Tải bản đầy đủ (.doc) (55 trang)

Tuyen tap- he thong bai tap-de thi tot nghiep chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.53 KB, 55 trang )

Bài tập ôn luyện Thi
tốt nghiệp THPT 2010
Phần 1: Câu hỏi Trắc nghiệm
Hệ thống hoá kiến thức hoá học THPT
Phần 2 của tài liệu gồm 200 câu hỏi tổng hợp các nội dung của hệ
thống kiến thức Hoá học THPT . Hệ thống câu hỏi phần này giúp các em
ôn tập các kiến thức lý thuyết của hoá học vô cơ, hữu cơ, các quy tắc quy
luật của hoá học và các phơng pháp giải nhanh bài tập định lợng.
Để kết quả ôn tập đạt hiệu quả cao, hệ thống 200 câu hỏi này đã đ ợc
biên soạn thành t ơng ứng 5 đề (mỗi đề gồm 40 câu liên tiếp), Các em đ ợc làm
40 câu này trong thời gian 60 phút và không đ ợc sử dụng tài liệu khi làm.
Giáo viên - Thạc sĩ : Phạm Hoàn THPT Ngô Sĩ Liên TP Bắc Giang
() Chúc các em ôn tập tốt và tự tin thi đạt kết
quả cao.
Cõu 1. Trong s cỏc cht sau: Prụpan, Ru mờtylic, Ru ấtylic, iờtyl ờte. Cht cú nhit sụi cao nht l:
A. Prụpan B. Ru Mờtylic C. Ru ấtylic D. iờtyl ờte
Cõu 2. Ru no sau õy tan trong nc kộm nht?
A. Ru Mờtylic B. Ru ấtylic C. Ru n-prụpylic D. Ru n-Butylic
Cõu 3. ng vi CTPT C
4
H
10
O cú th cú s lng cỏc cht ng phõn cu to l:
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Cõu 4. Trong s cỏc ru C
6
H
13
OH thỡ s ru bc 3 l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 5. Trong s cỏc cht cú CTPT C


7
H
8
O thỡ s lng cht thuc loi Phờnol l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 6. Cú 4 l ng dd mt cht ó ho tan trong cựng mt dung mụi hn hp ấtanol/ nc. ú l cỏc dung
dch: Anilin, Phờnol, Ru Benzylic, p-crezol. Cht m dd khụng lm i mu qu tớm l:
A. Anilin B. Phờnol D. p-crezol D. Tt c cỏc cht
Cõu 7. Cho cỏc cht: Benzen, Tụluen, Phờnol, Anilin ln lt tỏc dng vi dd nc brụm. Cht khụng cú p l:
A. Benzen B. Benzen v Tụluen C. Benzen v Anilin D. Benzen, Anilin, Tụluen
Cõu 8. Cú 3 loi Pụlime l: PVC, Thu tinh hu c, Nilon-6,6. Loi pụlime kộm bn v mt hoỏ hc(d b phỏ
hu bi axit, kim) l:
A. Tt c cỏc cht B. Thu tinh hu c C. PVC D. Nilon-6,6
Cõu 9. Cho 4 cht: Glixerin, Anilin, Alanin, p-tụludin(p-amino tụluen). Cht thuc loi tp chc l:
A. Glixerin B. Anilin C. p-tụludin D. Alanin
Cõu 10. Hp cht hu c A cha C,H,O cú M=180 vC. Cho A chuyn hoỏ theo s sau:
A B C D
Mi giai on cn cú xỳc tỏc thớch hp. Bit cht D ch cha C,H,O v cú M=88 vC. Vy D l cht no sau
õy: A. ấtyl axetat B. Axit axetic C. Ru ờtylic D. i ờtyl ờte
Cõu 11. Trong s cỏc cht: Anilin, Phờnol, anờhit fomic thỡ cht th khớ trong iu kin thng l:
A. Phờnol B. Anilin C. Anờhit fomic D. Khụng cú cht no
Cõu 12. Cho cỏc este sau (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
(1), (C

2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
(2), [CH
2
=C(CH
3
)

COO]
3
C
3
H
5
(3),
(C
17
H
35
COO)
3
C
3

H
5
(4). Cht thuc loi cht bộo l:
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Cõu 13. Cho 2 phng trỡnh p sau: CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O

42
SOH
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH (1)
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH


CH
3
COONa + C
2
H
5
OH (2)
S khỏc nhau quan trng gia 2 p ú l:
A. Phn ng 1 to ra axit v ru cũn p 2 to ra mui v ru
B. Phn ng 1 cn dựng axit lm xỳc tỏc cũn p 2 khụng cn dựng xỳc tỏc
C. Phn ng 1 l p thu phõn cũn p 2 l p x phũng hoỏ
D. Phn ng 1 cú tớnh cht thun nghch cũn p 2 bt thun nghch
Cõu 14. Cho cỏc cht NH
3
, O
2
N-C
6
H
4
-NH
2
, C
6
H
5
CH
2
NH

2
, C
6
H
5
NH
2
. Cht cú tớnh baz mnh nht l:
A. NH
3
B. C
6
H
5
NH
2
C. O
2
N-C
6
H
4
-NH
2
D. C
6
H
5
CH
2

NH
2
GV: Phạm Hoàn THPT Ngô Sĩ Liên
1
+B
Bµi tËp «n luyÖn  Thi
tèt nghiÖp THPT 2010
Câu 15. Hợp chất A chỉ chứa C,H,O có M
A
=90. Cho A tác dụng với NaHCO
3
thì có khí thoát ra. Cho A tác
dụng hết với Na thì Mol H
2
thoát ra bằng Mol A phản ứng. Số lượng hợp chất thoả mãn những tính chất trên của
A là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 16. Cho amino axit A tác dụng với rượu Mêtylic thu được este của A. Tỉ khối hơi của este so với H
2
là 44,5.
Tên gọi của A là: A. Glixin B. Alanin C. Axit glutamic D. Axit β- amino prôpiônic
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam hợp chất A có tỷ khối so với H
2
bằng 30, sản phẩm tạo ra chỉ gồm 224 ml
CO
2
(đktc)và 0,18 gam H
2
O. Chất A vừa có pư tráng gương vừa có pư với dd NaOH. Vậy A là:
A. Axit axetic B. HO-CH
2

-COOH C. HCOOCH
3
D. HOOC- CHO
Câu 18. Cho 17,6 gam êtyl axetat vào cốc chứa 300 ml dd NaOH 1M. Kết thúc pư cô cạn dd thu được chất rắn
khan còn lại. Khối lượng chất rắn khan đó bằng:
A. 16,4 gam B. 4 gam C. 29,6 gam D. 20,4 gam
Câu 19. Tiến hành Clo hoá PVC thu được một loại pôlime dùng để chế tạo tơ Clorin. Trong loại pôlime đó Clo
chiếm 67,18 % về khối lượng. Trung bình số lượng mắt xích PVC phản úng với 1 phân tử Cl
2
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn một amin bằng không khí vừa đủ. Hỗn hợp sau pư gồm 17,6 gam CO
2
, 12,6 gam
H
2
O, và 69,44 lít N
2
(đktc). Coi không khí gồm 80% N
2
và 20% O
2
về thể tích. Vậy khối lượng amin đã đem đốt
cháy là: A. 9gam B. 6,2 gam C. 93 gam D. 49,6 gam
Câu 21. Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại Cu, Ag, Au, Al thì kim loại dẫn
điện tốt nhất là: A. Đồng B. Vàng C. Bạc D. Nhôm
Câu 22. So với nguyên tử phi kim thì bán kính nguyên tử kim loại nói chung tương đối lớn, số e hoá trị thường
ít, lực liên kết với hạt nhân của các e hoá trị tương đối yếu. Vì vậy
A. Năng lượng ion hoá của nguyên tử kim loại là nhỏ
B. Hầu hết kim loại đều có ánh kim

C. Kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
D. Kim loại có tính dẻo nên kéo dài và dát mỏng được
Câu 23. Lực liên kết với hạt nhân của các e hoá trị trong nguyên tủ kim loại tương đối yếu, do đó tính chất hoá
học cơ bản chung của kim loại là:
A. Tác dụng với phi kim B. Tác dụng với axit giải phóng H
2
C. Tính khử hay dễ bị ôxi hoá D. Tính ôxi hoá hay dễ bị khử
Câu 24. Cặp ôxi hoá khử của kim loại là một cặp gồm:
A. Một chất ôxi hoá và một chất khử B. Một cation và một anion
C. Một cation và một nguyên tử D. Một chất ôxi hoá và một chất khử của cùng một nguyên tố kim loại
Câu 25. Hợp kim là chất rắn thu được sau khi:
A. Trộn các kim loại với nhau sinh ra hỗn hợp
B. Trộn kim loại, phi kim với một số chất cần thiết khác
C. Nung nóng chảy một hỗn hợp nhiều kim loại hoặc hỗn hợp kim loại và phi kim
D. Nung nóng chảy ôxit kim loại rồi cho tác dụng với CO
Câu 26. Có 3 thanh kim loại là Sắt nguyên chất(1); Kẽm nguyên chất (2); Sắt lẫn kẽm (3). Trong không khí ẩm
thì thanh dễ bị ăn mòn nhất là:
A. (1) B. (2) C. (3) D. Như nhau
Câu 27. A là một trong số các hợp chất sau: Cu(OH)
2
; H
2
SO
4
; H
3
PO
4
; CH≡C-(CH
2

)
2
-COOH. Cứ 19,6 gam A
phản ứng vừa hết với 13,44 lit khí NH
3
(đktc). Vậy A là:
A. Cu(OH)
2
B. H
2
SO
4
C. H
3
PO
4
D. CH≡C-(CH
2
)
2
-COOH
Câu 28. Cho H
2
tác dụng với ôxit kim loại ở nhiệt độ cao để điều chế kim loại. Dùng phương pháp này có thể
điều chế được A. Nhôm B. Magiê C. Natri D. Đồng
Câu 29. Các kim loại kiềm có mạng lưới tinh thể thuộc loại:
A. Lập phương tâm khối B. Lập phương tâm diện
C. Lăng trụ lục giác đều D. Cả 3 loại trên
Câu 30. Công thức tổng quát của rượu no mạch hở là:
A. C

n
H
2n+2-a
(OH)
a
B. C
n
H
2n+1
OH C. C
n
H
2n+1
O
x
D. C
n
H
2n+2
O
Câu 31. Trung hoà H
2
SO
4
bằng nước vôi trong sau đó lấy kết tủa sấy khô rồi nung ở 180
0
C đến khối lượng
không đổi. Sản phẩm thu được sau khi nung thuộc loại:
A. Thạch cao sống B. Thạch cao khan C. Thạch cao nung nhỏ lửa D. Thạch cao bền nhiệt
Câu 32. Công thức hoá học của Clorua vôi là:

A. CaCl
2
B. CaOCl
2
C. CaO
2
Cl D. Ca(OCl)
2
Câu 33. Một hợp kim có thành phần 94% Al, 4% Cu còn lại là Mg, Mn, Si…. Hợp kim đó là
A. Đuyra B. Silumin C. Almelec D. Hợp kim electron
Câu 34. Cho các pư sau: Fe + 6HCl
→
2FeCl
3
(1)
GV: Ph¹m Hoµn – THPT Ng« SÜ Liªn
2
Bài tập ôn luyện Thi
tốt nghiệp THPT 2010
3Fe + 8HNO
3


3Fe(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O (2)

3Fe + 4H
2
O

Ct
00
570
Fe
3
O
4
+ 4H
2
(3). Phng trỡnh p khụng ỳng l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1,2,3
Cõu 35. Cho cỏc p: Cu + 2FeCl
3
= CuCl
2
+ 2FeCl
2
(1)
4Fe + 6H
2
O + 3O
2
= 4 Fe(OH)
3
(2) ; 2FeCl
2

