Chủ đề 1: BIẾN ĐỔI ĐẠI SỐ
Chương 1: Căn thức
1.1 CĂN THỨC BẬC 2
Kiến thức cần nhớ:
Căn bậc hai của số thực a là số thực x sao cho x 2 a .
Cho số thực a không âm. Căn bậc hai số học của a kí hiệu là
một số thực không âm x mà bình phương của nó bằng a :
a �0
�
�x �0
� �2
�
�a x
�x a
Với hai số thực không âm a, b ta có: a �
b
a b.
Khi biến đổi các biểu thức liên quan đến căn thức bậc 2 ta cần lưu ý:
+
A �0
�A
A2 A � nếu
A
A0
�
+
A2 B A B A B với A, B �0 ;
a là
A2 B A B A B với
A 0; B �0
+
+
A
B
A.B
B2
A.B
với AB �0, B �0
B
M
M. A
với A 0 ;(Đây gọi là phép khử căn thức ở mẫu)
A
A
M Am B
M
với A, B �0, A �B (Đây gọi là phép
A B
A� B
trục căn thức ở mẫu)
1.2 CĂN THỨC BẬC 3, CĂN BẬC n.
1.2.1 CĂN THỨC BẬC 3.
+
Kiến thức cần nhớ:
Căn bậc 3 của một số a kí hiệu là
Cho a �R; 3 a x � x3
Mỗi số thực a đều có duy nhất một căn bậc 3.
3
a
3
3
a là số x sao cho x 3 a
a
1
3
Nếu a 0 thì
Nếu a 0 thì
Nếu a 0 thì
3
3
a 0.
a 0.
a 0.
a 3 a với mọi
b �0 .
b 3b
ab 3 a . 3 b với mọi a, b .
3
3
ab� 3 a 3 b .
A 3 B 3 A3 B .
3
3
A
B
A
B
3
3
AB 2 với
B �0
B
A
B3
3
1
A2 m3 AB 3 B 2 với
A ��B .
3
A �B
A �3 B
1.2.2 CĂN THỨC BẬC n.
R, n N ; n 2 . Căn bậc n của một số a là một số mà lũy
Cho số a �γ
thừa bậc n của nó bằng a.
Trường hợp n là số lẻ: n 2k 1, k �N
Mọi số thực a đều có một căn bậc lẻ duy nhất:
2 k 1
a x � x 2 k 1 a , nếu a 0 thì 2 k 1 a 0 , nếu a 0 thì
a 0 , nếu a 0 thì 2 k 1 a 0
Trường hợp n là số chẵn: n 2k , k �N .
2 k 1
Mọi số thực a 0 đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn
dương kí hiệu là 2k a (gọi là căn bậc 2k số học của a ). Căn bậc
chẵn âm kí hiệu là 2k a ,
2k
a x ۳ x 0 và x 2k a ;
=2 k a x
x 0 và x 2k a .
Mọi số thực a 0 đều không có căn bậc chẵn.
Một số ví dụ:
Ví dụ 1: Phân tích các biểu thức sau thành tích:
a) P x 4 4
2
b) P 8 x 3 3 3
c) P x 4 x 2 1
Lời giải:
x 2 x 2 .
3 4 x 2 3 x 3 .
2
2
a) P x 2 x 2 x 2
3 2x
3
b) P 2 x
3
2
2
c) P x 2 1 x 2 x 2 x 1 x 2 x 1 .
2
Ví dụ 2: Rút gọn các biểu thức:
a) A x x x
1
khi x �0 .
4
1
b) B 4 x 2 4 x 1 4 x 2 4 x 1 khi x � .
4
c) C 9 5 3 5 8 10 7 4 3
Lời giải:
2
1
1�
a) A x x x x �
� x � x
4
2�
�
+ Nếu
1
x �۳
2
+ Nếu
1
x
<
0
2
x
1
thì
4
x
x
1
thì
4
x
1
2
1
1
1
x �A .
2
2
2
x
1
1
1
x � A2 x
2
2
2
b)
B 4 x 2 4 x 1 4 x 2 4 x 1 4 x 1 2 4 x 1 1 4 x 1 2 4 x 1 1
Hay B
2
4x 1 1
2
4x 1 1
4x 1 1
4x 1 1
4x 1 1 4x 1 1
+ Nếu
4 x 1��
1 0�۳4 x 1 1
x
1
thì
2
4 x 1 1 4 x 1 1 suy
ra B 2 4 x 1 .
