Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ TIỀM NĂNG DU LỊCH SINH THÁI ĐẢO PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (993.85 KB, 107 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HỒ CHÍ MINH

Style Definition: TOC 1: Line spacing: 1.5
lines, Tab stops: 6.29", Right
Style Definition: TOC 2: Indent: Left: 0.16",
Line spacing: 1.5 lines, Tab stops: 6.29",
Style Definition: TOC 8: Font: 13 pt, Bold,
Portuguese (Brazil), Indent: Left: 0.04"

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA
CÔNG TY TNHH BAO BÌ GIẤY VIỆT TRUNG

NGUYỄN THỊ XÍ

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỂ NHẬÂN BẰNG CỬ NHÂN
CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ NÔNG LÂM

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 07/2010


Hội đồng chấm báo cáo luận văn tốt nghiệp đại học khoa Kinh tế, trường Đại
Học Nông Lâm Thành Phố Hồ Chí Minh xác nhận luận văn “PHÂN TÍCH HOẠT
ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH BAO BÌ GIẤY
VIỆT TRUNG” do Nguyễn Thị Xí, sinh viên khoá 32, ngành Kinh Tế Nông Lâm, đã
bảo vệ thành công trước hội đồng ngày ____________

TRẦN MINH TRÍ
Giáo viên hướng dẫn



_____________________
Ký tên, ngày

tháng

năm

Chủ tịch hội đồng chấm báo cáo

Thư ký hội đồng chấm báo cáo

_____________________________

___________________________

Ký tên, ngày

tháng

năm

Ký tên, ngày

tháng

năm


LỜI CẢM ƠNTẠ

Lời đầu tiên cho con gởi tất cả lòng biết ơn sâu sắc nhất đến cha mẹ, chú là là
người luôn ở bên con chăm lo, nuôi dưỡng, giáo dục, động viên, giúp cho con từng
bước trưởng thành và có được như ngày nay.
Xin chân thành cảm ơn Ban Giám Hiệu trường Đại Học Nông Lâm Thành phố
Hồ Chí Minh, Ban chủ nhiệm khoa và tất cả các thầy cô Khoa Kinh Tế đã truyền đạt
cho tôi những kiến thức quý báu, những bài học bổ ích trong thời gian tôi học tập tại
trường.
Xin chân thành cảm ơn thầy Trần Minh Trí, người đã tận tình giúp đỡ, hướng
dẫn tôi trong suốt thời gian thực hiện đề tài tốt nghiệp.
Xin chân thành cảm ơn lãnh đạo Công Ty TNHH Bao Bì Giấy Việt Trung Tp.
Hồ Chí Minh, đặc biệt là cô Hồng, anh Việt, chị Yến, chị Quí và chị Hương đã tận tình
giúp đỡ tôi trong thời gian thực tập tại công ty.
Xin chân thành cảm ơn toàn thể các anh chị trong công ty đã cung cấp những
thông tin quý báu để tôi hoàn thành đề tài này.
Xin cảm ơn tất cả bạn bè, những người đã động viên, giúp đỡ tôi trong suốt thời
gian qua.
Xin chân thành cảm ơn !
TP. HCM, ngày

tháng

Người viết
Nguyễn Thị Xí

năm 2010


NỘI DUNG TÓM TẮT
NGUYỄN THỊ XÍ, Khoa Kinh Tế, Đại Học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.
Tháng 06 năm 2010. “Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH

Bao Bì Giấy Việt Trung”.
NGUYỄN THỊ XÍ, Faculty of Economic, Noong Lam University – Ho Chi Minh
city. June 2010. “Analyis of Business Activities in Viettrung Paper Packaging Co.,
Ltd”.
Đề tài phân tích hoạt hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty TNHH Bao bì
Giấy Việt Trung qua 3 năm 2007 – 2008 – 2009. Đề tài đã sử dụng các phương pháp
so sánh, thay thế liên hoàn,… và các chỉ tiêu phân tích kinh doanh làm cơ sở cho việc
nghiên cứu. Qua việc sử dụng các phương pháp trên, đánh giá thực trạng hoạt động
kinh doanh và phân tích một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả, hiệu quả kinh doanh
của công ty. Từ đó, đề tài đưa ra một số kiến nghị
Công ty hoạt động đạt kết quả cao vào năm 2008, năm 2009 do bị ảnh hưởng
mạnh của khủng hoảng kinh tế, công ty hoạt động ít hiệu quả hơn. Lợi nhuận ròng,
năng suất lao động bình quân, hiệu quả sử dụng TSCĐ, hiệu quả sử dụng vốn ,… năm
2008 đều cao hơn so với năm 2009. Qua 3 năm 2007 – 2008 – 2009, năm 2008 là năm
công ty hoạt động có hiệu quả nhất.
Tuy nhiên công ty còn gặp một số khó khăn về khả năng thanh toán, đối thủ cạnh
tranh trong ngành nhiều, giá cả nguyên liệu sản xuất không được ổn định,…
Thông qua việc phân tích kinh doanh, đề tài đã đưa ra một số kiến nghị đối với
công ty, nhà nước và hiệẹp hội ngành,.. nhằm giúp công ty hoạt động ngày càng có
hiệu quả hơn góp phần đẩy mạnh sự phát triển của ngành giấy.


