Phòng giáo dục - đào tạo quận Hai Bà Trng
Trờng thcs Hai bà trng
Th viện
Danh sách
học sinh đợc mợn SGK
(trong diện chính sách)
Năm học 2008 - 2009
Phòng gd-đt quận Hai Bà Trng
Trờng THCS Hai Bà Trng
------------------
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
---------------------
Số:08./2008/QĐ-HBT
Quyết định
(V/v: Thành lập ban chỉ đạo công tác th viện)
- Căn cứ vào quy định của Bộ GĐ-ĐT về tiêu chuẩn th viện trờng THCS
(ban hành kèm theo quyết định số 01/2003/QĐ/BGD-ĐT ngày 02/01/2003).
- Căn cứ vào công văn số 2901/HD-SGD-ĐT Hà Nội về việc hớng dẫn tổ
chức hoạt động th viện trờng học 2008 2009.
- Căn cứ hớng dẫn nhiệm vụ năm học 2008 2009 cấp THCS của Phòng
Giáo dục - Đào tạo quận Hai Bà Trng.
- Căn cứ kế hoạch năm học 2008 2009 của Tr ờng THCS Hai Bà Trng.
Hiệu trởng trờng THCS Hai Bà Trng
quyết định
Điều 1: Thành lập tổ công tác th viện trờng THCS Hai Bà Trng gồm có các ông
(bà) sau đây:
TT Họ và tên Chức vụ Chức danh
1
Khúc Văn Vinh Hiệu trởng Trởng ban
2 Tạ Thị Tú Oanh Hiệu phó Phó ban
3 Nguyễn Anh Tú Phụ trách th viện Phó ban
4 Bùi Thị Lan Trinh Bí th Đoàn Uỷ viên
5 Nguyễn Thị Nhung Tổng phụ trách Uỷ viên
6 Nguyễn Thị Hoàng Yến Tổ trởng tổ Xã hội Uỷ viên
7 Lê Bích Lan Tổ trởng Tổ Năng khiếu Uỷ viên
8 Trơng Thị Lệ Hằng Chủ tịch Công đoàn Uỷ viên
9 Nguyễn Hồng Hải Tổ trởng Tổ Tự nhiên Uỷ viên
10 Nguyễn Thị Biên Tổ trởng Tổ Văn phòng Uỷ viên
Điều 2: Tổ công tác có trách nhiệm hoạt động theo đúng quy định của Bộ GD-ĐT, h-
ớng dẫn của Sở GD-ĐT và theo kế hoạch của nhà trờng về hoạt động th viện.
Điều 3: Các ông (bà) có tên trên chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Hà Nội, ngày 28 tháng 09năm 2008
Hiệu trởng
Khúc Văn Vinh
Phân công nhiệm vụ
1. Đồng chí Khúc Văn Vinh - Hiệu trởng - Trởng ban.
- Phụ trách chung.
2. Đồng chí Tạ Thị Tú Oanh - Hiệu phó - Phó ban.
- Phụ trách nội dung, kế hoạch hoạt động của th viện.
3. Đồng chí Nguyễn Anh Tú - Phụ trách th viện - Phó ban.
- Lập sổ th viện.
- Tổ chức kho sách.
- Tổ chức cho giáo viên và học sinh mợn sách, trả sách đúng quy định.
- Nhận báo và tạp chí hàng ngày.
- Theo dõi số lợng báo chí.
- Tổ chức kho sách.
- Tổ chức cho giáo viên và học sinh mợn sách, trả sách đúng quy định.
4. Đồng chí Bùi Lan Trinh - Bí th Đoàn Uỷ viên.
- Phối hợp với các thành viên triển khai các hoạt động.
5. Đồng chí Nguyễn Thị Nhung - Tổng phụ trách - Uỷ viên.
Tổ chức hoạt động phong trào trong học sinh.
6. Đồng chí Nguyễn Thị Hoàng Yến -Tổ trởng tổ Xã hội - Uỷ viên.
- Phụ trách các buổi về tuyên truyền và giới thiệu sách.
- Tham mu cho CBTV giới thiệu sách mới, sách có nội dung hay và mua sách
phục vụ cho giảng dạy và học tập, chính trị và t tởng.
7. Đồng chí Lê Bích Lan- Tổ trởng tổ Năng khiếu - Uỷ viên.
- Hỗ trợ các hoạt động của th viện.
- Tham mu cho CBTV giới thiệu sách mới, sách có nội dung hay và mua sách
phục vụ cho giảng dạy và học tập, chính trị và t tởng.
8. Đồng chí Trơng Thị Lệ Hằng - Chủ tịch Công đoàn - Uỷ viên.
Tham mu cho CBTV giới thiệu sách mới, sách có nội dung hay và mua sách
phục vụ cho giảng dạy và học tập, chính trị và t tởng.
9. Đồng chí Nguyễn Hồng Hải - Tổ trởng tổ Tự nhiên - Uỷ viên.
Tham mu cho CBTV giới thiệu sách mới, sách có nội dung hay và mua sách
phục vụ cho giảng dạy và học tập, chính trị và t tởng.
10. Đồng chí Nguyễn Thị Biên - Tổ trởng tổ Văn phòng- Uỷ viên.
Tham mu cho CBTV chuẩn bị kinh phí để mua sách có nội dung hay và
mua sách phục vụ cho giảng dạy và học tập, chính trị và t tởng của cán bộ, giáo
viên, học sinh.
Hà Nội, ngày 28 tháng 09năm 2008
Hiệu trởng
Khúc Văn Vinh
A. đặc điểm tình hình:
1. Tổ chức:
- Số học sinh : 386
- Số lớp : 13
- Số CBGV : 40
2. Thực trạng của th viện:
* Phòng đọc học sinh : DT 50m
2
.
* Phòng đọc giáo viên : DT 50m
2
.
* Phòng cán bộ th viện : DT 20m
2
.
*Trang thiết bị, nội thất Th viện gồm có:
- Tủ sách : 04 chiếc.
- Quạt trần : 08 chiếc.
- Đèn tuýp : 12 chiếc.
- Giá sách : 03 chiếc.
- Vi tính : 01 bộ.
- Bàn ghế đọc sách GV : 06 bàn- 24 ghế.
- Bàn ghế đọc sách HS : 09 bàn- 36 ghế.
- Bàn ghế thủ th : 01 bàn- 01 ghế.
- Vô tuyến (LG) : 01 chiếc.
- Đầu DVD (LG) : 01 chiếc.
- Tủ th mục : 01 chiếc.
* Tình hình SGK, SNV, STK:
- Tổng số : 2.150 cuốn.
- SGK : 345 cuốn.
- STK : 1.463 cuốn.
- SNV : 342 cuốn.
- Các loại báo, tạp chí : 14 loại.
3. Thuận lợi, khó khăn:
* Thuận lợi: