Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ÔN TẬP NHÓM HALOGEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142 KB, 7 trang )

NHÓM HALOGEN
Câu 1: Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. 3s2 3p5
B. 2s3 2p5
C. 4s2 4p5
D. ns 2 np5
Câu 2: Nguyên tố chỉ có số oxi hóa – 1 trong tất cả các hợp chất là:
A. Clo
B. flo
C. brom
D. cả A, B và C
Câu 3: Phát biểu không phải là đặc điểm chung của các halogen là:
A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 eletron
B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hóa – 1, +1, +3, +5, +7.
C. Halogen là những phi kim điển hình.
D. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử halogen X.
Câu 4: Hiện tượng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ và bình đựng khí clo là:
A. Có khói trắng
B. Có khói nâu
C. Có khói đen
D. Có khói tím
Câu 5: Hiện tượng xảy ra khi cho quỳ tím vào nước clo là:
A. Quỳ tím không đổi màu B. Quỳ tím hóa đỏ
C. Quỳ tím mất màu
D. Quỳ tím hóa đỏ rồi ngay lập tức mất màu
Câu 6: Tính chất của axit HCl là:
A. Là axit mạnh, có tính oxi hóa, có tính khử
B. là axit mạnh, có tính oxi hóa, không có tính khử
C. Là axit mạnh, có tính khử, không có tính oxi hóa
D. Là axit mạnh, tác dụng được với các kim loại đứng trước hiđro trong dãy điện hóa, có tính khử không có tính
oxi hóa.


Câu 7: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là:
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 8: Cho 0,012 mol Fe và 0,02 mol Cl2 tham gia phản ứng với nhau. Khối lượng muối thu được là:
A.4,34 g.
B.3,90 g.
C. 1,95 g.
D. 2,17 g.
Câu 9: Trong phản ứng hóa học sau, Brom đóng vai trò là SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
A. Chất khử.
B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
C.Chất oxi hóa.
D.Không là chất oxi hóa không là chất khử
Câu 10: Hoà tan 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl được 7,84 lít khí H2 (đktc) và 2,54 g rắn Y
và dd Z. Cô cạn dd Z thu được khối lượng muối khan là
A. 31,45 g
B. 33,25 g
C. 39,9 g
D. 35,58 g
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được
dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là
A. 10,38gam.

B. 20,66gam.

C. 30,99gam.

D. 9,32gam.


Câu 12: Nếu lấy khối lượng KMnO4 , MnO2, KClO3 bằng nhau để cho tác dụng với dd HCl đặc, dư thì chất nào cho
nhiều Clo hơn?
A. MnO2
B. KClO3
C. KMnO4
D. cả 3 chất như nhau
Câu 13: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: (Mn = 55)
A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 14: Cho 56 lít khí clo (ở đktc) đi qua một lượng dư dung dịch nước vôi trong. Khối lượng clorua vôi tạo thành là:
A. 254g.
B. 355g.
C. 317,5g.
D. 190,5g.
Câu 15: Dung dịch được dung để khắc chữ, tranh lên thủy tinh là:
A. dd NaOH
B. dd HF
C. dd H2SO4 đặc
D. dd HClO4
Câu 16: Chất rơi vào da gây bỏng nặng là:
A. Nước clo
B. Cồn iot
C. Brom
D. Cả A, B và C
Câu 17: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn
hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 90 ml

B. 57 ml
C. 75 ml
D. 50 ml


Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H2 (ở
đktc). Thể tích O2 (ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là:
A. 2,80 lít
B. 1,68 lít
C. 4,48 lít
D. 3,92 lít
Câu 19: Cho 200 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng với 100ml dung dịch FeCl2 0,1 M thu được khối lượng kết tủa là:
A. 2,87 gam B. 3,95 gam C. 23,31 gam
D. 28,7 gam
Câu 20: Cho 31, 84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở 2 chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì
thu được 57,34 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là:
A. NaCl và NaBr
B. NaBr và NaI
C. NaF và NaCl
D. kết quả khác
Câu 21: Có ba lọ đựng ba khí riêng biệt là clo, hidroclorua và oxi. Có thể dùng một chất nào trong số các chất sau để
đồng thời nhận ra được cả ba khí trên?
A. Giấy quỳ tím tẩm ướt
B. Dd Ca(OH)2
C. Dd BaCl2
D. Dd H2SO4
Câu 22: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4.

D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3.
Câu 23: Trong phản ứng clo với nước, clo là chất:
A. oxi hóa.B. khử.
C. vừa oxi hóa, vừa khử.D. không oxi hóa, khử.
Câu 24: Dung dịch AgNO3không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl.
B. NaBr.
C. NaI.
D. NaF.
Câu 25: Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm:
A. Thủy phân AlCl3.
B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
C. clo tác dụng với H2O.
D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
Câu 26: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?


A. HCl + NaOH
NaCl + H2O.
B. 2HCl + Mg
MgCl2+ H2 .


C. MnO2+ 4 HCl
MnCl2+ Cl2 + 2H2O.
D. NH3+ HCl
NH4Cl.
Câu 27: Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng chất
nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?
A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch Br2 .
D. Dung dịch I2.
Câu 28: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau : FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3.
Câu 29: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2 mol Al; 0,2 mol Fe và 0,2 mol Fe 3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch A.
Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 74,2.

B. 42,2.

C. 64,0.

D. 128,0.

Câu 30: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl 2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu
được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3.
1. Phần trăm thể tích của oxi trong X là
A. 52.

B. 48.

C. 25.

D. 75.


2. Phần trăm khối lượng của Mg trong Y là
A. 77,74.
B. 22,26.
C. 19,79
Câu 31: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl.

D. 80,21.


Khí Cl2 sinh ra thường có lẫn hơi nước và hidroclorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng
A. dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc.
B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl.
C. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3.
D. dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 32: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:

Phương trình hóa học điều chế khí Z là


A. 2HCl dung dịch + Zn
H2↑ + ZnCl2.


B. H2SO4(đặc) + Na2CO3 (rắn)
SO2 + Na2SO4 + H2O.
tO


C.Ca(OH)2 (dung dịch) + 2NH4Cl rắn

2NH3 + CaCl2 + 2H2O.
to


D. 4HCl đặc + MnO2
Cl2 + MnCl2 + 2H2O
Câu 33: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí hiđrohalogenua:

Hai hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo sơ đồ trênlà
A. HBr vàHI.
B. HCl vàHBr.
C. HF và HCl.
D. HF và HI.
Câu 34: Trong dung dịch nước clo có chứa các chất sau:
A. HCl, HClO, Cl2.
B. Cl2 và H2O.
C. HCl và Cl2. D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 35: Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng:
A.đơn chất Cl2.
B. muối NaCl có trong nước biển.
C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O). D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
Câu 36: Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrO3, BrF3 lần lượt là:
A. -1, +1, +1, +3.
B. -1, +1, +2, +3.C. -1, +1, +5, +3.D. +1, +1, +5, +3.
Câu 37:Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
A. N, P, F, O.
B. N, P, O, F.
C. P, N, O, F.
D. P, N, F, O.
Câu 38: Trong các phát biểu sau:

(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohiđric là axit yếu


(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7
(e) Tính khử của các halogenua tăng dần theo thứ tự F-, Cl-, Br-, I-.
Trong số các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 39:Chocácphảnứngsau

4HCl + PbO2
PbCl2+ Cl2+ 2H2O.

HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2+ H2O.

2HCl + 2HNO3 2NO2+ Cl2+ 2H2O.

2HCl + Zn
ZnCl2+ H2.
SốphảnứngtrongđóHClthểhiệntínhkhửlà
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 40:Chocácphảnứngsau


4HCl + MnO2 MnCl2+ Cl2+ 2H2O.

2HCl + Fe
FeCl2+ H2.

14HCl + K2Cr2O7 2KCl + 2CrCl3+ 3Cl2+ 7H2O.

6HCl + 2Al
2AlCl3+ 3H2.

16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2+ 5Cl2+ 8H2O.
SốphảnứngtrongđóHClthểhiệntínhoxihóalà
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
+
2+
2+
3+
2+
2Câu 41: Cho dãy các chất và ion: Cl 2, F2, SO2, Na , Ca , Fe , Al , Mn , S , Cl . Số chất và ion trong dãy đều có tính
oxi hoá và tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 42: Phản ứng giữa hydro và chất nào sau đây thuận nghịch
A. Flo.
B. Clo.