MỤC LỤC
Trang
Danh mục các chữ viết tắt

xiviii

Danh mục các hình


xiiix

Danh mục các bảng

xivxi

CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU

1

Formatted: Tab stops: Not at 6.29"
Formatted: Font: Not Bold
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold

1.2. Mục tiêu nghiên cứu

2

Formatted: Font: Not Bold

1.2.1. Mục tiêu chung

2

Formatted: Font: Not Bold

1.2.2. Mục tiêu cụ thể


2

1.3. Phạm vi nghiên cứu

2

Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Tab stops: Not at 6.29"

1.3.1. Phạm vi thời gian

2

1.3.2. Phạm vi không gian

2

Formatted: Line spacing: 1.5 lines

1.3.3. Nội dung nghiên cứu

2

Formatted: Font: Not Bold

1.4. Cấu trúc khoá luận


23

CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN

4

2.1 Giới thiệu sơ lược về công ty

4

2.2. Quá trình hình thành và phát triển của công ty

4

2.3. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty

5

2.3.1. Chức năng, nhiệm vụ của công ty

5

2.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban công ty

6

2.3.3. Mục tiêu và phương hướng phát triển của công ty trong thời gian tới

Formatted: Font: Not Bold


Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Tab stops: Not at 6.29"
Formatted: Font: Not Bold

Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Not Bold

10

Formatted: Font: Not Bold

2.4. Quy trình sản xuất giấy- bao bì

11

Formatted: Tab stops: Not at 6.29"

2.5. Tình hình lao động tại công ty qua 3 năm 2007 – 2008 - 2009

13

2.6. Tình hình về vốn sản xuất kinh doanh của công ty
2.7. Tình hình đầu tư tài sản sản xuất kinh doanh
CHƯƠNG 3. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

1514
16
18


Formatted: Font: Not Bold

18

Formatted: Font: Not Bold

3.1.1. Khái niệm về phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh

18

Formatted: Font: Not Bold

3.1.2. Khái niệm về hiệu quả kinh doanh

18

3.1. Cơ sở lý luận

v

Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Formatted: Font: Not Bold


3.1.3. Ý nghĩa và nhiệm vụ của việc phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh 18
3.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh

19


3.2. Phương pháp nghiên cứu

22

Formatted

... [1]

Field Code Changed

... [2]

Formatted

... [3]

Field Code Changed

... [4]

Formatted

... [5]

Formatted

... [6]

Formatted


... [7]

Formatted

... [8]

Field Code Changed

... [9]

Formatted

... [10]

Formatted

... [11]

Formatted

... [12]

Formatted

... [13]

Formatted

... [14]


Field Code Changed

... [15]

Formatted

... [16]

Field Code Changed

... [17]

Formatted

... [18]

Field Code Changed

... [19]

Formatted

... [20]

Field Code Changed

... [21]

Formatted


... [22]

Field Code Changed

... [23]

Formatted

... [24]

Field Code Changed

... [25]

Formatted

... [26]

Formatted

... [27]

Formatted

... [28]

Formatted

... [29]


Field Code Changed

... [30]

Formatted

... [31]

Field Code Changed

4.2. Phân tích kết quả, hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty qua 3 năm (2007 –

... [32]

Formatted

... [33]

2008 – 2009)

Formatted

... [34]

Formatted

... [35]

Field Code Changed


... [36]

Formatted

... [37]

Field Code Changed

... [38]

Formatted

... [39]

Field Code Changed

... [40]

Formatted

... [41]

Formatted

... [42]

Formatted

... [43]


Field Code Changed

... [44]

Formatted

... [45]

Formatted

... [46]

Field Code Changed

... [47]

Formatted

... [48]

Field Code Changed

... [49]

Formatted

... [50]

Field Code Changed


... [51]

Formatted

... [52]

Field Code Changed

... [53]

3.2.1 Phương pháp thu thập dữ liệu

22

3.2.2 Phương pháp phân tích

22

3.3 Một số chỉ tiêu phân tích

23

3.3.1 Phân tích tình hình sử dụng lao động

23

3.3.2 Một số chỉ tiêu về TSCĐ và kỹ thuật

2423


3.3.3 Phân tích hiệu suất sử dụng nguyên vật liệu

2524

3.3.4. Một số chỉ tiêu về kết quả, hiệu quả sản xuất kinh doanh

2524

3.3.5. Một số tỷ số hoạt động khác

2726

3.3.6 Một số chỉ tiêu phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp
2726
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

28

4.1. Giới thiệu về chung về ngành giấy và mặt hàng giấy của công ty Việt Trung 28
4.1.1. Giới thiệu chung về tình hình giấy hiện nay và nỗ lực của Công ty Việt
Trung đối với ngành giấy

28

4.1.2. Giới thiệu về mặt hàng của công ty

30
32

4.2.1. Phân tích doanh số tiêu thụ các mặt hàng của công ty


3332

4.2.2. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của công ty

3533

4.2.3. Phân tích một số chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp

3836

4.3. Phân tích các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến kết quả, hiệu quả kinh doanh của
công ty

3937

4.3.1. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp

4037

4.3.2. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn qua 3 năm.

