Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi DHcuc hay- hung chuyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.27 KB, 4 trang )

Trung tâm luyện thi đại học Đề thi lần 3
315 trần Hng đạO Môn Vật Lý
Lu ý:_ Đề thi gồm có 4 trang
_ Thời gian làm bài thi 90 phút
Câu 1. Trong dao động điều hoà, nguyên nhân gây ra dao động là do:
A. Lực quán tính. B. Trọng lực.. C. Lực đàn hồi. D. Lực phục hồi.
Câu 2. Cho một vật dao động vói phơng trình: x = 2sin( 2t + /2) cm, kể từ lúc vật bắt đầu dao
động cho đến khi vật đi đợc một đoạn đờng là S = 9 cm thì có mấy lần vật đi qua điểm M với
x
M
= 1 cm theo chiều dơng?
A. 4 lần. B. 2 lần. C. 1 lần. D. 3 lần.
Câu 3. Cho một lò xo có độ cứng là k, gắn với vật m thì chu kỳ dao động của con lắc tơng ứng là T,
Giảm chiều dài của lò xo đi 20%, tăng khối lợng của m lên 20 % thì chu kỳ mới của con lắc lò xo t-
ơng ứng sẽ là bao nhiêu?
A. T =
T
25
24
. B. T =
T
25
26
. C. T =
T
24
25
. D. T = T.
Câu 4. Một sóng cơ học truyền trên mặt nớc, tại điểm O sóng có phơng trình: u = 4 sin ( 2t) cm, ở
thời điểm t nào đó li độ sóng tại O là 2 cm và đang có xu hớng tăng. Hãy xác định li độ của sóng tại
O nhng ở thời điểm sau thời điểm t là 1 s.


A. 2 cm. B. 2 cm. C. 0 cm. D. 4 cm.
Câu 5. Trên mặt một chất lỏng, tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm ngời ta tạo ra hai sóng giống hệt
nhau, Khi hiện tợng giao thoa ổn định thì quan sát thấy trong đoạn AB có đúng 2 gợn lồi nằm đối
xứng qua một gợn lồi có dạng đờng thẳng trùng với trung trực AB. Coi A, B là những điểm dao
động với biên độ cực đại, với tần số sóng f = 10 Hz. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt chất
lỏng?
A. -100 cm/s. B. 10 cm/s. C. 20 cm/s. D. 1 cm/s.
Câu 6. Trong trờng hợp nào ngời ta có thể coi biên độ của sóng là không thay đổi khi sóng lan
truyền?
A. Truyền trên dây lý tởng. B. Truyền trên mặt chất lỏng không có ma sát.
C. Truyền trong không gian. D. Truyền trong một môi trờng không có ma sát.
Câu 7. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 22
0
C. Đa đồng hồ lên đỉnh núi
cao h = 640m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc

= 4.10
- 5
K
-1
. Nhiệt
độ ở đỉnh núi là:
A. 10
0
C. B. 14,5
0
C. C. 17
0
C
.

. D. 7
0
C.
Câu 8. Tn s ca dao ng iu hoà l s ln dao ng:
A. Trong mt đơn vị thời gian. B. Trong mt chu kỳ
C. Trong mt na chu k dao ng. D. Trong thi gian mt phút.
Câu 9. Cho một khung dây quay trong từ trờng với vận tốc góc = 100 vòng/s. Dòng điện cảm ứng
xuất hiện trên khung là dòng điện loại gì có tần số là bao nhiêu?
A. Dòng xoay chiều có f = 100 Hz B. Dòng xoay chiều có f = 100Hz
C. Dòng một chiều có f = 50 Hz D. Dòng một chiều có f = 100 Hz
Câu 10. Hiệu điện thế đặt vào mạch điện là u = 100
2
sin(100 t /6 ) V. Dòng điện trong
mạch là i =4
2
sin(100t - /2 ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200W. C. 400W C. 600W D. 800W
Câu 11. Đoạn mạch xoay chiều ( các phần tử nối tiếp) có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch một góc /4 thì kết luận nào sau đây là đúng ?
Page:1
Created by Mr Tran, Bac giang.
A. Đoạn mạch không có cuộn cảm. C. Đoạn mạch RLC nối tiếp có tính dung kháng.
B. Đoạn mạch xoay chiều không có điện trở thuần. D. Đoạn mạch xoay chiều có Z
L
=Z
C
.
Câu 12. Cho mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp nhau, R = 140 , L = 1 H, C = 25 àF,
I = 0,5 A, f = 50 Hz. Tổng trở của toàn mạch và hiệu điện thế hai đầu mạch là
A. 234 , 117 V B. 323 , 117V C. 233 , 220V D. 323 , 220 V

