Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

PHIÊN âm Tieng Trung co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 21 trang )

BẢNG ÂM TIẾT PHIÊN ÂM TIẾNG HOA

a
o
e
i
u
ü
ai
ei
ui
ao
ou
iu
ie
üe
er
an
en
in
un
ün
ang
eng
ing
ong
ia
ian
iang
iao
iong


ua
uai
uan
uang
uo
üan

b

p

m

f

d

t

n

l

g

k

h

ba

bo

pa
po

ma
mo
me
mi
mu

fa
fo

da

ta

na

ga

ka

ha

de
di
du


te
ti
tu

ne
ni
nu

nai
nei

la
lo
le
li
lu

lai
lei

ge

ke

he

nao
nou
niu
nie

nüe

lao
lou
liu
lie
lüe

nan
nen
nin

lan

bi
bu

pi
pu

bai
bei

pai
pei

mai
mei

bao


pao
pou

bie

pie

mao
mou
miu
mie

ban
ben
bin

pan
pen
pin

man
men
min

fu
fei
fou

fan

fen

dai
dei
dui
dao
dou
diu
die

tai
tei
tui
tao
tou

dan
den

tan

dun

tie

tun

lin
lun


j

ji
gu

ku

hu
ju

gai
gei
gui
gao
gou

kai
kei
kui
kao
kou

hai
hei
hui
hao
hou
jiu
jie
jue


gan
gen

kan
ken

han
hen
jin

gun

kun

hun
jun

bang
beng
bing

pang
peng
ping

mang
meng
ming


fang
feng

bian

pian

mian

dang
deng
ding
dong
dia
dian

biao

piao

miao

diao

tang
teng
ting
tong

tiao


tian

nang
neng
ning
nong
nian
niang
niao

lang
leng
ling
long
lia
lian
liang
liao

duan

tuan

nuan

luan

duo


tuo

nuo

luo

gang
geng

kang
keng

hang
heng
jing

gong

kong

hong
jia
jian
jiang
jiao
jiong

gua
guai
guan

guang
guo

kua
kuai
kuan
kuang
kuo

hua
huai
huan
huang
huo
juan


BẢNG ÂM TIẾT PHIÊN ÂM TIẾNG HOA
q
a
o
e
i
u
ü
ai
ei
ui
ao
ou

iu
ie
üe
er
an
en
in
un
ün
ang
eng
ing
ong
ia
ian
iang
iao
iong
ua
uai
uan
uang
uo
üan

qi
qu

x


xi

zh

ch

sh

zha

cha

sha

zhe
(zhi)
zhu

che
(chi)
chu

she
(shi)
shu

qia
qian
qiang
qiao

qiong

quan

y

w

za

ca

sa

ya

wa
wo

ze
(zi)
zu

ze
(ci)
cu

se
(si)
su


(ye)
(yi)
(wu)

chai
chui
chao
chou

shai
shei
shui
shao
shou

rui
rao
rou

zai
zei
zui
zao
zou

cai

sai


cui
cao
cou

sui
sao
sou

wai
wei
yao
you
(yue)

chan
chen

shan
shen

ran
ren

zan
zen

can
cen

san

sen

xin

yan

chun

shun

run

zun

cun

sun

xun
chang
cheng

shang
sheng

rang
reng

zang
zeng


cang
ceng

sang
seng

xing
zhong

chong

zhua
zhuai
zhuan
zhuang
zhuo

chua
chuai
chuan
chuang
chuo

rong

zong

cong


song

ruan

zuan

cuan

suan

ruo

zuo

cuo

suo

(yun)
yang
(ying)
yong

xia
xian
xiang
xiao
xiong

xuan


wan
wen

(yin)
zhang
zheng

qing

s

xiu
xie
xue

zhun
qun

c

(yu)

zhan
zhen
qin

re
(ri)
ru


z

xu
zhai
zhei
zhui
zhao
zhou

qiu
qie
que

r

shua
shuai
shuan
shuang
shuo

(yuan)

wang
weng


Võ Văn Nam


0774730520

CÁCH PHÁT ÂM PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN
********¤********
I. THANH MẪU
+ Phụ âm hai môi
b : Đọc giống p trong tiếng Việt.
p : Đọc tương tự p trong tiếng Việt nhưng phải bật hơi.
m : Đọc như m tiếng Việt.
+ Phụ âm môi răng
f : Đọc như ph tiếng Việt.
+ Phụ đầu lưỡi giữa
d : Đọc như t trong tiếng Việt.
t : Đọc như th trong tiếng Việt.
n : Đọc như n trong tiếng Việt.
l : Đọc như l trong tiếng Việt.
+ Phụ đầu gốc lưỡi ( cuống lưỡi)
g : Đọc như c trong tiếng Việt.
h : Đọc tương tự h trong tiếng Việt.
k : Đọc tương tự kh nhưng đưa hơi mạnh hơn, lúc đầu dùng cuống lưỡi bịt tắc hơi ở họng
lại, sau đó thả cho hơi bật ra ngoài.
ng: Đọc tương tự ng trong tiếng Việt chỉ đứng sau một số vận mẫu, không làm thanh
mẫu.
+ Phụ âm mặt lưỡi
j : Đọc như ch tiếng Việt
~1~
CÁCH PHÁT ÂM PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN


Võ Văn Nam


0774730520

q : Đọc tương tự ch tiếng Việt nhưng phải bật hơi, đầu tiên dùng mặt lưỡi áp lên vòm
miệng gây tắc hơi, sau đó thả cho hơi ma sát ra ngoài
x : Đọc như x trong tiếng Việt
+ Phụ âm đầu lưỡi trước
z : Âm đầu lưỡi trước, tắc sát, trong, không đưa hơi. Khi phát âm, đưa đầu lưỡi bịt chặt
chân răng của hàm trên cho hơi tắc lại, sau đó hạ nhẹ lưỡi xuống cho hơi ma sát ra ngoài.
c : Đọc tương tự z ở trên nhưng bật hơi mạnh hơn.
s : Kiểu đọc hơi giống z và c , các bạn nên nge trực tiếp thì tốt hơn.
+ Phụ âm đầu lưỡi sau
sh : Khi đọc phải uốn đầu lưỡi lên vòm miệng nhưng không bịt kín mà luôn để hơi ma sát
lưu thông ra ngoài
zh : Khi đọc, ta uốn đầu lưỡi chống lên vòm miệng, lúc đầu bịt tắc hơi lại, sau đó hạ đầu
lưỡi xuống cho hơi thoát ra ngoài
ch : Đọc tương tự zh nhưng bật hơi mạnh hơn.

II. VẬN MẪU
+ Vận mẫu đơn
a : Đọc như a trong tiếng Việt
o : Đọc giống ô trong tiếng Việt
e : có5 cách đọc (tùy vào vị trícủa nó)
e(1)-đọc như ơ trong tiếng Việt, khi âm tiết mang thanh nhẹ, hoặc sau các phụ âm khác
ngoài d, t, l, g, k, h.
Vd: shé,cè...
~2~
CÁCH PHÁT ÂM PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN



Võ Văn Nam

0774730520

e(2)-đọc như ưa trong tiếng Việt, nếu “e” đứng sau d, t, l, n, g, k, h. và không kết hợp với
nguyên âm khác
Vd: dé,lè...
e(3)-đọc như êtrong tiếng Việt, nếu “e” đứng sau i
Vd: ie,ue...
e(4)-đọc như êtrong tiếng Việt, nếu “e” đứng trước i
Vd: ei...(ay)
e(5)-đọc như â trong tiếng Việt“e” đứng trước n,ng.
Vd: en,eng...
i : có 3 cách đọc (tùy vào vị trícủa nó)
i(1)-đọc như i trong tiếng Việt, khi “i” không xuất hiện sau các phụ z, s, c, ch, zh, sh, r
i(2)-đọc như ư trong tiếng Việt, khi “i” xuất hiện sau các phụ z, s, c.
i(3)-đọc như ư (uốn lưỡi) trong tiếng Việt, khi “i” xuất hiện sau các phụ ch, zh, sh, r.
u : Đọc như u trong tiếng Việt nhưng tròn môi khi phát âm.
ü : Đọc tương tự như uy trong tiếng Việt nhưng cố giữ tròn môi trong quá trình phát âm.
Khi ü đứng sau j, q, x thì ta lược bỏ hai dấu chấm ở trên đầu nhưng cách đọc vẫn là uy.

+ Vẫn mẫu kép
ai – Đọc tương tự ai trong tiếng Việt.
ei– Đọc tương tự âm “ay” trong tiếng Việt.
ao – Đọc tương tự ao nhưng có điểm khác là: ao trong tiếng Việt khi đọc thì lưỡi để tự
nhiên, còn ao trong phiên âm khi đọc thì cuống lưỡi co lại hơn.
ou – Đọc gần giống âu nhưng khác là cuống lưỡi co lại và môi cố giữ tròn trong quá trình
~3~
CÁCH PHÁT ÂM PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN



Võ Văn Nam

0774730520

phát âm.
ie – Đọc luyến từ i sang ê.
uo – Cách phát âm – phát nguyên âm “u” trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên
âm “o”. Cách phát âm gần giống âm “ua” trong tiếng Việt.
iou(-iu) – Cách phát âm – phát nguyên âm “i” trước, sau đó lập tức chuyển sang phát
nguyên âm kép “ou”. Cách phát âm na ná âm “yêu” trong tiếng Việt.
ia – Đọc luyến từ i sang a.
iao – Cách phát âm – phát nguyên âm “i” trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên
âm kép “ao”. Cách phát âm gần giống âm “eo” trong tiếng Việt.
ua – Cách phát âm – phát nguyên âm “u” trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên
âm “a”. Cách phát âm gần giống âm “oa” trong tiếng Việt.
uo – Cách phát âm – phát nguyên âm “u” trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên
âm “o”. Cách phát âm gần giống âm “ua” trong tiếng Việt.
uai – Cách phát âm – phát nguyên âm “u” trước, sau đó lập tức chuyển sang phát nguyên
âm kép “ai”. Cách phát âm gần giống âm “oai” trong tiếng Việt.
uei(-ui) – Cách phát âm – phát nguyên âm “u” trước, sau đó lập tức chuyển sang phát
nguyên âm kép “ei”. Cách phát âm na ná âm “uây” trong tiếng Việt.
üe – Cách phát âm – phát nguyên âm “ü” trước, sau đó dần dần chuyển sang phát nguyên
âm “e”. Cách phát âm gần giống âm “uê” trong tiếng Việt.

+ Vận mẫu mũi
an – Phát nguyên âm a trước, sau đó, chuyển sang phát phụ âm n. Cách phát âm gần
giống “an” trong tiếng Việt.
~4~
CÁCH PHÁT ÂM PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN



Võ Văn Nam

0774730520

en – Phát nguyên âm “e” trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm “n”. Cách phát âm gần
giống âm “ân” trong tiếng Việt.
ang – Phát nguyên âm “a” trước, sau đó, chuyển sang phát âm “ng”. Cách phát âm gần
giống “ang” trong tiếng Việt.
ing – Phát nguyên âm “i” trước, sau đó, chuyển sang phát âm “ng”. Cách phát âm gần
giống “iêng” trong tiếng Việt.
eng – Phát nguyên âm “e” trước, sau đó, chuyển sang phát âm “ng”. Cách phát âm gần
giống “âng” trong tiếng Việt.
ong – Phát nguyên âm o trước, sau đó, chuyển sang phát âm “ng”. Cách phát âm na ná
“ung” trong tiếng Việt.
ian – Phát nguyên âm “i” trước, sau đó chuyển sang phát nguyên âm mũi “an”. Cách phát
âm gần giống âm “iên” trong tiếng Việt.
in – Phát nguyên âm “i” trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm “n”. Cách phát âm gần
giống âm “in” trong tiếng Việt.
iang – Phát nguyên âm “i” trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi “ang”. Cách
phát âm gần giống “eng” trong tiếng Việt.
iong – Phát nguyên âm “i” trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi “ung”. Cách
phát âm giống với âm “ung” trong tiếng Việt.
uan – Phát nguyên âm “u” trước, sau đó chuyển sang phát nguyên âm mũi “an”. Cách
phát âm gần giống âm “oan” trong tiếng Việt.
uen (-un) – Phát nguyên âm “u” trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm “en”. Cách phát
âm gần giống âm “uân” trong tiếng Việt.
uang – Phát nguyên âm “u” trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi “ang”. Cách
~5~

CÁCH PHÁT ÂM PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN


Võ Văn Nam

0774730520

phát âm gần giống “oang” trong tiếng Việt.
ueng – Phát nguyên âm “u” trước, sau đó, chuyển sang phát nguyên âm mũi “eng”. Cách
phát âm na ná “uâng” trong tiếng Việt.
üan – Phát nguyên âm “ü” trước, sau đó chuyển sang phát nguyên âm mũi “an”. Cách
phát âm gần giống âm “oen” trong tiếng Việt.
ün – Phát nguyên âm “ü” trước, sau đó chuyển sang phát phụ âm “n”. Cách phát âm na
ná âm “uyn” trong tiếng Việt.

+ Vận mẫu đặt biệt “er”
er – Phát nguyên âm “e” trước, sau đó, lưỡi dần dần cuốn lên. “er” Là một nguyên âm
đặc biệt. “er” Là một âm tiết riêng, không thể ghép với bất cứ nguyên âm vàphụ âm nào.

III. THANH ĐIỆU
1. Thanh điệu làgì
?
Thanh điệu làhì
nh thức biến hoácao-thấp-dài-ngắn của một âm tiết. Trong tiếng Hán,
một chữ Hán đại diện cho một âm tiết, vìthế thanh điệu còn được gọi là “Tự điệu”.
Thanh điệu cótác dụng phân biệt ý nghĩa.
Thanh điệu cóthể được phân tích trên 2 phương diện: điệu loại (chủng loại thanh điệu)
và điệu trị (âm vực):
+ Chủng loại thanh điệu:
“Điệu loại” tức làchủng loại thanh điệu. Tiếng Trung có4 loại thanh điệu: Âm bình,

Dương bình, Thượng thanh vàKhứ thanh.
+ Âm vực:
~6~
CÁCH PHÁT ÂM PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN


Võ Văn Nam

0774730520

Âm vực chỉ cách đọc thực tế của thanh điệu, làhì
nh thức biến hoá
cao-thấp-thăng-giáng … của âm tiết. Âm vực dùng cách ghi 5 độ, đó là: cao 5, nửa cao 4,
vừa 3, nửa thấp 2 vàthấp 1.
2. Bốn thanh điệu trong tiếng Trung