4441

4.3.3. Phân tích các tỷ số hoạt động qua 3 năm 2007 – 2008 - 2009

4642

4.3.4. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ


4743

4.3.5. Phân tích tình hình sử dụng nguyên vật liệu

5146

4.3.6. Phân tích việc sử dụng lao động
vi

5348


4.3.7. Tình hình xuất nhập, tồn, kho thành phẩm

5953

4.3.8. Tình hình biến động mức giá bình quân

6154

4.4. Các nhân tố bên ngoài tác động đến kết quả, hiệu quả kinh doanh của Việt
Trung

Formatted: Font: Not Bold
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Tab stops: Not at 6.29"

6255


4.4.1. Các khách hàng của công ty

6255

4.4.2 Đối thủ cạnh tranh

7060

4.4.3. Nhà cung ứng nguyên liệu sản xuất sản phẩm

7261

4.4.4. Nhân tố khoa học công nghệ

7463

4.4.5. Chính sách của nhà nước

7665

Field Code Changed

7665

Formatted: Font: Not Bold

4.5. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh
4.5.1. Thuận lợi

7665


4.5.2. Khó khăn

7766

4.5.3. Một số giải pháp

7766

CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

68

5.1 Kết luận

68

5.2. Kiến nghị

69

5.2.1. Đối với công ty

69

5.2.2. Đối với nhà nước

70

5.2.3. Đối với hiệp hội ngành


7170

TÀI LIỆU THAM KHẢO

72

Danh mỤc các chỮ viẾt tẮt ..................................................................................... viii
Danh mỤc các hình .......................................................................................................x
Danh mỤc các bẢng .....................................................................................................xi
CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU ..................................................................................................1
1.1. Đặt vấn đề ............................................................................................................1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ...........................................................................................2
1.2.1. Mục tiêu chung ............................................................................................2
1.2.1. Mục tiêu cụ thể.............................................................................................2
1.3. Phạm vi nghiên cứu.............................................................................................2
1.3.1. Phạm vi thời gian .........................................................................................2
1.3.2. Phạm vi không gian .....................................................................................2
vii

Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold

Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Field Code Changed

Formatted: Tab stops: Not at 6.29"
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Tab stops: Not at 6.29"
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Line spacing: 1.5 lines
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Field Code Changed
Formatted: Font: Not Bold
Formatted: Tab stops: Not at 6.29"
Formatted: Font: Bold
Formatted: Line spacing: single
Formatted: Line spacing: single


1.3.3. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................2
1.4. Cấu trúc khoá luận ...........................................................................................23


Formatted: Line spacing: single

CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN ..........................................................................................4
2.1 Giới thiệu sơ lược về công ty ...............................................................................4
2.2. Quá trình hình thành và phát triển của công ty .............................................. 4
2.3. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty ......................................................................... 5
2.3.1. Chức năng, nhiệm vụ của công ty .............................................................. 5
2.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban công ty .................................... 6
2.3.3. Mục tiêu và phương hướng phát triển của công ty trong thời gian tới 10
2.4. Quy trình sản xuất giấy- bao bì .......................................................................11

Formatted: Line spacing: single

2.5. Tình hình lao động tại công ty .........................................................................13
2.6. Tình hình về vốn sản xuất kinh doanh của công ty .......................................15
2.7. Tình hình đầu tư tài sản sản xuất kinh doanh ...............................................16
CHƯƠNG 3 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................18
3.1. Cơ sở lý luận ......................................................................................................18
3.1.1. Khái niệm về phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh .......................18
3.1.2. Khái niệm về hiệu quả kinh doanh ..........................................................18
3.1.3. Ý nghĩa và nhiệm vụ của việc phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh
...............................................................................................................................18
3.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh ..................19
3.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................22

Formatted: Line spacing: single

3.2.1 Phương pháp thu thập dữ liệu ..................................................................22
3.2.2 Phương pháp phân tích ..............................................................................22

3.3 Một số chỉ tiêu phân tích ...................................................................................23
3.3.1 Phân tích tình hình sử dụng lao động .......................................................23
3.3.2 Một số chỉ tiêu về TSCĐ và kỹ thuật ....................................................2324
3.3.3 Phân tích hiệu suất sử dụng nguyên vật liệu...........................................24
3.3.4. Một số chỉ tiêu về kết quả, hiệu quả sản xuất kinh doanh.................2425
3.3.5. Một số tỷ số hoạt động khác .....................................................................26
3.3.6 Một số chỉ tiêu phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh
nghiệp....................................................................................................................26
viii

Formatted: Line spacing: single


CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ...............................2829

Formatted: Line spacing: single

4.1. Giới thiệu về chung về ngành giấy và mặt hàng giấy của công ty Việt Trung
................................................................................................................................2829
4.1.1. Giới thiệu chung về tình hình giấy hiện nay và nỗ lực của Công ty Việt
Trung đối với ngành giấy ................................................................................2829
4.1.2. Giới thiệu về mặt hàng của công ty......................................................3031
4.2. Phân tích kết quả, hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty qua 3 năm

Formatted: Line spacing: single

(2007 – 2008 – 2009) .............................................................................................3133
4.2.1. Phân tích doanh số tiêu thụ các mặt hàng của công ty ......................3233
4.2.2. Phân tích kết quả kinh doanh của công ty ..........................................3335
4.2.3. Phân tích một số chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp ...3638

4.3. Phân tích các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến kết quả, hiệu quả kinh

Formatted: Line spacing: single

doanh của công ty.................................................................................................3739
4.3.1. Phân tích tình hình và khả năng thanh toán của doanh nghiệp .......3739
4.3.2. Phân tích hiệu quả sử dụng vốn qua 3 năm. .......................................4143
4.3.3. Phân tích các tỷ số hoạt động ...............................................................4345
4.3.4. Phân tích tình hình sử dụng TSCĐ ......................................................4446
4.3.5. Phân tích tình hình sử dụng nguyên vật liệu ......................................4749
4.3.6. Phân tích việc sử dụng lao động ...........................................................4951
4.3.7. Tình hình xuất nhập, tồn, kho thành phẩm. .......................................5456
4.3.8. Tình hình biến động mức giá bình quân .............................................5557
4.4. Các nhân tố bên ngoài tác động đến kết quả, hiệu quả kinh doanh của Việt