C. Iot.
D. Brom
Câu 43: Chất dùng để làm khô khí Cl2ẩm là
A. dung dịch H2SO4đậm đặc .
B. Na2SO3khan.
C. dung dịch NaOH đặc.
D. CaO .
Câu 49: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (ở đktc) đã phản ứng là
A. 17,92 lít
B. 6,72 lít
C. 8,96 lít
D. 11,2 lít
Câu 50: Dẫn 4,48 lít khí gồm N 2 và Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn lại 1,12
lít khí thoát ra. Biết thể tích các khí đo ở đktc. Phần trăm thể tích khí Cl2 trong hỗn hợp trên là
A. 88,38%
B. 75,00%
C. 25,00%
D. 11,62%
Câu 51: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác
dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H 2 (ở đktc). Hai kim loại đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr
= 87, Ba = 137)
A. Ca và Sr.
B. Sr và Ba.
C. Mg và Ca.
D. Be và Mg.
II.BÀI TẬP
Bài 1: Cho dãy các chất sau, chất nào có khả năng tác dụng với clo? Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra, gi
rõ điều kiện pư: Fe2O3, Fe, FeCl2, CuO, NaOH, H2S, NaBr, NaI.
Bài 2: Cho dãy các chất sau, chất nào có khả năng tác dụng được với axit HCl? Viết phương trình hóa học của phản ứng

xảy ra, ghi rõ điều kiện của phản ứng: Fe, FeCl2, FeO, Fe2O3, Fe3O4, KMnO4, Cu, AgNO3, H2SO4, Mg(OH)2.
Bài 3: Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, xác định rõ vai trò của các chất?


a. Cl2 +
SO2 +
H2O
H2SO4 +
HCl


b.

Cl2 +

H2S +

H2O




H2SO4 +

HCl

o

c.


Cl2 +

KOH

t



KCl +

KClO3 +

H2O

o

d.

MnO2 +

HCl

t



MnCl2 +

Cl2 +


H2O

o

e.

KMnO4 +

HCl

t



MnCl2 +

KCl +

Cl2 +

H2O

o

f.

K2Cr2O7 +

g.


HClO3 +

HCl

t



HCl




KCl +
Cl2 +

CrCl3 +

Cl2 +

H2O

H2O

Bài 4: Hoàn thành phản ứng
a) KMnO4→Cl2→HCl →FeCl3→AgCl→ Cl2→Br2→I2→ZnI2 →Zn(OH)2
b) MnO2 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → Cl2 → Clorua vôi
c) KMnO4 → Cl2→ KClO3→ KCl → Cl2 → HCl → FeCl2→ FeCl3 → Fe(OH)3
d)Hãy biểu diễn sơ đồ biến đổi các chất sau bằng phương trình hoá học:
1. NaCl + H2SO4→ Khí (A) + (B)

2. (A) + MnO2→ Khí (C) + rắn (D) + (E)
3. (C) + NaBr → (F) + (G)
4. (F) + NaI → (H) + (I)
5. (G) + AgNO3→ (J) + (K)
6. (A) + NaOH → (G) + (E)
e) Xác định A, B, C, D và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. MnO2 + (A) → MnCl2 + (B)↑ + (C)
2. (B) + H2 → (A)
3. (A) + (D) → FeCl2 + H2
4. (B) + (D) → FeCl3
5. (B) + (C) → (A) + HclO
Bài 5: Nhận biết
a) Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:
1. NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, NaOH
2. NaOH, NaCl, HCl, NaNO3, KI
3. NaOH, HCl, MgBr2, I2, hồ tinh bột
b) Chỉ dùng 1 thuốc thử
1.KI, NaCl, HNO3
2. KBr, ZnI2, HCl, Mg(NO3)2
c) Không dùng thêm thuốc thử
1. NaOH, HCl, Cu(NO3)2, AlCl3
2. HgCl2, KI, AgNO3, Na2CO3
Bài 6: Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các cặp chất sau tác dụng với nhau:
a) NaCl + ZnBr2
e) HBr + NaI
i) AgNO3 + ZnBr2
m) HCl + Fe(OH)2
b) KCl + AgNO3
f) CuSO4 + KI
j) Pb(NO3)2 + ZnBr2

n) HCl + FeO
c) NaCl + I2
g) KBr + Cl2
k) KI + Cl2
o) HCl + CaCO3
d) KF + AgNO3
h) HBr + NaOH
l) KBr + I2
p) HCl + K2SO3
Bài 7: a. Từ MnO2, HCl đặc, Fe hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl2, FeCl2 và FeCl3.
b. Từ muối ăn, nước và các thiết bị cần thiết, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế Cl 2 , HCl và nước
Javel .


Bài8: Hoà tan 23,6 gam hỗn hợp KBr và NaCl vào nước rồi cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 0,5M thấy
tạo ra 47,5 gam hỗn hợp kết tủa.
a) Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu?
b) Tính thể tích dung dịch AgNO3 cần dùng?
Bài9:Điện phân nóng chảy một muối 11,7g halogenua NaX người ta thu được 2,24 lít khí (đktc).
a. Xác định nguyên tố X ?
b. Tính thế tích khí HX thu được khi người ta cho X tác dụng với 4,48 lít H2 ở đktc ?
c. Tính tỷ lệ % các khí sau phản ứng ?
Bài10:Hoà tan hoàn toàn 1,36 gam hỗn hợp CaO và CuO vào lượng vừa đủ 400ml dung dịch HCl 0,1M
a. viết các phương trình phản ứng xảy ra?
b. Tính thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp?
c. Tính khối lượng các muói tạo thành sau phản ứng?
Bài11:Cho 69,6g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 4M (ở
nhiệt độ thường).
a. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
b. Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng (thể tích dd thay đổi không đáng kể).

Bài 12:Cho 11,2 lít hh khí Agồm Cl 2 và O2 ở đktc tác dụng vừa hết với 16,98g hhB gồm Mg và Al tạo ra 42,34g hh
muối clorua và oxit của 2 kim loại đó.
a) Tính thành phần % về thể tích của từng chất trong hh A.
b) Tính thành phần % của mỗi chất trong B.
Bài 13: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 11,7 gam một muối halogen nua người ta thu được 2,24 lít khí (ở đktc).
a. Xác định muối halogen nua?
b. Người ta cho lượng khí thu được ở trên tác dụng hoàn toàn với 4,48 lít khí hiđro (ở đktc) thì thể tích khí HX thu được
là bao nhiêu?
c. Tính tỉ lệ % thể tích mỗi khi thu được sau phản ứng và tỉ khối của khí so với hiđro?
Bài 14: Cho 15,8 gam KMnO4 tác dụng v ới 400ml dung d ịch HCl 2,5M.
a) Tính thể tích Cl2 sinh ra ở đktc
b) Lượng Cl2 sinh ra cho qua 200ml dung dịch NaOH 4M thu được 200ml dung dịch A. Tính nồng độ mol/l các
chất có trong dung dịch A
Bài 15:Cho 10,4 gam h ỗn h ợp MgCO3 v à CaCO3 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thu được
2,688 lít khí CO2 (đktc)
a) Tính % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính nồng độ % các muối có trong dung dịch sau phản ứng
Bài 16: Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột Fe vaf Fe 2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ , thu được 1,12 lít khí ở
(đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH lấy dư. Lấy kết tủa thu được đem nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Tìm khối lượng chất rắn Y.
Bài 17: Hòa tan 28,4g hh gồm hai muối cacbonat của hai kl hóa trị 2 bằng dd HCl dư đã thu được 10 lít khí ở 54,6 0C và
0,8064 atm và một dd X.
a. Tính khối lượng hai muối của dd X
b. Tìm CT 2 muối trong dd X, biết 2 KL thuộc hai chu kỳ liên tiếp của PNC nhóm II
Bài 18 : Hòa tan 8,3g hỗn hợp (Al, Fe) trong HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đkc) và dung dịch A.
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã dùng, biết đã dùng dư 10cm3 so với lí thuyết.
c. Dẫn một luồng khí Cl2 vào dung dịch A để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì được
bao nhiêu gam muối khan ?
Bài 19 : Nung 3,195 gam hỗn hợp KCl và KClO3 với một lượng chất xúc tác MnO2, thu được chất khí và một chất rắn.

Hòa tan chất rắn vào nước, lấy nước lọc cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 4,305 gam kết tủa
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đầu.


c. Tính thể tích khí thu được ở đkc ?
Bài 20 : Có một hỗn hợp gồm sắt và một kim loại khác có hóa trị không đổi. Hòa tan hết hỗn hợp bằng dung dịch axit
clohidric dư, thu được 7,84 lít khí hidro (đkc).
Nếu cho hỗn hợp đó tác dụng với khí clo thì phải dùng tới 8,4 lít khí (đkc). Số nguyên tử sắt và số nguyên tử kim loại
chưa biết trong hỗn hợp tỷ lệ với nhau là 1 : 4.
a. Xác định thể tích khí clo (đkc) đã phản ứng với kim loại trên.
b. Xác định hóa trị của kim loại chưa biết.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×