Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

andehit baitap

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.86 KB, 7 trang )

Chuyên đề: anđehit
Câu 1 Chất H -CHO có tên là gì
A-Metanal B-Anđêhit fomic C-fomanđehit D-Tất cả
Câu 2. Công thức nào đúng nhất sau đây đợc dùng để chỉ anđehit no đơn chức ?
A. C
n
H
2n
O. B. C
2
H
2n+1
CHO. C. R-CHO. D. C
n
H
2n-1
CHO.
Câu 3 CH
3
-CHO p với tất cả các chất trong dãy nào sau đây:
A. H
2
(Ni t
0
), Ag
2
O / dd NH
3
, Na , CH
3
-COOH B. H


2
(Ni t
0
), AgNO
3
/ dd NH
3
, NaOH
C. H
2
(Ni t
0
), Ag
2
O / dd NH
3
,Cu(OH)
2
(t
0
) D. Tất cả
Câu 4. Để điều chế trực tiếp axit từ anđehit ta có tể dùng chất oxi hoá nào sau đây ?
A. dd AgNO
3
/NH
3
. B. Cu(OH)
2
/OH


, t
0
.
C. O
2
( Mn
2+
, t
0
) D. dd AgNO
3
/NH
3
hoặc Cu(OH)
2
/OH

, t
0
.
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng sau: Toluen
2
,as
1 : 1
Cl+

X
0
,NaOH t+


Y
0
,CuO t+

Z
3 3
dd AgNO / NH+

T
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là các sản phẩm chính. CTCT đúng nhất của T là chất nào sau đây ?
A. C
6
H
5
- COOH. B. CH
3
-C
6
H
4
-COONH
4
. C. C
6
H
5
- COONH
4
. D. p-HOOC-C
6

H
4
-COONH
4
.
Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng sau: X
2
0
,
H du
Ni t
+

Y
0
,CuO t+

Z
2
,O xt

axit iso butiric
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ khác nhau và X cha no. CTCT của X là chất nào sau đây ?
A. (CH
3
)
3
CCHO. B. CH
2
=C(CH

3
)-CHO. C (CH
3
)
2
C=CHCHO. D. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
OH
Câu 7 . Chất nào sau đây khi lấy với khối lợng nhỏ nhất tác dụng với Ag
2
O / dd NH
3
d sẽ cho khối lợng Ag là lớn nhất :
A. HCOOH B. H-CHO C. HCOO-CH
3
D. (CHO)
2
Câu 8. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
d thu đợc sản phẩm Y, Y tác dụng với dung dịch HCl
hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ A, B. Công thức của X là
A. HCHO. B. HCOOH. C. HCOONH
4
. D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 9 Nhựa phenolfomanđêhit là loại nhựa đợc tổng hợp từ phenol và :
A. Anđehitfomic trong môi trờng axit B. Anđehitfomic trong môi trờng kiềm
C. Anđehit axetic trong môi trờng axit D. Axit fomic trong môi trờng axit
Câu 10. CTĐGN của anđehit no mạch hở A là C
2
H
3
O. A có CTPT là
A. C
2
H
3
O. B. C
4
H
6
O
2
. C. C
5
H
10
O
2
. D. C
6
H
10
O
4

.
Câu 11. Một anđehit X mạch hở , không nhánh có công thức nguyên (C
3
H
4
O
2
)
n
. CTPT của X là
A C
3
H
4
O
2
. B. C
6
H
8
O
3
. C. C
6
H
8
O
4
. D. Tất cả đều sai.
Câu 12. Anđehit X mạch hở , cộng hợp với H