Formatted: Line spacing: single

Trung. ....................................................................................................................5558
4.4.1. Các khách hàng của công ty .................................................................5658
Nguồn: Phòng kinh doanh ..............................................................................5761

Formatted: Line spacing: single

4.4.2 Đối thủ cạnh tranh..........................................................................................5762
4.4.3. Nhà cung ứng nguyên liệu sản xuất sản phẩm ...................................5763
4.4.4. Nhân tố trang thiết bị kỹ thuật ............................................................5765
4.4.5. Chính sách của nhà nước ......................................................................5766
4.5. Một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh .......................................5767
4.5.1. Thuận lợi ................................................................................................5767
ix


Formatted: Line spacing: single


4.5.2. Khó khăn ................................................................................................5767
4.5.3. Một số giải pháp.....................................................................................5768
CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..........................................................5770

Formatted: Line spacing: single

5.1 Kết luận:..........................................................................................................5770
5.2. Kiến nghị ........................................................................................................5771
5.2.1. Đối với công ty .......................................................................................5771
5.2.2. Đối với nhà nước ...................................................................................5772
5.2.3. Đối với hiệp hội ngành ..........................................................................5772
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................5773

Formatted: Line spacing: single

Formatted: Font: Bold

x


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ACP

Kỳ thu tiền bình quân


BH

Bán hàng

BP

Bộ phận

BQ

Bình quân

CB

Cán bộ



Cao đẳng

CN

Công nhân

CNKT

Công nhân kỹ thuật

CNSX


Công nhân sản xuất

CNV

Công nhân viên

CP

Chi phí

CPBH

Chi phí bán hàng

CSH

Chủ sở hửu

DH

Đại học

DTCK

Đầu tư chứng khoán

DTT

Doanh thu thuần


DV

Dịch vụ

GTGT

Giá trị ga tăng

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

KCN

Khu công nghiệp

KH

Kế hoạch

LĐPT

Lao động phổ thông

LN

Lợi nhuận

LNST


Lợi nhuận sau thuế

NSLĐ

Năng suất lao động

NV

Nhân viên

PCCC

Phòng cháy chữa cháy
xi


PTGĐ

Phó tổng giám đốc

QĐUB

Quyết định ủy ban

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

Rd


Tỷ số đòn cân nợ

Rj

Tỷ số vòng quay hàng tôn kho

TC

Tài chính

TCDH

Tài chính dài hạn

TGĐ

Tổng giám đốc

TH

Thực hiện

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn


TQ

Trung Quốc

TS

Tài sản

TSCĐ

Tài sản cố định

TSLĐ

Tài sản lưu động

UBND

Ủy ban nhân dân

VCSH

Vốn chủ sở hữu

xii


DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1. Sơ đồ tổ chức của công ty


6

Hình 2.2. Sơ đồ quy trình sản xuất và kiểm soát

12

Formatted: Tab stops: 6.1", Left + 6.21",
Left + Not at 6.29"

Hình 4.1. Tỷ Trọng của Doanh Số Bán Hàng từ Khách Hàng Công Ty qua 3 năm
57
59
Hình 4.3. Biến Động Giá Các Loại Giấy Thu Mua qua 3 năm 2007 – 2008 – 2009

65

Hình 4.2. Doanh Số Bán Hàng Của Khách Hàng Mới Theo Tháng Trong Năm 2009
57
60
Hình 4.3. Biến Động Giá Các Loại Giấy Thu Mua qua 3 năm 2007 – 2008 – 2009

65
Formatted: Tab stops: 6.1", Left + 6.21",
Left + Not at 0.18"

Hình 2.1. Sơ đồ tổ chức của công ty

6


Hình 2.2. Sơ đồ quy trình sản xuất và kiểm soát

12

Hình 4.1. Tỷ Trọng của Doanh Số Bán Hàng từ Khách Hàng Công Ty qua 3 năm

Formatted: Line spacing: 1.5 lines, Tab
stops: 6.1", Left + 6.21", Left + Not at 6.29"

Formatted: Font color: Auto

64
56
Hình 4.2. Biến Động Giá Các Loại Giấy Thu Mua qua 3 năm 2007 – 2008 – 2009
74
63
Formatted: Tab stops: 6.1", Left + 6.21",
Left + Not at 0.18"

xiii


DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1. Tình Hình Lao Động của Công Ty qua 3 năm (2007 - 2008 -2009)

13

Bảng 2.2. Hiện Trạng Nguồn Vốn Sản Xuất Kinh Doanh của Công Ty qua 3 năm 2007
- 2008 -2009


1514

Bảng 2.3. Hiện Trạng Vốn Sản Xuất Kinh Doanh của Công Ty qua 3 năm (2007 2008 - 2009)

16

Bảng 4.1. Sản Lượng Từng Loại Sản Phẩm được Sản Xuất ra qua 3 năm
Bảng 4.2. Sản Lượng Từng Loại Sản Phẩm được Tiêu Thụ qua 3 năm

3130
31

Bảng 4.3. Doanh Thu Từng Loại Sản Phẩm qua 3 năm

3332

Bảng 4.4. Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh của công ty từ năm 2007 đến 2009