+ Cl
2
= 2FeCl
3
(3). Phng trỡnh phn ng ỳng l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Tt c u ỳng
Cõu 36. Cho 2,24 gam bt st vo cc cha 200 ml dd gm Cu(NO
3
)
2
0,5M v AgNO
3
0,1M. Sau khi cỏc p sy
ra hon ton lc thỡ thu c s gam cht rn khan l:
A. 2,56 gam B. 4,08 gam C. 8,56 gam D. 24,8 gam
Cõu 37. Co hn hp 2 kim loi kim tỏc dng ht vi nc thu c dd Av 3,36 lit H
2
(ktc). Trung ho 1/10
dd A thỡ th tớch dd HCl 0,5M cn dựng l:
A. 600 ml B. 300 ml C. 60 ml D. 30ml
Cõu 38. in phõn 500 ml dd hn hp gm NaCl 0,1M v AlCl
3
0,3M trong iu kin cú mng ngn, in cc
tr ti khi anụt khụng to ra khớ Cl
2
na. Sau in phõn lc ly kt ta nung nhit cao n khi lng
khụng i c m gam cht rn. Giỏ tr ca m l:
A. 7,65 B. 5,10 C. 15,30 D. 10,20
Cõu 39. Cho 5,2 gam hn hp gm Cu, Al, Fe vo cc cha 30 ml NaOH 4M. Kt thỳc p thu c 2,688 lit
khớ H

2
(ktc). % khi lng ca Al trong hn hp l:
A. 41,54% B. 62,30% C. 20,77% D. 93,46%
Cõu 40. Ho tan hon ton FeCO
3
vo lng d dd HNO
3
loóng thu c khớ A. T khi hi ca A so vi
Hirro l: A. 22 B. 15 C. 20,25 D. 40,5
Cõu 41. Cho tng axit HF, HCl, HBr, HI tham gia p cng vi ấtylen. Cht d tham gia p nht l:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Cõu 42. Cho HBr phn ng cng vi ấtilen, Prụpilen, Buten-1, iso- butilen . Anken d tham gia p nht l:
A. iso- butilen B. Buten-1 C. Prụpilen D. ấtilen
Cõu 43. Trong s cỏc cht Phờnol, anilin, anờhit fomic thỡ iu kin thng cht th rn l:
A. Phờnol B. Anilin C. Annờhit fomic D. Khụng cú cht no
Cõu 44. Cho cỏc cht C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
. Cht cú nhit sụi cao nht l:

A. C
2
H
5
OH B. CH
3
CHO C. CH
3
COOH D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Cõu 45. Cú hn hp 2 ru no n chc l ng ng k tip ca nhau trong ú M
A
< M
B
. Ly 11 gam hn hp
A,B cho tỏc dng ht vi Na thu c 3,36 lit H
2
(ktc). Thnh phn % theo khi lng ca mi ru A,B tng
ng l: A . 50% v 50% B. 48,12% v 51,88% C. 25% v 75% D. 58,18% v 41,82%
Cõu 46. nh ngha no sau õy ỳng:
A. Bc ca ru bng s lng nhúm OH cú trong phõn t ru
B. Bc ca amin bng s lng gc hirụcacbon liờn kt trc tip vi nguyờn t N
C. Bc ca amin bng bc ca nguyờn t cacbon liờn kt trc tip vi nhúm -NH
2
D. Bc ca Ru bng bc ca nguyờn t cacbon liờn kt trc tip vi nhúm OH

Cõu 47. Cho cỏc cht: OH-CH
2
-CH
2
-OH(1); OH-CH
2
-CHO(2); H
2
N-CH
2
-CH
2
-NH
2
(3); H
2
N-CH
2
-COOH(4).
Glicụcol l tờn gi ca cht: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 48. Cú th vit c bao nhiờu phng trỡnh p trc tip to ra ru ờtylic t nhng cht ban u khỏc loi
ó hc: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 49. Khi ụxi hoỏ ru bc 1 bng dd KMnO
4
, mun thu c anờhit cn phi:
A. Dựng d ru B. Tin hnh p trong mụi trng axit
C. Chng ct ngay anờhit ra khi hh p D. Tin hnh p trong mụi trng trung ho
Cõu 50. Cú cỏc cht rn l: Phờnol, axit lỏctic, axit Benzụic, alanin, trong s ny cú cht A lõu ngoi khụng
khớ chuyn dn thnh mu hng v b chy ra. Vy A l:
A. Phờnol B. Axit lactic C. Axit Benzụic D. Alanin

Cõu 51. Thu tinh hu c cú nhiu ng dng thc tin. Nú l sn phm ca phn ng trựng hp monome no
sau õy: A. Mờtyl acrylat B. Mờtyl mờtacrylat C. ấtyl acrylat D. ấtyl mờtacrylat
Cõu 52. T nilon-6,6 ging nh cỏc loi t thuc loi pụliamit khỏc, c s dng rng rói trong nhiu lnh vc
ca i sng vỡ chỳng cú c tớnh l bn:
A. V nhit B. Trong kim C. Trong axit D. V mt c hc
Cõu 53. Hp cht A cú cha vũng Benzen, cú CTPT l C
8
H
10
. A cú th to ra 4 dn xut C
8
H
9
Cl. Vy A l:
A. ấtyl benzen B. o-Xilen C. m-Xilen D. p-Xilen
Cõu 54. Cho dóy bin hoỏ:
Al
4
C
3

+ OH
2
A

0
t
B

ClNHCuCl

4
,
C

+ CHgSOOH
0
42
70//
D. Trong ú A,B, C, D l cỏc cht hu c.
Vy D l:
GV: Phạm Hoàn THPT Ngô Sĩ Liên
3
Bài tập ôn luyện Thi
tốt nghiệp THPT 2010
A. CH
2
=CH-CO-CH
3
B. CH
2
=CH-CH
2
-CHO
C. HO-CH
2
CH(OH)-COCH
3
D. HO-CH
2
-CH(OH)-CCH

Cõu 55. Cho cỏc cht sau: C
6
H
5
NH
2
(1); Cl-C
6
H
4
-NH
2
(2) ; O
2
N-C
6
H
4
-NH
2
(3); CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
(4). Cht cú tớnh
baz mnh nht l: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Cõu 56. Hp cht hu c A khụng lm mt mu dd thuc tớm khi un núng. t chỏy hon ton 1,54 gam A ch
to ra 2,688 lit CO
2
(ktc)v 0,9 gam H
2
O. Vy A cú th l:
A. Benzen B. i phờnyl C. Naphtalen D. Tụluen
Cõu 57. t chỏy hon ton 0,3 gam cht hu c B cú khi lng mol nh hn 100, ch thu c 0,44 gam
CO
2
v 0,18 gam H
2
O. Bit B l cht rn iu kin thng, Vy B l:
A. HCHO B. CH
3
COOH C. OH-CH
2
-CHO D. CH
3
CH(OH)-COOH
Cõu 58. iu khng nh no sau õy khụng ỳng:
A. Glucụz, Sacarụz, Mantụz u cú p trỏng gng
B. Mantụz cú p kh Cu(OH)
2
.
C. Glucụz, fructụz b kh bi H
2
to ra Sobitol
D. Glucụz, Sacarụz, Mantụz ho tan Cu(OH)
2

nhit phũng to ra dd mu xanh lam
Cõu 59. Hp cht: H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH thuc loi:
A. i peptit B. Tri peptit C. Pụli peptit D. Aminụaxit
Cõu 60. Cho m gam hi ru C
2
H
5
OH i qua ng s cha CuO nung núng. Lm lnh ton b phn hi sau p
thu c hn hp lng A. Chia A thnh 2 phn bng nhau: Phn 1tỏc dng vi Na d thu c 3,36 lit H
2
(ktc).
Phn 2 trỏng gng hon ton thu c 43,2 gam Ag. Kt qu no no sau õy l ỳng:
A. m = 27,6 gam B. m = 13,8 gam D. H
p
= 25% D. H
p
= 50%
Cõu 61. Trong s cỏc kim loi Ag, Cu, Au, Al. dn in gim dn theo trỡnh t no sau õy:
A. Ag > Cu > Au > Al B. Cu > Al > Ag > Au
C. Au > Ag > Cu > Al D. Al > Cu > Ag > Au
Cõu 62. Cỏc kim loi kim, kim th cú th iu ch c bng phng phỏp no sau õy:
A. Thu luyn B. in phõn núng chy C. Nhit luyn D. in phõn dung dch

Cõu 63. Thnh phn hoỏ hc chớnh ca thch cao l:
A. CaCO
3
B. CaSO
4
C. Ca
3
(PO
4
)
2
D. Ca(NO
3
)
2
Cõu 64. Cú 4 cht rn ng trong 4 l riờng bit b mt nhón: Na
2
CO
3
; CaCO
3
; CaSO
4
.2H
2
O; Na
2
SO
4
.Ch dựng

H
2
O v thờm mt thuc th no sau õy nhn ra tng cht:
A. KOH B. HCl C. Nc vụi trong D. BaCl
2
Cõu 65. Dóy in hoỏ ca kim loi l mt dóy cỏc cp ụxi hoỏ kh c sp xp theo chiu no sau õy:
A. Kim loi ng trc mnh hn kimloi ng sau nờn y c kim loi ỳng sau ra khi dd mui
B. Gim dn tớnh kh ca nguyờn t kim loi, gim dn tớnh ụxi hoỏ ca cation kimloi
C. Tng dn tớnh ụxi hoỏ ca cation kim loi, gim dn tớnh kh ca nguyờn t kimloi
D. Tng dn tớnh ụxi hoỏ ca cation kim loi, gim dn tớnh kh ca nguyờn t kimloi
Cõu 66. Av B l 2 thanh st ging ht nhau. Cho thanh A vo cc 1 ng HCl 2M. Cho thanh B vo cc 2
ng HCl 2Mcú cha mt ớt CuSO
4
. Kt lun no sau õy l ỳng:
A. Thanh A tan nhanh hn thanh B. B. Thanh B tan nhanh hn thanh A.
C. Hai thanh A, B tan nhanh nh nhau C. Thanh B khụng tan
Cõu 67. Khoỏng cht no di õy l qung Bụxit?
A. Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O. B. K
2
O. Al
2
O

3
.6SiO
2
.
C. 3NaF. AlF
3
D. Al
2
O
3
.Fe
2
O
3
. 2SiO
2
.
Cõu 68. Mt trong nhng hp cht ca Nhụm cú ng dng trong trong cụng nghip sn sut giy, thuc da,
nhumú l phốn chua. Vy cụng thc ca phốn chua l:
A. K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H

2
O B. (NH
4
)
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O
C. FeSO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O D. Na
2
SO
4

. Al
2
(SO
4
)
3
. 24H
2
O
Cõu 69. Cho qu tớm vo dd Fe
2
(SO
4
)
3
thỡ qu tớm:
A. Khụng i mu B. Chuyn mu hng C. Chuyn mu xanh D. Mt mu tớm
Cõu 70. Cho cỏc phng trỡnh phn ng: Fe + A FeCl
2
+
Cht A no sau õy ó chn khụng ỳng ?
A. HCl B. Cl
2
C. CuCl
2
D. FeCl
3
Cõu 71. Cho cỏc p: Cu + 4HNO
3 c
= Cu(NO

3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O (1)
3Cu + 8HNO
3 loóng
= 3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O (2)
4Cu + 10HNO
3 loóng
= 4Cu(NO
3
)
2
+ N
2
O + 5H
2
O (3)
Phng trỡnh p khụng ỳng l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Tt c u ỳng

Cõu 72. Cho cỏc p: 4CuO

0
t
2Cu
2
O + O
2
(1)
GV: Phạm Hoàn THPT Ngô Sĩ Liên
4
Bài tập ôn luyện Thi
tốt nghiệp THPT 2010
2KMnO
4