Câu 13. Cho một tụ điện lần lợt mắc vào hai hiệu điện thế xoay chiều có cùng giá trị hiệu dụng, cho
biết tần số f
1
= 2 f
2
. Xác định liên hệ của dòng điện qua tụ điện khi tần số là f
1
, f
2
.
A. I
1
= 2I
2
B. I
2
= 2I
1
C. I
1
= I
2
D. không có hệ thức thỏa mãn
Câu 14. Cho mạch R,L,C, u = 240
2
cos(100t) V, R = 40, Z
C
= 60 , Z
L
= 20 .Viết biểu thức

của dòng điện trong mạch
A. i = 3
2
cos(100t) A B. i = 6cos(100t)A
C. i = 3
2
cos(100t + /4)A D. i = 6cos(100t + /4)A
Câu 15. Cho mạch R,L,C, C thay đổi đợc để U
C
đạt giá trị cực đại. Mối liên hệ nào sau đây đợc xác
lập đúng
A. U
2

Cmax
= U
2
+ U
2
(RL) B. U
Cmax
= U
R
+ U
L
C. U
Cmax
= U
L
2

D. U
Cmax
=
3
U
R
.
Câu 16. Cho mạch R,L,C tần số của mạch có thể thay đổi đợc, khi =
0
thì công suất tiêu thụ
trong mạch đạt giá trị cực đại. khi =
1
và =
2
thì mạch có cùng một giá trị công suất. Tìm liên
hệ của các giá trị của .
A.
0
=
1
+
2
. B. (
0
)
2
= (
1
)
2

+ (
2
)
2
. C. (
0
)
4
= (
1
)
2
.(
2
)
2
. D. không thể xác định
Câu 17. Cho hai hộp đen X và Y, mỗi hộp chỉ chứa hai phần tử là R,L, C ghép nối tiếp nhau. Mắc
hai hộp vào một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì thấy hiệu điện thế hai đầu hộp vuông pha với
nhau. Xác định các phần tử có trong các hộp
A. X: RL,Y:RC B. X: RL,Y:RL C. X:CL,Y:RC D.X:LL,Y:CC
Câu 18. Cho một khung dây có diện tích là S quay trong từ trờng B với vận tốc góc không thay
đổi. Xác định xuất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung
A. e = NBS cos( t) B. e = BSN sint C. e = /t D. B và C
Câu 19. Cho một khung dây quay trong từ trờng đều, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phần tạo ra từ trờng là phần ứng B. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng
C. Phần tạo ra từ trờng luôn quay D. Phần tạo ra dòng điện luôn đứng yên
Câu 20. Cho máy có 4 cặp cực, tần số là f = 50 Hz, tìm số vòng quay của roto
A. 25 vòng/s B. 50 vòng/s C. 12,5 vòng/s D. 75 vòng/s
Câu 21. Ngời ta vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng vào việc giả thích hiện tợng nào?

A. Nhật thực và nguyệt thực C. Tán sắc của ánh sáng
B. đảo sắc của vạch phổ D. Xảy ra trong sợi quang học
Câu 22. Một tia sáng truyền trong chất lỏng có chiết suất n = 1,732. Khi gặp mặt thoáng phân cách
chất lỏng này với không khí thì thấy có tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau. tính góc tới
lúc đó:
A. Góc tới bằng 30
0
B.Góc tới bằng 45
0
C. Góc tới bằng 60
0
D. Tất cả các kết quả đều
sai
Câu 23. Điểm sáng S nằm trên trục chính cho ảnh thật S. Dời S lại gần 20 cm thì ảnh rời 10 cm.
Dời S xa 10 cm thì ảnh rời đi 2 cm. Hãy xác định tiêu cự của gơng.
A. f = 20 cm B. f = 40 cm C. f = 10 cm D. f = 30 cm
Câu 24. Đặt vật trớc một gơng cầu lõm thu ảnh rõ nét cao gấp hai lần vật. Di chuyển vật đi 5 cm ta
thu ảnh sau cao gấp 4 lần vật. Hãy xác định tiêu cự f =?
A. f = 10 cm B. f = 20 cm C. f 30 cm D. f = 40 cm
Câu 25. Một thấu kính phẳng lõm trỏ thành thấu kính hội tụ, khi nó đợc đặt trong một môi trờng
chất lỏng có chiết suất
A. Bằng chiết suất vật liệu tạo ra thấu kính C. Lớn hơn chiết suất vật liệu tạo ra thấu kính
Page:2
B. Lớn hơn chiết suất của không khí D. Không bao giờ trở thành thấu kính hội tụ
Câu 26. Một vật sáng đặt cách màn M một khoảng cách 1,8m. giữa vật và màn đặt một thấu kính
hội tụ có tiêu cự 40cm. Khoảng cách từ hai vị trí của thấu kính đến màn, khi nó cho ảnh rõ nét trên
màn, lần lợt bằng bao nhiêu?
A. 15cm hoặc 30 cm B. 60cm hoặc 30cm C. 45cm hoặc 60cm D. 60cm hoặc 120cm
Câu 27. Một thấu kính có độ tụ 25 điốp, tiêu cự của thấu kính đó bằng bao nhiêu?
A. 4cm B. 12,5cm C. 25cm D. 50cm