3533

Bảng 4.5. Một Số Chỉ Tiêu thể hiện Hiệu Quả Kinh Doanh

3836

Bảng 4.6. Tình Hình Thanh Toán của Công Ty qua năm 2007 – 2008 - 2009

4038

Bảng 4.7. Các Tỷ Số Thanh Toán của Công ty qua 3 năm 2007- 2008 - 2009


4340

Bảng 4.8. Hiệu Quả Sử Dụng Vốn qua 3 năm 2007- 2008 -2009

4541

Bảng 4.9. Bảng Các Tỷ Số Hoạt Động qua 3 năm 2007 – 2008 - 2009

4642

Bảng 4.10. Bảng Khấu Hao Nguyên Giá TSCĐ qua 3 năm 2007 – 2008 - 2009

4743

Bảng 4.11. Chênh Lệch của Tài Sản Cố Định

4944

Bảng 4.12. Hiệu Quả Sử Dụng Tài Sản Cố Định

5045

Bảng 4.13. Hiệu Quả Sử Dụng Nguyên Vật Liệu qua 3 năm 2007 – 2008 - 2009 5146
Bảng 4.14. Tình Hình Xuất, Nhập, Tồn Kho Nguyên Vật Liệu qua 3 năm

5247

Bảng 4.15. Bảng Hiệu Quả Sử Dụng Lao Động Trực Tiếp Sản Xuất


5348

Bảng 4.16. Tình Hình Biến Động Lương CBCNV tại Công Ty

5650

Bảng 4.17. Tình Hình Xuất Nhập Tồn Kho Sản Phẩm

6053

Bảng 4.18. Bảng Chi Tiết Đánh Giá Giá Trị Hàng Tồn Kho

6153

Bảng 4.19. Biến Động Giá của Các Loại Sản Phẩm

6154

Bảng 4.20. Doanh Thu từ Khách Hàng Hiện Có, Khách Hàng Mới

6255

Bảng 4.21. Doanh Số Bán Hàng Theo Tháng trong Năm 2009

6557

Bảng 4.22. Doanh Số Bán Hàng của Khách Hàng Mới Theo Tháng Trong Năm 2009
6758
Bảng 4.23. Doanh Thu từ các Khu Vực qua 3 năm 2007 – 2008 - 2009
xiv


6959

Formatted: Font: 13 pt, Not Bold
Formatted: Right
Formatted: Line spacing: 1.5 lines


Bảng 4.24. Nguyên Vật Liệu Thu Mua qua 3 năm

7262

Bảng 4.25. Một Số Trang Thiết Bị Mới Đầu Tư năm 2008, 2009

7564
Formatted: None

Trang

Formatted: Left

xv


Formatted: Left
Formatted: Different first page header

Bảng 2.1. Tình Hình Lao Động của Công Ty qua 3 năm (2007 - 2008 -2009) ............13
Bảng 2.2. Hiện Trạng Nguồn Vốn Sản Xuất Kinh Doanh của Công Ty qua 3 năm 2007
- 2008 -2009...................................................................................................................15

Bảng 2.3. Hiện Trạng Vốn Sản Xuất Kinh Doanh của Công Ty qua 3 năm (2007 2008 - 2009)...................................................................................................................16
Bảng 4.1. Sản Lượng Từng Loại Thùng được Sản Xuất ra qua 3 năm ....................3031
Bảng 4.2. Sản Lượng Từng Loại Sản Phẩm được Tiêu Thụ qua 3 năm ......................32
Bảng 4.3. Doanh Thu Từng Loại Sản Phẩm qua 3 năm ............................................3233
Bảng 4.4. Báo Cáo Kết Quả Kinh Doanh .................................................................3335
Bảng 4.5. Một Số Chỉ Tiêu thể hiện Hiệu Quả Kinh Doanh .....................................3638
Bảng 4.6. Tình Hình Thanh Toán của Công Ty. .......................................................3840
Bảng 4.7. Các Tỷ Số Thanh Toán .............................................................................4042
Bảng 4.8. Hiệu Quả Sử Dụng Vốn ............................................................................4244
Bảng 4.9. Bảng Các Tỷ Số Hoạt Động ..........................................................................45
Bảng 4.10. Bảng Khấu Hao Nguyên Giá TSCĐ ...........................................................46
Bảng 4.11. Chênh Lệch của Tài Sản Cố Định...........................................................4447
Bảng 4.12. Hiệu Quả Sử Dụng Tài Sản Cố Định ..........................................................48
Bảng 4.13. Hiệu Quả Sử Dụng Nguyên Vật Liệu .....................................................4749
Bảng 4.14. Tình Hình Xuất, Nhập, Tồn Kho Nguyên Vật Liệu ...............................4850
Bảng 4.15. Bảng Hiệu Quả Sử Dụng Lao Động Trực Tiếp Sản Xuất ......................4951
Bảng 4.16. Tình Hình Biến Động Lương CBCNV tại Công Ty. ..................................53
Bảng 4.17. Tình Hình Xuất Nhập Tồn Kho Sản Phẩm ................................................56
Bảng 4.18. Bảng Chi Tiết Đánh Giá Giá Trị Hàng Tồn Kho. ......................................57
Bảng 4.19. Biến Động Giá của Các Loại Sản Phẩm ....................................................57
Bảng 4.20. Doanh Thu từ Khách Hàng Hiện Có, Khách Hàng Mới .............................60
Bảng 4.211. Doanh Số Bán Hàng Theo Tháng trong năm 2009
Bảng 4.22. Doanh Số Bán Hàng Của Khách Hàng Mới Theo Tháng Trong năm 2009
Thu từ các Khu Vực ..................................................................................................6159