0
t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(2)
4NO
2

+ O
2
+ 2H
2
O

4HNO
3
(3)
Cu
2
O + H
2
SO
4


CuSO
4
+ Cu + H
2
O (4)
Phn ng thuc loi phn ng t ụxi hoỏ kh l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 73. Trn dd FeCl
3
v dd Na
2
CO
3

vi nhau ta thu c:
A. Fe
2
(CO
3
)
3
B. Khụng cú p C. NaCl v Fe(HCO
3
)
2
D. Fe(OH)
3
v CO
2
Cõu 74. Thớ d no sau chng minh thuyt phc nht rng Nhụm l kim loi mnh hn st?
A. Nhụm ng trc st trong dóy hot ng
B. Nhụm tỏc dng c vi dd kim cũn st khụng p
C. Nhụm ụxit khụng b kh bi H
2
cũn cỏc ụxit st b kh bi H
2
D. Nhụm y c st ra khi hp cht (phn ng nhit nhụm).
Cõu 75. Khi in phõn Al
2
O
3
núng chy sn xut nhụm ngi ta cho thờm Criụlit nhm mc ớch no di
õy?
1. H nhit núng chy ca Al

2
O
3
giỳp tit kim in nng.
2. To ra hn hp cú dn in tt hn Al
2
O
3
núng chy.
3. Ngn nhụm núng chy khụng b ụxi hoỏ trong khụng khớ
A. Ch 1 B. Ch 2 C. 1 v 3 D. C 3 mc ớch trờn
Cõu 76. Ho tan hon ton Fe vo dd H
2
SO
4
loóng va thu c 4,48 lit khớ H
2
(ktc). Cụ cn dd trong iu
kin khụng cú O
2
thu c 55,6 gam mui vi hiu sut 100%. Cụng thc ca mui l cụng thc no sau õy?
A. FeSO
4
. B. Fe
2
(SO
4
)
3
C. FeSO

4
. 9H
2
O D. FeSO
4
. 7H
2
O
Cõu 77. Cho 3,04 gam hn hp NaOH v KOH tỏc dng ht vi HCl thu c 4,15 gam cỏc mui Clorua. S
gam NaOH v KOH tng ng trong hn hp l:
A. 0,8 v 2,24 B. 1,52 v 1,52 C. 1,6 v 1,44 D. 1,92 v 1,12
Cõu 78. Ho tan hon ton cựng mt lng kimloi R vo dd HNO
3
c núng v dd H
2
SO
4
loóng thỡ th tớch
NO
2
thu c gp 3 ln th tớch H
2
cựng iu kin. S gam mui sun phỏt to ra bng 62,81% s gam mui
Nitrat. Vy R l: A. Al B. Zn C. Fe D. Cu
Cõu 79. Cho 0,1 mol Cu tỏc dng vi 100 ml dd HNO
3
1M thu c x lit NO. Cho 0,1 mol Cu tỏc dng vi
100 ml dd hn hp HNO
3
1M v H

2
SO
4
0,5M thu c y lit khớ NO. Bit cỏc p hon ton, cỏc khớ o cựng
iu kin v nhit v ỏp sut. T s x: y l:
A. 1 B. 2 C. 0,5 D. 0,25
Cõu 80. Cho dũng khớ CO i qua ng s cha 0,12 mol hn hp gm Fe
2
O
3
v FeO nung núng thỡ thu c
3,0912 lit CO
2
(ktc)v 14,352 gam cht rn gm 4 cht. Ho tan ht hn hp 4 cht ny vo lng d dd HNO
3
thỡ thu c V lit NO duy nht. V cú giỏ tr l( lit, ktc):
A. 6,8544 B. 0,224 C. 0,672 D. 2,2848
Cõu 81. Cho tng cht HCl, HI ln lt tỏc dng vi tng cht ấtilen, Prụpilen thỡ p xy ra r nht l p gia:
A. HCl v ờtilen B. HCl v prụpilen C. HI v ờtilen D. HI v prụpilen
Cõu 82. linh ng ca H trong cỏc cht: ru ờtylic (1); anờhit axetic(2); Phờnol(3); axit axetic(4) c sp
xp theo trt t gim dn l:
A. 1 > 2 > 3 > 4 B. 4 > 3 > 2 > 1 C. 4 > 3 > 1 > 2 D. 1 > 3 > 2 > 4
Cõu 83. un núng mt ru vi H
2
SO
4
c 170
0
C thu c iso butilen l anken duy nht. Ru ban u cú
th l:

A. Ru n-butylic B. Ru iso butilic hoc tert- butilic
C. Ru sec- butilic D. Tt c cỏc ru C
4
H
9
OH
Cõu 84. Trong s cỏc cht CH
3
CH
2
CH
2
Cl; CH
3
CHClCH
3
; C
6
H
5
CH
2
Cl; C
6
H
5
Cl thỡ cht khú phn ng nht vi
NaOH l: A. CH
3
CH

2
CH
2
Cl B. CH
3
CHClCH
3
C. C
6
H
5
CH
2
Cl D. C
6
H
5
Cl
Cõu 85. T cỏc cht hu c ch cha 2 nguyờn t C trong phõn t cú th vit c bao nhiờu phn ng trc tip
to ra CH
3
CHO? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Cõu 86. Hp cht hu c A cú cụng thc nC.nH
2
O vi khi lng mol bng 90 vC. A cú p trỏng gng. C 1
mol A tỏc dng ht vi Na to ra 1 mol H
2
. Vy A l:
A. HOOC- COOH B. HO-CH
2

CH(OH)-CHO
C. HCOOCH
2
CH
2
OH D. CH
3
-O-CH
2
-COOH
Cõu 87. Trong s cỏc cht: Phờnol, anilin, anờhit fomic thỡ cht th lng trong iu kin thng l:
A. Phờnol B. Anilin C. anờhit fomic D. Khụng cú cht lng
Cõu 88. Cho phờnol tỏc dng vi anờhit fomic. Mun to pụlime cú cu to mng khụng gian phi:
A. Dựng ỳng t l cỏc cht theo phng trỡnh phn ng
B. Dựng d anờhit v xỳc tỏc kim
GV: Phạm Hoàn THPT Ngô Sĩ Liên
5
Bài tập ôn luyện Thi
tốt nghiệp THPT 2010
C. Dựng d Phờnol v xỳc tỏc axit
D. Dựng d anờhit v xỳc tỏc axit.
Cõu 89. Khi trựng hp Caprụlactam hoc trựng ngng axit -amino caproic ta c t Capron. Loi t Capron
thuc loi t no di õy:
A. T nhõn to B. T tng hp C. T pụli este D. T bn nhit
Cõu 90. Phõn t Sacaroz c cu to bi
A. Mt gc Glucoz v mt gc Fructoz B. Hai gc Glucụz
C. Hai gc Fructụz D. Mt gc Glucoz v mt gc Mantụz
Cõu 91. Cho Glixerol phn ng este hoỏ vi axit axetic, trong hn hp sn phm to ra cú th cú s lng cht
thuc loi este l: A. 1 cht B. 3 cht C. 4 cht D . 5 cht
Cõu 92. Cho cỏc p: 6CO

2
+6H
2
O

C
6
H
12
O
6
+6O
2
(1); 6nCO
2
+6nH
2
O

(C
6
H
12
O
5
)
n
+6nO
2
(2);

(C
6
H
12
O
5
)
n
+ nH
2
O

n C
6
H
12
O
6
(3); C
6
H
12
O
6


2C
2
H
5

OH + 2CO
2
(4). Phn ng quang hp l p:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 93. Cho s chuyn hoỏ sau: Benzen + HNO
3
/ H
2
SO
4


A
A + Fe + H
2
SO
4
loóng d

B
B + HNO
3
/ H
2
SO
4


C
C + NaOH


D Bit M
D
= 138vC. Vy D l:
A. o-nitro anilin B. m-nitro anilin
C. p-nitro anilin D. Hn hp o-nitro anilin v p-nitro anilin
Cõu 94: Hp cht A cú cụng thc phõn t C
6
H
12
O
6
, khụng b H
2
kh khi cú mt Ni un núng, phõn t khụng
cha cacbon bc 3, ch cú 1 loi nhúm chc. Vy A cú th l:
A. Glucoz B. Fructoz C. Mantoz D. C
6
H
6
(OH)
6
Cõu 95: Hirocacbon A cú khi lng mol bng 42gam. Cho A chuyn hoỏ theo s .
A B C D E
Trong ú: C, D, E u l cỏc hp cht a chc. Vy A l:
A. Propilen. B. Propan C. Propin. D. Xiclopropan.
Cõu 96: t chỏy hon ton mt hirocacbon A thu c s gam nc ỳng bng s gam A ó b chỏy. Khi cho
A tỏc dng vi clo cú chiu sỏng to ra sn phm l mt cht tinh khit cha 1 nguyờn t clo. Cht A khụng lm
mt mu dung dch KMnO
4

nhit thng. Cụng thc phõn t ca A l:
A. C
2
H
3
. B. C
4
H
6
. C. C
4
H
12
. D. C
12
H
18
.
Cõu 97: Hn hp A gm mt axit n chc, mt ru n chc v este to bi axit v ru ú. t chỏy hon
ton 1,55 gam hn hp A thu c 1,736 lớt CO
3
(ktc) v 1,26 gam H
2
O. Mt khỏc khi cho 1,55 gam hn hp
A tỏc dng va ht vi 125ml dung dch NaOH 0,1M to ra m gam mui. Sau phn ng tng s gam ru thu
c l 0,74 gam v ng vi 0,01mol. Vy s gam m l:
A. 1,175. B. 2,05. C. 1,22. D. 1,31
Cõu 98: Hp cht hu c A cú t khi hi so vi H
2
bng 30. t chỏy hon ton 0,3 gam A ch thu c 224ml

khi CO
2
v 0,18 gam H
2
O. Cht A phn ng c vi Na to ra H
2
v cú phn ng trỏng bc. Vy A l:
A. CH
3
COOH. B. HO - CH
2
- CHO. C. CH
3
- O - CHO. D. HOOC - CHO.
Cõu 99: t chỏy hon ton 0,1mol hp cht X cú cụng thc HOOC-(CH
2
)
n
-COOH cho sn phm chỏy vo
bỡnh nc vụi trong d thu c 30gam kt ta. Vy n cú giỏ tr bng.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Cõu 100: Hp cht Z ch cha C, H, O. Khi cho Z tỏc dng vi Na hoc NaHCO
3
thu c s mol khớ bng s
mol Z ó phn ng. Cht cú khi lng phõn t nh nht tho món cỏc tớnh cht trờn ca Z l:
A. HOOC - COOH B. HOCH
2
- CH
2
OH C. HO - CH

2
COOH D. CH
3
- CHOH - COOH
Cõu 101: Liờn kt trong kim loi thuc kiu liờn kt no sau:
A. Cng hoỏ tr. B. Liờn kt ion.
C. Liờn kt cho nhn D. Khụng thuc loi liờn kt no k trờn
Cõu 102: Tớnh cht hoỏ hc c bn chung ca kim loi l:
A. Dn in, dn nhit tt, kộo di v dỏt mng c
B. Tỏc dng vi phi kim, vi axit v vi mui ca kim loi yu hn
C. Tớnh kh D. Tớnh oxi hoỏ
Cõu 103: Trong s cỏc kim loi: Ag, Cu, Al, Au, Fe, kim loi cú dn in tt nht l:
A. Ag. B. Cu. C. Al. D. Au
Cõu 104: Kim loi cú t khi nh nht l:
A. Li. B. Na C. Mg. D. Cs
Cõu 105: Kim loi cú t khi ln nht l:
A. Cu. B. Pb. C. Os. D. Hg.
GV: Phạm Hoàn THPT Ngô Sĩ Liên
6
Br
2
+NaOH
+CuOt
0
C
+O
2
Mn
2+
Bµi tËp «n luyÖn  Thi

tèt nghiÖp THPT 2010
Câu 106: Dựa vào tỷ khối của kim loại ta qui ước các loại nhẹ là những kim loại có tỷ khối nhỏ hơn D, còn kim
loại nặng là những kim loại có tỷ khối lớn hơn D. Vậy D bằng.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 107: Nhận định nào sau đây là đúng:
A. Kim loại càng mạnh càng dễ nhận electron.
B. Kim loại càng mạnh thì ion của nó càng dễ nhận electron.
C. Tất cả các kim loại kể cả Pt và Au đều tác dụng với HNO
3
; với H
2
SO
4
đặc nóng.
D. Mỗi chất oxi hoá và chất khử của cùng một kim loại tạo nên cặp oxi hóa - khử.
Câu 108: Giữa hai cặp oxi hoá, khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều:
A. Chất khử và chất oxi hoá phản ứng với nhau không thuận nghịch
B. Chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hóa chất khử mạnh nhất tạo ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử yếu hơn.
C. Từ trái sang phải, không xảy ra theo chiều ngược lại.
D. Chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử yếu nhất từ trái sang phải, không thuận nghịch.
Câu 109: Natri được điều chế bằng cách:
A. Dùng CO, C, H
2
khử Na
2
O ở nhiệt độ cao. B. Điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. Dùng Kali đẩy Natri ra khỏi hợp chất.
Câu 110: ở nhiệt độ cao cacbon phản ứng được với oxit nào trong số các oxit sau: CaO, CuO, Fe
2
O

3
, PbO.
A. CaO. B. CuO và Fe
2
O
3
C. PbO. D. Tất cả các oxit đó
Câu 111: Cho mỗi chất sau: Na
2
O, ZnO, Al
2
O
3
, CrO
3
vào dung dịch NaOH. Có phản ứng xảy ra đối với.
A. Na
2
O. B. ZnO và Al
2
O
3
C. CrO
3
. D. Tất cả các oxit.
Câu 112: Trong số các chất NaOH, Ca(OH)
2
, Na
2
CO

3
, chất làm mềm được nước cứng tạm thời là:
A. NaOH. B. Ca(OH)
2
C. Na
2
CO
3
D. Tất cả các chất.
Câu 113: Điều chế các kim loại phân nhóm chính nhóm II bằng phương pháp.
A. Điện phân nóng chạy muối clorua. B. Dùng chất khử mạnh như CO, H
2
, C khử oxit ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân nóng chảy hiđroxit. D. Dùng phản ứng nhiệt nhôm.
Câu 114: Trong số các ion: Fe
3+
, Pb
2+
, Cu
2+
, Zn
2+
thì ion có tính oxi hoá mạnh nhất là:
A. Fe
3+
. B. Pb
2+
C. Cu
2+
D. Zn

2+
Câu 115: Trong số các chất: CO
2
, HCl, NH
4
Cl, AlCl
3
. Chất tác dụng với dung dịch NaAlO
2
tạo ra kết tủa nhôm
hiđroxit là: A. CO
2
và NH
4
Cl B. CO
2
và HCl C. AlCl
3
D. Tất cả các chất
Câu 116: Có một dung dịch A gồm Na
2
CO
3
và KHCO
3
. Cho từ từ 100ml dung dịch HCl 1,5M vào 0,4 lít dung
dịch A thu được 1,008 lít khí CO
2
(đktc) và dung dịch B. Thêm dung dịch Ba(OH)
2

dư vào dung dịch B thu
được 29,55 gam kết tủa. Mặt khác thêm từ từ 0,4 lít dung dịch A vào 100ml dung dịch HCl 1,5M, thu được x lít
khí CO
2
(đktc). Vậy x là:
A. 2,688 B. 1,68. C. 2,184 D. 1,008
Câu 117: Cho biết giai đoạn không đúng khi điều chế phenol từ benzen theo sơ đồ sdau:
C
6
H
6
C
6
H
5
Cl C
5
H
5
ONa C
6
H
5
OH.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 118: Cho 3,6 gam hỗn hợp X gồm kali và một kim loại kiềm M tan hết vào nước thu được 0,56 lít khí H
2
đo ở 0
0
C, 2 atm. Biết rằng số mol của M có trong hỗn hợp X chiếm trên 10% của tổng số mol hai kim loại. Vậy

M là: A. Li B. Na C. Rb D. Cs
Câu 119: Cho FeCO
3
tác dụng với HNO
3
(dư) được hỗn hợp khi A gồm hai oxit. Tỉ khối của A với H
2
nhỏ thua
22. Vậy tỉ khối của A so với He là:
A. 9.25 B. 10.125 C. Nhỏ thua 11 D. 11.25
Câu 120: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Al vào HCl dư thì có 2 gam chất rắn không tan. Nếu trộn thêm 4 gam
Mg vào 0,5m gam X thì được hỗn hợp Y. Hàm lượng % theo khối lượng của Al trong Y nhỏ thua trong X là
33,33%. Khi ngâm Y trong dung dịch NaOH đậm đặc, sau một thời gian thu được nhiều hơn 2 lít H
2
(đktc). Vậy
hàm lượng % của Cu trong X có giá trị là:
A. 10 B. 20 C. 16,67 D. 50
Câu 121: Công thức nào sau đây của hợp chất C
2
H
4
O
2
là không đúng.
A. CH
3
COOH B. HCOOCH
3
C. HO - CH
2

– CHO D. HO - CH = CH - OH
Câu 122: CHo Propilen tác dụng với dung dịch nước brom thì HBrO cộng vào Propilen. Sản phẩm nào sau đây
đã được viết đúng theo qui tắc Maccopnhicop:
A. CH
3
- CH - CH
2
. B. CH
3
- CH - CH
3
C. CH
3
- CH - CH
2
D. CH
3
- CH
2
- CH
2


Br OH OBr OH Br OBr
GV: Ph¹m Hoµn – THPT Ng« SÜ Liªn
7
+Cl
2
/Fe
+NaOH(1),t

0
(1)
(2)
+CO
2
(3)
Bµi tËp «n luyÖn  Thi
tèt nghiÖp THPT 2010
Câu 123: Chỉ cần dùng thêm 1 hoá chất làm thuốc thử có thể nhận ra được 3 lọ chất lỏng bị mất nhãn
CH
3
CH
2
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH. Thuốc thử đó là:
A. Cu (OH)
2
B. NaOH C. Na
2
CO
3
D. AgNO
3
/NH
3
Câu 124: Tính chất hoá học nào của phenol được nêu sau đây là không đúng:
1- Phenol tác dụng được với NaOH.

2- Phenol tác dụng được với nước brom.
3-Phenol bị H
2
khử khi có mặt Ni đun nóng.
4- Phenol không tác dụng với CH
3
COOH khi có H
2
SO
4
làm xúc tác.
A.3 B. 4 C. 3 và 4 D. Tất cả đều đúng
Câu 125: Cho các chất Phênol, anilin, anđêhit fomic tác dụng với H
2
/Ni,t
0
thì chất bị khử là:
A. Phenol B. Anilin C. Anđêhit fomic D. Tất cả 3 chất.
Câu 126: Anilin có một số tính chất sau:
1) Phản ứng với nước brom tạo kết tủa trắng. 2) Làm xanh quì tím.
3) Tan trong dung dịch axit HCl do tạo ra phenyl amoni clorua.
4) Phản ứng được với hiđro khi có Ni đun nóng. Tính chất không đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 127: Metylamin có tính chất bazơ là do:
A. Metyl amin tác dụng được với HCl tạo ra muối. B. Metyl amin tan được trong nước tạo ra anion OH.
C. Metyl amin làm xanh được quì tím. D. Metyl amin chứa nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron tự do
Câu 128: Chất được dùng làm chất diệt cỏ dại và kích thích tố thực vật là:
A. 2.4D B. DDT C. 666 D. DEP
Câu 129: Este là sản phẩm của phản ứng giữa rượu và axit, do vậy muốn điều chế Vinyl axetat ta có thể tiến
hành các phản ứng sau:

1- Axit axetic + rượu vinylic 2- Đun nóng CH
3
COOCH
2
- CH
2
OH với H
2
SO
4
đặc ở 170
0
C.
3- Cho axit axetic + axetilen. 4- Đun nóng CH
3
COOCH
2
- CH
2
- Cl với dung dịch kiềm rượu.
Hãy cho biết phương pháp nào ở trên là đúng.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 130: Trong các axit.
CH
3
- (CH
2
)
7
- CH = CH - (CH

2
)
7
- COOH (A)
CH
3
- (CH
2
)
14
- CH = CH - COOH (B)
CH
3
- CH = CH - (CH
2
)
14
- COOH (C)
CH
3
- (CH
2
)
16

- COOH (D). Axit oleic là:
A. (A) B. (B) C. (C) D. (D)
Câu 131: Trong số các axit: HCOOH (1), CH
3
- CH

2
- COOH (2), CH
2
= CH - COOH (3), CH
3
COOH (4), chất
có tính axit mạnh nhất là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 132: Để 4 lọ chất lỏng không màu là CH
3
CHO
3
, CH
3
CH
2
CHO
2
, (CH
3
)
2
CHCHO, C
6
H
5
CHO lâu ngày, thấy
trong 1 lọ xuất hiện các tinh thể hình kim. Lọ đó là:
A. CH
3
CHO B. CH

3
CH
2
CHO C. (CH
3
)
2
CHCHO D. C
6
H
5
CHO
Câu 133: Cho anđehit acrilic tác dụng với H
2
khi có Ni đốt nóng làm xúc tác, sản phẩm chủ yếu tạo ra là:
A. CH
2
=CH - CH
2
- OH B. CH
3
- CH
2
- CHO
C. CH
3
- CH
2
- CH
2

- OHD. Các chất trên cùng được tạo ra
Câu 134: So sánh tinh bột và Xenlolozơ thì kết luận nào sau đây không đúng:
A. Công thức chung là (C
6
H
10
O
5
)
n
và có khối lượng mol rất lớn. B. Cùng có cấu tạo mạch không phân nhánh.
C. Cùng không có phản ứng tráng gương. D. Tinh bột làm xanh Iot còn Xenlulozơ không có tính chất này.
Câu 135: Đun nóng Xenlulozơ với hỗn hợp HNO
3
và H
2
SO
4
đặc, thu được chất dễ cháy, nổ mạnh không có
khói nên được dùng làm thuốc súng không khói. Sản phẩm đó là:
A. Tri nitro xenlulozơ B. Tri nitrat xenlulozơ C. Đi nitro xenlulozơ D. mônô nitro xenlulozơ
Câu 136: Đun nóng hỗn hợp gồm Glixin, Alanin thu được tripeptit mạch hở, trong đó tỉ lệ gốc của Glixin và
Alanin là 2 : 1. Hãy cho biết có bao nhiêu tripeptit tạo ra.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 137: Tơ visco được chế tạo từ Xenlulozơ thuộc loại:
A. Tơ thiên nhiên B. Tơ nhân tạo C. Tơ tổng hợp D. Tơ axetat
Câu 138: Cho các dung dịch Saccarozơ, Mantozơ, Fructozơ, lòng trắng trứng tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ
thường thì các dung dịch đều phản ứng. Dung dịch tạo ra màu tím xanh là:

A. Saccarozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. Lòng trắng trứng
Câu 139: Trong số các khoáng chất có trong tự nhiên chứa kali có thành phần sau đây:
KCl. NaCl (1); KCl. MgCl
2
.6H
2
O (2); K
2
O.Al
2
O
3
.6H
2
O (3).
Khoáng chất có tên gọi là Sinvinit.
A. (1) B. (2) C. (3) D. Không có
GV: Ph¹m Hoµn – THPT Ng« SÜ Liªn
8
Bµi tËp «n luyÖn  Thi
tèt nghiÖp THPT 2010
Câu 140: Quặng nào sau đây được gọi là Boxit:
A. K
2
O.Al
2
O
3
.6H
2

