Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

PHƯƠNG ÁN TÁI CẤU TRÚC CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT NHẬT CÔNG TY C CÔNG TY CỔ PHẦN KYOTO MEDICAL SCIENCE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 44 trang )

PHƯƠNG ÁN TÁI CẤU TRÚC
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y TẾ VIỆT NHẬT
CÔNG TY CỔ PHẦN KYOTO MEDICAL SCIENCE

Công ty Cổ phần Chứng khoán Bản Việt
Tháng 11/2012
1


Nội dung
1. Cơ sở pháp lý
2. Giới thiệu về các công ty
3. Phương pháp và Kết quả định giá
4. Tỷ lệ hoán đổi
5. Lợi ích việc tái cấu trúc

2


Cơ sở pháp lý

3


Cơ sở pháp lý
Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11, ngày 29/11/2005;
Luật chứng khoán số 70/2006/QH11, ngày 29/06/2006 và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật chứng khoán;
Nghị định số 58/2012/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20/07/2012, quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chứng khoán
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán;



4


Giới thiệu về các công ty

5


JVC
Thông tin công ty

• Công ty Cổ phần Thiết bị Y tế Việt Nhật (HSX: JVC)
• Vốn điều lệ: 354.199.990.000 đồng
• Địa chỉ: Biệt thự số 18, BT5, Khu đô thị Pháp Vân – Tứ Hiệp, Hoàng
Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Tel: (+84 4) 36830516 Fax: (+84 4) 36830618

• Website: www.ytevietnhat.com.vn

6


JVC
Hoạt động chính
Cung cấp thiết bị y tế, vật tư tiêu hao
Đầu tư bệnh viện, cho thuê, đầu tư
liên doanh liên kết tại các bệnh viện
Kinh doanh dịch vụ khám bệnh lưu
động và các dịch vụ khác


7


JVC
Kết quả kinh doanh giai đoạn 2010 – 2011
Tăng trưởng Doanh thu bình quân: 86,8%/năm
Tăng trưởng Lợi nhuận trước thuế bình quân: 115%/năm
700

Doanh thu

600
500

605

200

LNTT

180

150

422

102

400

300

200

100
183
50

40

100
-

2009

8

2010

Bán hàng hóa: là mảng tăng
trưởng mạnh nhất

2011

2009

2010

2011


Tăng trưởng doanh thu
bình quân 2010 – 2011

Biên lợi nhuận gộp
bình quân 2010 - 2011

123,9%

29%


JVC
Biên lợi nhuận gộp và Biên lợi nhuận trước thuế
Biên lợi nhuận có xu hướng tăng lên qua các năm
Chi phí quản lý có xu hướng giảm nhờ hợp lý hóa các khâu quản lý
Biên lợi nhuận gộp
35%
50%

46%
39%

40%

25%

33%

35%
30%

25%
20%

Biên lợi nhuận sau thuế
25%

22%

30%

30%

45%

20%

24%

18%

18%

2009

2010

22%

20%


15%

15%

10%

10%

15%
10%

5%

5%

5%
0%

0%
2009

9

Biên lợi nhuận trước thuế

2010

2011

0%

2009

2010

2011

2011


JVC
Cơ cấu doanh thu, lợi nhuận gộp năm 2011
Mảng bán thiết bị và vật tư tiêu hao đã và sẽ tiếp tục là mảng kinh doanh chủ đạo
mang lại doanh thu và lợi nhuận (một loạt dự án sắp triển khai: cung cấp thiết bị y tế
cho các dự án tài trợ bởi nguồn vốn Chính phủ, WB)
Mảng đầu tư liên kết với các bệnh viện dự kiến sẽ được đẩy mạnh hơn trong thời
gian tới
Cơ cấu doanh thu

Cơ cấu Lợi nhuận gộp

2%

4%

13%

11%

85%


85%

Bán thiết bị
10

Đầu tư liên kết

Dịch vụ khác

Bán thiết bị

Đầu tư liên kết

Dịch vụ khác


JVC
Giá vốn, chi phí bán hàng và chi phí quản lý
Mảng bán thiết bị có tỷ lệ GVHB/DTT cao hơn mảng đầu tư liên kết
Năm 2011, tỷ lệ GVHB/DTT giảm so với năm 2010 nhờ Công ty đẩy mạnh hoạt
động đầu tư liên kết.
CPQL (tỷ VND)

CPBH (tỷ VND)

Giá vốn (tỷ VND)