2
theo tỉ lệ 1: 2 ( lợng H
2
tối đa) tạo ra chất Y. Cho Y tác dụng hết với Na thu đ-
ợc thể tích H
2
bằng thể tích X phản ứng tạo ra Y ( ở cùng đk ). X thuộc loại chất
A. Anđehit no đơn chức. B. Anđehit không no đơn chức chứa 1 nối đôi C=C.
C. Anđehit no 2 chức. D. Anđehit không no 2 chức chứa 1 nối đôi C=C.
Câu 13. Cho 6 gam fomanđehit tác dụng với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
d . khối lợng Ag tạo thành là
A. 21,6g. B. 43,2g. C. 86,4g. D. 172,8g.
Câu 14. Cho a mol một anđehit Y tác dụng với AgNO
3
/NH
3
d thu đợc 4a mol Ag. Y là
A. HCHO. B. (CHO)
2
. C. R(CHO)
2
. D. Tất cả đều đúng.
Câu 15. Cho 13,6 g một chất hữu cơ X ( C, H, O ) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO
3
2M trong NH
3
thu đợc

43,2g Ag. Tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. X có CTCT là
A. CH
3
-CH
2
-

CHO. B. CH
2
=CH-CH
2
CHO. C. CH

C-CH
2
-CHO. D. CH

C-CHO.
Câu 16 Khi cho một chất X có % về khối lợng của O trong X là 37,21 % . Khi cho 1 mol X tác dụng với Ag
2
O / dd NH
3
d
thấy tạo ra 4 mol Ag . Vậy x là h/c
2
nào sau đây :
A. (CHO)
2
B. H-CHO C. CH
3

-CHO D. CHO-(CH
2
)
2
-CHO
Câu 17 Khi oxy hoá mạnh 2,5 gam một rợu đơn chức X bằng O
2
có xúc tác thấy tạo ra 4,1gam hh Ysau pứ gồm ( H
2
O , r-
ợu d, anđêhit và axit). Khi cho hh Y tác dụng với Ag
2
O / dd NH
3
d thấy tạo ra 27 gam Ag . Vậy X có thể là rợu nào trong
số các rợu sau đây :
A-C
2
H
5
-OH B-C
3
H
7
-OH C-C
3
H
5
-OH D-CH
3

-OH
Câu 18. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở thuộc chức axit có CTPT C
4
H
6
O
2
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 19 Axit focmic có thể p với tất cả các chất nào trong số dãy sau:
A. Ca, dd NaHCO
3
, rợu etylic, Ag
2
O / dd NH
3
B. Mg, Ca(OH)
2
, CaCl
2
, Cu(OH)
2
(t
0
)
C. Mg, Cu, rợu Metylic, CaCO
3
D. dd KOH , dd Na
2
CO
3

, phenol, CuO
Câu 20 Thuốc thử dùng để phân biệt các dd : Axit axetic, Axit fomic , Axit Acrylic đó là :
A-Ag
2
O / dd NH
3
và dd NaOH B-Ag
2
O / dd NH
3
và dd nớc Br
2
loãng
C-H
2
(Ni t
0
) ,và dd Na
2
CO
3
D-Ag
2
O / dd NH
3
và CaCO
3
(bột)
Câu 21 .Axit Mêta acrylic tác dụng với rợu metylic sinh ra chất X . Đem X trùng hợp thu đợc chất Y . Vậy tên của chấtY là:
A-polyvinylaxetat B-polymetylacrylat C-polymetylmetaAcrylat D-polyeste

Câu 22. Một axit có công thức nguyên (C
2
H
3
O
2
)
n
. CTPT của axit sẽ là
A. C
2
H
3
O
2
. B. C
4
H
6
O
4
. C. C
8
H
12
O
8
. D. C
6
H

9
O
6
.
Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng. Xelulozo
2
0
,
H O
H t
+
+

X
men

Y
mengiam

Z
0
,
Y
xt t
+

T.
Công thức của T là
A. C
2

H
5
COOCH
3
. B. CH
3
COOH. C. C
2
H
5
COOH. D. CH
3
COOC
2
H
5
Câu 24. Trong dãy biến hoá. C
2
H
2
2
0
,
H O
xt t
+

X
2
H+


Y
2
O+

Z
0
,
Y
xt t
+

T.
Các chất X, Y, Z, T lần lợt là
A. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
B. CH
3

CHO, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
. D C
2
H
5
CHO, C
2

H
5
OH, C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
COOC
2
H
5
Câu 25. Cặp chất nào sau đây đợc dùng để điều chế Vinyl axetat (CH
3
COOC
2
H
3
) bằng phản ứng trực tiếp
A. CH
3
COOH và C
2
H
3
OH. B. C
2
H