O B. Al
2
O
3
. Fe
2
O
3
. SiO
2
C. AlF
3
.3NaF D. Al
2
O
3
.2SiO
2
. 2H
2
O
Câu 141: Cho các chất chứa sắt có trong tự nhiên sau:
Fe
2
O
3
khan (1), Fe
2
O
3

.nH
2
O (2), FeCO
3
(3). Fe
3
O
4
(4). Chất được gọi là Manhêtit là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 142: Cho các chất chứa Canxi có trong tự nhiên là: CaCO
3
(1), CaSO
4
.2H
2
O (2) hỗn hợp CaCO
3
.MgCO
3
(3); 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
(4), Ca
3

(PO
4
)
2
(5), chất gọi là Đôlômit hay đá Bạch vân là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 143: Trong số các muối Clorua ZnCl
2
, BaCl
2
, CaCl
2
, AlCl
3
thì chất được dùng quét lên gỗ chống mục, bôi
lên mặt kim loại trước khi hàn vì nó có tác dụng tẩy tỉ, làm cho hợp kim hàn bám chắc vào kim loại là:
A. ZnCl
2
B. BaCl
2
C. CaCl
2
D. AlCl
3
Câu 144: CHo các phương trình phản ứng sau:
2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
↑ (I)

Na
2
O+ H
2
O → 2NaOH (II)
2NaCl + 2H
2
O



2NaOH + H
2
↑ + Cl
2


(III)
Na
2
CO
3
+ Ca (OH)
2
→ CaCO
3
↓ + 2NaOH (IV).
Những phản ứng được dùng điều chế NaOH trong công nghiệp là:
A. I và II. B. II và III. C. III và IV D. Cả 4 phương trình trên
Câu 145: Cho quì tím vào từng dung dịch Na

2
CO
3
, Na
2
S. CH
3
COONa, C
6
H
5
ONa thì dung dịch làm cho quì tím
chuyển thành xanh là:
A. Cả 4 dung dịch trên. B. Dung dịch Na
2
CO
3
C. Dung dịch C
6
H
5
ONa D. Quì tím không đổi màu.
Câu 146: Nước có chứa tương đối nhiều các loại ion Ca
2+
,Mg
2+
, Cl
-
, HCO
3

-
, SO
4
2-
được gọi là:
A. Nước cứng B. Nước cứng tạm thời
C. Nước cứng vĩnh cửu. D. Nước cứng toàn phần.
Câu 147: Có các hợp kim của nhôm với thành phần như sau:
(1): 94% Al, 4% Cu, còn lại là Mn, Mg, Si
(2): Al, từ 10 đến 14% Si
(3): 98,5% Al, còn lại Mg, Si, Fe
(4): 10,5% Al, 83,3% Mg, còn lại là Zn, Mn Hợp kim gọi là Đuyra là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 148: Các hợp kim của sắt với cacbon có thành phần như sau:
A: Cacbon (2-5%), Si (1-4%), Mn (0,3-5%), P (0,1-2%), S (0,01-1%)
B: Cacbon (0,01-2%) một số rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P.
C: Cacbon (0,01-2% một số nguyên tố khác như Ni, Cr, W, Si, Mn. Hợp kim được gọi là thép là:
A. Cả 3 loại trên. B. A và B C. A và C D. B và C
Câu 149: Hoà tan mỗi chất sau vào một cốc nước riêng: Fe
2
(SO
4
)
3
, K
2
SO
4
Al
2

(SO
4
)
3
.24H
2
O
,
CuSO
4
.5H
2
O, sau
đó cho quì tím vào các dung dịch thu được thì:
A. Quì tím không đổi màu. B. Các dung dịch làm cho quì tím thành màu xanh.
C. Các dung dịch làm cho quì tím thành màu hồng. D. Chỉ có dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
làm quì tím thành màu hồng.
Câu 150: Khi điều chế NaOH bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, thì các điện cực làm bằng:
A. Than chì B. Sắt
C. Catot bằng sắt, anot bằng than chì D. Catot bằng than chì, anot bằng sắt
Câu 151: Quá trình làm giảm nồng độ của ion Ca
2+
, Mg
2+
hoặc loại bỏ chúng được gọi là làm mềm nước cứng.

Bằng phương pháp hoá học có thể làm mềm nước cứng toàn phần thì cần dùng hoá chất là
A. Na
2
CO
3
B. NaOH. C. HCl D. NaHCO
3
Câu 152: Cho 3 phương trình phản ứng:
1) AlCl
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O → Al (OH)
3
↓ + 3NH
4
Cl. 2) AlCl
3
+ 3NaOH → Al(OH)
3
+ 3NaCl.
3) Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Ba(OH)

2
→ 2Al (OH)
3
↓ + 3BaSO
4
. Phản ứng biểu diễn phương pháp tốt nhất để điều chế
Al(OH)
3
là: A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả 3 như nhau
Câu 153: Điều chế muối Hidrocacbonat của Canxi và Natri như sau:
1) Cho CO
2
dư vào nước vôi trong, sau đó cô cạn thu được chất rắn Ca(HCO
3
)
2
.
2) Cho CO
2
dư vào dung dịch NaCl bão hoà trong dung dịch NH
3
20%, lọc kết tủa là NaHCO
3
.
Trong 2 quá trình trên thì:
A. Cả hai cùng đúng. B. Cả hai cùng sai. C. Quá trình 1 đúng. D. Quá trình 2 đúng.
Câu 154: Cho giả thiết là khi Sắt tác dụng với H
2
SO
4

thu được:
1) Khí H
2
S; 2) Khí SO
2
; 3) Hỗn hợp khí H
2
S và SO
2
; Giả thiết không hợp lý là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Cả ba đều không hợp lý
GV: Ph¹m Hoµn – THPT Ng« SÜ Liªn
9
đpdd
Bài tập ôn luyện Thi
tốt nghiệp THPT 2010
Cõu 155: Cho 10ml dung dch mun Canxi tỏc dng vi lng d dung dch NaCO
3
, lc ly kt ta nung n
khi lng khụng i c 0,28gam cht rn. Nng mol ca ion Canxi trong dung dch ban u l:
A. 0,5M. B. 0,05M. C. 0,70M. D. 0,28M.
Cõu 156: Ho tan 1,8 gam sunfat kim loi phõn nhúm chớnh nhúm II vo nc, thu c 50ml, dung dch ny
phn ng va vi 20ml dung dch BaCl
2
0,75M. Vy.
1) Nng mun sunfat ban u l 0.3M. 2) Mui sunfat ban u l MgSO
4
.
3) S gam BaSO
4

kt ta l 3,495 gam. 4) S gam mui clorua to thnh l 1,425 gam.
Nhng kt qu ỳng l:
A. 1 v 2 B. 3 v 4 C. 1 v 3 D. Tt c cựng ỳng
Cõu 157: Ho tan hon ton 3 gam hn hp kim loi R hoỏ tr (1) v kim loi M hoỏ tr (II) vo dung dch hn
hp HNO
3
v H
2
SO
4
, sau phn ng thu c dung dch A v cú 1,344 lớt hn hp khớ B (ktc) gm NO
2
v mt
khớ C. Khi lng hn hp B l 2,94 gam. Nu ly 1 ớt dung dch A cho tỏc dng vi lng d bt Cu v H
2
SO
4
loóng thỡ khụng cú khớ thoỏt ra. Hóy cho bit tng s gam mui cú trong dung dch A (tớnh ra mui khan).
A. 7,06gam. B. 6,36gam.
C. 7,34gam. D. trong khong 6,36 n 7,34gam.
Cõu 158: Ho tan 7,02 gam hn hp Mantoz v Glucoz vo nc ri cho tỏc dng ht vi dung dch AgNO
3
trong NH
3
thu c 6,48 gam Ag. Phn trm theo khi lng ca Glucoz trong hn hp ban u l:
A. 76,92% B. 51,28% C. 25,64% D. 55,56%
Cõu 159: Ho tan 3.32 gam hn hp gm axit fomic v axit axetic vo nc c 20ml dung dch A. Cho bt
Zn d vo A, trn ton b H
2
to vi 112ml khớ etilen ri dn qua ng s cha bt Ni t núng. Gi thit cỏc

phn ng l hon ton, th tớch cỏc khớ o iu kim tiờu chun thỡ khớ i ra khúi ng chim th tớch 672ml.
Xỏc nh nng mol ca dung dch A.
A. C
M
= 3M. B. CH
3
COOH 1M : HCOOH 2M
C. CH
3
COOH 2M : HCOOH 1M D. CH
3
COOH 0,2M : HCOOH 0,1M.
Cõu 160: Hp cht A cú cụng thc C
7
H
6
O
3
. C 2,76 gam A phn ng va vi 60 ml NaOH 1M. Vy CTCT
thu gn ca A l:
A. C
6
H
2
(OH)
3
(CH
3
) B. C
6

H
4
(OH)COOH C. HCOOC
6
H
4
OH D. C A,B,C ỳng
Cõu 161: Tin hnh hirat hoỏ hidrocacbon C
4
H
8
cú H
2
SO
4
lm xỳc tỏc, sau phn ng ch to ra mt ru. Hp
cht C
4
H
8
ú l:
A. Buten-1 B. Buten-2 C. iso - butylen D. Xiclobutan
Cõu 162: Cú hp cht C
4
H
10
O phn ng c vi Na to ra H
2
khụng phn ng vi CH
3

COOH khi cú H
2
SO
4
c lm xỳc tỏc. Cht ú l:
A. 2- metyl propanol-1 B. Butanol 1 C. sec-butanol D. tert-butanol.
Cõu 163: Cú 5 hp cht cha vũng benzen cựng cú cụng thc C
7
H
8
O. un núng mi cht vi H
2
SO
4
c vi
170
0
C, cht cú phn ng tỏch nc l:
A. C
6
H
5
OCH
3
B. p - CH
3
-C
6
H
4

-OH C. o -CH
3
- C
6
H
4
OH D. C
6
H
5
-CH
2
-OH
Cõu 164: Cht phn ng c c vi C
2
H
5
OH v C
6
H
5
OH l:
A. Na B. NaOH C. CH
3
COOH D. HBr
Cõu 165: Cho cỏc phng trỡnh phn ng iu ch anilin:
1) C
6
H
5

Cl + NH
3
C
6
H
5
NH
2
+ HCl
2) C
6
H
5
OH + NH
3
C
6
H
5
NH
2
+ H
2
O.
3) C
6
H
5
NO
2

+ 3Fe + 7HCl C
6
H
5
NH
3
Cl + 3FeCl
2
+ 2H
2
O. Phn ng ỳng l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Tt c u ỳng
Cõu 166: Trong s cỏc cht phenol, anilin, anehit benzoic, ru benzylic, thỡ cht ngoi khụng khớ b oxi
hoỏ chm nht l:
A. Phenol B. Anilin C. Anehit benzoic D. Ru benzylic
Cõu 167: Chuyn hoỏ anilin theo s sau:
Anilin + H
2
SO
4(c)
A B C. Vy C l:
A. p-nitro anilin B. o- nitro anilin C. m-nitro anilin D. Hn hp p- v o- nitroanilin
Cõu 168: Nhn xột no sau õy l ỳng:
a) Anehit cú phn ng trỏng bc, vy anechit l cht oxi hoỏ.
2) Anehit cng vi H
2
to ra ru bc 1, vy anehit l cht b kh.
3) Anehit phn ng c vi Cu (OH)
2
, vy anehit cú tớnh cht axit.

