Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

HỆ THỐNG BÀI TẬP ĐỒ THỊ MÔN HÓA 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.66 KB, 15 trang )

Biên soạn và sưu tầm- Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
KHÓA HOÁ 12 TOÀN DIỆN-2019
CHUYÊN ĐỀ :HỆ THỐNG BÀI TẬP ĐỒ THỊ
Đề và bài giải chi tiết đăng tại trang fanpage: Học Hóa Thông Minh
DẠNG CO2 VÀO BAZƠ
Câu 1. Sục từ từ khí CO2 vào 400 gam dung dịch Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Sau khi phản ứng kết thúc, dung dịch thu được có nồng độ phần trăm khối lượng là
A. 42,46%.
B. 64,51%.
C. 50,64%.
D. 70,28%.
Câu 2. Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua dung dịch Ca(OH)2 để phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (các số liệu tính bằng mol).

Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 16.
B. 18.
C. 19.
D. 20.
Câu 3. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch X chứa m (gam) NaOH và a mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm
được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 48 và 1,2.
B. 36 và 1,2.
C. 48 và 0,8.
D. 36 và 0,8.
Câu 4. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm KOH và Ca(OH)2, ta có kết quả thí nghiệm được biểu
diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):


Giá trị của x là
A. 0,10.

B. 0,12.

C. 0,11.

D. 0,13.

Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng


Biên soạn và sưu tầm- Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Câu 5. Cho từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên
đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

Giá trị của x là:
A. 0,12 mol.
B. 0,11 mol.
C. 0,13 mol.
D. 0,10 mol.
Câu 6. , Cho từ từ x mol khí CO2 vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị sau:

Tổng nồng độ phần trăm khối lượng của các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là
A. 51,08%.
B. 42,17%.
C. 45,11%.
D. 55,45%.
Câu 7. Cho từ từ khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên

đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

Giá trị của x là:
A. 3,25.
B. 2,50.
C. 3,00.
D. 2,75.
Câu 8. Cho m (gam) hỗn hợp (Na và Ba) vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Hấp thu
khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X. Lượng kết tủa được thể hiện trên đồ thị như sau:

Giá trị của m và V lần lượt là
A. 32 và 6,72.
B. 16 và 3,36.
C. 22,9 và 6,72.
D. 36,6 và 8,96.
Câu 9. Cho m (gam) hỗn hợp (Na và Ba) vào nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Hấp thu
khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch X. Lượng kết tủa được thể hiện trên đồ thị như sau:

Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng


Biên soạn và sưu tầm- Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412

Giá trị của m và x lần lượt là
A. 80 và 1,2
B. 110 và 1,2
C. 80 và 1,3
D. 200 và 3,25
Câu 10. Sục khí CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biểu diễn khối lượng
kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:


Giá trị của V là
A. 300.

B. 250.

C. 400.

D. 150.
(THPT QG 2016).

Câu 11. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2.
Sự phụ thuộc của số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau:

Tỉ lệ a: b tương ứng là
A. 4: 5.

B. 2: 3.

C. 5: 4.

D. 4: 3.
(Tham khảo 2017).

OH-

Al3+,

DẠNG
TÁC DỤNG

Mức độ 1
Câu 12. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3,kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
H+

x
0,1

Giá trị của x là
A. 0,12

0,5
B. 0,14

C. 0,15

D. 0,20

Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng


Biên soạn và sưu tầm- Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Câu 13. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3,kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên
đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

a
0,2a

0,36 x
Giá trị của x là

A. 0,412
B. 0,456
C. 0,515
D. 0,546
Câu 14. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3,kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên
đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).
n Al(OH)3 
a
0,06

x

0,48
Giá trị của x là
A. 0,412
B. 0,426
C. 0,415
D. 0,405
Câu 15. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3,kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên
đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

x

0,24
0,64
Giá trị của x là
A. 0,18
B. 0,17
C. 0,15
D. 0,14

Câu 5. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3,kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

0,24

0,42

x

Giá trị của x là
A. 0,80
B. 0,84
C. 0,86
D. 0,82
Câu 16. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3,kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên
đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol).

Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng


Biên soạn và sưu tầm- Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412

a
0,5a

x y
Tỷ lệ x: y là
A. 7: 8
B. 6: 7
C. 5: 4

D. 4: 5
Câu 17. Cho từ từ đên dư dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên
đồ thị sau:

Tỉ lệ x: y trong sơ đồ trên là
A. 4: 5.
B. 5: 6.
C. 6: 7.
D. 7: 8.
Mức độ 2
Câu 18. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol AlCl3, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a: b là
A. 4: 3.
B. 2: 3.
C. 1: 1.
D. 2: 1.
Câu 19. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH 0,1M vào 300 ml dung dịch hổn hợp gồm H2SO4 a mol/lít và
Al2(SO4)3 b mol/lít. Đồ thị dưới đây mô tả sự phụ thuộc của số mol kết tủa Al(OH)3 vào số mol NaOH đã dùng.

a
gần giá trị nào nhất sau đây ?
b
A. 1,7.
B. 2,3.
C. 2,7.
D. 3,3.
Câu 20. Cho a gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa y mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có
cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z, đồ thị biểu diễn số mol kết tủa Al(OH)3 phụ

thuộc vào số mol NaOH thêm vào như sau:
Tỉ số

Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng


Biên soạn và sưu tầm- Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412

Giá trị của a là
A. 4,05.
B. 8,10.
C. 5,40.
D. 6,75.
+
3+
2−
Câu 21. Dung dịch X gồm: x mol H ; y mol Al , z mol SO4 và 0,1 m0l Cl . Khi cho từ từ đến dư dung dịch
NaOH vào dung dịch X, kết quả theo đồ thị:
nAl(OH)
3

Khi cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9 M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối
lượng kết tủa Y là
A. 51,28
B. 62,91
C. 46,60
D. 49,72
Mức độ 3
Câu 22. Hòa tan hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X.
Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH

(V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của a là:
A. 0,5

B. 1,5

C. 1,0

D. 2,0

(THPT QG 2017).
Câu 23. Hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 1,008 lít H2 (đktc). Cho
từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, số mol kết tủa Al(OH)3 (n mol) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V
lít) được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của a là
A. 2,34.

B. 7,95.

C. 3,87.

D. 2,43.

(THPT QG 2017).
Câu 24. Cho 10.32gam bột Al vào dung dịch loãng chứa x mol H2SO4 thu được dung dịch X. Cho từ từ dung
dịch NaOH đến dư vào dung dịch X phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên.

Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng



Biên soạn và sưu tầm- Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
𝑛𝐴𝑙(𝑂𝐻)3
2,9a
a

nNaOH

0,65
1,51
Giá trị của x là
A. 0,88
B. 1,02
C. 0,44
D. 0,73
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và
4.032 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH vào X, số mol kết tủa Al(OH)3 phụ thuộc vào số mol NaOH
được biểu diễn bằng đồ thị bên.
𝑛𝐴𝑙(𝑂𝐻)3

nNaOH
0,67

2,41

3,29

Giá trị của a là
A. 37,92

B. 30,34
C. 45,50
D. 49,30
Câu 26. Hoà tan m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 trong đó oxi chiếm 49.231% khối lượng hỗn hợp trong
dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị bên.
𝑛𝐴𝑙(𝑂𝐻)3

nNaOH
1,89

3,93

Mặt khác cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1.344 lít khí NO (đktc) và
dung dịch chứa 245.82 gam muối. Giá trị của m là
A. 49,92
B. 62,40
C. 81,12
D. 87,36
+
DẠNG H TÁC DỤNG AlO2 , OH
Mức độ 1
Câu 27. Cho từ từ dung dịch HCl 0,2M vào dung dịch NaAlO2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị
sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

Tỉ lệ a: b là
A. 3: 11.

B. 3: 10.

C. 2: 11.


D. 1: 5.

Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng


Biên soạn và sưu tầm- Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Câu 28. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol NaOH và y mol NaAlO2, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ x: y là
A. 3: 2.
B. 2: 3.
C. 3: 4.
D. 3: 1.
Câu 29. Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của y là
A. 1,4.
B. 1,8.
C. 1,5.
D. 1,7.
Câu 30. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2
(hoặc Ba[Al(OH)4]2), kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ a: b là
A. 1: 3.
B. 1: 2.
C. 2: 3.

D. 2: 1.
Mức độ 2
Câu 31. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na2O vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ
dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được
biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của a là
A. 14,40.

B. 19,95.

C. 29,95.

D. 24,60.
(THPT QG 2017).
Câu 32. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na vào nước, thu được dung dịch Y và x lít khí H2 (đktc).
Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V
ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng


Biên soạn và sưu tầm- Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412

Giá trị của x là
A. 10,08.

