TT Luyện thi Đại Học hoàng thanh
Đề thi thử môn vật Lý
Thời gian 90 phút
Câu 1. Một dao động điều hoà theo phơng trình: x = A sin(t + /2). Kết luận nào sau đây là sai :
A.Phơng trình vận tốc: v = Acost. B.Động năng của vật: E
d
= 0,5.( m.
2
. A
2
cos
2
(t + / 2)).
C. Thế năng của vật : E
t
= 0,5. m.
2
. A
2
sin
2
(t + / 2). D. Cơ năng E = 0,5( m.
2
. A
2
) = const.
Câu 2. Catt ca mt t bo quang in cú gii hn quang in bng 6000. Ngi ta chiu n t bo ỏnh sỏng cú
bc súng = 4000. Cho bit: Hng s Flanck, h = 6,625.10
34
J.s; in tớch electron, e = 1,6.10
19
C; khi lng
electron m = 9,1.10
31
kg; vn tc ỏnh sỏng c = 3.10
8
m/s. Tớnh cụng thoỏt electron.
A. 1,68 eV B. 1,78 eV C. 1,89 eV D. 2,07 eV
Câu 3. Nguyờn t hydro t trng thỏi kớch thớch n = 3 tr v trng thỏi c bn n =1 Tớnh bc súng ca bc x phỏt ra.
A. 1215 B. 1210 C. 1168 D. 1025
Câu 4. Mt cht phúng x cú T = 4h. Trong thi gian bao lõu thỡ 75% ht nhõn ban u s b phõn ró?
A. 1/2 ngy B. 1 ngy C. 1/3 ngy D. 1/4 ngy
Câu 5. Giới hạn quang điện của Na là 0,5 àm, chiếu vào Na tia tử ngoại có bớc sóng 0,25 àm. Tính động năng ban đầu
cực đại của e, cho c = 3.10
8
m, h = 6,625.10
34
Js
A. 3,97.10
19
J. B. 3.10
19
J. C. 5,97.10
19
J. D. 4,97.10
19
J.
Câu 6. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây :
A. Gia tốc của vật dao động điều hoà có giá trị cực đại khi ở vị trí biên và triệt tiêu khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Vận tốc đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng và triệt tiêu khi vật ở vị trí biên.
C. Véc tơ vận tốc đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng.
D. A và B.
Câu 7. Câu nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng :
A. Quĩ tích những chỗ có biên độ sóng cực đại là một hipecbol.
B. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng khác nhau.
C. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phảI là các sóng kết hợp nghĩa là chúng pháI cùng tần số và có hiệu
số pha không đổi theo thời gian.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 8. Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp tại M chính là sự tổng hợp của các sóng thành phần. Gọi
là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi bằng giá trị nào trong các giá
trị sau
A. = (2n + 1). B. = (2n + 1)/ 2. C. = (2n + 1)/ 2. D. = 2n.
Câu 9. Câu nào sau đây sai khi nói về độ to của âm và khả năng nghe của tai con ngời :
A. Tai con ngời nghe thính nhất đối với các âm trong miền có tần số tử 10000 đến 15000 Hz.
B. Ngỡng đau của tai ngời tơng ứng với mức cờng độ âm khoảng 10
-12
W/ m
2
.
C. Với các tần số từ 1.000 đến 5.000 Hz, ngỡng nghe của tai ngời vào khoảng 10
-12
W/m
2
.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 10. Câu nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng :
A. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bớc sóng .
B. Hình ảnh sóng dừng là những bụng sóng và nút sóng cố định trong không gian.
C. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng kế tiếp bằng bớc sóng /2.
D. Có thể quan sát đợc hiện tợng sóng dừng trên một sợi dây dẻo, có tính đàn hồi.
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng. Sóng âm là sóng cơ học có tần số trong khoảng :
A. 16 Hz đến 2.10
4
Hz. B. 16 Hz đến 20 Hz. C. 16 Hz đến 200 KHz. D. 16 Hz đến 2
Câu 12. Chọn câu trả lời đúng. Mức cờng độ âm của một âm có cờng độ âm là I đợc xác định bởi công thức :
Với I
0
= 10
-12
W/ m
2
.