3
COOH và CH
3
OH,
C. CH
3
COOH và C
2
H
2
. D. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH
Câ 26. Dãy các chất đều phản ứng với HCOOH là
A. AgNO
3
/NH
3
, CH
3
NH
2
, C
2
H
5

OH, KOH, Na
2
CO
3
. B. NH
3
, K, Cu, NaOH, O
2
, H
2
.
C. Na
2
O, NaCl, Fe, CH
3
OH, Na
2
CO
3
. D. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, KOH, NaCl.
Câu27. CH
3

COOH không thể điều chế trực tiếp bằng cách
A. Lên men rợu C
2
H
5
OH. B. Oxi hoá CH
3
CHO bằng oxi có xúc tác Mn
2+
.
C. Cho muối axetat tác dụng với axit mạnh. D. Oxi hoá CH
3
CHO bằng dd AgNO
3
/NH
3
.
Câu 28. Trung hoà 3 gam một axit cacboxylic đơn chức X cần dùng vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 0,5M . X là.
A. Axit fomic. B. axit axetic. C. axit propionic. D. axit acrylic.
Câu 29. Trung hoà hoàn toàn 100 ml dd một axit đơn chức A có nồng độ 1M bằng NaOH. Khi cô cạn dd sau p thu đợc 9,4
gam chất rắn . Vậy A có công thức là :
A-C
2
H
5
-COOH B-H-COOH C-CH
3
COOH D-C
2
H

3
-COOH
Câu 30. Trung hoà 16,6g hỗn hợp axit axetic và axit fomic bằng dd NaOH thu đợc 23,2g hỗn hợp 2 muối. Thành phần %
khối lợng mỗi axit tơng ứng là
A. 27,71% và 72,29%. B. 66,67% và 33,33%. C. 72,29% và 27,71%. D 33,33% và 66,67%
1 . Hãy viết phản ứng khi cho HCHO ,CH
3
CHO, C
2
H
5
CHO lần lợt tác dụng với : H
2
, AgNO
3
(ddNH
3
) , dd Brom ,
Cu(OH)
2
(ddNaOH, đun nóng ).
2.Hãy viết công thức cấu tạo của anđehit có ctpt là : C
3
H
6
O , C
4
H
8
O , gọi tên theo danh pháp thay thế

3.Hãy điều chế các chất HCHO ,CH
3
CHO, C
2
H
5
CHO , từ chất ban đầu là CH
4
và chất vô cơ khác cần thiết
4.Hãy gọi tên chất sau đây theo danh pháp quốc tế : C
2
H
5
CHO, CH
2
=CH -CHO , CH
3
CH
2
CH=CHCHO
5.Nhận xét nào sau đúng :
A.An đehit và xeton đều làm mất màu dd Brom
B. An đehit và xeton đều không làm mất màu dd Brom
C. An đehit làm mất màu dd Brom còn xeton không làm mất màu dd Brom
D. Khác
6.Phản ứng : CH
3
CH
2
OH + CuO


CH
3
CHO + Cu+H2O
Thuộc loại phản ứng gì
A. pứ thế B phản ứng tách
C. phản ứng cộng D. Không thuộc 3 loại p/ứ trên
7.Anđehit propionic có công thức nào sau đây
A. CH
3
CH
2
CH
2
CHO B. CH
3
CH
2
CHO
C. . CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CHO D. khác
8Viết pứ diều chế CH
3
CHO từ mỗi chất ban đầu sau
-C

2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, C
2
H
6
, CH
4
9.Trong các chất sau chất nào không phải là anđehit