*Đặc điểm 4 thanh điệu:
+ Âm bình: cao bình điệu, còn gọi là “thanh 1”. Đọc cao vàbì
nh bình. Gần như đọc các
từ không dấu trong tiếng Việt (độ cao 5-5).
+ Dương bình: trung thăng điệu, còn gọi là “thanh 2”. Đọc giống dấu sắc trong tiếng
Việt. Đọc từ trung bình lên cao (độ cao 3-5).
+ Thượng thanh: giáng thăng điệu, còn gọi là “thanh 3”. Đọc gần giống thanh hỏi nhưng
kéo dài. Đọc từ thấp vàxuống thấp nhất rồi lên cao vừa (độ cao 2-1-4).
+ Khứ thanh: toàn giáng điệu, còn gọi là “thanh 4”. Thanh này giống giữa dấu huyền và
dấu nặng. Đọc từ cao nhất xuống thấp nhất (độ cao 5-1).
~7~
CÁCH PHÁT ÂM PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN



Võ Văn Nam

0774730520

Chú ý: Trong tiếng Trung có một thanh nhẹ, không biểu thị bằng thanh điệu (không
dùng dấu). Thanh này sẽ đọc nhẹ vàngắn. Cẩn thận nhầm thanh nhẹ với Thanh 1.
Vídụ: māma.
3. Cánh đánh thanh điệu
+ Thanh điệu phải được đánh trên nguyên âm chính của âm tiết (vận mẫu giữa).
+ Trong các âm tiết cóvận mẫu tỉnh lược (iu ui), thanh điệu được đánh trên nguyên âm u
hoặc i.
Vídụ: jiǔ-酒、zuǐ-嘴
+ Lúc thanh điệu được đánh trên nguyên âm i, dấu chấm trên chữ i được bỏ đi.
Vídụ: nǐ-你、mí-迷
+ Thanh nhẹ (khinh thanh) không đánh ký hiệu thanh điệu.
+ Âm tiết phải được đánh nguyên điệu, không đánh biến điệu, trừ các trường hợp đặc thù.
IV. QUY TẮC VIẾT PHIÊN ÂM
1.Đối với “i” và các vận mẫu “i” đứng đầu
+ Nếu vận mẫu chỉ có “i” thì sẽ thêm “y” trước vận mẫu:
i



yi

in



yin


ing →

ying

+ Nếu vận mẫu do “i” đứng đầu, cótừ hai nguyên âm trở lên thìsẽ thay “i” bằng “y”
ia



ya

ie



ye

iao



yao
~8~
CÁCH PHÁT ÂM PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN


Võ Văn Nam

0774730520


iou



you

ian



yan

iang →

yang

iong →

yong

2. Đối với “u” và các vận mẫu “u” đứng đầu
+ Nếu vận mẫu chỉ có “u” thì sẽ thêm “w” trước vận mẫu:
u



wu

+ Nếu vận mẫu do “u” đứng đầu, cótừ hai nguyên âm trở lên thìsẽ thay “u” bằng “w”

ua



wa

uo



wo

uai



wai

uei



wei

uan



wan


uen



wang

uang →

wang

ueng →

weng

3. Đối với “ü” và các vận mẫu “ü” đứng đầu
“ü” sẽ được thay thành “yu”
ü



yu

üe



yue

üan →


yuan

ün

yun



Chú ý: j.q.x chỉ kết hợp với “i”, “ü” và các vận mẫu do “i”, “ü” đứng đầu. Do đó khi ta
~9~
CÁCH PHÁT ÂM PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN


Võ Văn Nam

0774730520

kết hợp ta cóthể bỏ dấu hai chấm trên đầu “ü” mà không thay đổi cách đọc:




qu

xüe →

xue

jün →


jun

qüan →

quan

Nếu trước nólàthanh mẫu l, n thìvẫn giữ dấu 2 chấm

nüe

lüe
4. Rút gọn vận mẫu
Trong tiếng Phổ thông không có các vận mẫu “ui,un,iu” để đơn giản hóa các vận mẫu
“uei,uen,iou” sẽ được tỉnh lượt thành:
uei



ui

uen



un

iou




iu

** Cách phát âm vẫn không thay đổi.

V. BIẾN ĐIỆU
1. Biến điệu của 不 (bù)
+ Khi 不 (bù) đứng trước âm tiết có thanh 4 [ ˋ ] biến điệu thành thanh 2 [ ˊ ]“bú”.
Vídụ:
不是 bù shì

→ búshì
~ 10 ~
CÁCH PHÁT ÂM PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN


Võ Văn Nam

不谢 bù xiè

0774730520

→ búxiè

不变 bùbiàn → búbiàn
不去 bù qù



búqù


不论 bù lùn



búlùn

+ Khi 不 (bù) đứng trước âm tiết cóthanh 1[ˉ] ,thanh 2 [ˊ] vàthanh 3 [ˇ] thì不 (bù)
không biến điệu .
Vídụ:
不新 bùxìn
不来 bùlái
不好 bùhǎo
2. Biến điệu của 一 (yī)
+ Khi 一 (yī) đứng trước âm tiết cóthanh 4 [ ˋ ] hoặc thanh nhẹ cógốc thanh 4 [ ˋ ] biến
điệu thành thanh 2 [ ˊ ] “yí”.
Vídụ:
一样 yīyàng →

yíyàng

一概 yīgài

yígài



一定 yīdìng →




ng

一个 yīge


ge



+ Khi 一 (yī) đứng trước một âm tiết cóthanh 1 [ˉ] hoặc thanh 2 [ ˊ ] thanh 3 [ ˇ ] thì nó
sẽ biến điệu thành thanh 4 [ ˋ ]“yì”.
Vídụ:
一天 yī tiān



yìtiān

一年 yī nián



yìnián
~ 11 ~
CÁCH PHÁT ÂM PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN


Võ Văn Nam

一秒 yī miǎo


0774730520



yìmiǎo

3. Biến điệu thanh 3(ˇ)
4.1.Khi hai âm tiết cùng mang thanh 3 [ˇ] đi liền nhau, thanh 3 [ˇ] thứ nhất đọc thành
thanh 2[ˊ] , nhưng kí hiệu thanh điệu vẫn giữ nguyên thanh 3 [ˇ].
Vídụ:
nǐ hǎo → ní hǎo
4.2.Khi ba âm tiết mang thanh 3 [ˇ] đi liền nhau:
- Nếu nólàcác từ khác nhau ta sẽ đọc theo quy tắc : ˇˊˇ
Vídụ:
wǒ hěn hǎo → wǒ hén hǎo
- Nếu nólàmột từ thì ta đọc theo qui tắc : ˊˊˇ
Vídụ:
bǎoguǎnhǎo → báoguánhǎo
zhǎnlǎnguǎn → zhánlánguǎn
4.3.Khi bốn âm tiết mang thanh 3 [ˇ] đi cùng nhau thì ta đọc theo qui tắc :
ˊˇˊˇ
Vídụ:
wǒ yě hěn hǎo → wó yě hén hǎo
4.4.Khi âm tiết mang thanh 3[ˇ] theo sau làcác âm tiết mang thanh 1[ˉ] ,thanh 2 [ˊ] ,
thanh 4 [ˋ] vàphần lớn các âm tiết mang thanh nhẹ, thìthanh 3 [ˇ] sẽ được đọc nửa
thanh 3 [ˇ], tức làchỉ phát âm phần đi xuống (2-1) của thanh 3 [ˇ] .
nǐmen → nìmen

~ 12 ~

CÁCH PHÁT ÂM PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN


Võ Văn Nam

0774730520

BẢNG ÂM TIẾT PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN
********¤********
chān