B. 3,36.

C. 1,68.


D. 5,04.

(THPT QG 2017).
Câu 33. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 (n
mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên.

Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,30 và 0,30.
B. 0,30 và 0,35.

C. 0,15 và 0,35.

D. 0,15 và 0,30.
(Tham khảo 2018).

Mức độ 3
Câu 34. Cho m gam hỗn hợp K và Al2O3vào nước dư thu được dung dịch X và V lít H2 (đktc). Rót từ từ dung
dịch HCl vào dung dịch X ta có đồ thị bên.

𝑛𝐴𝑙(𝑂𝐻)3

nHCl
0,62 1.02
2,22
Giá trị của V là
A. 14,78
B. 11,82
C. 17,74
D. 19,21

Câu 35. Cho m gam hỗn hợp Na và Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch X và V lít H2 (đktc).Rót từ từ
dung dịch HCl vào dung dịch X ta có đồ thị bên.
𝑛𝐴𝑙(𝑂𝐻)3

nHCl
0,2

0,3

1,06

Giá trị của V là
A. 5,49
B. 4,39
C. 6,59
D. 7,14
Câu 36. Hòa tan hết 68.32 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch
X và 0.57mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị bên.

Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng


Biên soạn và sưu tầm- Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
𝑛𝐴𝑙(𝑂𝐻)3
a
nHCl
0,23

1,18


Giá trị của a là
A. 0,28
B. 0,25
C. 0,31
D. 0
Câu 37. Hoà tan hết 37,86 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung dịch
X và 0,12 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau
Số mol Al(OH)3

a
Số mol HCl
0,12
0,63
Giá trị của a là
Câu 38. Hòa tan hoàn toàn 20.64 gam hỗn hợp A gồm Na, K, BaO và Al trong nước thu được 8.51 lít H2
(đktc) và dung dịch B, người ta nhỏ từ từ dung dịch HCl vào B thấy lượng kết tủa biến thiên theo độ thị hình
vẽ bên. Phần trăm khối lượng của O trong A là a.

𝑛𝐴𝑙(𝑂𝐻)3

0,15
nHCl
Giá trị của a gần nhất với:
0,47
A. 6,2
B. 4,96
C. 7,44
D. 8,06
DẠNG TẠO HAI KẾT TỦA
Mức độ 1. Al(OH)3 và M(OH)n

Câu 39. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol FeCl3 và b mol AlCl3, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

Tỉ lệ a: b là
A. 1: 1.

B. 1: 2.

C. 1: 3.

D. 2: 3.

Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng


Biên soạn và sưu tầm- Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Câu 40. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol FeCl3 và b mol AlCl3, kết
quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu các chất tính theo đơn vị mol):

Tỉ lệ x: y là
A. 9: 11.
B. 8: 11.
C. 3: 4.
D. 9: 10.
Câu 41. Hoà tan hết hỗn hợp gồm Fe3O4 và Al2O3 (tỷ lệ mol 1:1) trong dung dịch chứa x mol HCl loãng, thu
được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo sơ đồ sau
Số mol kết tủa

0,24
Số mol NaOH

1,4
Giá trị của x là
A. 1,12
B. 1,24
C. 1,20
D. 1,18
Câu 42. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3 và Al2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được
dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X (không có mặt oxy), phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau
Số mol kết tủa

0,42

0,26
Số mol NaOH
0,12
1,4
Giá trị của m là
A. 28,48
B. 31,52
C. 33,12
D. 26,88
Câu 43. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Mg trong V ml dung dịch HNO3 2,5M. Kết thúc phản ứng
thu được dung dịch X (không chứa muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với
31
oxy là
. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị sau đây
24

Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng



Biên soạn và sưu tầm- Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Khối lượng kết tủa

17,45

0,05

0,4125

Thể tích NaOH 2M
(lít)

Giá trị của m và V lần lượt là
A. 6,36 và 378,2
B. 7,80 và 950,0
C. 8,85 và 250,0
D. 7,50 và 387,2
Câu 44. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Al, Mg trong V ml dung dịch HNO3 2,5M. Kết thúc phản
ứng thu được dung dịch X (không có muối amoni) và 0,084 mol hỗn hợp khí gồm N2, N2O có tỉ khối so với
oxi là 31:24. Cho từ từ dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thì lượng kết tủa biến thiên theo đồ thị sau:

Giá trị của m và V lần lượt là
A. 6,36 và 387,2
B. 7,8 và 950
C. 8,85 và 250
D. 7,5 và 387,2
Mức độ 2. Al(OH)3 và BaSO4
Câu 45. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau:


Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,7.
B. 2,1.