3
+ Nếu
1
4
4 x
1 �<
1 0
4 x 1 1
x
1
thì
2
4 x 1 1 4 x 1 1 suy ra B 2 .
c) Để ý rằng: 7 4 3 2 3
2
� 74 3 2 3
Suy ra C 9 5 3 5 8 10(2 3) 9 5 3 5 28 10 3
9 5 3 5
5 3
2
.Hay
C 9 5 3 5(5 3) 9 25 9 5 4 2
Ví dụ 3) Chứng minh:
a) A 7 2 6 7 2 6 là số nguyên.
84 3
84
là một số nguyên ( Trích đề TS vào lớp 10
1
9
9
chuyên Trường THPT chuyên ĐHQG Hà Nội 2006).
b) B 3 1
c) Chứng minh rằng: x 3 a
a 1 8a 1 3
a 1 8a 1
với
a
3
3
3
3
1
a � là số tự nhiên.
8
2
d) Tính x y biết x x 2015
y
y 2 2015 2015 .
Lời giải:
a) Dễ thấy A 0,
Tacó
A2
72 6 72 6
2
7 2 6 7 2 6 2 7 2 6. 7 2 6
14 2.5 4
Suy ra A 2 .
b) Áp dụng hằng đẳng thức: u v u 3 v 3 3uv u v . Ta có:
3
4
3
�
�
84 3
84 �
84
84
84 3
84 �
� 1
�
B 3 �3 1
1
1
3 �3 1
. 1
�
�
9
9 �
9
9
9
9 �
�
�
�
�
�
84 3
84 �
�3 1
�. Hay
1
�
9
9 �
�
�
� 84 �
� 84 �
84
B3 2 3 3 �
1
1
.B � B 3 2 3 3 1 B � B 3 2 B � B 3 B 2
�
�
�
� 9 �
�
�
81
�
�
� 9 �
2
1� 7
� B 1 B B 2 0 mà B B 2 �
�B � 0 suy ra B 1 .
� 2� 4
Vậy B là số nguyên.
2
2
c) Áp dụng hằng đẳng thức: u v u 3 v3 3uv u v
3
Ta có
x3 2a 1 2a x � x3 2a 1 x 2a 0 � x 1 x 2 x 2a 0
Xét đa thức bậc hai x 2 x 2a với 1 8a �0
+ Khi a
1
1
1
ta có x 3 3 1 .
8
8
8
1
+ Khi a , ta có 1 8a âm nên đa thức (1) có nghiệm duy nhất x 1
8
1
a 1 8a 1 3
a 1 8a 1
Vậy với mọi a � ta có: x 3 a
a
1 là
8
3
3
3
3
số tự nhiên.
d) Nhận xét:
x 2 2015 x
x 2 2015 x x 2 2015 x 2 2015
.
Kết hợp với giả thiết ta suy ra
x 2 2015 x
y 2 2015 y
� y 2 2015 y x 2 2015 x x 2 2015 x y 2 2015 y � x y 0
Ví dụ 4)
5
a) Cho x 4 10 2 5 4 10 2 5 . Tính giá trị biểu thức:
x 4 4 x3 x 2 6 x 12
.
x 2 2 x 12
b) Cho x 1 3 2 . Tính giá trị của biểu thức
B x 4 2 x 4 x 3 3x 2 1942 .(Trích đề thi vào lớp 10 Trường PTC
Ngoại Ngữ - ĐHQG Hà Nội năm 2015-2016).
c) Cho x 1 3 2 3 4 . Tính giá trị biểu thức:
P
P x 5 4 x 4 x 3 x 2 2 x 2015
Giải:
a) Ta có:
2
�
�
x � 4 10 2 5 4 10 2 5 � 8 2 4 10 2 5 . 4 10 2 5
�
�
2
� x2 8 2 6 2 5 8 2
5 1
2
8 2
5 1 6 2 5
5 1
2
2
� x 5 1 . Từ đó ta suy ra x 1 5 � x 2 x 4 .