A. CH
3
CH
2
CH
2
CHO B. CH
3
CH=HO
C. . CH
3

COCH
3
D.CHO-CHO
10.Chất X là một anđehit đơn chức, cho 10,5 g X tác dụng AgNO3(ddNH3) hoàn toàn , lợng bạc tạo thành sau
phẳn ứng hòa tan hết vào HNO
3
d loãng thu đợc 3,85 lit NO (27,3 OC , 0,,8atm)
Tìm CTPT và gọi tên X (đáp CH2=CHCHO)
11.Để đốt cháy hoàn toàn một lợng chất hữu cơ A phải dùng hết 3,08 lít oxy (đktc), và thu đợc 1,8 gam nớc, 2,24
lít CO
2
(đktc),
a.Tìm công thức đơn giản nhất A (C
4
H
8
O)
b. Tìm công thức phân tử của A biết tỉ khối hơi của A so với O
2
là 2,25(C
4
H
8
O)
12.Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ A,B,C là đồng phân của nhau
Đốt cháy hoàn toàn 1,45 gam hh M thu đợc 1,68 lít CO
2
(đktc)và 1,35 gam nớc
Hãy xác định công thức phân tử , công thức cấu tạo , gọi tên A,B,C
(Đáp: C

3
H
6
O, CH
3
CH
2
CHO(A), CH
3
COCH
3
(B), CH
2
=CHCH
2
OH(C))
13.Khi oxyhóa 1,44 gam một anđehit no đơn chức (X), thu đợc 1,76 gam axit tơng ứng
Biết hiệu suất phản ứng 100%
Tìm công thức cấu tạo thu gọn của X
A. CH
3
CHO B. HCHO C. CH
3
CH
2
OH D .C
3
H
7
CHO

14.Đốt cháy hoàn toàn 0,6 g HCHO và 1,74 gam C
2
H
5
CHO , rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dd Ba(OH)
2
d
thì thu đợc m gam kết tủa
Tìm giá trị m
15.Cho 2,44 gam hh A gồm 2 an đehit no, đơn chức liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vơí dd AgNO
3

(NH
3
) d thu đợc 6,48 gam bạc
Biết hh A không có HCHO , tìm công thức cấu tạo thu gọn của các chất trong hh A
A. CH
3
CHO và
HCHO
B. . CH
3
CHO và
C
2
H
5
CHO
C. C
3

H
7
CHO và
C
4
H
9
CHO
D .khác
16. Đốt cháyhoàn toàn hh gồm 2 an đehit , no,đơn chức thì thu đợc 3,36 lit CO2 .
Nếu cho hh 2 an đehit này hiđrôhá hoàn toàn thì cần 1,12 lít H
2
đợc hh 2 rợu , no, đơn chức
Đốt cháy hoàn toàn hh 2 rợu đó thì thu đợc bao nhiêu gam nớc
A. 2,7g B. 1,8g C.3,6 g D .khác
17. Tiến hành oxy hóa 2,5 mol CH
3
OH bằng CuO rồi cho sản phẩm HCHO tan hết trong nớcthu đợc 160 gam dd
HCHO 37,5 % .
Vậy hiệu suất phản ứng là
A. 90% B. 80% C.70% D .khác
18.Hãy phân biệt các dd mất nhãn sau: Propanal, propanol, axeton bằng phơng pháp hóa học .
19.Cho 0,94 gam hh 2 alđehit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dd AgNO
3
(NH
3
)
thu đợc 3,24 gam Ag
Tìm công thức phân tử của 2 aldêhit
A. CH

3
CHO và
HCHO
B. . CH
3
CHO và
C
2
H
5
CHO
C. C
3
H
7
CHO và
C
2
H
5
CHO
D .khác
20. Cho 7,2 gam một anđehit no(B) , đơn chức tác dụng hết với dd AgNO
3
(NH
3
) thu đợc 2,16 gam Ag , nếu cho
tác dụng với H2 /Ni , T
o
thì thu đợc ancol đơn chức , có mạch nhánh

Tìm CTCT của B

A. CH
3
CHO B. .
CH
3
CH
2
CH(CH
3
)CHO
C. C
2
H
5
CHO D . (CH
3
)
2
CHCHO
21. Cho 2,4 g một anđehit no, đơn chức(X) tác dụng hoàn toàn AgNO
3
(NH
3
) thu đợc 7,2 gam Ag
X có công thức là
A. HCHO B. . C
3
H