Bảng 4.232.Nguyên Vật Liệu Thu Mua qua 3 nămDoanh Thu Từ Các Khu Vực....6460
Bảng 4.243. Một Số Trang Thiết Bị Mới Đầu Tư năm 2008, 2009Nguyên Liệu Thu
Mua qua 3 năm ............................................................................................................653
Bảng 4.25.Một Số Trang Thiết Bị Mới Đầu Tư năm 2008- 2009


65

Formatted: Normal, Tab stops: 6.3", Right
Formatted: Check spelling and grammar

2


Formatted: Left

CHƯƠNG 1
MỞ ĐẦU

1.1. Đặt vấn đề
Ngày nay với sự phát triển của nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp mọc
lên rất nhiều với các ngành nghề kinh doanh khác nhau. Như vậy, doanh nghiệp muốn
tồn tại và phát triển trong hoạt động sản xuất kinh doanh đòi hỏi phải có những biện
pháp tối ưu, nhằm giúp doanh nghiệp đứng vững trên thị trường và có đủ sức cạnh
tranh với các doanh nghiệp khác.
Công ty TNHH Bao Bì Giấy Việt Trung được thành lập năm 1993. Đến nay,
công ty đã hoạt động hơn 15 năm. Công ty sản xuất giấy thùng, hộp giấy và một số sản
phẩm từ giấy khác với những mẫu mã, chất lượng, kiểu dáng theo yêu cầu khách hàng.
Sản phẩm của công ty phục vụ cho nhu cầu đóng gói của các doanh nghiệp sản xuất.
Hiện nay, công ty áp dụng phương pháp quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO
9001:2000, là thành viên của Hiệp hội Bao bì giấy Việt Nam, góp phần nào cho sự
phát triển của ngành giấy nước ta.
Trong bối cảnh hiện nay, việc hội nhập vào nền kinh tế thế giới không chỉ là cơ
hội mà còn là thách thức lớn đối với các doanh nghiệp nói chung và công ty TNHH
Bao Bì Giấy Việt Trung nói riêng. Vì vậy, việc phân tích hoạt động sản xuất kinh

doanh là hết sức quan trọng, không thể thiếu trong quản lý doanh nghiệp. Việc phân
tích các yếu tố trong hoạt động sản xuất kinh doanh (lao động, tư liệu sản xuất, cơ cấu
tổ chức công ty,…) giúp công ty tìm ra những điểm mạnh, điểm yếu; cơ hội, rủi ro của
mình. Từ đó, công ty sẽ có những biện pháp hạn chế rủi ro, tận dụng các cơ hội và thế
mạnh của mình giúp hiệu quả kinh doanh tốt hơn, đảm bảo chiến lược phát triển lâu
dài
Nhận thức được tầm quan trọng của việc phân tích kinh doanh với sự đồng ý
của ban giám đốc công ty TNHH Bao Bì Giấy Việt Trung, cùng sự hướng dẫn của


thầy Trần Minh Trí tôi chọn đề tài:”Phân tích hoạt động sản xuất kinh doah tại công ty
TNHH Bao Bì Giấy Việt Trung qua 3 năm 2007 – 2008 – 2009”.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1. Mục tiêu chung
Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Bao Bì Giấy Việt
Trung qua 3 năm 2007 – 2008 – 2009, giúp doanh nghiệp thấy được những thuận lợi
và khó khăn của mình. Từ đó, đề tài đề xuất một số biện pháp giúp doanh nghiệp hoạt
động có hiệu quả hơn.
1.2.21. Mục tiêu cụ thể
- Giới thiệu sơ lược về ngành giấy và mặt hàng công ty
- Đánh giá kết quả, hiệu quả kinh doanh của công ty qua 3 năm (2007-20082009).
- Phân tích một số yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh của
công ty trong những năm qua.
- Nhận định những thuận lợi, khó khăn trong sản xuất kinh doanh, đưa ra một
số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty.
1.3. Phạm vi nghiên cứu
1.3.1. Phạm vi thời gian
Đề tài được thực hiện từ tháng 4 đến tháng 7 năm 2010.
1.3.2. Phạm vi không gian
Tại công ty TNHH Bao Bì Giấy Việt Trung, đường 2B - Khu Công Nghiệp

Vĩnh Lộc - Bình Tân – Tp. HCM.
1.3.3. Nội dung nghiên cứu
Vì thời gian thực hiện có hạn, đề tài chỉ tập trung nghiên cứu, phân tích hoạt
động sản xuất kinh doanh tại công ty qua 3 năm 2007 - 2008 - 2009. Trên cơ sở đó,
khóa luận tìm ra những yếu tố ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh và đề xuất vài ý
kiến tham khảo cho công ty.

1.4. Cấu trúc khoá luận
Chương 1: Mở đầu
2


Khái quát lý do chọ đề tài, mục tiêu nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu của đề tài.
Chương 2: Tổng quan
Giới thiệu về quá trình hình thành và sự hoạt động trong lĩnh vực bao bì của
công ty.
Chương 3: Nội dung và phương pháp nghiên cứu
Nêu lên một vài khái niệm trong phân tích hoạt động kinh doanh, một số chỉ
tiêu đo lường hiệu quả kinh doanh, phương pháp nghiên cứu.
Chương 4: Kết quả nghiên cứu và thảo luận
Kết quả nghiên cứu và thảo luận là nội dung quan trọng của đề tài. Chương này
tập trung nghiên cứu hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, nhằm làm rõ các
mục tiêu nghiên cứu về các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả, hiệu quả kinh doanh, đánh
giá một số chỉ tiêu kinh doanh, nhận định những thuận lợi, khó khăn và đề xuất hướng
giải quyết.
Chương 5: Kết luận và kiến nghị
Nêu lên những kết quả đạt được, yếu tố nào cần phát huy và những yếu tố nào
cần khắc phục nhằm nâng cao hơn nữa hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty, đề
xuất một số kiến nghị để công ty tham khảo và nghiên cứu.