2
x
Ta biến đổi: P
2
2 x 2 x 2 2 x 12
2
42 3.4 12
1.
x 2 2 x 12
4 12
3
b) Ta có x 1 3 2 � x 1 2 � x 3 3 x 2 3 x 3 0 . Ta biến đổi
biểu thức P thành:
P x 2 ( x3 3 x 2 3 x 3) x x3 3 x 2 3 x 3 x3 3 x2 3 x 3 1945 1945
c) Để ý rằng: x 3 22 3 2 1 ta nhân thêm 2 vế với
3
2 1 để tận
3
3
2
2
dụng hằng đẳng thức: a b a b a ab b . Khi đó ta có:
2 1 2 2 1
� 2 1 x 1 � 2 x x 1 � 2 x
3
2 1 x
3
6
3
3
3
2
3
3
x 1 � x3 3 x 2 3 x 1 0 .
3
Ta biến đổi:
P x5 4 x 4 x3 x 2 2 x 2015 x 2 x 1 x3 3x 2 3 x 1 2016 2016
Ví dụ 5) Cho x, y, z 0 và xy yz zx 1 .
a) Tính giá trị biểu thức:
1 y 1 z y 1 z 1 x z 1 x 1 y
2
Px
2
2
2
1 y2
x
y
z
b) Chứng minh rằng: 1 x 2 1 y 2 1 z 2
2
1 x2
2
1 z2
2 xy
1 x 1 y 1 z
2
2
2
Lời giải:
a) Để ý rằng: 1 x 2 x 2 xy yz zx ( x y )( x z )
Tương tự đối với 1 y 2 ;1 z 2 ta có:
1 y 1 z
2
x
1 x
2
2
x
y x y z z x z y
x y x z
x y z
Suy ra P x y z y z x z x y 2 xy yz zx 2 .
b) Tương tự như câu a)
Ta có:
x
y
z
x
y
z
2
2
2
1 x 1 y 1 z
x y x z x y y z z y z x
x y z y z x z x y
x y y z z x
2 xy
x y y z z x
2 xy
1 x 1 y 1 z
2
2
2
Ví dụ 6)
a) Tìm x1 , x2 ,..., xn thỏa mãn:
x12 12 2 x2 2 22 .. n xn 2 n 2
1 2
x1 x2 2 ... xn 2
2
7
4 n 4n 2 1
với n nguyên dương. Tính
2n 1 2n 1
f (1) f (2) .. f (40) .
b) Cho f (n)
Lời giải:
a) Đẳng thức tương đương với:
2
x12 12 1
2
x2 2 22 2 ...
xn 2 n 2 n
2
0
2
2
Hay x1 2, x2 2.2 ,..., xn 2.n
�x 2 y 2 4n
�
�
2
x
2
n
1,
y
2
n
1
�
b) Đặt
�xy 4n 1 .
�x 2 y 2 2
�
Suy ra
x 2 xy y 2 x 3 y 3 1 3
1
2
x y3
2
x y
x y
2
2
Áp dụng vào bài toán ta có:
f ( n)
f 1 f 2 .. f 40
1
2
1� 3
3 13
�
2
2n 1
3
2n 1
53 33 ..
3
.
813 793 �
�
813 13 364
Ví dụ 7)
a) Chứng minh rằng:
1
1
1
....
4 . Đề thi
1 2
3 4
79 80
chuyên ĐHSP 2011
1
1
1
1
1 �
�
...
2�
1
�.
1 2 2 3 3 4
n n 1
� n 1 �
1
1
1
1
1
...
2 n 1 với
c) Chứng minh: 2 n 2
1
2
3
4
n
mọi số nguyên dương n �2 .
Lời giải:
b) Chứng minh rằng:
8
1
1
1
....
,
1 2
3 4
79 80
a) Xét A
1
1
1
..
2 3
4 5
80 81
Dễ thấy A B .
B
1
1
1
1
1
....
1 2
2 3
3 4
79 80
80 81
Ta có A B
1
Mặt khác ta có:
Suy ra A B
k k 1
2 1
k 1 k
k 1 k
3 2 ...
k 1 k
k 1 k
81 80 81 1 8 . Do
A B suy ra 2 A A B 8 � A 4 .
b) Để ý rằng:
1
1
k
k 1
k (k 1)
1
k 1 k
1
2k k 1 với
mọi k nguyên dương.
