Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Chuyen de xac dinh KQKD thai thi ngoc ty sua lai chinh thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (882.11 KB, 56 trang )

i

LỜI CẢM ƠN

Lời đầu tiên tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến quý công
ty TNHH TM&DV Trúc Nguyên đã giúp đỡ, tạo điều kiện để tôi thực tập và hoàn
thành bài báo cáo này. Đồng thời tôi cũng xin cảm ơn đến khoa Kinh Tế - Quản Trị
Kinh Doanh cũng như trường Đại học Đà Lạt đã tạo điều kiện để tôi có cơ hội trải
nghiệm thực tế và qua đó tìm được sự tương quan giữa lý thuyết và thực tế. Bên
cạnh đó, tôi xin chân thành cảm ơn Cô Nguyễn Hà Thu là giảng viên hướng dẫn
thực tập tốt nghiệp của tôi. Cô đã hướng dẫn tận tình và truyền đạt những kinh
nghiệm quý báu giúp tôi hoàn thành tốt bài báo cáo của mình. Do kiến thức và thời
gian hạn chế, nên trong quá trình nghiên cứu còn gặp nhiều khó khăn, đề tài không
thể tránh khỏi những sai sót. Kính mong sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô và các
anh chị phòng Tài chính - Kế toán trong công ty để tôi có thể đúc kết kinh nghiệm
và xây dựng tốt hơn cho những bài nghiên cứu khác. Cuối cùng, tôi xin gởi lời chúc
sức khỏe đến toàn thể quý thầy cô, Ban giám đốc, các anh chị trong công ty TNHH
TM&DV Trúc Nguyên
Xin chân thành cảm ơn!

Phan Rang, Ngày tháng 09 năm 2016
Sinh viên thực tập

Thái Thị Ngọc Ty


ii

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và số liệu
trong báo cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại công ty TNHH TM & DV Trúc


Nguyên không sao chép dưới bất kỳ hình thức nào, tất cả các số liệu trích dẫn trong
báo cáo thực tập tốt nghiệp là trung thực. Nếu có mọi sai phạm nào tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường.

Phan Rang, Ngày tháng 09 năm 2016
Ký tên

Thái Thị Ngọc Ty


iii

ĐÁNH GIÁ CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đơn vị thực tập

Ban Giám Đốc


iv

ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Giảng viên

MỤC LỤC


v
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH DOANH......1
1.1.


Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.........................................1

1.2.

Kế toán doanh thu tài chính..........................................................................2

1.3.

Kế toán thu nhập khác..................................................................................4

1.4.

Kế toán giảm trừ doanh thu..........................................................................6

1.5.

Kế toán giá vốn hàng bán.............................................................................7

1.6.

Kế toán chi phí tài chính..............................................................................9

1.7.

Kế toán chi phí bán hàng............................................................................10

1.8.

Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp........................................................11


1.9.

Kế toán chi phí khác...................................................................................12

1.10. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp..............................................13
1.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.........................................................15
1.12. Phân tích tình hình tài chính thông qua tỷ số tài chính:..............................16
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH TM&DV TRÚC NGUYÊN...................................................19
2.1. Giới thiệu về công ty.....................................................................................19
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty tnhh tm&dv trúc nguyên...19
2.1.1.1.

Lịch sử hình thành........................................................................19

2.1.1.2.

Quá trình phát triển........................................................................20

2.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất, kinh doanh và sơ đồ tổ chức tại Công Ty
TNHH TM&DV Trúc Nguyên..........................................................................21
2.1.2.1 Đặc điểm hoạt động sản xuất, kinh doanh.........................................21
2.1.2.2. Sơ đồ tổ chức:..................................................................................22
2.2. Phân tích thực trạng tình hình hoạt dộng kinh doanh tại Công Ty TNHH
Thương Mại Và Dịch Vụ Trúc Nguyên................................................................24
2.2.1. Tổ chức công tác kế toán tại công ty.......................................................24
2.2.1.1. Hình thức kế toán của công ty..........................................................24
2.2.1.2. Chế độ kế toán và các chính sách kế toán áp dụng tại công ty..........26
2.2.1.3. Các loại sổ kế toán:...........................................................................26