450

CPBH/DTT


Giá vốn/DTT

90%

400

26
1

80%
70%

350
300

21%

7%
0%

60%

30
0

4%
0%

2%

50%

250
200

370

150

40%
30%

283

100

39
4

20%

50

99

10%

67%
54%


61%

0%

0

11

CPQL/DTT

2009

2010

2011

2009

2010

2011


KMS
Thông tin công ty

• Công ty Cổ phần Kyoto Medical Science (KMS)
• Vốn điều lệ: 55.000.000.000 đồng
• Địa chỉ: Biệt thự số 36, BT5, Khu đô thị Pháp Vân – Tứ Hiệp, Hoàng
Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội


Cơ cấu cổ đông
STT Cổ đông
1

Lê Văn Hướng

2

Tỷ lệ
nắm giữ

5.225.000

95%

Nguyễn Phương Hạnh

220.000

4%

3

Nguyễn Mạnh Cường

25.500

0.5%


4

Phạm Văn Tuy

25.500

0.5%

5.500.000

100%

Tổng
12

Số CP nắm
giữ (CP)


KMS
Hoạt động chính
Cung cấp thiết bị y tế và vật tư tiêu hao
(cung cấp độc quyền cho hãng fuji);
Cho thuê, đầu tư liên doanh liên kết thiết
bị y tế tại các bệnh viện.

13


KMS

Kết quả kinh doanh giai đoạn 2009 – 2011
Tăng trường Doanh thu bình quân: 24,2%/năm
Tăng trưởng LNTT bình quân: 148%/năm
140

LNTT

119

120
100

25

Doanh thu
95
83

20

80

15

60

10

17


40

-

2009

14

5

5

20

22

2010

2011

2009

2010

2011

Tăng trưởng doanh thu
bình quân 2009 – 2011

Biện lợi nhuận gộp

bình quân 2009 – 2011

Bán hàng hóa

25,8%

15,5%

Liên kết thiết bị y tế

22,3%

13,1%


KMS
Biên lợi nhuận gộp và Biên lợi nhuận trước thuế
2010, Công ty giảm giá bán và tăng mức chiết khấu để đẩy mạnh doanh thu, mở rộng thị trường, do đó
Biên lợi nhuận gộp giảm so với 2009.
Sang đến năm 2011, mặc dù doanh thu giảm so với 2010 song do Công ty quản lý tốt về giá vốn và chi
phí nên Biên LNTT và LNST vẫn đảm bảo tăng qua các năm từ 2009 – 2011.
Biên lợi nhuận gộp
40%

25%

25%

23%


34%

35%
30%

Biên lợi nhuận sau thuế

Biên lợi nhuận trước thuế

28%
24%

25%

19%

20%

20%

15%

14%

15%

20%

10%
10%


10%

15%

6%

10%
5%

5%

0%

0%

5%

5%
0%
15

2009

2010

2011

2009


2010

2011

2009

2010

2011


KMS
Cơ cấu doanh thu, lợi nhuận gộp năm 2011
Mảng liên kết mặc dù mang lại doanh thu thấp hơn mảng bán thiết bị và vật tư tiêu
hao, song xét về lợi nhuận mảng này hiệu quả hơn
Việc mở rộng đầu tư liên kết thiết bị công nghệ cao đến các bệnh viện tuyến huyện dự
kiến sẽ mang lại tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận tốt cho mảng liên kết của KMS
trong những năm tới.
Cơ cấu doanh thu

Cơ cấu Lợi nhuận gộp
0.0%

0.1%

29.1%
42.4%
70.8%

Bán thiết bị

16

Đầu tư liên kết

Dịch vụ khác

Bán thiết bị

57.6%

Đầu tư liên kết

Dịch vụ khác


KMS
Giá vốn, chi phí bán hàng và chi phí quản lý
Sản phẩm phân phối chính của Công ty là vật tư tiêu hao, chiếm tỷ trọng lớn trong giá vốn hàng
bán.
Năm 2010 là năm Công ty bắt đầu đẩy mạnh mảng bán thiết bị, tăng doanh thu bằng cách giảm
giá và chiết khấu mạnh, do đó tỷ trọng GVHB/DTT cao đột biến.
CPQL (tỷ VND)
120.0

CPBH (tỷ VND)

Giá vốn (tỷ VND)