Suy ra
1 �
1 � �
1 �
�1
� 1 � �1
VT 2 �
1
.. 2 �
1
� 2 �
�
� 2 �
�.
3�
n 1 � � n 1 �
� 2� �2
�n
c) Đặt P
Ta có:
1
1
1
1
1
...
1
2
3
4
n
2
n n 1
1
2
2
với mọi số tự nhiên n �2 .
n 2 n
n n 1
Từ đó suy ra
2
n 1 n
2
n 1 n
2
2
2
2
n 1 n 2 n
n n 1
2
2
n
n n 1
n n 1 hay
9
T
3 2 ... n 1 n �
�
T 1 2 �
2 1 3 2 .... n n 1 �
�
�.
2 1
Do đó: 2 �
�
và
Hay 2 n 2 T 2 n 1 .
Ví dụ 8)
a) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn
a 1 b2 b 1 c2 c 1 a2
3
.Chứng minh rằng:
2
3
.
2
a) Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện:
a 2 b2 c 2
x 1 y 2 y 2 z 2 z 3 x 2 3 . (Trích đề thi tuyến sinh vào lớp
10 chuyên Toán- Trường chuyên ĐHSP Hà Nội 2014)
Lời giải:
a) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số không âm ta có
a 2 1 b2 b2 1 c 2 c 2 1 a 2 3
2
2
2
a 1 b b 1 c c 1 a �
.
2
2
2
2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
�
a 1 b2
�
a2 1 b2
�
�2
3
�
b 1 c2 � �
b 1 c 2 � a 2 b 2 c 2 (đpcm).
�
2
�
�
2
2
2
c
1
a
c
1
a
�
�
�
b) Ta viết lại giả thiết thành: 2 x 1 y 2 2 y 2 z 2 2 z 3 x 2 6 .
Áp dụng bất đẳng thức : 2ab �a 2 b 2 ta có:
2 x 1 y 2 2 y 2 z 2 2 z 3 x 2 �x 2 1 y 2 y 2 2 z 2 z 2 3 x 2 6
. Suy ra VT �VP . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi:
10
�x 2 y 2 z 2 3; x, y, z �0
�x, y, z �0
�x 1 y 2
�2
�2
2
�
2
�
�x y 1
�x y 1
2
� �2
� x 1; y 0; z 2
�y 2 z � � 2
2
y z2 2
y
z
2
�
�
�
z 3 x2
2
�
�2
�z 2 x 2 3
�
�z x 3
�
Ví dụ 9) Cho A
x
x4 x4 x4 x4
với x 4
x 2 8 x 16
a) Rút gọn A .Tìm x để A đạt giá trị nhỏ nhất.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Lời giải:
a) Điều kiện để biểu thức A xác định là x 4 .
�
x�
A �
x
x4 2
x4 2
x4 2
x4
x
2
x 4
+ Nếu 4 x 8 thì
A
2
2 �
x4 2 � x
�
x4 2
x4
x4 2
x 4 2 0 nên
x4 2 2 x4
x4
4x
16
4
x4
x4
Do 4 x 8 nên 0 x 4 4 � A 8 .
+ Nếu x �8 thì
x
x 4 2 �0 nên
x4 2 x4 2
2x
x4
2x
8
2 x4
�2 16 8
x4
x4
x4
x4
(Theo bất đẳng thức Cô si). Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
A
2 x4
8
� x4 4 � x 8.
x4
11
Vậy GTNN của A bằng 8 khi x 8 .
b) Xét 4 x 8 thì A 4
16
, ta thấy A �Z khi và chỉ khi
x4
16
�Z � x 4 là ước số nguyên dương của 16 . Hay
x4
x 4 � 1; 2; 4;8;16 � x 5; 6;8;12; 20 đối chiếu điều kiện suy ra x 5
hoặc x 6 .
+ Xét x �8 ta có: A
A
2 m2 4
m
2m
2x
, đặt
x4
�x m2 4
x4 m��
khi đó ta có:
m �2
�
8 suy ra m � 2; 4;8 � x � 8; 20; 68 .
m
Tóm lại để A nhận giá trị nguyên thì x � 5;6;8; 20;68 .