C. 2,4.

D. 2,5.
Trích đề thi minh hoạ 2017
Câu 46. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biễu diễn sự
phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như hình vẽ sau
Khối lượng kết tủa (gam)

m

Thể tích dung dịch Ba(OH)2
2,0
Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng


Biên soạn và sưu tầm- Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Giá trị của m là
A. 59,85
B. 85,50
C. 94,05
D. 76,95
Câu 47. Nhỏ từ từ dung dịch đến dư Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch A chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan
hệ giữa khối lượng kết tủa và số mol OH- được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Nếu cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,3M vào 100ml dung dịch A thì khối lượng kết

tủa thu được là bao nhiêu?
A. 5,44 gam
B. 4,66 gam
C. 5,70 gam
D. 6,22 gam
Câu 48. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa và số mol OH khi nhỏ tử từ dung dịch Ba(OH)2
vào dung dịch X gồm Al2(SO4)3 và H2SO4 khuấy đều được biểu diễn như hình vẽ sau
Khối lượng kết tủa (gam)

38,86
m
32,62
Số mol OHGiá trị của m là
A. 38,04
B. 36,51
C. 34,18
D. 37,30
2+
3+
+
2Câu 49. Dung dịch X chứa các ion: Mg , Al , H , SO4 và 0,32 mol Cl . Cho dung dịch NaOH dư vào X,
phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau
Số mol kết tủa
0,20

0,08

Số mol NaOH
0,72
Nếu cho từ từ V ml dung dịch chứa KOH 0,8M và Ba(OH)2 0,2 M vào dung dịch X, thu được lượng kết tủa

lớn nhất. Giá trị của V là
A. 500
B. 700
C. 350
D. 600
Câu 50. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 thì khối lượng kết tủa sinh ra
được biểu diễn bằng đồ thị sau.

Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng


Biên soạn và sưu tầm- Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412

8,55
m

mkt
(gam)

x

0,08

y

số mol
Ba(OH)2

Giá trị của x gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,029

B. 0,025
C. 0,019
D. 0,015
Câu 51. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ
thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của
m là

A. 10,68.

B. 6,84.

C. 12,18.

D. 9,18.
Trích đề thi THPTQG 2018
Câu 52. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của
khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên, khối lượng kết
tủa cực đại là m gam. Giá trị của m là

A. 10,11.

B. 6,99.

C. 11,67.

D. 8,55.
Trích đề thi THPTQG 2018
Câu 53. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al(NO3)3 và Al2(SO4)3. Sự
phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn trong đồ thị bên.


Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng


Biên soạn và sưu tầm- Th.s Hồ Minh Tùng- Hotline:01649473412
Giá trị của m là:
A. 7,68.

B. 5,55.

C. 12,39.

Giá trị cùa m là
A. 5,97.

B 7,26.

C. 7,68.

D. 8,55.
Trích đề thi THPTQG 2018
Câu 54. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al2(SO4)3 và Al(NO3)3. Sự
phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vảo số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên.

D. 7,91
Trích đề thi THPTQG 2018
Câu 55. Cho hỗn hợp X gồm BaO và Al2O3. Cho m gam X vào nước dư, thấy tan hoàn toàn và thu được dung
dịch Y. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào Y. Đồ thị mô tả sự phụ thuộc giữa khối lượng kết tủa vào thể
tích dung dịch H2SO4 như hình bên
mkết tủa


V
0,2
Giá trị của m là
A. 68,85

B. 79,05

1,4
C. 53,55

D. 45,90
Trích đề thi thử nhóm Hoá Học Free 2018
Câu 56. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 x mol và Al2(SO4)3 y mol. Phản ứng
được biểu diễn theo đồ thị sau
mkết tủa
7a
5a
3a

Số mol Ba(OH)2
Tỷ lệ x:y là
A. 2:3

B. 2:1

C. 1:2

D. 3:2

Truy cập trang facebook :Học Hóa Thông Minh để tải thêm tài liệu và bài giảng




×