chan
a——

chāng

chang

chāo

chao
a

ā

á

ai

āi


an

ān

ǎ

à
ài

án

ǎn àn

āng

ang

āo

ao

áng

áo

chē

che


ái ǎi

ǎo



bai

bāi

ban

bān





bái

bao

bāo

bei

bēi

ben


bēn

bán



bǎn

báo

bǎng

bàng

běi

bén

bèi

běn

béng


běng

bèng




bian

biān

bián

biǎn

biàn

biao

biāo

biáo

biǎo

biào

bie

biē

bié

bin

bīn


bín

bīng

bing

biě

biè

bǐn

bíng

bìn
bǐng

bo









bu










bìng



cai

cāi

can

cān

cang



cāo

ce




cei

cēi

cen

cēn



cái cǎi
cán

cāng

cao

ceng



cǎn

cáo

càn

cǎng càng

cǎo


cào







céi

cěi

cèi

cén

cēng

cha

chā

chai

chāi

cěn

céng

chá
chái

chuān

chèng

chǒng

chòng

chǒu

chǔ

chòu

chù

chuái

chuǎi

chuán

chuǎn

chuáng

chuǎng


chun

chūn

chún

chǔn

chùn

chuo

chuō

chuó

chuǒ

chuò





cōu

cou




cu

cóng
cóu



chuì

cǒng còng

cǒu



cuān

cuan

chuàng



cōng

cong

chuǐ


chuàn

chuī



chuí

chuài

chui

cuan

cuí

còu


cuǎn

cuǐ

cuàn

cui

cuī

cun


cūn

cún

cǔn

cùn

cuo

cuō

cuó

cuǒ

cuò

da



dai

dāi

dan

dān


cěng

de



dei

dēi

den

dēn

chà

chǎi

chài

dái

cuì



dǎi

dán


dài

dǎn

dáng

dáo

dàn

dǎng

dǎo




déi

děi

dèi

dén



déng



diā

děn

diá

dàng

dào



dēng



dia



dāng
dāo

di
cèng



dao


deng

cèn

chǎ

chuan

dang

cài

cáng

chěng

d——

c——
ca

chuāi

chèn

chì

chóu


chuai

ci

bèn

chěn

chóng

chú

chàng

chè

chǐ

chuang chuāng

bàn

bǎobào

béi



bài


báng

bēng

beng



bǎi

bāng

bang

bi

chū

chu

chǎng

chéng

chōu

chou

ba


chén

chí

chàn

chǎo chào

chě

chōng

chong

b——

ché

chī

chi

ào

cháng

chēng

cheng
àng


chǎn

cháo

chēn

chen

ǎng

chán

dèn

děng

dèng


diǎ

dià

dian

diān

dián


diǎn

diàn

diao

diāo

diáo

diǎo

diào

die

diē

dié

diě

diè

~1~
BẢNG ÂM TIẾT PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN


Võ Văn Nam


0774730520

dīng

ding

diū

diu

díng
diú

dōng

dong

dōu

dou



du

diǔ


duí


dòng

dòu



duán

duǎn

duǐ

guān

guan

duī

dun

dūn

dún

dǔn

dùn

duo


duō

duó

duǒ

duò

duì

ě

ēn

en

è

én

guí

gun

gūn

gún

gǔn


gùn

guo

guō

guó

guǒ

guò

ha



hai

hāi

han

hān

ēng

eng

èn


éng

ěng

èng

er ēr ér ěr èr
f——




fān

fan
fei

fēi

fen

fēn


féi



fǎng


fěi

fěn


fóu



fèn
fěng



hei

hēi

hen

hēn

fòu



hǎi

hán


hài

hǎn

háng

háo



hǎng

hǎo



héi

hàn
hàng

hào



hěi

hén

hèi


hěn

hèn

heng

hēng

héng

hěng

hèng

hong

hōng

hóng

hǒng

hòng

hōu


hóu




hua

huā

huai

huāi

huan

huān

hóu



hòu



huá

huǎ

huái

huà


huǎi

huán

huāng

huang
fèng


fǒu



fang

fèi

féng



fàn



hái

he


hu

fǎn

fén

fōu

fou



fáng

fēng

feng

fu

fán

fāng

fang

fo






hāo

hou
fa

guàng

guì

hāng

hao

ěn

guǐ

guǎng

guī

hang
é

guáng

h——


e——
ē

guǎn guàn

duàn

dui

e

guán

guāng

guang

dǒng

dǒu



dìng

diù

dóng

dóu


duān

duan

dǐng

huài

huǎn

huáng

huí

huǐ

huàn

huǎng

hui

huī

hun

hūn

hún


hǔn

hùn

huo

huō

huó

huǒ

huò

huàng

huì


j——

g——


ji
ga






gai

gāi

gan

gān gán



gāo

ge



gei

gēi

gen

gēn

gǎn

gáng


gǎng

gáo

gǎo







géi gěi
gén

gào

jin

jīn

jín

gěn gèn

jiong

jīng

géng


gěng gèng

jiu

jiū

gong

gōng

góng

gǒng

ju



gou
gu

gōu góu




gua

guā


guai

guāi

gǒu

gòu

gǔ gù

guá

guǎ

guà

guái guǎi

juan

jǐn

juān

jìn

jiǔ



juē

jué

jun

jūn

jún

jìng

jiǒng

jiòng

jiù



juán

jue

jiàng

jiào

jǐng


jióng

jiú


jiǎng

jiè

jíng

jiōng

gēng

jiàn

jiǎo

jié jiě

geng

gong

jiáo

jiē

jing


jiǎn

jiáng

jie

gèi

jià

jián

jiāo

jiao

jiǎ

jiāng

jiang
gàng



jiá

jiān


jian

gàn

jí jǐ

jiā

jia

gái gǎi gài

