Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

713 Câu trắc nghiệm hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.1 KB, 2 trang )

713 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH2008 – Môn Vật lí
Câu 1.
Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều
hòa có dạng: x = 6sin(10t-π) (cm).
Li độ của M khi pha dao động bằng
6
π


A. x = 30 cm B. x = 32 cm
C. x = -3 cm D. x = -30 cm
Câu 2.
Một con lắc đơn có chiều dài 
1
dao động điều hòa với
chu kì T
1
= 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài 
2

dao động điều hòa có chu kì là T
2
= 2 s. Tại nơi đó, chu kì
của con lắc đơn có chiều dài  = 
1
+ 
2
sẽ dao động điều
hòa với chu kì là bao nhiêu?
A. T = 3,5 s B. T = 2,5 s
C. T = 0,5 s D. T = 0,925 s


Câu 3.
Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc
có độ lớn cực đại.
B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại
và gia tốc cực tiểu.
C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và
gia tốc có độ lớn cực đại.
D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc
có trị số âm.
Câu 4.
Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có
dạng
x = Asint (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc nào?
A. Vật qua vị trí x = +A
B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương
C. Vật qua vị trí x = -A
D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
Câu 5.
Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k.
Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì
chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho
vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao
động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s
Câu 6.
Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng
x
1
= 2sinωt (cm); x

2
= 3sin(ωt–
2
π
) (cm); x
3
=
2
cosωt (cm).
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x
1
, x
2
ngược pha. B. x
1
, x
3
ngược pha
C. x
2
, x
3
ngược pha. D. x
2
, x
3
cùng pha.
Câu 7.
Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao

động điều hòa của con lắc lò xo?
A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên
độ dao động.
B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng
nhưng cơ năng được bảo toàn.
C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò
xo.
D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật
hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa.
Câu 8.
Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost
(cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp
với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là
A. 0 rad B.
6
π
rad C.
2
π
rad D. –
2
π
rad
Câu 9.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối
lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò
xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo
dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả
cầu một vận tốc đầu v
0

= 60cm/s hướng xuống. Lấy g =
10m/s
2
. Biên độ của dao động có trị số bằng
A. 6 cm B. 0,3 m C. 0,6 m D. 0,5 cm
Câu 10.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối
lượng m = 0,4kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại
của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò
xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả
cầu một vận tốc v
0
= 60 cm/s hướng xuống. Lấy g =
10m/s
2
. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là
A. 0,424 m B. ± 4,24 cm
C. -0,42 m D. ± 0,42 m
Câu 11.
Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa
A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần.
B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9
lần.
D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ
dao động giảm 3 lần.
Câu 12.
Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với
chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v
0

=
31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược
chiều dương quĩ đạo. Lấy π
2
= 10. Phương trình dao
động điều hòa của vật là
A. x = 10 sin(π t + ) (cm) B. x = 10 sin(π t + ) (cm)
C. x = 10 sin(π t - ) (cm) D. x = 10 sin(π t - ) (cm)
Câu 13.
Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng
hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng
nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một
ngày đồng hồ chạy
A. nhanh 8,64 s B. nhanh 4,32 s
C. chậm 8,64 s D. chậm 4,32 s.
Câu 14.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng
phương, cùng tần số có phương trình:
x
1
= 3sin(4 π t + ) (cm) ; x
2
= 3sin4 π t (cm). Dao động
tổng hợp của vật có phương trình
A. x = 3 sin(4 π t + ) (cm) B. x = 3sin(4 π t + ) (cm)
C. 3sin(4 π t + ) (cm) D. 3sin(4 π t - ) (cm)
Câu 15.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần
theo thời gian.

B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của
một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động
cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 1
713 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH2008 – Môn Vật lí
của hệ dao động.
Câu 16.
Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn
……………
Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ
trống trên?
A. biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. hướng về vị trí cân bằng.
C. có biểu thức F = -kx
D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 17.
Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa
A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2
lần.
B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2
lần.
C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần.
D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên
độ dao động giảm 2 lần.
Câu 18.
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg,
lò xo có độ cứng
k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của

con lắc tăng
A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s
Câu 19.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng
m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi
qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật
là 4 m/s
2
. Lấy p
2
= 10. Độ cứng của lò xo là
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
Câu 20.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số có phương trình: x
1
= 5sin(pt - p/2)
(cm); x
2
= 5sinpt (cm). Dao động tổng hợp của vật có
phương trình
A. x = 5sin(pt - p/4) (cm) B. x = 5sin(pt + p/6) (cm)
C. x = 5sin(pt + p/4) (cm) D. x = 5sin(pt - p/3) (cm)
Câu 21.
Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa các loại dao
động.
A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo
thời gian.
B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc
vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên

ngoài.
C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực
không đổi.
D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao
động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian
bằng nhau.
Câu 22.
Chọn phát biểu sai.
A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một
định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x =
Asin(ωt+ϕ), trong đó A, ω, ϕ là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của
một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm
trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một
vectơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao
động tuần hoàn.
Câu 23.
Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có
nội dung sai?
A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động
năng tăng dần.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng
giảm dần.
C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu.
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ
năng.
Câu 24.
Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại

lực tuần hoàn được gọi là
A. dao động tự do. B. dao động cưỡng bức.
C. dao động riêng. D. dao động tuần hoàn.
Câu 25.
Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần
số, cùng pha có biên độ là A
1
và A
2
với A
2
=3A
1
thì dao
động tổng hợp có biên độ A là
A. A
1
. B. 2A
1
. C. 3A
1
. D. 4A
1
.
Câu 26.
Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố: Khối lượng m
1

= 2m
2

, chu kì dao động T
1
= 2T
2
, biên độ dao động A
1
=
2A
2
. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của
hai vật là đúng?
A. E
1
= 32E
2
. B. E
1
= 8E
2
. C. E
1
= 2E
2
. D. E
1
= 0,5E
2
.
Câu 27.
Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa

với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử nhiệt độ
không đổi) thì chu kì dao động của nó
A. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi.
D. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi.
Câu 28.
Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ
cứng k. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Phát
biểu nào sau đây sai khi nói về năng lượng dao động E
của nó?
A. E tỉ lệ thuận với m. B. E là hằng số đối với thời gian.
C. E tỉ lệ thuận với bình phương của A.
D. E tỉ lệ thuận với k.
Câu 29.
Một con lắc có tần số dao động riêng là f
0
được duy trì
dao động không tắt nhờ một ngoại lực tuần hoàn có tần
số f. Chọn phát biểu sai.
A. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng f
0
.
B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc hiệu  f - f
0

C. Biên độ dao động của vật cực đại khi f = f
0
.
D. Giá trị cực đại của biên độ dao động của vật càng lớn
khi lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ.
Câu 30.

Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với
chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, gốc
thời gian t = 0 khi vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì
phương trình dao động của vật là
A. x = 8sin(πt + π/2) cm
B. x = 4sin(10πt) cm
C. x = 4sin(10πt + π/2) cm
D. x = 8sin(πt) cm
Câu 31.
Trần Hữu Nam – 0982759531 – Trang 2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×