2.2.1.4. Hệ thống tài khoản công ty đang dử dụng........................................27
2.2.1.5. Hệ thống tài khoản công ty đang dử dụng........................................27
2.2.1.6. Một số nghiệp vụ phát sinh của Công Ty Trúc Nguyên....................31


vi
2.2.2. Phân tích tình hình tài chính thông qua bảng cân đối kế toán:...............33
2.2.2.1. Phân tích sự biến động của Tài sản và nguồn vốn thông qua bảng cân
đối kế toán của công ty:.................................................................................33
2.2.2.2. Phân tích kết cấu của Tài sản và Nguồn vốn thông qua bảng cân đối
kế toán :.........................................................................................................34
2.2.3. Phân tích tình hình tài chính thông qua tỷ số tài chính:...........................36
2.2.3.1. Phân tích các tỷ số phản ánh khả năng thanh toán:...........................36
2.2.3.2. Tỷ số quản trị nợ:..............................................................................36
CHƯƠNG III: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ GIẢI PHÁP...............................40
3.1 Thuận lợi và khó khăn của công ty:................................................................40
3.1.1. Thuận lợi :...............................................................................................40
3.1.2. Khó khăn :...............................................................................................40
3.2 Giải pháp và kiến nghị:.................................................................................42
3.2.1. Giải pháp nâng cao lợi nhuận:.................................................................42
3.2.2. Các biện pháp nâng cao trình độ và chất lượng quản lý:........................42
3.2.3. Một số giải pháp khác.............................................................................43
3.2.4. Một số kiến nghị đối với công ty............................................................43
KẾT LUẬN............................................................................................................44
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................47
PHỤ LỤC............................................................................................................... 48

DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ
Sơ đồ 1.1: Hạch toán tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ



vii
Sơ đồ 1.2: Hạch toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.3: Hạch toán tổng hợp thu nhập khác
Sơ đồ 1.4: Hạch toán tổng hợp các khoản giảm trừ doanh thu
Sơ đồ 1.5: Hạch toán tổng hợp giá vốn hàng bán
Sơ đồ 1.6: Hạch toán tổng hợp chi phí tài chính
Sơ đồ 1.7: Hạch toán tổng hợp chi phi bán hàng
Sơ đồ 1.8: Hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 1.9: Hạch toán tổng hợp chi phí khác
Sơ đồ 1.10: Hạch toán tổng hợp chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Sơ đồ 1.11: Hạch toán tổng hợp - Xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.1: Quy trình hoạt động kinh doanh
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ phương pháp khấu trừ thuế
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ Quy trình xử lý dữ liệu
Biểu đồ 2.1: Doanh thu của công ty năm 2013-2015
Bảng 2.1: Tổng hợp một số chỉ tiêu tại công ty
Bảng 2.2: Phân tích biến động Tài Sản
Bảng 2.3: Phân tích biến động Nguồn Vốn
Bảng 2.4: Phân tích kết cấu Tài Sản
Bảng 2.5: Phân tích kết cấu Nguồn Vốn
Bảng 2.6: Tỷ số khả năng thanh toán
Bảng 2.7: Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Bảng 2.8: Vòng quay hàng tồn kho
Bảng 2.9: Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
Bảng 2.10: Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu
Bảng 2.11: Tỷ suất sinh lời trên doanh thu

LỜI MỞ ĐẦU

1. Tính cần thiết của đề tài
Việt Nam đang trên đà hội nhập kinh tế quốc tế, nền kinh tế thị trường có sự
điều tiết và quản lý của nhà nước thì các doanh nghiệp thực sự là người chủ hoạt


