Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi HKI,II cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.83 KB, 5 trang )

THI HỌC KÌ II (Năm hoc:2008-2009)̣
Môn thi: toán. Khối :Lớp 12 (cơ bản). Thời gian: 120 phút
Đề1:
Câu I ( 3,5 điểm ). Cho hàm số y = −
4
x
4
+ 2x
2
.
a) Khảo sát và vẽ đồ thò (G) của hàm số trên.
b) Dựa vào (G) biện luận theo k số nghiệm của phươngtrình:

4 2
x 8x + 2-
– 4k = 0
c) .Tính thể tích các khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi (G), trục hoành, đđường thẳng x= –1
quay quanh trục Ox .
Câu II ( 1,5 điểm )
a) Tính tích phân: A =
( )
2
2
x sin x cosxdx
0
π
+

.
b) Tìm mơđun của số phức
3


z 1 4i (1 i)= + + −
.
Câu III ( 2,5 điểm )
Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A, B, C, D xác đònh bởi các hệ thức: A(2; 4; -1) ,
OB i 4 j k= + −
r r r
uur
, C(2; 4; 3) ,
kj2i2OD
rrr
−+=
a). Chứng minh rằng
ABADADACACAB
⊥⊥⊥
,,
. Tính thể tiùch khối tứ diện ABCD.
b). Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua 4 điểm A, B, C, D. Xác đònh tâm và bán kính của (S).
c). Viết phương trình tiếp diện của (S) tại A.
Câu IV.( 1,5 điểm ) :
Trong kg(Oxyz) cho bốn điểm A( 3;−2;−2 ), B( 3; 2; 0 ), C( 0; 2;1 ) và D(−1,1, – 12 ).
a).Viết phương trình mp(BCD). Suy ra ABCD là một tứ diện.
b).Chứng minh tam giác BCD vuông tại B. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
Câu V.( 1,0 điểm ) :
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y =
ln(2x)
, y = 1 và đường thẳng
x e=
.
Hết
Hậu Nghóa, ngày 10 tháng 4 năm 2009

BGH duyệt: TTCM duyệt: Giáo viên ra đề:


Nguyễn Văn Hiếu
- 1 -
Đáp án đề thi HKII (NH :2008-2009) Đề1
Câu nợi dung điểm
I
3,5đ
a). y = −
1
4
x
4
+ 2x
2

*TXĐ: D = R , y’= –x
3
+ 4x
* y’= 0

-x
3
+ 4x = 0


= ⇒ =



= ⇒ =


= − ⇒ =

x 0 y 0
x 2 y 4
x 2 y 4
** BBT:
x -

-2 0 2 +

y’ + 0 - 0 + 0 -
y -

4 0 4 -

CĐ CT CĐ
*Hàm số tăng trên (-

; –2), (0; 2)
Hàm số giãm trên (–2; 0), (2; +

)
Cực đại: (–2; 4), (2; 4). Cực tiểu (0; 0) ,
lim y
x
= −∞
→±∞

*Đồ thò hs: * nhận Oy làm trục đx.
D
*Điểm đặc biệt
( ) ( )
A 2 2;0 , B 2 2;0−

6
4
2
- 5 5 1 0 1 5
2
O
( D ) : y = - k + 1 / 2
- 2
2,0
b). *
4 2
x - 8x + 2
- 4k = 0


1
4
x
4
+ 2x
2
= -k+
1
2

. (*)
(*) là pt hđ gđ của (G) và đường thẳng (D): y = - k+
1
2
**Bảng biện luận:
– k+
1
2
.
k Số gđ của (G)
và (D)
Số nghiệm của pt (*)
– k+
1
2
> 4 k<-
7
2
0 0(Vô nghiệm)
– k+
1
2
= 4 k = -
7
2
2 2( kép: x= -2 ; x= 2)
0,75
- 2 -
0< – k+
1

2
< 4 -
7
2
< k <
1
2

4 4 đơn
– k+
1
2
= 0 k =
1
2
3 2 đơn,1 kép: x = 0
– k+
1
2
< 0 k >
1
2
2 2 đơn

c) * Giải pt hoành độ giao điểm của (C) và (
V
): −
1
4
x

4
+ 2x
2
= 0


= −

⇔ =


=

x 2 2
x 0
x 2 2

**Thể tích :

− −

− −

− −
     
= π − + = π − + = π − +
 ÷  ÷
 
     
− π π

= +
     
= π − + = π − + = π − +
 ÷  ÷
 
     

= π − − + −


∫ ∫
∫ ∫
2 1
1 1
4 2 8 6 4 9 7 5
1
8
8 8
2 0
0 0
4 2 8 6 4 9 7 5
2
1
1 1
1 1 1 1 4
V x 2x dx x x 4x dx x x x
4 16 144 7 5
3347 4096 2
5040 315
1 1 1 1 4