7
CHO C. C
2
H
5
CHO D CH
3
CHO
22.Đốt cháy hoàn toàn hh 2 anđehit cùng dãy đồng dẳng thu đợc số mol CO
2
bằng số mol H
2
O thì chúng thuộc
dãy đồng đẳng
A. an đehit no ,đơn
chức
B. . . an đehit không
no ,đơn chức
C. . an đehit no có 2
chức
D kết quảkhác
23. Khi hóa hơi 1,4 gam một an đehit X, thu đợc thể tích hơi bằng thể tích của 0,64 g oxi cùng điều kiện về nhiệt
độ và áp suất
Công thức phân tử của X là
A. HCHO B. . CH
3
CHO C. C
2
H
5

CHO D .C
3
H
5
CHO
24. Đốt cháy hoàn toàn 0,35 g một an đêhit, đơn chức X thu đợc 0,488 lít CO
2
(đktc) và 0,27 gam nớc
X có công thức cấu tạo nào sau đây
A.CH
2
=CH-
CH
2
CHO
B. . CH
3
CH=CH-
CHO
C.
CH
2
=C(CH
3
)
2
CHO
D cả A,B, C đúng
25. Cho 0,46 g hh C
2

H
2
và CH
3
CHO tác dụng hoàn toàn AgNO
3
(NH
3
) thu đợc 2,82gam hh rắn
tính % m của C
2
H
2
và CH
3
CHO trong hh ban đầu
A. 28,62 và 71,38 B. . 28,26 và 71,74 C.40 và 60 D .30 và 70
Câu 1: Oxi hóa 2,5mol rượu metylic thành anđehit fomic bằng CuO rồi cho anđêhit tan hết vào trong 100g H
2
O. Biết hiệu
suất phản ứng là 80% thì nồng độ % dung dịch anđêhit fomic là?
A. 37,5% B. 3,75% C. 63,5% D. 36,5%
Câu 2: Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chứa các nguyên tố C, H, O và một loại nhóm chức). Xác định CTPT của X biết
5,8g X tác dụng với ddAgNO
3
/NH
3
tạo ra 43,2g Ag. Mặt khác 0,1 mol X sau khi hidro hóa hòan toàn phản ứng vừa đủ với
4,6g Na.
A. C

2
H
4
O
2
B. C
2
H
2
O
2
C. C
2
H
4
O D. CH
2
O
Câu 3: Cho rượu metylic phản ứng với CuO nóng đỏ (lấy dư), thu được anđêhit fomic. Cho hỗn hợp rắn còn lại sau phản
ứng tác dụng hết với HNO
3
đặc được 0,734 lít khí NO
2
(27
0
C, 765mmHg). Khối lượng anđêhit sinh ra là?
A. 0,54g B. 0,4g C. 0,45g D. 0,55g
Câu 4: Một hỗn hợp gồm hai anđêhit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của anđêhit no đơn chức. Cho 1,02gam hỗn hợp trên
phản ứng với Ag
2

O trong NH
3
được 4,32g bạc kim loại . Xác định CTPT A và B?
A.HCHO và CH
3
CHO B.HCHO và CH
3
CH
2
CHO
C.CH
3
CHO và CH
3
CH
2
CH
2
CHO D.CH
3
CHO và CH
3
CH
2
CHO
Câu 5: Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hòan tòan với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 7,2gam Ag. Xác định

CTPT của X?
A. C
3
H
7
CHO B. CH
3
CHO C. HCHO D. C
2
H
5
CHO
Câu 6: Tỉ khối hơi của một anđêhit A đối với hidro bằng 28. Xác định CTPT của anđêhit?
A. CH
3
CHO B. C
2
H
3
CHO C. HCHO D. C
2
H
5
CHO
Câu 7: Một chất hữu cơ A chứa C, H, O. Khi đốt cháy hòan toàn 0,1 mol A cho 6,72 lít CO
2
(đktc). Mặt khác để hidro hóa
hòan toàn 0,05 mol A người ta cần dùng 1,12 lít khí H
2
(0