A. L(dB) = lg I/ I
0
. B. L(dB) = 10 lg I/ I
0
. C. L(dB) = lg I
0
/ I. D. L(dB) = 10lg I
0
/ I.
Câu 13. Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm có khối lợng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kì T = /5 s. Biết năng
lợng dao động của nó là 0,02 J. Biên độ dao động của chất điểm là :
A. 4 cm. B. 6,3 cm. C. 2 cm. D. Một giá trị khác.
Câu 14. Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc lò xo có khối lợng quả nặng 400 g dao động điều hoà với chu kì T = 0,5 s.
Lấy
2
= 10. độ cứng của lò xo là :
A. 2,5 N/m. B. 25 N/m. C. 6,4 N/m. D. 64 N/m.
Câu 15. Chọn câu trả lời đúng. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lợng m = 200 g và ló xo có độ cứng k = 20 N/m
đang dao động điều hoà với biên độ A = 6 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng có độ
lớn bằng :
A. 0,18 m/s. B. 0,3 m/s. C. 1,8 m/s. D. 3 m/s.
Mã đề: 02
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng. Một sóng cơ học lan truyền trên một phơng truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phơng trình
sóng của một điểm O trên phơng truyền đó là : u
0
= 3sint. Phơng trình sóng tại một điểm M nằm sau O và cách O
một khoảng 25 cm là :
A. u
M
= 3sin(t - /2) (cm). B.u
M
= 3sin(t + /2) (cm). C.u
M
= 3sin(t - /4) (cm). D.u
M
= 3sin(t + /4) (cm).
Cõu 17. Sut in ng t cm xut hin mt ng dõy c tớnh theo h thc no sau õy.
A.
.e L
=
B.
. .e L I
=
C.
I
e L
t
=
D.
e L
t
=
Cõu 18. Chon cõu tr li ỳng. Mch in gm in tr thun R cho dũng in xoay chiu
0
sini I t
=
(A) chy qua
thỡ hiu in th u gia hai u R s.
A. Sm pha hn i mt gúc
2
v cú biờn U
0
= I
0
.R B. Cựng pha vi i v cú biờn U
0
= I
0
.R
C. Khỏc pha vi i v cú biờn U
0
= I
0
.R D. Cựng pha vi i v cú biờn U
0
= I.R
Cõu 19. Mt mch in xoay chiu RLC mc ni tip, Tng tr Z c tớnh bng cụng thc no sau õy?
A.
2 2
1
Z= R ( )
.
L
C
+
C.
2 2
1
( . )
.
Z R L
C
=
B.
2 2
1
( . )
.
Z R L
C
= + +
D.
2 2
1
( . )
.
Z R L
C
= +
Cõu 20. Tớnh tn s v giỏ tr hiu dng ca sut in ng trong khung theo ca s liu
N =200 vũng, S =125 cm
2
, B = 0,4T,
6
=
,
100
rad
S
=
, vo lỳc
1
50
t s=
A. f = 100Hz,
444 2E =
(V) B. f = 50 Hz , E = 222 (V)
C. f = 50 Hz ,
444 2E =
(V) D. f = 100Hz, E = 444 (V)
Cõu 21. Dũng in xoay chiu cú cng tc thi l
4sin(100 )
3
i t
= +
. Mnh no sao õy l ỳng.
A. Cng hiu dng ca dũng in l 4A B. Tn s dũng in l 100Hz
C. Chu kỡ dũng in l 0,01s D. Cng cc i ca dũng in l 4A
Cõu 22. Mt cun dõy thun cm, cú t cm
2
L
=
H, mc ni tip vi t in cú in dung C = 31,8
F
à
. Hiu
in th gia hai u cun dõy cú dng
100sin(100
6
L
u t
= +
) (V). Hi biu thc cng dũng in qua mch cú
dng nh th no.
A.
0,5sin(100 )
3
i t
=
(A) B. .