viii
động kinh doanh, có quyền tự chủ trong hoạt động sản xuất kinh doanh cũng như tự
chủ trong tài chính, phải tự tạo vốn để đảm bảo tái sản xuất phát triển kinh doanh.
Gia nhập vào WTO, các doanh nghiệp Việt nam sẽ có sân chơi thực sự bình
đẳng. Doanh nghiệp, mặt hàng nào có năng lực cạnh tranh cao thì có thể tiếp cận thị
trường, thúc đẩy, kích thích cạnh tranh lành mạnh. Nhưng bên cạnh đó, những thách
thức đối với doanh nghiệp cũng không nhỏ. Để có thể quản lý hoạt động kinh doanh
tốt thì hạch toán kế toán là một công cụ không thể thiếu. Đó là một lĩnh vực gắn liền
với hoạt động kinh tế tài chính, đảm nhận hệ thống tổ chức thông tin, làm căn cứ đề
ra các hoạt động kinh tế. Thông qua đó, doanh nghiệp sẽ biết được thị trường nào,
mặt hàng nào mà mình kinh doanh có hiệu quả nhất. Điều này không những đảm
bảo cho doanh nghiệp cạnh tranh trên thị trường đầy biến động mà còn cho phép
doanh nghiệp đạt được những mục tiêu kinh tế đã đề ra như: doanh thu, lợi nhuận…
2. Lý do chọn đề tài
Kế toán là công cụ quản lý kinh tế, kế toán luôn thay đổi và hoàn thiện mình
trong tình hình thực tại, phù hợp với các chuẩn mực đã quy định, cung cấp các
thông tin có tính trung thực, có giá trị pháp lý và độ tin cậy cao về hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp. Xác định kết quả kinh doanh, lập báo cáo tài chính đúng,
giúp doanh nghiệp và các đối tượng liên quan đánh giá đúng đắn tình hình hoạt
động của doanh nghiệp.
Để tồn tại và phát triển, các doanh nghiệp phải tiến hành kinh doanh đạt được
hiệu quả mà hiệu quả cuối cùng phản ánh thông qua chỉ tiêu lợi nhuận từ hoạt động
kinh doanh. Đạt được mục tiêu trên thì doanh thu bán hàng phải lớn hơn chi phí.
Xuất phát từ tầm quan trọng của vấn đề nêu trên, tôi quyết định chọn đề tài:
“ Phân tích hiệu quả kinh doanh tại công ty TNHH TM & DV Trúc Nguyên” là

một doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực phân phối. Qua đó có thể có được cái
nhìn khái quát về việc kênh phân phối sẽ ảnh hưởng như thế nào đến việc tồn tại
phát triển của các doanh nghiệp trong nền kinh tế hiện nay.
3. Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu về quy trình cũng như công tác tổ chức của doanh nghiệp hoạt động
trong lĩnh vực phân phối để có được cái nhìn khách quan, hiện trạng về kênh phân
phối ở Việt Nam nói chung và công Trúc Nguyên nói riêng. Từ đó vận dụng những


ix
kiến thức, kỹ năng được đào tạo trên giảng đường đại học để đóng góp, bổ sung
nhằm hoàn thiện tốt quy trình phân phối tại doanh nghiệp đang thực tập.
Tìm hiểu về vấn đề tài chính của công ty để có thể đánh giá được kết quả hoạt
động trong lĩnh vực kênh phân phối. Phân tích các báo cáo tài chính, đúc kết những
điểm mạnh - yếu của doanh nghiệp để đưa ra những đóng góp, giải pháp nhằm giúp
doanh nghiệp hoàn thiện, nâng cao hơn về hiệu quả sử dụng tài chính của mình.
Qua việc nghiên cứu đề tài này cho chúng ta hiểu rõ hơn về hiệu quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp. Xem xét việc thực hiện công tác kế toán nói chung,
kế toán xác định kết quả kinh doanh nói riêng thực tế ở doanh nghiệp như thế nào,
có khác gì so với những gì đã học không. Thông qua đó đưa ra sự đánh giá, nhận
xét và kiến nghị cụ thể nhằm giúp cho công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp được hoàn chỉnh hơn.
4. Phương pháp nghiên cứu
Trên cơ sở các dữ liệu từ báo cáo tài chính để thực hiện nghiên cứu này, tôi tập
trung làm rõ các yếu tố, nguyên nhân ảnh hưởng đến doanh thu, chi phí, lợi nhuận
của doanh nghiệp để từ đó có thể phát thảo nên bức tranh chung về thực trạng phát
triển hiện tại của doanh nghiệp để có thể đề ra các giải pháp cho hiện tại cũng như
các định hướng trong tương lai.
5. Phạm vi và đối tượng nghiên cứu của đề tài
-


Về không gian: Phòng kế toán Công ty TNHN TM & DV Trúc Nguyên.

-

Về thời gian: chuyên đề được thực hiện từ 2013 - 2015.