V x 2x dx x x 4x dx x x x
4 16 144 7 5
1 1 4
0
144 7 5

= π


   
= π − + = π − +
 ÷  ÷
   
π
 
= π − + =
 
 
π
= + + =
∫ ∫
2
8 8
4 2 8 6 4
3
0 0
8
9 7 5
0
1 2 3

3347
(đ.v.t.t)
5040
1 1
V x 2x dx x x 4x dx
4 16
1 1 4 4096 2
x x x
144 7 5 315
8192 2
V V V V
315
0,75
II
1,5đ
a) *A =
( )

π
+
2
0
2
dx.xcosxxsin
=
∫∫
ππ
+
2
0

2
0
2
dx.xcos.xdx.xcos.xsin
*I
1
=
( )
3
1
3
t
dx.xcos.xsin
1
0
3
xsint
2
0
2
=






=
=
π


*
[ ]
( )
2 2
2 2
I x.cosx.dx x.sin x sin x.dx cosx 1
2
0
0
2 2
0 0
π π
π
π
π π

= = − = + = −
∫ ∫
*

A = I
1
+I
2
=
2
π

3

2
1,0
b) *Vì
3 3 2 3
(1 i) 1 3i 3i i 1 3i 3 i 2 2i− = + − = − − + = − −−
z 1 4i 2 2i 1 2i⇒ = + − − = − +
* Suy ra :
2 2
z ( 1) 2 5⇒ = − + =

0,5
- 3 -
III
2,5đ
a).*
)0;0;1(AB
−=
;
)4;0;0(AC
=
;
)0;2;0(AD
−=
*
AB
.
AC
= 0,
AD
.

AC
= 0,
AD
.
AB
= 0

AB AC , AC AD ,AD AB⊥ ⊥ ⊥

* Diện tích đáy: S=
1 1
AB AB 1.4 2
2 2
= =
uur uur
*Tính thể tiùch khối tứ diện: V
ABCD
=
1 1 1 1 4
AD . AD AB AC 2.2
3 3 2 3 3
s = = =
ur ur ur ur
.b)*phương trình mặt cầu (S) đi qua 4 điểm A; B; C; D có dạng:

2 2 2
x y z 2ax 2by 2cz d 0(S)+ + − − − + =
1,0
(S) qua A,B,C,D :








−=++−−
−=+−−−
−=++−−
−=++−−
9dc2b4a4
29dc6b8a4
18dc2b8a2
21dc2b8a4
*








=
=
=
−=++−−
12b4
8c8
3a2

21dc2b8a4








=
=
=
=
3b
1c
2/3a
7d
* Suy ra (S) :
07z2y6x3zyx
222
=+−−−++

*(S) Có
( )
= + + − =
9 21
tâm I 3/ 2;3;1 ,bán kính R 1 9 7
4 2

1,0

c) *Phương trình tiếp diện :
 −
 
− = − −

 ÷
 




uur
1
VTPT : 2AI 2 ; 1;2
2
QuaA(2;4; 1)
*Dạng (P):1(x–2) + 2(y– 4) –4(z+1) = 0
Hay: x+2y–4z –14=0
0,5
IV
1,5 đ
a) Viết phương trình mp(BCD).
*
BC
=(–3 ;0 ;1),
BD
=(–4 ;–1 ; –12)
[ ]
BD,BC
=(1 ; – 40 ;3) VTPT

n
= (1 ;–40 ;3)
*Phương trình mp(BCD) đi qua B có dạng
x – 40y+3z + 77 = 0
*Thế toạ độ A vào pt (BCD ):
3 +8 0 – 6 +77= 0

154 = 0 ( sai)

A

(BCD
0,75
b) *
BC
.
BD
=12+0–12= 0

Tam giác BCD vuông tại B
* Diện tích tam giác CBD :S =
1 1 1
BC BD 10 161 1610(đ.v.d.t)
2 2 2
= =
uuur uuur
Chiều cao:
=
154
d(A; (BDC))

1610
*Thể tích:
= = =
1 1 154 154 77
S.h 1610. . (đ.v.t.t)
3 6 6 3
1610
0,75
- 4 -
V
1,0 đ
*
e
ln(2x) 1 x
2
= ⇔ =
* **Diện tích:

[ ]
[ ]
= − = −
∫ ∫
= − + = − + −
= + = −

e e
e
S ln(2x) 1dx x ln(2x) 2 dx
e/ 2
e/ 2 e/ 2

e e
e/ 2
eln(2e) 2 x eln(2e) e 2e
e
2 2
e e
eln 2 eln 2
2 2
(đ.v.d.t)
1,0
Hậu Nghóa, ngày 10 tháng 4 năm 2009
BGH duyệt: TTCM duyệt: Giáo viên làm đáp án:


Nguyễn Văn Hiếu
- 5 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×