A. 1 B. 2 C. 3 D. C 3 u ỳng
Cõu 169: Cht phn ng c vi c 3 cht Glixerin, etanal, axit axetec l:
A. Na. B. NaOH. C. Cu (OH)
2
D. Na
2
CO
3
.
Cõu 170: Tin hnh phn ng este hoỏ gia CH
3
COOH v C
2
H
5
OH thu c este vi hiu sut cao ta cú th:
A. Dựng d axit CH
3
COOH. B. Dựng d ru elylic.
GV: Phạm Hoàn THPT Ngô Sĩ Liên
10
HNO
3

NaOH
Bài tập ôn luyện Thi
tốt nghiệp THPT 2010
C. Chng ct thu ly este trong quỏ trỡnh phn ng. D. Dựng c 3 cỏch trờn.
Cõu 171: Hp cht A l mt axit no n chc cú tớnh cht axit mnh nht trong dóy ng ng. Este ca A vi
ru etylic cú mựi qu no sau õy:

A. Tỏo B. Chui chớn C. Da D. Lu
Cõu 172: Khi t chỏy hon ton 1 mol mt este, cn dựng va ht s mol O
2
ớt hn tng s mol CO
2
v mt
na s mol H
2
O l 1 mol. Mt khỏc 1 mol este ú phn ng va vi 2 mol NaOH. Vy este ú phi:
A. Cú 2 nhúm este. B. Cú 1 nhúm este v mt nhúm axit.
C. L este n chc ca phenol. D. Cú 1 nhúm este v mt nhúm phenol.
Cõu 173: Cỏc cht Glucoz, Fructoz, Saccaroz, Glixerin u cú v ngt, tan nhiu trong nc, nhng l cht
lng, sỏnh ch cú: A. Glucoz. B. Saccaroz. C. Mantoz D. Glixerol
Cõu 174: ng vi cụng thc C
2
H
y
O
2
N cú th cú nhng cht vi cỏc giỏ tr ca y l:
A. 3 v 5. B. 5 v 7. C. 3, 5 v 7. D. 1,3,5 v 7
Cõu 175: Cho s bin hoỏ sau:
Tinh bt A B C Cao su Buna. Hóy cho bit cỏc cht hu c A, B, C cú th l cht gỡ?
A. A l Glucoz. B. B l ru etylic. C. C l Butaien -1.3 D. Cỏc cht k trờn u ỳng.
Cõu 176: Cho cỏc cht sau: [-HN-(CH
2
)
6
-NH-CO-(CH
2

)
4
-CO-]
n
(1); CH
2
-CH
2
-CH
2
[-NH-CH
2
-CO-]
n
(3) C=O (2)
CH
2
-CH
2
-NH
Cht thuc loi peptit l:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Tt c 3 cht.
Cõu 177: Thc hin s chuyn hoỏ iu ch ru polivinylic nh sau:
1) Cho CH
3
COOH phn ng vi CH CH c cht A, trựng hp A c polime B. un núng B vi dung
dch NaOH c ru Polivinylic C.
2) C cng cú th iu ch bng cỏch trựng hp ru vinylic CH
2
= CHOH.

3) C iu ch bng cỏch un núng PVC vi dung dch NaOH c. Hóy cho bit qui trỡnh no l ỳng.
A. 1. B.2. C. 3. D. C 3 u ỳng.
Cõu 178: Cỏc nhúm - CH
3
, -OH, -NH
2
khi liờn kt vi vũng benzen thỡ chỳng u l cỏc nhúm y electron vo
vũng, lm cho phn ng th vo vũng, xy ra d dng hn benzen. Nhúm y electron cng mnh thỡ phn ng
th cng d. Hóy cho bit trong 3 nhúm th trờn thỡ nhúm no y electron yu nht.
A. - CH
3
. B. - OH. C. -NH
2
. D. Cỏc nhúm nh nhau
Cõu 179: Tin hnh phn ng ng trựng hp gia Stiren v butaien -1,3 thu c polime A. C 2,834 gam A
phn ng va ht vi dung dch cha 1.731 gam brom. T l s mt xớch butaien -1.3 v Stiren l:
A. 1: 1. B. 1 : 2. C. 2 : 1. D. 1 : 3.
Cõu 180: Cú 1 este A, c 1 mol A phn ng va ht vi dung dch cha 120 gam NaOH to ra mt mui ca 1
axit n chc v mt ru. Mt khỏc c 1,27gm A phn ng va ht vi 0,6gam NaOH v to ra 1,41 gam
mui. Vy A l:
A. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5

. B. (C
2
H
3
OOC)
3
C
3
H
5.
C.

C
3
H
5
(C
2
H
3
COO)
3
. D. C
3
H
5
(C
2
H
5

COO)
3
.
Cõu 181: Cho cỏc khớ sau: H
2
S, CO
2
, CH
3
NH
2
, Cl
2
. Khớ phn ng vi dung dch FeCl
3
to ra kt ta nõu l:
A. H
2
S. B. CO
2
. C. Cl
2
. D. CH
3
NH
2
.
Cõu 182: Cho HNO
3
vo dung dch FeSO

4
cú khớ A khụng mu bay ra. Vy A l:
A. N
2
. B. N
2
O. C. NO. D. NO
2
.
Cõu 183: Thờm rt chm axit HCl loóng vo dung dch Na
2
CO
3
, to ra dung dch B v cú khớ bay ra. Thờm
dung dch Ba(OH)
2
vo B thy to ra kt ta. Vy trong B cú:
A. NaCl v Na
2
CO
3
. C. Na
2
CO
3
v Na HCO
3
B. NaCl v Na HCO
3
D. NaCl, Na

2
CO
3
v NaHCO
3
.
Cõu 184: Ho tan mt ụxit st vo lng d dung dch HCl c dung dch A. Cho mt ớt dung dch KMnO
4
vo A thỡ mu ca KMnO
4
b mt i. Vy oxit st ó dựng l:
A. FeO. B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. ụxit no ca st cng c
Cõu 185: Khi iu ch NaOH bng cỏch in phõn dung dch NaCl dựng cc õm bng st, cc dng bng than
chỡ. Khụng dựng cc dng cng bng st vỡ:
A. Than chỡ dn in tt hn st. B. St phn ng vi NaOH va to thnh.
C. Trỏnh hin tng dng cc tan. D. Trỏnh phn ng ca Cl
2
vi Fe.
Cõu 186: Khớ A l mt hp cht vụ c cú th chuyn hoỏ theo s sau:
Khớ A dd A B Khớ A C D + H
2
O. Vy cỏc cht trong s trờn l:

A. A l SO
2
. B. A l CO
2
C. D l N
2
O. D. D l A.
Cõu 187: Chia mt dung dch NaOH thnh hai phn bng nhau. Cho khớ CO
2
d vo phn mt c dung dch
A. Cho phn dung dch NaOH th hai vo dung dch A thu c dung dch B. Vy cht tan trong dch B l:
GV: Phạm Hoàn THPT Ngô Sĩ Liên
11
H
2
O
+HCl
+NaOH
+HNO
3
Nung

Bµi tËp «n luyÖn  Thi
tèt nghiÖp THPT 2010
A. Na
2
CO
3
. B. NaHCO
3.

C. Na
2
CO
3
và Na HCO
3
. D. NaHCO
3
và NaOH
Câu 188: Phương trình phản ứng nào đúng trong các phương trình sau:
A. 2Cr
3+
+ 3Br
2
+ 16OH
-
→ 2CrO
4
2-
+ 6Br
-
+ 8H
2
O B. 2Cr
3+
+ 3Br
2
+ 8H
2
O → 2CrO

4
2-
+ 6Br
-
+ 16H
+
C. 2Cr
3+
+ 3Br
2
+ 8H
2
O → 2CrO
4
2-
+ 6HBr + 10H
'+
D. 2Cr
3+
+ 3Br
2
+ 8H
2
O → 2CrO
4
2-
+ 6HBr + 2H
+
Câu 189: Phương trình phản ứng nào đúng trong các phương trình sau:
A. 5Fe

2+
+ MnO
4
-
+ 4H
2
O → 5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 8OH
-
B. 5Fe
2+
+ MnO
4
-
+ 8H
+
→ 5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O.
C. 3Fe
2+
+ MnO
4

-
+ 4H
+
→ 3Fe
3+
+ MnO
2
+ 2H
2
O. D. 3Fe
2+
+ MnO
4
-
+ 2H
2
O → 3Fe
3+
+ MnO
2
+ 4OH
-
.
Câu 190: Cho quặng Bôxit vào dung dịch HCl dư, lọc lấy dung dịch rồi cho tác dụng với lượng dư dung dịch
NaOH. Lọc lấy kết tủa và đem sấy khô. Kết tủa đó là:
A. Fe (OH)
3
. B. Al (OH)
3
C. Fe

2
O
3
D. Al
2
O
3
Câu 191: Hợp chất A
1
là muối có công thức đơn giản nhất là NH
2
O có khối lượng phân tử là 64đvC. Cho A
1
chuyển hoá theo dãy sau:
A
1
→ A
2
→ A
3
→ A
4
→ A
5
→ A → A
4
. Vậy A
4
là:
A. NH

3
. B. N
2 .
C. NO
2 .
D. CuO.
Câu 192: Trong công nghiệp Nhôm được sản xuất chủ yếu từ quặng.
A. Bôxit. B. Đất sét. C. Criôlit. D. Mica.
Câu 193: Trong công nghiệp sản xuất gang, thép thì quặng không được sử dụng là:
A. Hematit. B. Manhêtit. C. Xiđêrit. D. Galen
Câu 194: Có các chất Na
2
CO
3
; CaSO
4
.2H
2
O; KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O; (NH
2
)
2
CO; FeSO
4

. 9H
2
O.
Tên và công thức chất nào sau đúng :
A. Xôđa là CaSO
4
. 2H
2
O. B. Thạch cao là Na
2
CO
3
.
C. Phèn chua là FeSO
4
. 9H
2
o. D. Urê là (NH
2
)
2
CO.
Câu 195: Có các chất sau:
NaOOC - CH
2
- CH
2
- CHNH
2
- COONa (1). NaOOC - CH

2
- CH
2
- CHNH
2
- COOH (2).
NaOOC - CH
2
- CHNH
2
- CH
2
- COOH (3). NaOOC - CH
2
- CHNH
2
- CH
2
- COONa (4).
Chất gọi là mì chính là: A. 1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 196: Để tách riêng Al
2
O
3
có trong hỗn hợp gồm Al
2
O
3
, Fe
2

O
3
, SiO
2
chỉ cần dùng thêm lượng dư 2 loại hoá
chất và các thiết bị cần thiết. Hai loại hoá chất đó là:
A. NaOH và HCl. B. NaOH và CO
2
C. Cacbon và HCl. D. Hiđro và NaOH.
Câu 197: Cho sơ đồ sau:
Al
2
O
3
Al NaAlO
2
NaHCO
3
Na
2
CO
3
. Giai đoạn không đúng là:
A. (1). B. (2). C. (3). D. (4).
Câu 198: Hoà tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp gồm kim loại R hoá trị (I) và kim loại M hoá trị (II) vào dung dịch
hỗn hợp HNO
3
và H
2
SO

4
, sau phản ứng thu được dung dịch A và có 1,344 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO
2

một khí C. Khối lượng hỗn hợp B là 2,94 gam. Nếu lấy 1 ít dung dịch A cho tác dụng với dung dịch Ba(NO
2
)
2
thì không tạo ra kết tủa. Tính số gam muối khan có trong dung dịch A.
A. 7,06gm. B. 6,36gam. C. 7,34gam. D. Trong khoảng 6,36 đến 7,34 gam.
Câu 199: Có một hỗn hợp gồm Al và Fe. Nếu cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thì được 2,688 lít
H
2
(đktc), còn khi hoà tan hết hỗn hợp vào axit HCl dư thì được 6,048 lít H
2
(đktc). Xác định thành phẩn % của
Al trong hỗn hợp. A. 20,45%. B. 27,84%. C. 79,55%. D. 72,16%.
Câu 200: Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO
3
và MgO tới khối lượng không đốt, thì số gam chất rắn còn lại
chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO
3
chiếm phần trăm theo khối
lượng là: A. 75,76%. B. 24,24%. C. 66,67%. D. 33,33%.
CHƯƠNG 1: ESTE - CHẤT BÉO
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với:
Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
GV: Ph¹m Hoµn – THPT Ng« SÜ Liªn
12
t
0
C