3


Formatted: Different first page header

CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN

2.1 Giới thiệu sơ lược về công ty
Tên công ty: Công Ty TNHH Bao Bì Giấy Việt Trung.
Tên công ty viết bằng tiếng Anh: VIET TRUNG PAPER PACKAGING CO.,
LTD
Tên công ty viết tắt: Công Ty Bao Bì Giấy Việt Trung.
Trụ sở chính: Lô B36-37/2 Đường 2B, KCN Vĩnh Lộc, Phường Bình Hưng
Hòa, Quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 84-08-37650681
Fax: 84-08-37650677
Địa chỉ trên MaroStores :
Website : />E-mail :
Ngành nghề kinh doanh chính : sản xuất bao bì giấy 03, 05, 07 lớp các loại bao
bì (sóng A-B-C-E) nội địa - xuất khẩu, thiết kế tạo mẫu, In Offset-Flexo nhiều màu và
bế các loại hộp.
Hiện nay, ngành bao bì giấy có khoảng hơn 200 doanh nghiệp. Việt Trung là
một trong những thành viên của Hiệp Hội Bao Bì Giấy Việt Nam. Trong những năm
qua, do sự ảnh hưởng của sự khủng hoảng kinh tế, ngành giấy cũng phần nào chịu sự
ảnh hưởng của tác động này nhưng với sự hoạt động tích cực của mình công ty đã vượt
qua và đang trên đà phát triển.
2.2. Quá trình hình thành và phát triển của công ty
Tiền thân của Công ty Bao Bì Giấy Việt Trung là Xí Nghiệp Hợp Danh Dịch
Vụ Đầu Tư Phát Triển Và Ứng dụng Kỹ Thuật Quận 3, được thành lập theo quyết định

09/QĐUB ngày 30/03/1988 của UBND quận 3, với nhiệm vụ kinh doanh là tổ chức


các nghiệp vụ kỹ thuật trong và ngoài thành phố, tổ chức sản xuất theo các sản phẩm
mới, được quyền bán bản quyền, các kết quả nghiên cứu cho các đơn vị khác có yêu
cầu.
Cuối năm 1992, Xí Nghiệp Hợp Danh Dịch Vụ Đầu Tư Phát Triển Và Ứng
dụng Kỹ Thuật Quận 3 hoàn tất thủ tục chuyển thể đơn vị, thành lập công ty TNHH
Việt Trung. Công ty được cấp giấy phép thành lập số 09/QĐUB ngày 06/01/1993 của
UBND Tp. HCM, giấy phép đăng ký kinh doanh số 0478771 được trọng tài kinh tế
thành phố cấp ngày 11/01/1993.
CôngTy Bao Bì Giấy Việt Trung - VIPACEX được thành lập từ ngày
11/01/1993. Công Ty VIỆT TRUNG – VIPACEX, đặt tại khu công nghiệp Vĩnh lộc Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh với diện tích 16.000m2.
VIỆT TRUNG - VIPACEX đã vận dụng mọi khả năng hiện có để phát triển qui
mô, khép kín qui trình sản xuất, tổ chức đa dạng các ngành hàng, đầu tư mở rộng năng
lực sản xuất, nâng tổng số vốn đầu tư lên 82 tỷ đồng.
VIỆT TRUNG là một trong những đơn vị có quy mô lớn của ngành sản xuất
bao bì giấy. Sau hơn 15 năm hoạt động, Công ty không ngừng đổi mới toàn bộ hệ
thống thiết bị hiện đại trong dây chuyền sản xuất để cung cấp những loại bao bì hiện
đại cao cấp thỏa mãn mọi yêu cầu khách hàng.
VIỆT TRUNG - VIPACEX đang áp dụng phương pháp quản lý chất lượng theo
tiêu chuẩn ISO 9001 : 2000 và là thành viên Hiệp hội Bao bì Việt Nam. Với sản phẩm
chất lượng cao, giá cả cạnh tranh, giao hàng đúng hẹn cùng với đội ngũ nhân viên
phục vụ nhiệt tình - chu đáo - uy tín sẽ làm hài lòng khách hàng.
2.3. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty
2.3.1. Chức năng, nhiệm vụ của công ty
Theo bảng quy định chung của Việt Trung đã xác định công ty có những chức
năng và nhiệm vụ như sau:
a) Chức năng
Công ty chuyên sản xuất, kinh doanh các loại bao bì giấy 03, 05, 07 lớp, các

loại bao bì (sóng A-B-C-E) nội địa - xuất khẩu, thiết kế tạo mẫu, In Offset-Flexo nhiều
màu và bế các loại hộp.