MỘT SỐ BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1. (Đề thi vào lớp 10 thành phố Hà Nội – năm học 2013-2014)
Với x 0 , cho hai biểu thức A
2 x
và B
x
x 1 2 x 1
.
x
x x
1) Tính giá trị biểu thức A khi x 64 .
2) Rút gọn biểu thức B .
A 3
3) Tính x để .
B 2
Câu 2. (Đề thi năm học 2012 -2013 thành phố Hà Nội)
x 4
. Tính giá trị của biểu thức A .
x 2
� x
4 � x 16
2) Rút gọn biểu thức B �
(với x �0, x �16
�:
� x 4
x 4�
�
� x 2
)
1) Cho biểu thức A
12
3) Với các biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị nguyên của
x để giá trị của biểu thức B A 1 là số nguyên.
Câu 3. (Đề thi năm học 2011 -2012 thành phố Hà Nội).
Cho A
x
10 x
5
, với x �0, x �25 .
x 5 x 25
x 5
1) Rút gọn biểu thức A
2) Tính giá trị của A khi x 9 .
1
3) Tìm x để A .
3
Câu 4. (Đề thi năm học 2010 -2011 thành phố Hà Nội).
Cho P
x
2 x
3x 9
, với x �0, x �9 .
x 3
x 3 x 9
1) Rút gọn P .
1
2) Tìm giá trị của x để P .
3
3) Tìm giá trị lớn nhất của P .
Câu 5. (Đè thi năm học 2014 – 2015 Thành phố Hồ Chí Minh)
Thu gọn các biểu thức sau:
A
5 5
5
3 5
52
5 1 3 5
1 �� 2
6 �
� x
B�
: 1
��
� x 0 .
x 3 �� x x 3 x �
�x 3 x
Câu 6. (Đề thi năm học 2013 – 2014 TPHCM)
Thu gọn các biểu thức sau:
13
� x
3 � x 3
A�
.
với x �0, x �9 .
� x 3 x 3�
�
�
� x9
B 21
2 3 3 5
2
6
2 3 3 5
2
15 15 .
Câu 7. (Đề thi năm 2014 – 2015 TP Đà Nẵng)
Rút gọn biểu thức P
x 2
2x 2
, với x 0, x �2 .
x2
2 xx 2
Câu 8. (Đề thi năm 2012 – 2013 tỉnh BÌnh Định)
Cho A
B 1
1
1
1
1
...
và
1 2
2 3
3 4
120 121
1
1
...
.
2
35
Chứng minh rằng B A .
Câu 9. (Đề thi năm 2014 – 2015 tỉnh Ninh Thuận)
Cho biểu thức P
x3 y3
x y
. 2
, x �y .
2
2
x xy y x y 2
1) Rút gọn biểu thức P .
2) Tính giá trị của P khi x 7 4 3 và y 4 2 3 .
Câu 10. (Đề thi năm 2014 – 2015 , ĐHSPHN)
Cho các số thực dương a, b ; a �b .
Chứng minh rằng:
a b
3
a b
3
b b 2a a
a a b b
.
3a 3 ab
0
ba
Câu 11. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Hùng Vương Phú Thọ)
14
A
x x 6 x 7 x 19 x 5 x
; x 0, x �9 .
x9
x x 12 x 4 x
Câu 12. (Đề thi năm 2014 – 2015 tỉnh Tây Ninh)
Cho biểu thức A
1
1
2 x
2 x 2 x 4 x
x �0, x �4 .
1
Rút gọn A và tìm x để A .
3
Câu 13. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Lê Khiết Quảng Ngãi).
3
3
x xx
. Tìm tất cả
x3 x
x3 x
x 1
các giá trị của x để P 2 .
2
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho P : y x và đường thẳng
1) Cho biểu thức P
d : y mx 1 ( m là tham số). chứng minh rằng với mọi giá trị của
m , đường thẳng d luôn cắt P tại hai điểm phân biệt có hoành
độ x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 �2 .
Câu 14. (Đề thi năm 2014 – 2014 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa)
Cho biểu thức C
a
2
2
.
a 16
a 4
a 4
1) Tìm điều kiện của a để biểu thức C có nghĩa và rút gọn C .