0,5sin(100 )
3
i t
= +
(A)
C.
sin(100 )
3
i t
= +
(A) D.
sin(100 )
3
i t
=
(A)
Cõu 23. Mt mch in khụng phõn nhanh gm 3 phn t R , L, C . Gia hai u on mch cú hiu in th xoay
chiu:
200
sin100
2
u t
=
, t cm ca cun dõy
3
L
=
(H), R = 100
(r
d
= 0), cụng sut tiờu th ca mch l P
= 80W..
Tớnh cm khỏng ca cun dõy, cng hiu dng ca dũng in trong mch
A.
300
L
Z
=
(
), I = 0,8 (A) B.
300
L
Z
=
(
), I =
0,8
(A)
C.
300
L
Z =
(
), I =
2. 0,2
(A) D.
300
L
Z
=
(
), I = 0,8 (A)
Cõu 24. Khi ni ba cun dõy ca mỏy phỏt in xoay chiu ba pha vi ba mch ngoi ging nhau thỡ cng dũng
in qua mt pha t cc i, dũng in qua hai pha kia s nh th no?
A. Cú cng bng 1/3 cng cc i v cựng chiu vi dũng in trong pha ó cho.
B. Cú cng bng 1/3 cng cc i v ngc chiu vi dũng in trong pha ó cho.
C. Cú cng bng 1/2 cng cc i v cựng chiu vi dũng in trong pha ó cho.
D. Cú cng bng 1/2 cng cc i v ngc chiu vi dũng in trong pha ó cho.
Cõu 25. mng in 3 pha mc hỡnh sao. Bit hiu in th gia dõy pha v dõy trung ho l U
P
= 127V. Hiu in
th gia hai dõy pha (U
d
) nhn giỏ tr no sau õy
A. 381V D. 220V C. 73,3V D. 127V
Cõu 26. Mt ng c khụng ng b 3 pha cú hiu in th nh mc mi pha l 220V. Bit cụng sut ca ng c l
10,56KW v h s cụng sut bng 0,8. Cng dũng in hiu dng qua mi cun dõy ca ng c l
A. 60A D. 20A C. 50A D. 6A
Cõu 27. Mt mỏy tng th cú t s vũng dõy gia cỏc cun s cp N
1
v th cp N
2
l 3. Bit cng v hiu in
th hiu dng gia hai u cun dõy s cp l I
1
= 6A, U
1
= 120V. Cng v hiu in th hiu dng gia hai u
cun th cp l:
A.I
2
= 2A; U
2
= 120V B. I
2
= 2A; U
2
= 360V C. I
2
= 18A; U
2
= 40V D. I
2
= 18A; U
2
= 360V
Cõu 28. Khi t in trong mch dao ng LC bin thiờn theo biu thc
0
sinq Q t
=
. Biu thc no sai trong cỏc
biu thc tớnh nng lng trong mch LC sau õy ?
A.Nng lng in : W =
2
2 2
2
0
C.u .
.sin
2 2 2 2
Q
q u q
t
C C
= = =
B. Nng lng t :
2
2
2
0
t
.
W . os
2 2
Q
L i
c t
C
= =
C.Nng lng dao ng :
2 2 2 2
0 0 0
L.I . .
W=
2 2 2
L Q Q
C C
= =
D.Nng lng dao ng:
2
0
d t
W = W W
4
Q
C
+ =
Cõu 29. Mch dao ng gm 1 t in cú in dung 10
à
F v 1 cun dõy thun cm cú t cm L=0,1H. Khi hiu
in th 2 u t in l 4V thỡ cng dũng in trong mch l 0,02A hiu in th cc i trờn bn t l :
A. 4V B. 5V C. 4
2
V D. 5
2
V
Cõu 30. Một vật sáng đặt trớc một gơng phẳng cố định. Cho vật dịch chuyển một đoạn a lại gần gơng, thì :
A. ảnh dịch chuyển một đoạn a lại gần vật. B. ảnh dịch chuyển một đoạn a ra xa gơng.
C. ảnh dịch chuyển một đoạn a lại gần gơng. D. ảnh dịch chuyển một đoạn 2a lại gần gơng.
Cõu 31. Điều nào sau đây là đúng khi nói về thị trờng của gơng cầu lồi ?