-

Đối tượng: Hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Trúc Nguyên

6. Kết cấu của đề tài: gồm 3 chương;
-

Chương 1: Cơ sở lý luận kế toán.

-

Chương 2: Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH TM

& DV Trúc Nguyên.
-

Chương 3 : Giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh.
KẾT LUẬN


1

CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ

KINH DOANH
1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1. Khái niệm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là là tổng giá trị được thực hiện do việc
bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ cho khách hàng. Tổng số doanh thu
bán hàng là số tiền ghi trên hóa đơn bán hàng, trên hợp đồng cung cấp dịch vụ.
Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ là doanh thu sau khi trừ đi các
khoản giảm trừ như: chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại,
thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt,…
1.1.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14, doanh thu bán hàng được ghi nhận
khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:
 Người bán đã chuyển giao phần lớ rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu
sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
 Người bán không còn nắm giữ quền quản lý sản phẩm, hàng hóa như người
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
 Người bán đã thu được, sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
 Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.1.3. Chứng từ sử dụng
 Phiếu thu, Phiếu chi
 Hóa đơn giá trị gia tăng; hóa đơn bán hàng thông thường;
 Phiếu xuất kho
 Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi…
1.1.4. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 511:
Bên Nợ:
- Các khoản giảm trừ doanh thu



2
- Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 6 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá
- Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
- Tài khoản 5118 – Doanh thu khác.
1.1.5. Sổ sách sử dụng
 Sổ Nhật Ký Chung, sổ Nhật ký đặc biệt;
 Sổ Cái;
 Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
1.1.6. Sơ đồ kế toán tổng hợp
Sơ đồ 1.1: Kế toán tổng hợp TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(dựa theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC và tự tổng hợp )

1.2. Kế toán doanh thu tài chính
1.2.1. Khái niệm
Hoạt động tài chính là các hoạt động đầu tư ngoài doanh nghiệp nhằm mục
đích hợp tác các nguồn để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả của doanh nghiệp.


3
Doanh thu tài chính bao gồm:

 Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,
lãi đầu tư phát triển, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá,
dịch vụ,…
 Cổ tức lợi nhuận được chia
 Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn.
 Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tư vào
công ty liên kết, đầu tư vào công ty con,đầu tư vốn khác.
 Lãi tỷ giá hối đoái
 Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ.
 Chênh lệch lãi do chuyển nhượng vốn.
 Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
1.2.2. Chứng từ sử dụng
 Phiêu thu, Giấy báo có;
 Chứng từ góc kèm các hóa đơn liên quan...
1.2.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Bên Nợ:
- Số thuế giá trị gia tăng phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có);
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang Tài khoản 911- “Xác
định kết quả kinh doanh”.
Bên Có: Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ.
1.2.4. Sổ sách sử dụng
 Sổ Nhật Ký Chung, sổ Nhật ký đặc biệt;
 Sổ Cái;
 Các sổ, thẻ kế toán chi tiêt.


4

1.2.5. Sơ đồ kế toán tổng hợp
Sơ đồ 1.2: Kế toán tổng hợp TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
(dựa theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC và tự tổng hợp )

1.3. Kế toán thu nhập khác
1.3.1. Khái niệm
Thu nhập khác là các khoản thu ngoài hoạt động tạo ra doanh thu của doanh nghiệp.
1.3.2. Chứng từ sử dụng
 Hóa đơn giá trị gia tăng; hóa đơn bán hàng thông thường;
 Biên bản vi phạm hợp đồng; biên lai nộp thuế, nộp phạt;
 Phiếu thu.
1.3.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 – Thu nhập khác
Thu nhập khác là những khoản thu nhập của doanh nghiệp ngoài các khoản doanh
thu bán hàng thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh và doanh thu của hoạt động tài
chính. Thu nhập khác của doanh nghiệp gồm:
 Thu nhập do thanh lý, nhượng bán tài sản cố định.
 Thu tiền được phạt vi phạm hợp đồng.
 Thu được các khoản nợ khó đòi, đã xử lý xóa sổ.
Bên Nợ:


5
- Số thuế giá trị gia tăng phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực
tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang
tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ.