gāng

gang
gao



juě
jǔn

juǎn

juàn

juè
jùn

guài


~2~
BẢNG ÂM TIẾT PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN


Võ Văn Nam

0774730520

k——
ka





kai

kāi

kan

kān



kái

kǎi


kán

kāng

kang

kāo

kao
ke



kei

kēi

ken

kēn


kéi

kuā

kuai

kuāi


kuan

kuān

kào

kěn

lūn

lún

lǔn

lùn

luo

luō

luó

luǒ

luò










kuá



mai

māi

kèng

man

mān

kòng

mang



kuái

kuà

kuǎi


kuán

kuài

kuǎn

kuáng

kuī

kuí

kun

kūn

kún

kǔn

kuo

kuō

kuó

kuǒ

kuàn


kuǎng

kuàng



mei

mēi

men

mēn

lai

lāi

lan

lān

lái
lán

lāo

lao
le




lei

lēi

láo





léi





liá

liān

lian

liāo

liao

liē


lié

lin

līn

lín

līng

ling

liū

liu

lu



kuò

mie

miē

mié

min


mīn

mín

mīng
miū

luan

mìn

mǐng

miǔ


mìng

miù



móu


mǒu



mòu




làng
n——

nai

nāi



nan

nān

liǎ

nang

liǎn

liàn

liǎng

liǎo

liào


liè

lǐn

lǐng

lǒu

lìng

lǒng

lòng



nei

nēi

nen

nēn

luǎn

luàn

nǎi


nǎn

náo

nén

niān
niāo

něn

nié

nin

nīn

nín

nèng


niǎn

niáng

niáo

niē


nèn

něng

nián

nie

nào

nèi

néng

niāng

nàng



něi



nàn

nǎng

nǎo




néi



nài

náng

nēng

niang



nán





niao

lòu



luán


ne

ni



nái

nāo

nao

nian

liù



nāng

neng

lìn

liǔ



lèng


lià

liě

lóu

luān





miè

mǐn

míng

mōu

mu

miě

miú



mou


lěng

lóng




miào

lào

liáng

liú

lōu

lou

mèng

miǎo



líng

lōng

long




měng

miáo

na

liáo

lie

méng

mèn

miāo

lèi

lián

liāng

liang

měn

miao


lǎng

léng


liā

lia

mén

mèi


lěi

lēng

leng

měi

kùn

làn

lǎo




miàn

lài

láng

mào

miǎn

mo

lǎn

méi

màng

mián


lǎi

lāng

lang

li




mǎo





màn

mǎng

miān

miu


mǎn

máo





mi

mài

máng


mēng

meng

ming



mán

māo

me

mǎi

mian

kuì

l——
la

mái

māng

mao


kòu

kuǎ

kuāng

ma

kǒng

kǒu

kuǐ

lun

m——

kèn

kěng

kóng

kua

lǖè

kàng


kèi

kéng



kuang

kǎng

kěi

kóu



ku

lǖě



kén

kōu

kou

lǖé


kàn

kǎo



kōng

kong

kǎn

káo

lǖē

kài

káng

kēng

keng



lǖe

niǎng


niǎo

niě
nǐn

niàn
niàng

niào

niè
nìn

~3~
BẢNG ÂM TIẾT PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN


Võ Văn Nam

0774730520

nīng

ning

niū

niu

níng

niú

nōng

nong

nōu

nou



nu

niǔ



nǒng

nǒu




ng
nòng

nòu
nuǎn


nǖě

qiu

qiū

qu



nuàn

nǖe

nǖē

nǖé

nun

nūn

nún

nǔn

nùn

nuo


nuō

nuó

nuǒ

nuò

qióng

qiú


qiǒng

qiǔ


quān

quan



nuán

qiōng

qiong


niù

nóng

nóu

nuān

nuan

nǐng

qiù



quán

que

quē

qué

qun

qūn

qún


qiòng

quǎn

quě

quàn

què

qǔn

qùn

nǖè

r——
o——
rān

ran
o

ō

ó

ǒ


ōu

ou

ò

rang

ǒu òu

rao

óu

re
p——

rāng
rāo





pai

pāi

pan


pān

pái

pao

pāo

pei

pēi

pen

pēn

pán



pǎn

páo
péi

pǎng

pǎo
pěi


pén

pěn



pèn

pěng

pèng

piān

pián

piǎn

piàn

piao

piāo

piáo

piǎo

piào


piē

pié

pin

pīn

pín

pīng

ping



po

pōu

pou



pu

piě
pǐn

pìn

pǐng



pìng



póu



pǒu



qia

qiā

qiá

qiān

qian
qiang
qiao




pòu

qiāo

qié

qin

qīn

qín

qing

qīng

qiǎ

qiáo

qiē



rǒu



ròu




ruán

ruí

ruǎn

ruǐ

ruàn

rūn

rún

rǔn

rùn

ruo

ruō

ruó

ruǒ

ruò


sa



sai

sāi

san

sān

qià
qiǎn

qǐn

qíng

qiǎng

qiǎo

qiě

qiàn
qiào

qiè
qìn

qǐng

qìng



sái

sāo

ruì

sǎi

sǎn

sáo

sǎng

shāi

shan

shān

shá

shǎ


shē

shei

shēi

shen

shēn

sháo

shén

shài

shǎn

shàn

shǎng

shǎo

shě

shéi

shēng


shà

sháng

shé

sèng

shǎi

shán

shāng

she

sèn
sěng

shái

shāo

sào

sěn

séng

shai


sàng



sén

shā

sàn

sǎo



sha

sheng

sài

sáng

sēng

shao



sán




sēn

shang
qiàng



sāng



se



qiáng

qie

róu

run

sao




qián

qiāng

ròng

róng

ruī

seng


rǒng



ruān

sang

q——


rèng

rui