A. Là vùng không gian đằng trớc gơng sao cho vật trong vùng không gian này, dù đặt mắt ở đâu, mắt cũng có
thể nhìn thấy ảnh của vật qua gơng.
B. Nếu một gơng cầu lồi và một gơng cầu phẳng có cùng kích thớc đờng rìa và cùng vị trí đặt mắt, thì kích thớc
vùng thị trờng của chúng ta là nh nhau.
C. Kích thớc của vùng thị trờng phụ thuộc vào kích thớc của gơng và vị trí đặt mắt.
D. Kích thớc của vùng thị trờng không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt.
Cõu 32. Theo định nghĩa, chiết suất tỉ số của môi trờng chứa tia khúc xạ đối với môi trờng chứa tia tới là :
A.Tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trờng chứa tia khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trờng chứa tia tới.
B. Tỉ số giữa sin của góc tới và sin của góc khúc xạ.
C. Tỉ số giữa vận tốc ánh sáng trong môi trờng chứa tia tới và vận tốc ánh sáng trong môi trờng chứa tia khúc xạ.
D. Tỉ số giữa sin của góc khúc xạ và sin của góc tới.
Cõu 33. Phản xạ toàn phần là sự phan xạ xảy ra ở:
A.Trên một gơng có hệ số phản xạ 100%.
B. Trên mật ngăn cách một môi trờng trong suốt với một môi trờng không trong suốt.
C. Trên mặt ngăn cách hai môi trờng trong suốt bất kì.
D.Trên mặt ngăn cách hai môi trờng trong suốt, khi góc tới có một giá trị sao cho không có tia khúc xạ.
Cõu 34. Một lăng kính có góc chiết quang A, chiết suất n = 1,732 3 . Chiếu một tia tới, nằm trong một tiết diện
phẳng vào một mặt bên, sao cho góc lệch của tia ló so với tia tới và cực tiểu và bằng A. Kết quả nào sau đây là sai khi
nói về giá trị của góc tới I và góc lệch D ?
A. i = 45
0
, A = 60
0
. B. i = 60
0
, A = 45
0
. C. i = 45
0
, A = 45
0
. D. Một kết quả khác.
Cõu 35. Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng 15 cm.
Ta thu đợc ảnh của AB trên màn ảnh đặt sau thấu kính. Dịch chuyển một đoạn 3 cm lại gần thấu kính để thu đợc ảnh.
ảnh sau cao gấp đôI ảnh trớc.
Tiêu cự của thấu kính có thể nhận giá trị đúng nào sau đây ?
A. f = 12 cm; B. f = 9 cm; C. f = 18 cm; D. Một giá trị khác.
Cõu 36. Đặt một vật phẳng AB song song với một màn ảnh E và cách màn ảnh một khoảng L. Sau đó đặt xen giữa vật
và màn ảnh một thấu kính hội tụ, sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn ảnh và đI qua vật. Xê dịch thấu
kính trong khoảng đó, ta thấy có một vị trí duy nhất của thấu kính tại đó ảnh của vật AB hiện rõ trên màn. Chọn biểu
thức đúng tính tiêu cự của thấu kính :
A. f = L/ 2. B. f = 2L/ 3.
C. f = L/ 4. D. Là một biểu thức khác.
Cõu 37. Chon câu trả lời đúng. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của một gơng cầu sẽ có ảnh AB cùng chiều có
bề cao bằng AB/ 2, và cắt AB 30 cm. Tiêu cự f của gơng là:
A. f = 20 cm. B. f = - 20 cm. C. f = - 10 cm. D. f = - 15 cm.
Cõu 38. Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngợc chiều, lớn gấp 4 lần AB và cách AB là
100 cm. Tiêu cự của thấu kính ?