2) Tính giá trị của biểu thức C khi a 9 4 5 .
Câu 15. (Đề thi năm 2014 – 2015 chuyên Thái Bình tỉnh Thái BÌnh)
� 2
3
5 x 7 � 2 x 3
Cho biểu thức A �
� x 2 2 x 1 2x 3 x 2 �
�: 5 x 10 x
�
�
x 0, x �4 .
1) Rút gọn biểu thức A .
15
2) Tìm x sao cho A nhận giá trị là một số nguyên.
Câu 16. (Đề năm 2014 – 2015 Thành Phố Hà nội)
x 1
, khi x 9 .
x 1
1 � x 1
� x2
.
2) Cho biểu thức P �
với x 0 và x �1 .
�
x 2 � x 1
�x 2 x
1) Tính giá trị của biểu thức A
x 1
.
x
b) Tìm các giá trị của x để 2 P 2 x 5 .
a) Chứng minh rằng P
Câu 17) Cho a 3 5 2 3 3 5 2 3 . Chứng minh rằng
a 2 2a 2 0 .
Câu 18) Cho a 4 10 2 5 4 10 2 5 .
Tính giá trị của biểu thức: T
a 2 4 a3 a 2 6a 4
.
a 2 2a 12
Câu 19) Giả thiết x, y , z 0 và xy yz zx a .
Chứng minh rằng:
a y a z y a z a x
2
x
a x2
2
2
2
a y2
ax a y
2
z
2
a z2
2a .
Câu 20. Cho a 2 7 3 61 46 5 1 .
a) Chứng minh rằng: a 4 14a 2 9 0 .
5
4
3
2
b) Giả sử f x x 2 x 14 x 28 x 9 x 19 . Tính f a .
Câu 21. Cho a 3 38 17 5 3 38 17 5 .
Giả sử có đa thức f x x3 3 x 1940
16
2016
. Hãy tính f a .
Câu 22. Cho biểu thức f n
2n 1 n n 1
n n 1
.
Tính tổng S f 1 f 2 f 3 ... f 2016 .
Câu 23) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có:
1 1 1
1 5
1 � 2 2 2 ... 2 .
1 2 3
n
3
Câu 24) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n 3 , ta có
1 1 1
1 65
3 3 ... 3
.
3
1 2 3
n 54
Câu 25) Chứng minh rằng:
43
1
1
1
44
...
44 2 1 1 2 3 2 2 3
2002 2001 2001 2002 45
(Đề thi THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm 2001-2002)
Câu 26) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n , ta có:
1
1
1
1
...
1
.
2 2 1 1 3 3 2 2
n 1
n 1 n 1 n n
Câu 27) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n 2 , ta có:
1 4 7 10 3n 2 3n 1
1
. . . ....
.
.
3 6 9 12
3n 3n 3 3 n 1
LỜI GIẢI BÀI TẬP RÈN LUYỆN CHỦ ĐỀ 1
1). Lời giải:
1) Với x 64 ta có A
2 64 2 8 5
.
8
4
64
17
B
x 1 . x x 2 x 1 . x
x. x x
x x 2x
1
x xx
x 2
x 1
1
x 1
A 3
2 x 2 x 3
x 1 3
�
:
�
B 2
2
x
x 1 2
x
� 2 x 2 3 x � x 2 � 0 x 4 (do x 0 ).
Với x 0 , ta có:
2. Lời giải:
1) Với x 36 , ta có A
36 4 10 5
.
36 2 8 4
2) Với x �0, x �16 ta có:
� x x 4 4 x 4 �
x 16 x 2
x 2
� x 2
B�
� x 16
x 16 �x 16 x 16 x 16
x 16
�
�
.
x 2� x 4 x 2� 2
3) Biểu thức B A 1
�
�
� x 16
x 16 �
x
2
�
�
B A 1 nguyên, x nguyên thì x 16 là ước của 2 , mà
U 2 �1; �2 . Ta có bảng giá trị tương ứng:
Kết hợp điều kiện, để B A 1 nguyên thì x � 14;15;16;17 .