sen


qi

rěng

s——

piè

píng



réng

rèn



pian
pie



ru

ruan

pèi

péng




pào

rào

rěn



rōu

rou
pàng

rǎng rang



rén

rōng

ràn

rǎo






rong

pàn





ri
pài

pang

pēng

peng



pǎi

pāng

pang

pi




ráng

rēng

reng


rǎn

ráo

rēn

ren

pa

rán

shàng

shào

shè

shěi

shèi


shěn

shéng

shèn

shěng

shèng

~4~
BẢNG ÂM TIẾT PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN


Võ Văn Nam

0774730520

shī

shi

shí

shōu

shou

shū


shu

shǐ

shóu
shú

shua

shuā

shuai

shuāi

shuan

shuān

shǒu

shǔ

shuá

shòu

shù
shuǎ


shuái

shuài

shuǎn

shuáng

wan

wān wán wǎn
wāng

shuàn

shuǎng

wen

wēn


wo

shún

shǔn

shùn


shuo

shuō

shuó

shuǒ

shuò

x——

sǒng

sòng

xi

sōng

song

sōu

sou



su


sóu

sǒu



suān

suan





suǎn

suǐ

suàn

xiá

xiǎ

xiāo

xiáng

sun


sūn

sún

sǔn

sùn

xie

xiē

xié

suo

suō

suó

suǒ

suò

xin

xīn

xín


xīng

ta



tai

tāi tái tǎi

tan

tān

tāng



tei

tēi

táng

tǎng



tang


těng

tèng



ya

tiáo

tiǎo

tiào

yao

tié tiě

tu



tǐng

tóng



tong


tuǐ

ye



yi



xùn

tuǎn
tuì

tuàn

tún

tǔn

tùn

yu

tuo

tuō

tuó


tuǒ

tuò

yuan









yào

yǐn

yíng



n
yǐng

yìng




yóng



yàng



yín


yàn

yǎng



yōu yóu

you

yǎn
yǎo

yōng

tūn

w——




yáo

yí yǐ



yong

tun



xuàn

xuè

xǔn

yáng

yīng

tuī



xuǎn


xuě





yīn

yin
yo





yāo

tui

wa

xiòng

xiù

xuán

yāng

ying


tòu

tuán

tuí

tìng

tǒng

tǒu



tuān

tuan

tiè

tíng
tóu

xiǒng



yān yán


yan



tiāo

tōu

xìng

tèi

tiao

tou

xuān

xún

yang

tōng



xūn

tiàn


tong



xun

tiǎn

tīng

xǐng

xiǔ

xué

tián

ting

xìn

xióng

xuē

tiān
tié

xíng


xue

tian
tie

xiè/

xǐn

xiú

xiàng

xiào

y——

téng

tí tǐ

xu

xiǎng

tào




téi těi

xiū

xuan
tàn

tǎo



tēng



tài

tǎn

táo



teng



tán

tāo


te

ti



xiu

xiàn

xiǎo

xiě

xiōng

xiong

t——

xiǎn

xiáo

suí

xing

xià


xián

xiāng

xiang
xiao

suì



suī

tao





xiān

xian





sui


tang

wèng

wú wǔ wù

xiā

xia

sòu

suán



wěng


sóng



wéng



wu wū

wàng


wén wěn wèn

wēng

weng

shūn


wǎng

wēi wéi wěi wèi

shun



shuì

shuàng

wáng

wàn

wei

shuī




shuǐ

wāi wái wǎi wài

shui

si

shuí

wai
wang
shuà

shuǎi

shuán

shuāng

shuang

shì

yǒng

yǒu


yòng

yòu

yǔ yù

yuān

yuán

yue

yuē

yué

yun

yūn

yún

yuǎn yuàn

yuě yuè
yǔn

yùn

z——


~5~
BẢNG ÂM TIẾT PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN


Võ Văn Nam

za



zai

zāi

zan

zān

0774730520





zái zǎi
zán

zāng


zang

zāo

zao
ze



zei

zēi

zen

zēn





zéi

zěi

zén

zhai

zhāi


zhan

zhān

zhǎ

zhei

zhēi

zhen

zhēn
zhī

zhū

zhèi

zhěn

zhǐ
zhóu

zhuā

zhuai

zhuāi


zhuan

zhuān

zhěng

zhèng

zhǒng

zhòng

zhǒu

zhǔ

zhuá

zhòu

zhù

zhuǎ

zhuái

zhuà

zhuǎi


zhuán

zhuāng

zhèn

zhì

zhóng

zhú

zhàng

zhè

zhéng

zhua

zhuang

zhǎng

zhěi

zhén

zhí


zhàn

zhǎo zhào

zhéi

zhōu

zhou

zhǎn

zhě

zhōng

zhong

zhài

zháng

zhēng

zheng

zhǎi

zháo


zhé

zèng

zhà

zhán

zhāng

zhē

zèn
zěng

zhái

zhe

zhu

zěn

zhá

zhāo

zhao


zào

zèi

zéng

zhā

zàn

zǎng zàng

zǎo

zha

zhi

zǎn

záo



zhang

zài

záng


zēng

zeng



zhuǎn

zhuáng

zhuǎng

zhuī

zhun

zhūn

zhún

zhǔn

zhùn

zhuo

zhuō

zhuó


zhuǒ

zhuò




zōng

zong

zōu

zou
zu





zuan

zhuǐ

zhuàn

zhui

zi


zhuí

zhuài

zóu



zhuì


zóng

zǒng zòng

zǒu



zuān

zhuàng



zuán

zuí

zòu


zuǐ

zuǎn

zui

zuī

zun

zūn

zún

zǔn

zùn

zuo

zuō

zuó

zuǒ

zu

zuàn


zuì

~6~
BẢNG ÂM TIẾT PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN


Võ Văn Nam

0774730520

~7~
BẢNG ÂM TIẾT PHIÊN ÂM TIẾNG HÁN



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×