháp đưa ra các đạo luật, tiêu chuẩn, quy định về:
- Giới hạn xả thải.
- Nghiêm cấm việc xả thải một số chất thải độc hại.
- Giới hạn hoạt động trong một thời gian hay khu vực nhất định.
- Nhằm tác động tới hành vi của người gây ô nhiễm và cưỡng chế việc thi hành các
quy định về môi trường.

Với công cụ này, Chính phủ có vai trò tập trung và giám sát thông qua việc áp
dụng hai công cụ chủ yếu: Bộ luật và các thanh tra - các nhà quản lý Nhà nước. Các
công cụ này được áp dụng nhằm tác động tới hành vi của người gây ô nhiễm và cưỡng
chế việc thi hành các quy định về môi trường.
 Công cụ kinh tế
Là những giải pháp đánh vào lợi ích của nhà sản xuất, của người gây ô nhiễm.
Các công cụ kinh tế lấy nguyên tắc cơ bản của kinh tế thị trường làm cơ sở để cân
bằng phát triển sản xuất và bảo vệ môi trường, tạo điều kiện để công tác bảo vệ môi
trường trở thành động lực phát triển sản xuất. Các công cụ kinh tế được sử dụng để đạt
được mục tiêu môi trường bằng cách tạo cơ hội và điều kiện để nhà sản xuất chuyển
chi phí bảo vệ môi trường vào giá thành sản phẩm.Như thế, khuyến khích nhà sản xuất
đầu tư bảo vệ môi trường tương xứng với mức đầu tư phát triển sản xuất.
 Một số công cụ kinh tế đang được áp dụng:
- Thu phí/thuế cho việc sử dụng môi trường: Là khoản thu của ngân sách Nhà
nước đối với các doanh nghiệp về việc sử dụng các tài nguyên thiên nhiên trong
quá trình sản xuất. Mục đích của việc này là:
 Hạn chế nhu cầu sử dụng tài nguyên không hợp lý.
 Hạn chế các tổn thất tài nguyên trong quá trình khai thác và sử dụng.
 Tạo nguồn thu cho ngân sách và điều hòa quyền lợi của các tầng lớp dân cư
về việc sử dụng tài nguyên.
10


- Côta ô nhiễm: Là loại giấy phép có thể chuyển nhượng mà thông qua đó Nhà
nước công nhận quyền được thải các chất gây ô nhiễm vào môi trường đối với
các nguồn thải, các Nhà máy, xí nghiệp…
- Thực hiện dán nhãn sinh thái cho sản phẩm: Nhãn sinh thái là một danh hiệu của
Nhà nước cấp cho các sản phẩm không gây ra ô nhiễm môi trường trong quá
trình sản xuất ra sản phẩm hoặc quá trình sử dụng sản phẩm đó.
- Ký quỹ môi trường: Là công cụ kinh tế áp dụng cho các ngành kinh tế dễ gây ra

ô nhiễm môi trường. Nội dung chính của ký quỹ môi trường là:
+ Yêu cầu các doanh nghiệp trước khi đầu tư phải đặt cọc tại ngân hàng một
khoản tiền nào đó đủ lớn để đảm bảo cho việc thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ
và công tác bảo vệ môi trường.
 Số tiền ký quỹ phải lớn hơn hoặc xấp xỉ với kinh phí cần để khắc phục môi
trường. Trong quá trình thực hiện đầu tư và sản xuất, nếu cơ sở không để xảy
ra ô nhiễm hoặc suy thoái ra môi trường đúng như cam kết, thì số tiền ký quỹ
sẽ được hoàn trả lại cho doanh nghiệp.
 Nếu doanh nghiệp không thực hiện đúng cam kết hoặc phá sản, số tiền trên
sẽ được rút ra từ tài khoản ngân hàng chi cho công tác khắc phục sự cố ô
nhiễm đồng thời với việc đóng cửa doanh nghiệp.
 Ký quỹ môi trường tạo ra lợi ích, đối với Nhà nước không phải đầu tư kinh
phí khắc phục môi trường từ ngân sách, khuyến khích Nhà máyhoạt động
bảo vệ môi trường.
- Phí dịch vụ môi trường: Là một dạng phí trả khi sử dụng một số dịch vụ môi
trường. Hai dạng dịch vụ môi trường chính và theo đó 2 loại phí dịch vụ môi
trường là:
 Phí dịch vụ cung cấp nước sạch và xử lý nước thải.
 Phí dịch vụ thu gom chất thải rắn và rác thải.
 Công cụ thông tin
Là việc sử dụng các công cụ truyền thông như: Báo, đài, ti vi, mạng internet để
phục vụ cho việc tuyên truyền, giáo dục, phổ biến kiến thức về môi trường, nâng cao ý
11


×