1.3.4. Sổ sách sử dụng
 Sổ Nhật Ký Chung, sổ Nhật Ký đặc biệt;
 Sổ Cái;
 Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
1.3.5. Sơ đồ kế toán tổng hợp
Sơ đồ 1.3: Kế toán tổng hợp TK 711 – Thu nhập khác
(dựa theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC và tự tổng hợp )


6

1.4.

Kế toán giảm trừ doanh thu
1.4.1. Khái niệm

Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết ho khách
hang mua hang với khối lượng lớn. Khoản giảm giá có thể phát sinh trên khối
lượng từng lô hàng ma khách hàng đã mua, cũng có thể phát sinh trên tổng khối
lượng hàng lũy kế mà khách hàng đã mua trong một quãng thời gian nhất định, tùy
thuộc vào chính sách chiết khấu của bên bán.
1.4.2. Chứng từ sử dụng
 Phiếu thu, Phiếu chi;
 Hóa đơn giá trị gia tăng;
 Hóa đơn bán hàng thông thường;
 Phiếu Nhập kho;
 Các văn bản kèm theo,..
1.4.3. Tài khoản sử dụng
TK 5211 – Chiết khấu thương mại
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 5211 – chiết khấu thương mại

Bên Nợ: Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng.
Bên Có: Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ số chiết khấu thương mại sang Tài
khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” để xác định doanh thu thuần.
TK 5211 không có số dư cuối kỳ.
TK 5212 – Hàng bán bị trả lại
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 5212 – Hàng bán bị trả lại
Bên Nợ:
Doanh thu của hàng bán bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào
khoản phải thu của khách hàng về số sản phẩm, hàng hoá đã bán.
Bên Có:
Kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại vào bên Nợ Tài khoản 511 “Doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, để xác định doanh thu thuần trong kỳ báo cáo.
Tài khoản 5212 không có số dư cuối kỳ.
TK 5213 – Giảm giá hàng bán.
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán.


7
Bên Nợ:
Các khoản giảm giá hàng bán đã chấp thuận cho người mua hàng do hàng bán
kém, mất phẩm chất hoặc sai quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
Bên Có:
Kết chuyển toàn bộ số tiền giảm giá hàng bán sang Tài khoản “Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ”
Tài khoản 5213 không có số dư cuối kỳ.
1.4.4. Sổ sách sử dụng
 Sổ Nhật Ký Chung, sổ Nhật ký đặc biệt;
 Sổ Cái;
 Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
1.4.5. Sơ đồ kế toán tổng hợp

Sơ đồ 1.4: Kế toán tổng hợp TK 5211, 5212, 5213
(dựa theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC và tự tổng hợp )
111, 112,131

5211, 5212, 5213

Các khoản giảm trừ
doanh thu

511

Cuối kỳ kết chuyển
sang TK doanh thu

3331
Thuế GTGT
1.5.

Kế toán giá vốn hàng bán
1.5.1. Khái niệm

Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm hoặc là giá thành thực
tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được
tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.
Các phương pháp tính giá xuất kho:
 Phương pháp bình quân gia quyền
 Phương pháp nhập trước xuất trước
 Phương pháp nhập sau xuất trước
 Phương pháp thực tế đích danh



8
1.5.2. Chứng từ sử dụng
 Phiếu xuất kho;
 Hóa đơn bán hàng.
1.5.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Bên Nợ:
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ;
- Số trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn
Bên Có:
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã bán trong kỳ sang Tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”;
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính (Chênh
lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay nhỏ hơn số đã lập năm trước);
- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.
1.5.4. Sổ sách sử dụng
 Sổ Nhật Ký Chung, sổ Nhật Ký đặc biệt;
 Sổ Cái;
 Các sổ, thể kế toán chi tiết.
1.5.5. Sơ đồ kế toán tổng hợp
Sơ đồ 1.5: Kế toán tổng hợp TK 632 – Giá vốn hàng bán
(dựa theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC và tự tổng hợp )


9
1.6.