3). Lời giải:
A
18
x
10 x
5
x 5 x 25
x 5
x.
x 5 x 5
x 5 10 x 5.
x 5
x 5 x 10 x 5 x 25
x 5
x 5
x 5
A
x 5
x 10 x 25
x 5
x 5
2
x 5
x 5
. Với x 9 ta có:
x 5
� A
x 3 . Vậy
3 5 2
1
.
35 8
4
4). Lời giải:
1) P
x
x 3 2 x
x 3
x 3 3x 9
x 3
3
x 3
3
1
� x 3 9 � x 36 (thỏa mãn ĐKXĐ)
x 3 3
3
3
�
1 � Pmax 1 khi x 0 (TM).
3) Với x �0, P
x 3 03
2) P
1
�
3
5. Lời giải:
A
5 5
5
3 5
52
5 1 3 5
5 5
5 2
3 5 5
5 2
52
5
5 1
5 1
3 5 3 5
3 5 3 5
5 1
5 5 9 5 15
5 5 9 5 15
3 5 5
4
4
4
3 5 552 5 5 .
1 �� 2
6 �
� x
B�
: 1
x 0
��
�
x 3 �� x x 3 x �
�x 3 x
19
�
1 �� x 2
6
:
�
x 3�
x
x x 3
��
�
� x
�
� x 3
�
�
x 1 � x 2
:
x 3 �
x
�
x 3 6�
�
�
x 3
�
�
�
�
�
x 1 .
x
x x
1.
6. Lời giải:
Với x �0 và x �9 ta có:
�
�
x 3 x 3 x 9� x 3 1
A�
.
3.
� x 3
x
x 3 � x 9
�
�
B
21
2
42 3 62 5
21
2
3 1 5 1 3
15
2
3 5
2
2
2
3
42 3 62 5
2
15 15
2
3 1 5 1 15 15
15 15 60 .
7). Lời giải: Với điều kiện đã cho thì:
P
2x
x 2
2 x
2
x 2
x 2
x 2
x
2 x
2
1.
x 2
8. Lời giải:
Ta có: A
1
1
1
1
...
1 2
2 3
3 4
120 121
1 2
1 2 1 2
20
2 3
2 3
2 3
...
120 121
120 121
120 121
1 2
2 3
120 121
...
1
1
1
2 1 3 2 ... 121 120 1 121 10 (1)
1
2
2
2
k
k k
k k 1
Với mọi k ��* , ta có:
k 1 k
1
1
...
2
35
Do đó B 1
2 1 3 2 4 3 ... 36 35
� B 2 1 36 2 1 6 10 (2) . Từ (1) và (2) suy ra B A .
�B2
9. Lời giải:
x3 y 3
x y
x y
.
.
2
2
x xy y x y x y x y
1) P
2) Với x 7 4 3 2 3 và y 4 2 3 3 1
Thay vào P ta được: P
2 3 3 1
2 3
3 1
1
3 2 3
3 .
3 2 3
10.Lời giải:
Ta có:
Q
3
a b
3
b b 2a a
a a b b
a b
a b
3
a b
a b
3
3
b b 2a a
a b a ab b
a b a ab b
a a 3a b 3b a b b 2a a
3a 3 ab
ba
3 a
a b
3 a
a b
a b
a b
0
21
3a a 3a b 3b a 3a a 3a b 3b a
a b a ab b
0 (ĐPCM).
11. Lời giải:
A
x x 6 x 7 x 19 x 5 x
x 9
x x 12 x 4 x
x 2
x 3
x 7 x 19
x 3
x4
x 5
x 4
x 2 x 8 x 7 x 19 x 8 x 15
x 3
x 4
x 3
x 4
x 1
x 4
x 1 .
x 3
12. Lời giải:
A
1
1
2 x
4
2 x 2 2 x
2 . Với
4 x
2 x 2 x 4 x 4 x 4 x
2 x
A
1
2
1
1
�
� x 4 � x 16 (nhận). Vậy A khi x 16 .
3
2 x 3
3
13. Lời giải:
1) ĐKXĐ: x �3
3
3
x xx
�P
x 3 x
x3 x
x 1
6 x3
3 x 3 3 3 3 x 3 3 x x x 1
x x 2 x 3 .