CPQL/DTT


CPBH/DTT

Giá vốn/DTT

100.0%
90.0%

100.0
6.0
0.2
80.0

18.9%

70.0%

0.4%

5.2%
0.2%
6.7%
0.7%

60.0%

16.0
60.0

80.0%


6.0
0.6

0.4

50.0%
40.0%

91.0

71.8%

40.0

76.5%
65.6%

30.0%
62.0

60.0

20.0%

20.0

10.0%
0.0%

0.0


17

2009

2010

2011

2009

2010

2011


Phương pháp và Kết quả định giá

18


Phương pháp định giá
1. Phương pháp DCF
2. Phương pháp giá trị sổ sách (P/B)
Tham chiếu theo P/B của JVC
3. Phương pháp P/E forward
Sử dụng chính P/E forward của JVC làm P/E tham chiếu
P: giá giao dịch trên thị trường
EPS: dự kiến theo kế hoạch
4. Phương pháp P/S forward

Tham chiếu theo P/S forward của JVC
P: giá giao dịch trên thị trường
Sales: dự kiến theo kế hoạch


Phương pháp DCF: Các giả định chung
Thời điểm định giá JVC và KMS được xác định là tại ngày
30/06/2012;
Kỳ dự báo: 05 năm (2012 – 2016);
JVC và KMS hoạt động độc lập, tiếp tục hoạt động trong
các lĩnh vực kinh doanh hiện có và không tính đến các hiệu
ứng của việc hoán đổi cổ phiếu;
Thị trường cung cấp dịch vụ của JVC và KMS không có
các đột biến bất thường về chính sách của chính
phủ, không tính đến các yếu tố bất khả kháng như thiên
tai, địch hoạ;
JVC và KMS không thay đổi các chính sách kinh doanh
hiện tại.
20


JVC – Các giả định

21

Chỉ tiêu

2,012

2,013


2,014

2,015

2,016

Tăng trưởng doanh thu

38.5%

34.3%

34.3%

30.0%

30.0%

Bán hàng hóa

40%

35%

35%

30%

30%


Liên kết thiết bị y tế

30%

30%

30%

30%

30%

Hoạt động khác

30%

30%

30%

30%

30%


JVC – Các giả định

22


Tóm tắt giả định - Bảng kết quả HĐKD

2012E

2013E

2014E

2015E

2016E

Tăng trưởng doanh thu

38.5%

34.3%

34.3%

30.0%

30.0%

Giá vốn/DTT

66.1%

66.1%


66.1%

66.1%

66.1%

Chi phí bán hàng/DTT

0.2%

0.2%

0.2%

0.2%

0.2%

Chi phí quản lý doanh nghiệp/DTT

5.0%

5.0%

5.0%

5.0%

5.0%


Thu nhập khác/DTT

1.01%

1.01%

1.01%

1.01%

1.01%

Chi phí khác/DTT

0.12%

0.12%

0.12%

0.12%

0.12%

Chi phí lãi vay/Nợ

12.0%

12.0%


10.0%

10.0%

10.0%

Doanh thu tài chính/DTT

0.2%

0.2%

0.2%

0.2%

0.2%

Chi phí tài chính/DTT

4.0%

4.0%

4.0%

4.0%

4.0%


Thuế suất thuế TNDN

25.0%

25.0%

25.0%

25.0%

25.0%

Tỷ lệ trả cổ tức/VĐL

15.0%

15.0%

15.0%

15.0%

15.0%


JVC – Kết quả hoạt động kinh doanh dự phóng
STT

Khoản mục (Triệu đồng)