Câu 28. Đọc cùng một hàng chữ thông báo ở trạng thái mắt phải điều tiết cực đại thì mắt nào nhìn
chữ với góc trông lớn nhất?
A. Mắt tốt B. Mắt cận C. Mắt viễn D. Các loại mắt trên có cùng góc trông
Câu 29. Một ngời cận thị dùng một gơng phẳng để soi, biết gơng đặt cách mắt từ 8 đến 20 cm thì
mắt có thể quan sát đợc hình ảnh trong gơng. Hỏi khoảng nhìn của ngời đó là?
A. 12 cm B. 4 cm C. 24 cm D. 18cm
Câu 30. Mắt khác với máy ảnh ở chỗ
A.Mắt có thể phân biệt đợc màu sắc, máy ảnh thì không
B. Mắt có điểm cực cận còn máy ảnh thì không có
C.Mắt có con ngơi, máy ảnh không có
D.Thủy tinh thể thì thay đổi đợc độ tụ, máy ảnh không thể
Câu 31. Một mắt cận thị đeo kính có độ tụ D = -2dp sát mắt mới nhìn rõ vật ở xa nhất cách mắt
50cm. Khi đeo sát mắt kính có độ tụ D = - 4dp ngời này nhìn rõ đợc vật xa nhất cách mắt
A. 75cm. B. 100cm. C. 200/3cm. D. vô cực.
Câu 32. Quang phổ của các vật phát ra ánh sáng sau, quang phổ nào là quang phổ liên tục
A. Đèn hơi thuỷ ngân. B. Đèn dây tóc nóng sáng. C. Đèn Natri. D. Đèn Hidrô.
Câu 33. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ngời ta đo đợc khoảng vân là
1,12.10
3

àm. Xét hai điểm A và B cùng ở một phía với vân sáng chính giữa O, OA = 0,56.10
4
àm và
OB = 1,288.10
4
àm. Giữa A và B có bao nhiêu vân sáng?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 5.
Câu 34. Xét nguyên tử Hiđrô nhận năng lợng kích thích, êlectron chuyển lên quĩ đạo N, khi
Electron trở về các quĩ đạo bên trong sẽ phát ra
A. Tối đa 3 phôtôn. B. Tối đa 4 phôtôn. C. Tối đa 5 phôtôn. D. Tối đa 6 phôtôn.

Câu 35. Khi chiếu lần lợt các bức xạ có tần số f
1
= 2,31.10
15
s
-1
và f
2
= 4,73.10
15
s
-1
vào một tấm
kim loại thì các quang electron bắn ra đều bị giữ lại bởi các hiệu điện thế hãm U
1
= - 6V và
U
2
= -16V. Hằng số Planck có giá trị là
A. 6,625.10
-34
J.s. B. 6,622.10
-34
J.s. C. 6,618.10
-34
J.s. D. 6,612.10
-34
J.s.
Câu 36. Công thoát của electron quang điện khỏi đồng là 4,47eV. Chiếu bức xạ có bớc sóng
0,14