Kế toán chi phí tài chính
1.6.1. Khái niệm

Chi phí tài chính là những chi phí và những khoản chi liên quan đến hoạt
động đầu tư tài chính, cho vay, đi vay, góp vốn, kinh doanh ngoại tệ...
1.6.2. Chứng từ sử dụng
 Phiếu tính lãi;
 Phiếu chi,...
1.6.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
Bên Nợ: - Chi phí lãi tiền vay, lãi mua hàng trả chậm, lãi thuê tài sản thuê tài chính;
- Lỗ bán ngoại tệ; Chiết khấu thanh toán cho người mua;
- Các khoản lỗ do thanh lý, nhượng bán các khoản đầu tư; lỗ tỷ giá hối
đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh;
Bên Có: - Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán;
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ
để xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ
1.6.4. Sổ sách sử dụng
 Sổ Nhật Ký Chung, sổ Nhật Ký đặc biệt;
 Sổ Cái; Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
1.6.5. Sơ đồ kế toán tổng hợp
Sơ đồ 1.6: Kế toán tổng hợp TK 635 – Chi phí tài chính
(dựa theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC và tự tổng hợp )


10
1.7.

Kế toán chi phí bán hàng

1.7.1. Khái niệm

Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm,
hàng hoá, dịch vụ như: tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng, tiền hoa hồng,
chi phí vật liệu bao bì... thực tế phát sinh trong kỳ.
1.7.2. Chứng từ sử dụng
 Hóa đơn bán hàng, hóa đơn giá trị gia tăng;
 Phiếu chi;
 Giấy thanh toán tạm ứng, các chứng từ khác liên quan...
1.7.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
Bên Nợ: Chi phí phát sinh liên quan đến tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ.
Bên Có: Kết chuyển chi phí bán hàng vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh” để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng, có 7 tài khoản cấp 2:
-Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên
-Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì
-Tài khoản 6413 - Chí phí dụng cụ, đồ dùng
-Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao tài sản cố định
-Tài khoản 6415 - Chi phí bào hành
-Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
-Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác
1.7.4. Sổ sách sử dụng
 Sổ Nhật Ký Chung, sổ Nhật Ký đặc biệt;
 Sổ Cái;
 Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.


11

1.7.5. Sơ đồ kế toán tổng hợp
Sơ đồ 1.7: Kế toán tổng hợp TK 641- Chi phi bán hàng
(dựa theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC và tự tổng hợp )

1.8.

Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
1.8.1. Khái niệm

Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí có liên quan chung tới toàn bộ hoạt
động quản lý điều hành chung của doanh nghiệp, bao gồm: chi phí hành chính, chi
phí tổ chức, chi phí văn phòng...
1.8.2. Chứng từ sử dụng
 Bảng lương và các khoản trích theo lương;
 Phiếu xuất kho, Phiếu chi;
 Hóa đơn bán hàng, hóa đơn giá trị gia tăng;
 Bảng kê thanh toán tạm ứng; các chứng từ khác có liên quan,...
1.8.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Bên Nợ:
- Các chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ;
- Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả; dự phòng trợ cấp mất việc.
Bên Có:
- Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải trả;
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp vào tài khoản 911
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ.


12
Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp, có 8 tài khoản cấp 2:

-Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý
-Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý
-Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng
-Tài khoản 6424 - Chí phí khấu hao TSCĐ
-Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí
-Tài khoản 6426 - Chi phí dự phòng
-Tài khoản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
-Tài khoản 6428 - Chi phí bằng tiền khác
1.8.4. Sổ sách sử dụng
 Sổ Nhật Ký Chung, sổ Nhật Ký đặc biệt;
 Sổ Cái;
 Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
1.8.5.

Sơ đồ kế toán tổng hợp

Sơ đồ 1.8: Kế toán tổng hợp TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
(dựa theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC và tự tổng hợp )

1.9.

Kế toán chi phí khác
1.9.1. Khái niệm

Chi phí khác là các khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng
biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp.
1.9.2. Chứng từ sử dụng
 Hóa đơn giá tri gia tăng, hóa đơn bán hàng;



13
 Biên bản vi phạm hợp đồng; biên lai nộp thuế, nộp phạt;
 Phiếu chi.
1.9.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811 – Chi phí khác
Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 811 – Chi phí khác
Bên Nợ: Các khoản chi phí khác phát sinh.
Bên Có: Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ
sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ.
1.9.4. Sổ sách sử dụng
 Sổ Nhật Ký Chung, sổ Nhật Ký đặc biệt;
 Sổ Cái;
 Các sổ, thẻ kế toán chi tiết.
1.9.5. Sơ đồ kế toán tổng hợp
Sơ đồ 1.9: Kế toán tổng hợp TK 811 – Chi phí khác
(dựa theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC và tự tổng hợp )