A. f = 25 cm. B f = 16 cm. C. f = 20 cm. D. f = 40cm.
Cõu 39. Một gơng cầu lõm có bán kính cong là 60 cm. Đặt vật nhỏ AB trớc gơng ta thu đợc ảnh AB của AB. Xác
định vị trí của vật và ảnh để ta có ảnh thật AB cao bằng ba lần vật :
A. d = 40 cm ; d = 120 cm. B. d = 30 cm ; d = 90 cm.
C. d = 25 cm ; d = 100 cm. D. d = 30 cm ; d = 120 cm.
Cõu 40 Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau đây : Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cận thì :
A. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất.
B. Mắt điều tiết tối đa.
C. Mắt không cần điều tiết.
D. Mắt chỉ cần điều tiết một phần.
Cõu 41. Quan sát một v ật nhỏ qua kinh lúp hoặc kính hiển vi, thì ngời thu đợc độ bội giác lớn nhất là ngời :
A. Cận thị. B. Có thị giác bình thờng.
C. Viễn thị. D. Cao tuổi, có mắt lão.
Cõu 42. Chọn câu trả lời đúng. Khi kính hiển vi đợc điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì:
A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng f
1
+ f
2
. B.Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng d
1
+ f
2
.
C. Độ dài quang học của kính bằng f
1
+ f
2
. D. Độ dài quang học của kính bằng d
1
+ f
2
.
Cõu 43. Chọn câu trả lời đúng. Kính thiên văn có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính, trong đó :
A. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
D. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
Cõu 44. Mắt một ngời có tuổi có thể nhìn rõ một vật ở gần mắt nhất là 50 cm và ở xa nhất là 1 m. Muốn đọc đ ợc trang
sách cách mắt gần nhất 25 cm, phải mang kính có độ tụ bao nhiêu, kính sát mắt.
A. D = 4 dp. B. D = 2 dp. C. D = 1 dp. D. D = 2,5 dp.
Cõu 45. Quang phổ vạch phát xạ có đặc điểm:
A. quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát xạ.
C. tạo nên dải màu liên tục từ đỏ đến tím.
D. gồm các vạch tối trên một nền quang phổ liên tục.
Cõu 46 Trong thớ nghim Young, võn ti th nht xut hin trờn mn ti cỏc v trớ cỏch võn trung tõm mt khong l
A. i. B.1,5i. C. 0,5i. D. 2i.
Cõu 47. Trong thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng vi khe Young, Khong cỏch gia hai khe l 1mm, khong cỏch t hai
khe n mn l 2,5m. Trờn mn, ngi ta o khong cỏch t võn sỏng bc 3 bờn trỏi n võn sỏng bc 3 bờn phi so
vi võn trung tõm l 9mm. Bc súng dựng trong thớ nghim l :
A. = 0,4m. B. = 0,5m. C. = 0,7m. D. = 0,6m.
Cõu 48. Trong thớ nghim ca Young, khong cỏch gia hai khe l 0,5mm khong cỏch gia hai khe n mn l 2m,
ỏnh sỏng cú = 0,5m. B rng giao thoa trng l 48mm. S võn sỏng quan sỏt c trờn mn l :
A. 21 võn. B. 23 võn. C. 31 võn. D. 25 võn.
Cõu 49.Tớnh nng lng liờn kt to thnh Clo 37, cho bit: Khi lng ca nguyờn t Cl (37) = 36,96590 u; khi
lng proton, m(p) = 1,00728 u; khi lng electron, m(e) = 0,00055 u; khi lng ntron, m(n) = 1,00867 u; 1uc
2
=
931 MeV.
A. 315,11 MeV B. 316,82 MeV C. 317,26 MeV D. 318,14 MeV
Cõu 50. Tớnh nng lng liờn kt ca C12. Cho bit khi lng ca ntron t do l 939,6 MeV/c
2
, ca proton t do l
938,3 MeV/c
2
, v ca electron l 0,511 MeV/c
2
(1 MeV = 1,60.10-13J). Cho bit n v khi lng nguyờn t:
1u = 1,66.10-27kg.
A. 27,3 MeV B. 62,4 MeV C. 65,5 MeV D. 8648 MeV