3
x 3 x
x 1
Vì P 2 � x 2 x 3 2 � x 3 2 x 3 1 0
2
�x�3��
1 0�۹ x 3 1 0
x 3 1
x
4 .Vậy x �3 và
x �4 .
2) Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là: x 2 mx 1 0
.
22
có m 2 4 0 với mọi m , nên phương trình luôn có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 . Theo hệ thức Viet ta có: x1 x2 m và x1 x2 1
� x1 x2 m � x12 x22 2 x1 x2 m 2
2
2
� x1 x2 4 x1 x2 m 2 � x1 x2 4. 1 m 2
2
2
2
� x1 x2 m2 4 �4 với mọi m � x1 x2 �2 với mọi m (ĐPCM).
14. Lời giải:
a �0
�
a �0
�
�
�
a 16 �0
a �16
�
�
��
�
1) Biểu thức C có nghĩa khi: �
a �16
� a 4 �0 �
� a 4 �0 �
�
a �0
�
a
2
2
Rút gọn C
a 16
a 4
a 4
a
a 4
a 4
2
2
a 4
a 4
a 4 a 2 a 8 2 a 8
a 4 a 4
a 4 a 4
a a 4
a
.
a 4 a 4 a 4
a2
a 4 2
2) Giá trị của C khi a 9 4 5 .
Ta có: a a 9 4 5 4 4 5 5 2 5
2 5
� a
Vậy C
a
a 4
2
a 0, a 16 .
a4 a
a 4
a 4
2
52
52
5 2
9 4 5 .
5 2 4
52
15. Lời giải:
1) Với x 0, x �4 biểu thức có nghĩa ta có:
23
� 2
3
5 x 7 � 2 3 3
A�
� x 2 2 x 1 2x 3 x 2 �
�: 5 x 10 x
�
�
2 2 x 1 3
.
x 2 2 x 1
A
5 x
x 2
2 x 3
:
2 x 3
5 x
x 2
5 x
. Vậy với x 0, x �4 thì
2 x 1
5 x
.
2 x 1
2) Ta có
A
x 2 2 x 1
2 x 3
x 2 5 x 7
x 0, x 0, x �4 nên A
5 x
0, x 0, x �4
2 x 1
5 x
5
5
5
, x 0, x �4 � 0 A 5 , kết hợp với A
2 x 1 2 2 2 x 1 2
2
nhận giá trị là một số nguyên thì A� 1, 2 .
1
1
A 1 � 5 x 2 x 1 � x � x thỏa mãn điều kiện.
3
9
A 2 � 5 x 4 x 2 � x 2 � x 4 không thỏa mãn điều kiện.
1
Vậy với x thì A nhận giá trị là nguyên.
9
16. Lời giải:
1) Với x 9 ta có A
2) a)
�
x2 x
P�
� x x 2
�
�
�
x 1 � x 1 . x 2
�
.
� x 1 � x x 2
�
�
b) Theo câu a) P
24
3 1
2.
3 1
x 1
x
�
�
.
x 1
� x 1
�
x 1
.
x
� 2P 2 x 5 �
2 x 2
2 x 5
x
2 x 2 2 x 5 x � 2 x 3 x 2 0 và x 0
1�
1
1
�
� x 2 � x � 0 � x � x .
2�
2
4
�
17. Giải:
a2 3 5 2 3 3 5 2 3 2 9 5 2 3 6 2 4 2 3
62
3 1
2
62
2
3 1 4 2 3 1 3 . Do a 0 nên
a 3 1 . Do đó a 1 3 hay a 2 2a 2 0 .
2
18. Giải:
a 2 8 2 16 10 2 5 8 2 6 2 5 8 2
8 2
a
2
5 1
2
5 1 6 2 5 . Vì a 0 nên a 5 1 . Do đó a 1 5 hay
2
a
2a 4 . Biểu diễn T
2
2a 3 a 2 2a 4
2
a 2 2a 12
42 3.4 4 1 .
4 12
2
19. Giải:
2
2
Ta có: a x x xy yz zx x y x z .Tương tự ta có:
a y2 y x y z ; a z2 z x z y .
Từ đó ta có:
a y az
2
x
ax
2
2
x
x y y z z x z y
x y x z
x x y . Tương tự:
25