2013E

2014E

2015E

2016E

838,577

1,126,257

1,512,879

1,966,743

2,556,766

-

-

-

-

-

1


Doanh thu cung cấp dịch vụ

2

Các khoản giảm trừ

3

Doanh thu thuần về cung cấp dịch vụ

838,577

1,126,257

1,512,879

1,966,743

2,556,766

4

Giá vốn dịch vụ hàng bán

554,430

744,770

1,000,617


1,300,802

1,691,042

5

Lợi nhuận gộp

284,147

381,487

512,262

665,941

865,724

6

Doanh thu hoạt động tài chính

1,939

2,604

3,498

4,547


5,911

7

Chi phí tài chính

33,543

45,050

60,515

78,670

102,271

Trong đó: Chi phí lãi vay

15,340

39,242

58,318

89,163

127,534

1,869


2,510

3,371

4,382

5,697

41,929

56,313

75,644

98,337

127,838

208,745

280,218

376,230

489,099

635,829

11 Thu nhập khác


8,455

11,356

15,254

19,830

25,779

12 Chi phí khác

1,037

1,393

1,871

2,432

3,161

13 Lợi nhuận khác

7,418

9,963

13,383


17,398

22,618

216,164

290,181

389,613

506,497

658,447

54,064

72,576

97,445

126,678

164,682

-

-

-


-

-

162,100

217,605

292,169

379,819

493,765

8

Chi phí bán hàng

9

Chi phí quản lý doanh nghiệp

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

14 Lợi nhuận kế toán trước thuế
15

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành


16 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
23

2012E

17 Lợi nhuận sau thuế


JVC – Các giả định
Tóm tắt giả định - Bảng Cân đối kế toán

2012E

2012E

2012E

2012E

2012E

Tiền & tương đương tiền/DTT
Đầu tư ngắn hạn/DTT
Trả trước cho người bán/DTT
Phải thu nội bộ/DTT
Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD/DTT
Phải thu khác/DTT
Dự phòng phải thu khó đòi/DTT
Vòng quay phải thu (ngày)
Vòng quay hàng tồn kho (ngày)

Tài sản ngắn hạn khác/DTT
Chi phí trả trước dài hạn/DTT
Tài sản dài hạn khác/DTT
Chi phí XDCB dở dang/DTT
Vòng quay phải trả (ngày)
Người mua trả tiền trước/DTT
Thuế và các khoản phải nộp cho NN/DTT
Phải trả người lao động/DTT
Chi phí phải trả/DTT
Phải trả nội bộ/DTT
Phải trả, phải nộp khác/DTT
Dự phòng phải trả ngắn hạn/DTT
Vay và nợ dài hạn/Doanh thu thuần
Quỹ khen thưởng/LNST
Quỹ ĐTPT/LNST
24 Quỹ DPTC/LNST

5.0%
0.0%
2.0%
0.0%
0.0%
0.0%
0.0%
166
108.00
0.4%
0.0%
0.0%
0.0%

116
1.00%
8.2%
0.2%
0.0%
0.0%
8.5%
0.0%
5.26%
0.0%
5.0%
0.0%

5.0%
0.0%
2.0%
0.0%
0.0%
0.0%
0.0%
167
108.00
0.4%
0.0%
0.0%
0.0%
116
1.00%
8.2%
0.2%

0.0%
0.0%
8.5%
0.0%
5.26%
0.0%
5.0%
0.0%

5.0%
0.0%
2.0%
0.0%
0.0%
0.0%
0.0%
167
108.00
0.4%
0.0%
0.0%
0.0%
116
1.00%
8.2%
0.2%
0.0%
0.0%
8.5%
0.0%

5.26%
0.0%
5.0%
0.0%

5.0%
0.0%
2.0%
0.0%
0.0%
0.0%
0.0%
167
108.00
0.4%
0.0%
0.0%
0.0%
116
1.00%
8.2%
0.2%
0.0%
0.0%
8.5%
0.0%
5.26%
0.0%
5.0%
0.0%


5.0%
0.0%
2.0%
0.0%
0.0%
0.0%
0.0%
167
108.00
0.4%
0.0%
0.0%
0.0%
116
1.00%
8.2%
0.2%
0.0%
0.0%
8.5%
0.0%
5.26%
0.0%
5.0%
0.0%


JVC – Bảng cân đối kế toán dự phóng – Tài sản
STT

TÀI SẢN (Triệu đồng)
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1 Tiền
2 Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1 Phải thu của khách hàng
2 Trả trước cho người bán
IV. Hàng tồn kho
1 Hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
4 Tài sản ngắn hạn khác
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
1 Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế

25

2 Tài sản cố định thuê tài chính
3 Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
III. Bất động sản đầu tư
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
3 Đầu tư dài hạn khác
V. Tài sản dài hạn khác

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

2012E
608,462
41,929
41,929
399,128
382,357
16,772
164,051
164,051
3,354
3,354
330,130
323,130
323,130
520,603

2013E
818,584
56,313
56,313
537,395
514,870
22,525
220,370
220,370
4,505
4,505
494,279

487,279
487,279
770,652

2014E
1,101,396
75,644
75,644
723,627
693,370
30,258
296,073
296,073
6,052
6,052
703,008
696,008
696,008
1,106,537

2015E
1,431,814
98,337
98,337
940,716
901,381
39,335
384,895
384,895
7,867

7,867
957,080
950,080
950,080
1,543,189

2016E
1,861,359
127,838
127,838
1,222,930
1,171,795
51,135
500,363
500,363
10,227
10,227
1,270,101
1,263,101
1,263,101
2,110,836

(197,473)
17
(17)
7,000
7,000
938,592

(283,372)

17
(17)
7,000
7,000
1,312,863

(410,530)
17
(17)
7,000
7,000
1,804,403

(593,108)
17
(17)
7,000
7,000
2,388,895

(847,735)
17
(17)
7,000
7,000
3,131,460


×