5


Tự chủ kinh doanh, thiết kế - tạo mẫu – in - bế hộp, chủ động áp dụng phương
thức quản lý, kế hoạch trong tương lai để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh.
b) Nhiệm vụ
Tuân thủ chính sách, chế độ quản lý kinh tế, chính sách pháp luật Việt Nam và
các điều lệ công ty.
Bảo tồn và phát triển nguồn vốn kinh doanh, tạo hiệu quả kinh tế, đăng ký kê
khai thuế, nộp thuế và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối với nhà nước.
Thực hiện tốt các chính sách cán bộ, chế độ quản lý tài sản, tài chính, đảm bảo
đúng chế độ tiền lương cho người lao động, chế độ BHXH, BHYT, KPCĐ theo đúng
tinh thần của bộ lao động.
Đăng ký kinh doanh và kinh doanh đúng ngành nghề đăng ký, thực hiện tốt các
kế hoạch, sản xuất và cung ứng hàng hoá theo kế hoạch, mục tiêu đề ra.
Tổ chức xây dựng chiến lược kinh doanh trên cơ sở cạnh tranh công bằng, đúng
theo quy định của pháp luật.
Tuân thủ quy định của nhà nước về bảo vệ môi trường, trật tự an toàn xã hội và
công tác phòng cháy chữa cháy.
Nắm bắt nhu cầu thị trường, giá cả, đối thủ cạnh tranh, đưa ra quyết định chính
sách phù hợp nhằm mở rộng và phát triển sản phẩm của công ty.
Đảm bảo an toàn tài sản, hàng hoá, vừa đảm bảo kinh doanh, vừa đảm bảo an
toàn môi trường lao động.
Công ty có nhiệm vụ sử dụng vốn có hiệu quả trong việc phát triển hoạt động
sản xuất kinh doanh các loại bao bì giấy, nhằm mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, tạo công
ăn việc làm ổn định cho người lao động, đóng góp ngân sách cho nhà nước và phát
triển công ty, mở rộng mạng lưới tiêu thụ sản phẩm, chiếm lĩnh thị trường vươn tới

xuất khẩu thị trường các nước trong khu vực.
2.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban công ty
Hình 2.1. Sơ đồ tổ chức của công ty

Formatted: TOC 8, Left, None, Line spacing:
single

6


.
Tổng Giám Đốc
Phó Tổng Giám
Đốc Kinh Doanh

Phó Tổng Giám
Đốc Sản Xuất
Trợ Lý

Kế Toán
Trưởng
KT
Phó

Đội vận
chuyển

Bảo vệ
PCCC


KTTT
KTCN
Kt kho

Giám Đốc HCQT

KCS

Bộ phận
bán hàng

Nhân sự
tiền
l

Bộ phận
khô
BP kế
hoạch



CB KHSX

Tạp vụ môi
trường xây
dựng

CB quản lý
dợn sóng


CB quản lý
Offset

CB Kỹ Thuật
7

Tổ kỹ thuật
tạo mẫu

CB quản lý
thành phẩm

Bộ phận
mua hàng

QT mạng
tổng đài

Cơ khí

Nguồn: Phòng sản xuất


a)Tổng giám đốc
Thiết lập chính sách chất lượng, quản lý toàn bộ các lĩnh vực: sản xuất kinh
doanh, tài chính của công ty, tiến hành các chính sách đầu tư, cải tiến thường xuyên
các hệ thống để đảm bảo đầu tư phát triển, chủ trì cuộc họp xem xét của lãnh đạo,
truyền đạt cho tổ chức về tầm quan trọng của việc đáp ứng khách hàng, cũng như các
yêu cầu của pháp luật, đảm bảo cung cấp đầy đủ các nguồn lực cho các bộ phận.

b) Phó tổng giám đôc phụ trách kinh doanh
Tham mưu với tổng giám đốc về định hướng kinh doanh của công ty. Tổ chức
duy trì và thúc đẩy hoạt động của BP Kinh doanh theo các mục tiêu đã hoạch định.
Giải quyết những khiếu nại của khách hàng, kết hợp với các bộ phận liên quan tìm
nguyên nhân khắc phục và cải tiến, ký duyệt giá cho nhân viên bán hàng xét duyệt
mẫu và thống nhất thời gian giao hàng với khách hàng, xây dựng và bổ sung các quy
chế làm việc cho nhân viên kinh doanh theo từng giai đoạn phát triển của công ty, điều
động giám sát và hỗ trợ hoạt động bán hàng của các nhân viên kinh doanh, chịu trách
nhiệm về khách hàng của bộ phân kinh doanh, tổ chức và giám sát hệ thống kho của
công ty.
c) Phó tổng giám đốc phụ trách sản xuất
Xác định và thực hiện các mục tiêu dựa trên “Chiến lược của công ty” và chính
sách chất lượng của công ty, dự báo về các đối thủ cạnh tranh trong ngành bao bì,
quyết định việc mua bán giao nhận hàng hoá của công ty (Theo định hướng của tổng
giám đốc), tiếp nhận toàn bộ yêu cầu của khách hàng cho một sản phẩm mới. Từ đó,
phó tổng giám đốc sản xuất phải phân tích và xem xét loại sản phẩm mới mà khách
hàng yêu cầu, chuẩn bị nguyên liệu cho sản phẩm mới, ên kế hoạch cung ứng để đáp
ứng đúng theo yêu cầu chất lượng sản phẩm cũng như tiến độ giao hàng, liên hệ đánh
giá để tìm nhà cung cấp tốt nhất.
d)Kế toán trưởng
Phụ trách mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong công ty, theo dõi bảo tồn vốn
và thực hiện nghĩa vụ đối với nhà nước, kiểm tra giám sát việc chấp hành các chế độ
quản lý tài sản, kiểm tra việc thực hiện các chế độ hoạch toán đảm bảo tính chính sát
trung thực .

8


×