0
C, 2amt) và được rượu đơn chức no B. Xác định CTPT của B.
Biết rằng A tác dụng với AgNO
3
/NH
3
tạo ra Ag?
A. CH
3
CHO B. HCHO C. C
2
H
3
CHO D. C
2
H
5
CHO
Câu 8: Cho 3,6gam ankannal X phản ứng hòan toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Lượng Ag sinh ra cho tác dụng hòan toàn
với ddHNO
3
đặc thu được 2,8 lít khí(136,5
0
C, 1,2atm). Xác định CTPT ankananl X?
A. CH
3

CHO B. HCHO C. C
2
H
5
CHO D. C
3
H
7
CHO
Câu 9: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O trong đó oxi chiếm 37,21%. Trong A chỉ có một loại nhóm chức.
Khi cho 1mol tác dụng với AgNO
3
/NH
3
ta thu được 4 mol Ag. Xác định CTPT A?
A. HCHO B. OHC-CHO
C. OHC-CH
2
-CH
2
-CHO D. OHC-CH
2
-CHO
Câu 10: Hỗn hợp X gồm anđêhit đơn chức no (A) và H
2
(có tỉ khối d
X
2
/
H

=2,34) đun nóng (có mặt xúc tác Ni) đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp khí Y (d
Y
2
/
H
=29,25) gồm rượu no B và A dư. Xác định CTPT A?
A. CH
3
CHO B. HCHO C. C
2
H
5
CHO D. C
2
H
3
CHO
Câu 11: A là một anđêhit mạch hở. Để khử hoàn toàn 0,05mol A phải dùng 0,15 mol H
2
. Mặt khác 0,1 mol A làm mất màu
vừa đủ dd chứa 0,1 mol Br
2
. Xác định CTPT A biết hóa hơi hoàn toàn 4,2gam A được 1,64 lít hơi 127
0
C, 1 atm.
A. C
2
H
4

O
2
B. C
2
H
2
O
2
C. C
2
H
4
O D. C
4
H
4
O
2
Câu 12: Hóa hơi 2,9 gam chất hữu cơ A thu được 2,24 lít hơi (109,2
0
C, 0,7atm). Mặt khác cho 2,9 gam A tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
được 21,6 Ag. Xác định CTPT A?
A. C
2
H
2

O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
2
O
2
D. C
2
H
4
O
Câu 13: Cho hợp chất hữu cơ X (phân tử chỉ chứa C, H, O và một loại nhóm chức). Xác định CTPT của X biết 5,8 gam X
tác dụng hết với dd AgNO
3
/NH
3
tạo ra 43,2g Ag. Mặt khác 0,1 mol X sau khi hidro hóa hòan toàn phản ứng vừa đủ với
4,6g Na.
A. C
2
H
2

O
2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
2
H
2
O
2
D. C
2
H
4
O
Câu 14: Hidro hóa hòan toàn 8,4g một anđêhit A. Sản phẩm phản ứng cho tác dụng với Na dư được 2,24 lít H
2
(đkc). Xác
định CTPT A biết M
X
<108.
A. C
2
H
4
O

2
B. C
2
H
2
O
2
C. C
2
H
4
O D. C
4
H
4
O
2
Câu 15: Đốt cháy hòan toàn 8,6gam anđêhit no, mạch thẳng A được 17,6g CO
2
và 5,4 H
2
O. Xác định CTPT A?
A. C
4
H
6
O
2
B. C
2

H
2
O
2
C. C
2
H
4
O D. C
4
H
4
O
2
Câu 16: Chia hỗn hợp 2 anđêhit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau:
- Đốt cháy hòan toàn phần 1 thu được 0,54g H
2
O
- Phần 2 cộng H
2
(Ni, t
0
C) thu được hỗn hợp A. Nếu đốt cháy hoàn toàn A thì thể tích khí CO
2
thu được (ở đktc) là?
A. 0,112 lít B. 0,672lít C. 1,68 lít D. 2,24 lít
Câu 17: Đốt cháy hòan toàn 5,8g anđêhit X thu được 5,4g H
2
O và 6,72 lít khí CO
2

(đktc). Công thức phân tử của X là?
A. C
2
H
4
O B. C
4
H
6
O
2
C. C
3
H
6
O D. C
4
H
8
O
Câu 18: Cho hỗn hợp HCHO và H
2
đi qua ống đựng đi qua Ni nung nóng. Dẫn toàn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng các
chất có thể tan dược, thấy khối lưongj bình tăng 23,6g. Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng với AgNO
3
/NH
3
thu được
43,2 g Ag kim loại. Khối lượng CH
3

OH tạo ra trong phản ứng cộng hợp H
2
của HCHO là?
A. 16,6g B. 12,6g C. 20,6g D. 2,06g
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 8,6g anđêhit A được 17,6g CO
2
và 5,4g H
2
O. Xác định CTPT của anđêhit ?
A. C
2
H
4
O B. C
4
H
6
O
2
C. C
3
H
6
O D. C
4
H
8
O
Cõu 20: Chuyn húa hũan ton 4,2g anờhit A bng cỏch cho A tỏc dng vi dung dch AgNO
3

/NH
3
d. Hũa tan ht lng
Ag sau phn ng bng HNO
3
c, núng c 3,792 lớt NO
2
(27
0
C, 740mmHg). Xỏc nh cụng thc phõn t ca A bit
M
A
<112.
A. C
3
H
4
O B. C
4
H
6
O
2
C. C
3
H
6
O D. C
4
H

8
O
Cõu 21: Húa hi hon ton 2,9g cht hu c A (cha C, H, O) c th tớch hi bng vi th tớch ca 2,2g CO
2
(o cựng
iu kin). Mt khỏc cho 2,9g A tỏc dng vi lng d dung dch AgNO
3
/NH
3
c 21,6g bc. Xỏc nh CTPT ca A?
A. C
2
H
2
O
2
B. C
4
H
6
O
2
C. C
4
H
4
O
2
D. C
2

H
4
O
2
Cõu 22: Cho 0,1 mol anehit X tỏc dng vi lng d AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong dung dch NH
3
, un núng thu c 43,2g
Ag. Hidro húa X thu c Y, bit 0,1 mol Y phn ng va vi 4,6g Na. CTCT thu gn ca X l?
A. CH
3
CHO B. OHC-CHO C. HCHO D. CH
3
CH(OH)CHO
Cõu 23: Cho 6,6g mt anờhit X n chc, mch h phn ng vi lng d AgNO
3
(hoc Ag
2
O ) trong dung dch NH
3
un
núng. Lng Ag sinh ra cho phn ng ht vi acid HNO
3
loóng thoỏt ra 2,24 lớt khớ NO (sn phm kh duy nht, o kt).
Cụng thc cu to thu gn ca X l?
A. CH
3

CHO B. HCHO C. CH
3
CH
2
CHO D. CH
2
=CHCHO
Cõu 24: Cho 50 ml glucụz cha rừ nng tỏc dng vi mt lng d AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong dung dch NH
3
thu c
2,16g Ag kt ta. Nng mol/l dung dch glucoz ó dựng l?
A. 0,02M B. 0,01M C. 0,2M D. 0,1M
Cõu 25: Cho 2,9g mt anờhit phn ng phn ton vi lng d AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong dung dch NH
3
thu c 21,6g
Ag. Cụng thc cu to thu gn ca anờhit l?
A. CH
3
CHO B. HCHO C. CH
2
=CHCHO D. OHC-CHO
Cõu 26: Cho 7,2g ankanal A phn ng hon ton vi AgNO

3
/NH
3
d sinh ra mui axớt B v 21,6g bc kim loi. Nu cho A
tỏc dng vi H
2
, Ni, t
0
C thu c ancol n chc C cú nhỏnh. CTCT A l?
A. (CH
3
)
2
CH-CHO B. (CH
3
)
2
CH-CH
2
-CHO
C. CH
3
CH
2
CH
2
CHO D. CH
3
-CH(CH
3