à
m vào một quả cầu bằng đồng đặt cô lập thì quả cầu đạt hiệu điện thế cực đại bằng
A. 2V. B. 3,4V. C. 4,4V. D. 5,1V.
Câu 37. Để đo chu kì bán rã của một chất phóng xạ


ngời ta dùng máy đếm xung. Trong lần
đếm thứ nhất máy đếm ghi đợc 340 xung trong một phút. Sau đó một ngày máy đếm chỉ còn ghi
đợc 112 xung trong một phút. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 0,026h. B. 7,5h. C. 15h. D. 19h.
Câu 38. Vận tốc ban đầu cực đại của các quang eletron khi bứt khỏi kim loại phụ thuộc vào:
A. Kim loại dùng làm catốt. C. Số phôtôn chiếu đến catốt trong một giây.
B. Bớc sóng của bức xạ tới. D. Câu A và C đúng.
Câu 39. Nitơ tự nhiên có khối lợng nguyên tử m = 14,00666u và gồm hai đồng vị chính là N14( có
khối lợng nguyên tử m
1
= 14,00307u) và N15( có khối lợng nguyên tử m
2
). Biết N14 chiếm
99,64% và N15 chiếm 0,36% số nguyên tử trong nitơ tự nhiên. Khối lợng nguyên tử m
2
của N15 là
A. m
2
= 14,00746u. B. m
2
= 14,09964u. C. m
2
= 15,0001u. D. m
2

= 15,00029u.
Câu 40. Mức năng lợng của các quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lợt từ trong ra ngoài là:
E
1
= - 13,6eV; E
2
= -3,4eV; E
3
= -1,5eV; E
4
= -0,85eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng
Page:3
hấp thụ các phôtôn có năng lợng nào dới đây, để nhảy lên một trong các mức trên?
A. 12,2eV. B. 10,2eV. C. 3,4eV. D. 1,9eV.
Câu 41. Một ngời mắt thờng có quan sát thiên thể bằng kính thiên văn ở trạng thái không điều
tiết, khi đó khoảng cách giữa thị kính và vật kính là 102cm và độ bội giác là 50. Tiêu cự của vật
kính, thị kính lần lợt là
A. f
1
= 90cm; f
2
= 12cm. B. f
1
= 52cm; f
2
= 50cm.
C. f
1
= 2cm; f
2

= 100cm. D. f
1
= 100cm; f
2
= 2cm.
Câu 42. Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hai khe Iâng cách nhau 1mm thì khoảng vân
là 0,8mm. Nếu khoảng cách giữa 2 khe tăng thêm 0,01mm thì khoảng vân tăng, giảm thế nào?
A. tăng 0,08mm. B. tăng 0,01mm. C. giảm 0,002mm. D. giảm 0,008mm.
Câu 43. Thực hiện giao thoa ánh sáng 2 khe Young cách nhau a = 1,2mm có khoảng vân là 1mm.Di
chuyển màn ảnh E ra xa 2 khe Young thêm 50cm, thì khoảng vân là 1,25mm. Tính bớc sóng của
bức xạ trong thí nghiệm.
A. 0,50
à
m. B. 0,60
à
m. C. 0,54
à
m. D. 0,66
à
m.
Câu 44. Chọn hiện tợng liên quan đến hiện tợng giao thoa ánh sáng:
A.Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
B.Màu sắc sặc sỡ của bong bóng xà phòng.
C.Bóng đèn trên tờ giấy khi chiếu sáng
D. Vệt sáng trên tờng khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
Câu 45. Chọn phát biểu sai khi nói về tính chất và tác dụng của tia Rơnghen?
A. Có khả năng đâm xuyên.
B. Tác đụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang 1 số chất.
C. Không có khả năng iôn hoá không khí.
D. Có tác dụng sinh lí.

Câu 46. Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản đợc kích thích có bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần.Các
chuyển dời có thể xảy ra là:
A. Từ M về L. B. Từ M về K. C. Từ L và K. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 47. Chiết suất của môi trờng đối với A/s quyết định bởi:
A. B. f C. và f. D. cả A, B, C
Câu 48. hạt nhân nguyên tử cấu tạo từ:
A. p B. n C. nucleon D. Cả A,B,C
Câu 49. Máy phát dao động điều hoà cao tần có thể phát ra dao động điện từ có tần số nằm trong
khoảng từ f
1
= 5MHz đến f
2
= 20 MHz. Dải sóng điện từ mà máy phát ra có bớc sóng nằm trong
khoảng nào?
A. Từ 5m đến 15m. B. Từ 10m đến 30m.
C. Từ 15m đến 60m. D. Từ 10m đến 100m.
Câu 50. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế dây (U
d
) và hiệu điện thế pha (U
p
) thoả mãn hệ thức nào sau
đây, mạch mắc hình sao:
A. U
p
= U
d
3
. B. U
p
= 3U

d
. C. U
p
= U
d
. D. U
d
= U
p
3
.
Page:4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×