+O
2

+O
2

+H
2
O
+C
u

t
0
C

+H
2
t

0
+NaOH
+CO
2

t
0
(1)
(2)
(3)
(4)
Bµi tËp «n luyÖn  Thi
tèt nghiÖp THPT 2010
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 6: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. HO-C
2
H
4
-CHO. C. CH

3
COOCH
3
. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
CH
2
COOCH
3
. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và
Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 9: Este etyl axetat có công thức là

A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO.
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và CH
3
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 11: Este etyl fomat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H

5
. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 12: Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH.
C. HCOONa và C
2
H
5
OH. D. C
2

H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3
COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. CH
3

COOCH=CH
2
. C. CH
2
=CHCOOCH
3
. D. HCOOCH
3
.
Câu 16: Đun nóng este CH
3
COOCH=CH
2
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H

5
COONa và CH
3
OH.
Câu 17: Đun nóng este CH
2
=CHCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
2
=CHCOONa và CH
3
OH. B. CH
3
COONa và CH
3
CHO.
C. CH
3
COONa và CH
2
=CHOH. D. C
2
H
5
COONa và CH
3
OH.
Câu 18: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên

gọi của este là
A. n-propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 19: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na,
NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2
lần lượt là:
A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3.
Câu 20: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH.
Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit.
Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3.
C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 22: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được
tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 23: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic,
p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức.
Câu 25: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17

H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 26: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
GV: Ph¹m Hoµn – THPT Ng« SÜ Liªn
13
Bµi tËp «n luyÖn  Thi
tèt nghiÖp THPT 2010
C. C
15
H
31

COONa và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 27: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C
17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COONa và glixerol. D. C
17
H
33
COONa và glixerol.
Câu 28: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
15
H
31
COONa và etanol. B. C

17
H
35
COOH và glixerol.
C. C
15
H
31
COOH và glixerol. D. C
17
H
35
COONa và glixerol.
Câu 29: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H
2
SO
4
đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng
thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là (Cho H = 1; C = 12; O = 16).
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 30: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100
ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là
A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 31: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ
số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
A. 4,8 B. 6,0 C. 5,5 D. 7,2
Câu 32: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là
A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.
Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản

ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 34: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 35: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong
dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 36: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước.
Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO
2
và 4,68 gam H
2
O. Công thức phân tử của
este là
A. C
4
H
8
O
4
B. C
4
H
8
O
2
C. C

2
H
4
O
2
D. C
3
H
6
O
2
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa
đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat
Câu 39: Thuỷ phân este X có CTPT C
4
H
8
O
2
trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z
trong đó Y có tỉ khối hơi so với H
2
là 16. X có công thức là
A. HCOOC
3
H
7
B. CH
3

COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
5
D. C
2
H
5
COOCH
3
Câu 40: Propyl fomiat được điều chế từ
A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic.
C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic.
Câu 41: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 42: Có thể gọi tên este (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5


A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic
Câu 43: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2
Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch
NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là
A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g
Câu 45: Hợp chất Y có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có
công thức C
3
H
5
O
2
Na. Công thức cấu tạo của Y là
A. C
2

H
5
COOC
2
H
5
. B. CH
3
COOC
2
H
5
. C. C
2
H
5
COOCH
3
. D. HCOOC
3
H
7
.
Câu 46: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat

bằng lượng vừa đủ v
(ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là
A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml.
GV: Ph¹m Hoµn – THPT Ng« SÜ Liªn
14

Bµi tËp «n luyÖn  Thi
tèt nghiÖp THPT 2010
Câu 47: Trong phân tử este (X) no, đơn chức, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36 % khối lượng. Số đồng
phân cấu tạo của X là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
CHƯƠNG 2: GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠ
Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là
A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 4: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO
2

A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. CH
3
CHO.
Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.

C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2

.
Câu 7: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO
3
trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
A. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH. C. HCHO. D. HCOOH.
Câu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 11: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.
Câu 12: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra
vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5
Câu 13: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO
3
trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối
đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 14: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
trong dung dịch NH
3
thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho Ag = 108)
A. 0,20M B. 0,01M C. 0,02M D. 0,10M

Câu 15: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 16: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
A. ancol etylic, anđehit axetic. B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat. D. glucozơ, anđehit axetic.
Câu 18: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.
Câu 19: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 20: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản
ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 21: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
GV: Ph¹m Hoµn – THPT Ng« SÜ Liªn
15
Bµi tËp «n luyÖn  Thi
tèt nghiÖp THPT 2010
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam.
Câu 22: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính
theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
Câu 23: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với
Cu(OH)2 là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 24: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.
Câu 25: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)
2

B. dung dịch brom. C. [Ag(NH
3
)
2
] NO
3
D. Na
Câu 26: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO
3
/dung dịch NH
3
dư, thu được 6,48 gam bạc.
Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %
Câu 27: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C
6
H
10
O
5
)
n

A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000
Câu 28: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ
rồi cho khí CO
2
thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g.
Câu 29: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được

Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. 3 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 30: Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4 B. 28,75g C. 36,8g D. 23g.
Câu 31: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120
gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 gam. B. 112,5 gam. C. 120 gam. D. 180 gam.
Câu 32: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 33: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic. B. glucozơ và fructozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 34: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
8

O
2
(OH)
3
]
n
. C. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
.
Câu 35: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ

CHƯƠNG 3: AMIN - AMINOAXIT - PEPTIT - PROTEIN
AMIN – ANILIN
Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C
2
H
7
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C
4
H
11

N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 6: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7
H
9
N ?
A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Câu 7: Anilin có công thức là
A. CH
3
COOH. B. C
6
H
5
OH. C. C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
OH.
Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H
2
N-[CH
2
]

6
–NH
2
B. CH
3
–CH(CH
3
)–NH
2
C. CH
3
–NH–CH
3
D. C
6
H
5
NH
2
Câu 9: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C
5
H
13
N ?
GV: Ph¹m Hoµn – THPT Ng« SÜ Liªn
16
Bài tập ôn luyện Thi
tốt nghiệp THPT 2010
A. 4 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin.
Cõu 10: Trong cỏc tờn gi di õy, tờn no phự hp vi cht CH

3
CH(CH
3
)NH
2
?
A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin.
Cõu 11: Trong cỏc tờn gi di õy, cht no cú lc baz mnh nht ?
A. NH
3
B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
D. (CH
3
)
2
NH
Cõu 12: Trong cỏc tờn gi di õy, cht no cú lc baz yu nht ?

A. C
6
H
5
NH
2
B. C
6
H
5
CH
2
NH
2
C. (C
6
H
5
)
2
NH D. NH
3

Cõu 13: Trong cỏc tờn gi di õy, tờn no phự hp vi cht C
6
H
5
-CH
2
-NH

2
?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. Phenylmetylamin.
Cõu 14: Trong cỏc cht di õy, cht no cú tớnh baz mnh nht ?
A. C
6
H
5
NH
2
. B. (C
6
H
5
)
2
NH C. p-CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
. D. C
6
H
5
-CH
2

-NH
2
Cõu 15: Cht khụng cú kh nng lm xanh nc qu tớm l
A. Anilin B. Natri hiroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac.
Cõu 16: Cht khụng phn ng vi dung dch NaOH l
A. C
6
H
5
NH
3
Cl. B. C
6
H
5
CH
2
OH. C. p-CH
3
C
6
H
4
OH. D. C
6
H
5
OH.
Cõu 17: tỏch riờng tng cht t hn hp benzen, anilin, phenol ta ch cn dựng cỏc hoỏ cht (dng c,iu
kin thớ nghim y ) l

A. dung dch NaOH, dung dch HCl, khớ CO
2
. B. dung dch Br
2
, dung dch HCl, khớ CO
2
.
C. dung dch Br
2
, dung dch NaOH, khớ CO
2
. D. dung dch NaOH, dung dch NaCl, khớ CO
2
.
Cõu 18: Dóy gm cỏc cht u lm giy qu tớm m chuyn sang mu xanh l:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Cõu 19: Kt ta xut hin khi nh dung dch brom vo
A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.
Cõu 20: Cht lm giy qu tớm m chuyn thnh mu xanh l
A. C
2
H
5
OH. B. CH
3
NH
2
. C. C
6

H
5
NH
2
. D. NaCl.
Cõu 21: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) phn ng vi dung dch
A. NaOH. B. HCl. C. Na
2
CO
3
. D. NaCl.
Cõu 22: Cú 3 cht lng benzen, anilin, stiren, ng riờng bit trong 3 l mt nhón. Thuc th phõn bit 3 cht
lng trờn l
A. dung dch phenolphtalein. B. nc brom. C. dung dch NaOH. D. giy quỡ tớm.
Cõu 23: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) v phenol (C
6
H
5

OH) u cú phn ng vi
A. dung dch NaCl. B. dung dch HCl. C. nc Br
2
. D. dung dch NaOH.
Cõu 24: Dung dch metylamin trong nc lm
A. quỡ tớm khụng i mu. B. quỡ tớm húa xanh.
C. phenolphtalein hoỏ xanh. D. phenolphtalein khụng i mu.
Cõu 25: Cht cú tớnh baz l
A. CH
3
NH
2
. B. CH
3
COOH. C. CH
3
CHO. D. C
6
H
5
OH.
Cõu 26: Cho 500 gam benzen phn ng vi HNO3 (c) cú mt H2SO4 c, sn phm thu c em kh thnh
anilin. Nu hiu sut chung ca quỏ trỡnh l 78% thỡ khi lng anilin thu c l
A. 456 gam. B. 564 gam. C. 465 gam. D. 546 gam.
Cõu 27: Cho 9,3 gam anilin (C
6
H
5
NH
2

) tỏc dng va vi axit HCl. Khi lng mui thu c l
A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam.
Cõu 28: Cho 5,9 gam etylamin (C
3
H
7
NH
2
) tỏc dng va vi axit HCl. Khi lng mui (C
3
H
7
NH
3
Cl) thu
c l (Cho H = 1, C = 12, N = 14)
A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.
Cõu 29: Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tỏc dng va vi axit HCl. Khi lng mui thu c l
A. 7,65 gam. B. 8,15 gam. C. 8,10 gam. D. 0,85 gam.
Cõu 30: Cho anilin tỏc dng va vi dung dch HCl thu c 38,85 gam mui. Khi lng anilin ó phn
ng l
A. 18,6g B. 9,3g C. 37,2g D. 27,9g.
Cõu 31: Trung hũa 11,8 gam mt amin n chc cn 200 ml dung dch HCl 1M. Cụng thc phõn t ca X l
A. C
2
H
5
N B. CH
5
N C. C

3
H
9
N D. C
3
H
7
N
Cõu 32: Cho lng d anilin phn ng hon ton vi dung dch cha 0,05 mol H
2
SO
4
loóng. Khi lng mui
thu c bng bao nhiờu gam?
A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g.
Cõu 33: trung hũa 20 gam dung dch ca mt amin n chc X nng 22,5% cn dựng 100ml dung dch
HCl 1M. Cụng thc phõn t ca X l (Cho H = 1; C = 12; N = 14)
A. C
2
H
7
N B. CH
5
N C. C
3
H
5
N D. C
3
H

7
N
GV: Phạm Hoàn THPT Ngô Sĩ Liên
17
Bµi tËp «n luyÖn  Thi
tèt nghiÖp THPT 2010
Câu 34: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân
cấu tạo của X là
A. 8. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH
3
NH
2
), sinh ra V lít khí N
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH
3
NH
2
), sinh ra 2,24 lít khí N
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam.
Câu 37: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là
A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 16,8 lít CO
2
; 2,8 lít N