)-CH
2
CHO
Cõu 27: Khi cho 5,8 g mt anờhit n chc tỏc dng vi oxi cú Cu xỳc tỏc thu c 7,4gam axit tng ng. Hiu sut
phn ng bng 100%. Cụng thc phõn t ca anờhit l?
A. C
2
H
4
O B. CH
2
O C. C
3
H
6
O D. C
4
H
8
O
Cõu 28: 0,87g anờhit no n chc phn ng hon ton vi Ag
2
O trong dung dch NH
3
thu c 3,24g bc kim loi. CTCT
ca anờhit l?
A. C
2
H
5

CHO B. CH
3
CHO C. HCHO D. C
3
H
7
CHO
Cõu 1: Y l ch t hu c no, mch khụng phõn nhỏnh cú cụng thc n gin (C2H3O)n , ch cha mt loi nhúm chc. Y
tỏc dng vi dung dch AgNO3 trong NH3 to kt ta Ag. CTCT ca Y l :
A. OHC-CH2-CH2-CHO B. CH2=CH-CH2-COOH
C. HCOO-CH2-CH=CH2 D. OHC-CH(CH3)-CHO
Cau2 . Cho 0,46 g hh C2H2 và CH3CHO tác dụng hoàn toàn AgNO3(NH3) thu đợc 2,82gam hh rắn . Tính % m của C2H2
và CH3CHO trong hh ban đầu
A. 28,62 và 71,38 B. . 28,26 và 71,74 C.40 và 60 D .30 và 70
Cau 3 .Cho 2,44 gam hh A gồm 2 an đehit no, đơn chức liên tiếp nhau trong dy đồng đẳng tác dụng vơí dd AgNO3 (NH3)
d thu đợc 6,48 gam bạc
Biết hh A không có HCHO , tìm công thức cấu tạo thu gọn của các chất trong hh A
A. CH3CHO và HCHO B. . CH3CHO và C2H5CHO C. C3H7CHO và C4H9CHO D .khác
Cõu 4: Cho 0,1 mol hn hp hai anehit n chc, k tip nhau trong dóy ng ng phn ng ht vi Ag2O trong dung
dch NH3 d, un núng, thu c 25,92g Ag. Cụng thc cu to ca hai anehit l
A. HCHO v C2H5CHO. B*. HCHO v CH3CHO.
C. C2H5CHO v C3H7CHO. D. CH3CHO v C2H5CHO.
Cõu 5: Cho 0,92 gam mt hn hp gm C2H2 v CH3CHO tỏc d ng va vi Ag2O trong dung dch NH3 thu c
5,64 gam hn hp rn. Phn trm khi lng ca CH3CHO l :
A. 74,27%. B. 73,26%. C. 72,05%. D*. 71,73%.
Cõu 6: Cho dóy chuyn hoỏ sau.
Cht phự hp vi dóy chuyn hoỏ l .
A. C2H2, CH2ơ =CH2, CH3 -CH2OH
B. C2H2, CH3ơ -CHO, CH3COOH
C*. C2H2, CH3ơ - CHO, CH3 -CH2 -OH

D. C2H2, C2H5ơOH, C2H4
Cõu 7: H-A-08 Cho 6,6 gam mt anờhit X n chc, mch h phn ng vi lng d AgNO3 (hoc Ag2O) trong
dung dch NH3, un núng. Lng Ag sinh ra cho phn ng ht vi axit HNO3 loóng, thoỏt ra 2,24 lớt khớ NO (sn phm
kh duy nht, o ktc). Cụng thc cu to thu gn ca X l :
A*. CH3CHO B. HCHO C. CH3CH2CHO D. CH2=CHCHO
Cõu 8: Cho 0,1 mol anehit X tỏc dng vi lng d AgNO3 (hoc Ag2O) trong dung dch NH3, un núng thu c 43,2
gam Ag. Hiro húa X thu c Y, bit 0,1 mol Y phn ng va vi 4,6 gam Na. Cụng thc cu to thu gn ca X l :
A. HCHO B. CH3CHO C*. OHC-CHO D. CH3CH(OH)CHO
Cõu 9 : Dóy gm cỏc cht u tỏc dng vi AgNO3 trong ddch NH3 l :
A. anehit axetic, butin-1, etilen B. anehit axetic, axetilen, butin-2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×