1.10. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
1.10.1. Khái niệm
Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu, dánh trực tiếp vào thu nhập
chịu thuế của cơ sở sản xuất kinh doanh hang hóa dịch vụ sau khi đã trừ các khoản


14
chi phí liên quan đến việc tạo ra doanh thu và thu nhập và thu nhập chịu thuế của cơ
sở sản xuất kinh doanh.
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành = Thu nhập chịu thuế * Thuế suất thuế
thu nhập doanh nghiệp
1.10.2. Chứng từ sử dụng

 Tờ khai thuế TNDN tạm nộp, biên lai nộp thuế;
 Báo cáo quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp hàng năm;
 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;
 Các chứng từ kế toán có liên quan
1.10.3. Tài khoản sử dụng
Tài khản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Bên Nợ:
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành phát sinh trong năm;
- Kết chuyển chênh lệch giữa số phát sinh bên Có TK 8212 - “Chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại” lớn hơn số phát sinh bên Nợ TK 8212 - “Chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp hoãn lại” phát sinh trong kỳ vào bên Có Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có:
- Kết chuyển số chênh lệch giữa chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
phát sinh trong năm lớn hơn khoản được ghi giảm chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành trong năm vào Tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”;
- Kết chuyển số chênh lệch giữa số phát sinh bên Nợ Tài khoản 8212 lớn hơn số
phát sinh bên Có Tài khoản 8212 - “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại”
phát sinh trong kỳ vào bên Nợ Tài khoản 911 - “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 821 - “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp, có 2 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành;
- Tài khoản 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
1.10.4. Sổ sách sử dụng
 Sổ Nhật Ký Chung, sổ Nhật Ký đặc biệt;
 Sổ Cái;


15
 Các sổ, thẻ kế toán chi tiết
1.10.5.Sơ đồ kế toán tổng hợp

Sơ đồ 1.10: Kế toán tổng hợp Tài khoản 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
(dựa theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC và tự tổng hợp )

1.11. Kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.11.1. Khái niệm
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và
hoạt động khác của doanh nghiệp sau một thời kỳ nhất định được biểu hiện bằng số
tiền lãi hay lỗ
1.11.2. Chứng từ sử dụng
 Phiếu kết chuyển;
 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
1.11.3. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Bên Nợ: - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư , dịch vụ đã bán
- Chi phí hoạt động tài chính, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp, chi phí khác;
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp;
- Kết chuyển lãi.
Bên Có:- Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và dịch
vụ đã bán trong kỳ;
- Doanh thu hoạt động tài chính, các khoản thu nhập khác và khoản ghi
giảm chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp;
- Kết chuyển lỗ.
Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ.
1.11.4.Sổ sách sử dụng
 Sổ Nhật Ký Chung, sổ Nhật Ký đặc biệt;
 Sổ Cái;


16
 Các sổ, thẻ kế toán chi tiết

 Sơ đồ kế toán tổng hợp
Sơ đồ 1.11: Quá trình hoạch toán tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
(dựa theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC và tự tổng hợp )

1.12. Phân tích tình hình tài chính thông qua tỷ số tài chính:
1.12.1. Phân tích các tỷ số phản ánh khả năng thanh toán:
Tỷ số thể hiện khả năng thanh toán của doanh nghiệp trong ngắn hạn: được thể
hiện là: tỷ số khả năng thanh toán hiện thời và tỷ số khả năng thanh toán nhanh.


Khả năng thanh toán hiện thời: phản ánh việc công ty có thể đáp ứng

nghĩa vụ trả các khoản nợ ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn hay không.



Khả năng thanh toán nhanh: phản ánh việc công ty có thể thanh toán

được các khoản nợ bằng tài sản ngắn hạn có thể chuyển thành tiền một cách nhanh
nhất.

1.12.2. Tỷ số quản trị nợ:
1.12.2.1. Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
Hay Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu, Tỷ số nợ D/E, Tỷ số D/E là một tỷ số tài
chính đo lường năng lực sử dụng và quản lý nợ của doanh nghiệp.


×