2
(đktc) và 20,25 g H
2
O. Công
thức phân tử của X là
A. C
4
H
9
N. B. C
3
H
7
N. C. C
2
H
7
N. D. C
3
H
9
N.
Câu 39: Một amin đơn chức có chứa 31,111%N về khối lượng. Công thức phân tử và số đồng phân của amin
tương ứng là
A. CH
5
N; 1 đồng phân. B. C
2
H
7

N; 2 đồng phân. C. C
3
H
9
N; 4 đồng phân. D. C
4
H
11
N; 8 đồng phân.
Câu 40: Cho 11,25 gam C
2
H
5
NH
2
tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau khi phản ứng xong thu được
dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,3M B. 1,25M C. 1,36M D. 1,5M
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được tỉ lệ khối lượng của CO
2
so với nước là
44 : 27. Công thức phân tử của amin đó là
A. C
3
H
7
N B. C
3
H
9

N C. C
4
H
9
N D. C
4
H
11
N
Câu 42: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br
2
thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam
Câu 43: Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt
ba chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br
2
. D. dung dịch NaOH.
Câu 44. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH

3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
. B. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
.
C. C
6
H
5
NH
2

, NH
3
, CH
3
NH
2
. D. NH
3
, CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
.
Câu 45: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản
ứng được với NaOH (trong dung dịch) là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
AMINOAXIT – PEPTIT - PROTEIN
Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 2: C
4
H
9

O
2
N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
Câu 4: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N?
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
–CH(NH
2
)–COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit α-aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin.
Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH
3
-CH(CH
3

)-CH(NH
2
)-COOH?
A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin.
C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit α-aminoisovaleric.
Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. CH
3
–CH(NH
2
)–COOH
C. HOOC-CH
2
CH(NH
2
)COOH D. H
2
N–CH
2
-CH
2
–COOH
Câu 8: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH
2
NH

2
-COOH) B. Lizin (H
2
NCH
2
-[CH
2
]
3
CH(NH
2
)-COOH)
C. Axit glutamic (HOOCCH
2
CHNH
2
COOH) D. Natriphenolat (C
6
H
5
ONa)
Câu 9: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH
3
COOH. B. H
2
NCH
2
COOH. C. CH
3

CHO. D. CH
3
NH
2
.
Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với CH
3
NH
2
?
GV: Ph¹m Hoµn – THPT Ng« SÜ Liªn
18
Bµi tËp «n luyÖn  Thi
tèt nghiÖp THPT 2010
A. NaCl. B. HCl. C. CH
3
OH. D. NaOH.
Câu 11: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C
6
H
5
NH
2
. B. C
2

H
5
OH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C
2
H
5
OH. B. CH
2
= CHCOOH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 13: Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH

2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 14: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH
3
.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na
2

SO
4
. D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 15: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C
2
H
6
. B. H
2
N-CH
2
-COOH. C. CH
3
COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 16: Axit aminoaxetic (H
2
NCH
2
COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaNO
3
. B. NaCl. C. NaOH. D. Na
2
SO
4

.
Câu 17: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH
3
NH
2
. B. NH
2
CH
2
COOH C. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH. D.
CH
3
COONa.
Câu 18: Để phân biệt 3 dung dịch H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COOH và C
2
H
5

NH
2
chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím.
Câu 19: Có các dung dịch riêng biệt sau: C
6
H
5
-NH
3
Cl (phenylamoni clorua), H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH,
ClH
3
N-CH
2
-COOH, HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H

2
N-CH
2
-COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 20: Glixin không tác dụng với
A. H
2
SO
4
loãng. B. CaCO
3
. C. C
2
H
5
OH. D. NaCl.
Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối
lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5)
A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam.
Câu 22: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H
2
N-CH
2
-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng,

khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,9 gam. D. 9,7 gam.
Câu 23: Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1
gam. Giá trị m đã dùng là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 8,9 gam. D. 7,5 gam.
Câu 24: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH. D. H2NC4H8COOH.
Câu 25: 1 mol α - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287%
Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CH(NH
2
)–COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-CH
2
-CH(NH

2
)-COOH
Câu 26: Khi trùng ngưng 13,1 g axit ε - aminocaproic với hiệu suất 80%, ngoài aminoaxit còn dư người ta thu
được m gam polime và 1,44 g nước. Giá trị m là
A. 10,41 B. 9,04 C. 11,02 D. 8,43
Câu 27: Este A được điều chế từ ancol metylic và amino axit no B(chứa một nhóm amino và một nhóm
cacboxyl). Tỉ khối hơi của A so với oxi là 2,78125. Amino axit B là
A. axit amino fomic. B. axit aminoaxetic. C. axit glutamic. D. axit β-amino propionic.
Câu 28: Cứ 0,01 mol aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 0,25M. Mặt khác 1,5 gam
aminoaxit (A) phản ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M. Khối lượng phân tử của A là
A. 150. B. 75. C. 105. D. 89.
Câu 29: 0,01 mol aminoaxit (A) tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 0,2M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng được 1,835 gam muối khan. Khối lượng phân tử của A là
A. 89. B. 103. C. 117. D. 147.
Câu 30: Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl
dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit glutamic. B. valin. C. alanin. D. glixin
GV: Ph¹m Hoµn – THPT Ng« SÜ Liªn
19
Bµi tËp «n luyÖn  Thi
tèt nghiÖp THPT 2010
Câu 31: Este A được điều chế từ
α
-amino axit và ancol metylic. Tỉ khối hơi của A so với hidro bằng 44,5.
Công thức cấu tạo của A là:
A. CH
3
–CH(NH
2
)–COOCH

3
. B. H
2
N-CH
2
CH
2
-COOH
C. H
2
N–CH
2
–COOCH
3
. D. H
2
N–CH
2
–CH(NH
2
)–COOCH
3
.
Câu 32: A là một α–aminoaxit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng clo trong muối
thu được là 19,346%. Công thức của A là :
A. HOOC–CH
2
CH
2
CH(NH

2
)–COOH B. HOOC–CH
2
CH
2
CH
2
–CH(NH
2
)–COOH
C. CH
3
CH
2
–CH(NH
2
)–COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 33: Tri peptit là hợp chất
A. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
B. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
C. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
D. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
Câu 34: Có bao nhiêu tripeptit mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 8 chất.
Câu 35: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H

2
N-CH
2
-CO-NH-CH
2
-CH
2
-COOH.
B. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
C. H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2
-COOH.
D. H
2
N-CH(CH
3
)-CO-NH-CH
2

-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH
Câu 36: Từ glyxin (Gly) và alanin (Ala) có thể tạo ra mấy chất đipeptit ?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Câu 37: Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 38: Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 39: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 40: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
CHƯƠNG 4: POLIME - VẬT LIỆU POLIME
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH
2
-CHCl-)
2
. B. (-CH
2
-CH
2
-)
n
. C. (-CH
2
-CHBr-)
n
. D. (-CH

2
-CHF-)
n
.
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. propen. D. toluen.
Câu 3: Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan. B. propen. C. etan. D. toluen.
Câu 4: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 5: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải
phóng những phân tử nước được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 6: Tên gọi của polime có công thức (-CH
2
-CH
2
-)n là
A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren.
Câu 7: Từ monome nào sau đây có thể điều chế được poli(vinyl ancol)?
A. CH
2
=CH-COOCH
3
. B. CH
2
=CH-OCOCH
3
. C. CH

2
=CH-COOC
2
H
5
. D. CH
2
=CH-CH
2
OH.
Câu 8: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH
3
-CH
2
-Cl. B. CH
3
-CH
3
. C. CH
2
=CH-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
3
.

Câu 9: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH
2
=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 11: Cho các polime sau: (-CH
2
– CH
2
-)
n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH

2
-CO-)
n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
GV: Ph¹m Hoµn – THPT Ng« SÜ Liªn
20
Bµi tËp «n luyÖn  Thi
tèt nghiÖp THPT 2010
A. CH
2
=CHCl, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH= CH
2
, NH
2
- CH

2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH-CH
3
, NH
2
- CH
2
- CH
2
- COOH.

Câu 12: Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)
4
-CO-]
n
(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n
(3) [C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n
.


Tơ nilon-6,6 là
A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2).
Câu 13: Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. HCOOH trong môi trường axit. B. CH
3
CHO trong môi trường axit.
C. CH
3
COOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường axit.
Câu 14: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C
2
H
5
COO-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-COO-C
2
H
5
.
C. CH
3
COO-CH=CH
2
. D. CH
2

=CH-COO-CH
3
.
Câu 15: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco.
Câu 16: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. C
6
H
5
CH=CH
2
. D. CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 17: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.

Câu 18: Công thức cấu tạo của polibutađien là
A. (-CF
2
-CF
2
-)n. B. (-CH
2
-CHCl-)n. C. (-CH
2
-CH
2
-)n. D. (-CH
2
-CH=CH-CH
2
-)n.
Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.
Câu 20: Monome được dùng để điều chế polipropilen là
A. CH
2
=CH-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH≡CH. D. CH
2
=CH-CH=CH

2
.
Câu 21: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ tằm. D. tơ capron.
Câu 22: Tơ lapsan thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 23: Tơ capron thuộc loại
A. tơ poliamit. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ axetat.
Câu 24: Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2. D. H2N-(CH2)5-COOH.
Câu 25: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. B. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
C. CH
2
CH

2
OH và CH
3
-CH=CH-CH
3
. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH-CH=CH
2
.
Câu 26: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng
A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế
Câu 27: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên
A. ( C
5
H
8
)
n
B. ( C
4
H
8
)
n
C. ( C

4
H
6
)
n
D. ( C
2
H
4
)
n
Câu 28: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là :
A. glyxin. B. axit terephtaric. C. axit axetic. D. etylen glycol.
Câu 29: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp.
Câu 30: Tơ visco không thuộc loại
A. tơ hóa học. B. tơ tổng hợp. C. tơ bán tổng hợp. D. tơ nhân tạo.
Câu 31. Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là
A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon -6,6. D. tơ tằm.
Câu 32. Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo. B. tơ tổng hợp. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
Câu 33: Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PVC. B. nhựa bakelit. C. PE. D. amilopectin.
Câu 34: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin C. trùng hợp từ caprolactan
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin D. trùng ngưng từ caprolactan
GV: Ph¹m Hoµn – THPT Ng« SÜ Liªn
21
Bµi tËp «n luyÖn  Thi
tèt nghiÖp THPT 2010

Câu 35: Từ 4 tấn C
2
H
4
có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là
90%) A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D.3,6
Câu 36: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Câu 37: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000 B. 13.000 C. 15.000 D. 17.000
Câu 38: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176
đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG HTTH
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 3: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R
2
O
3
. B. RO
2
. C. R
2
O. D. RO.
Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là

A. R
2
O
3
. B. RO
2
. C. R
2
O. D. RO.
Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.
Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Na, K. C. Be, Al. D. Ca, Ba.
Câu 8: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d
6
4s
2
.

B. [Ar ] 4s
1
3d
7
. C. [Ar ]


3d
7
4s
1
.

D. [Ar ] 4s
2
3d
6
.
Câu 9: Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là
A. [Ar ] 3d
9
4s
2
.

B. [Ar ] 4s
2
3d
9
. C. [Ar ] 3d
10
4s
1
.

D. [Ar ] 4s
1

3d
10
.
Câu 10: Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ]

3d
4
4s
2
.

B. [Ar ] 4s
2
3d
4
. C. [Ar ] 3d
5
4s
1
.

D. [Ar ] 4s
1
3d
5
.
Câu 11: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
A. 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
.

B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.


D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
Câu 12: Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p
6

A. Rb
+
. B. Na
+
. C. Li
+
. D. K
+
.
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
Câu 13: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.

Câu 14: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 15: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng
Câu 16: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
Câu 17: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
Câu 18: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất ( có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?
A. Natri B. Liti C. Kali D. Rubidi
Câu 19: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 20: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO
3
)
2
giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 21: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO
3
)
2
. B. Cu + AgNO
3
. C. Zn + Fe(NO
3
)
2
. D. Ag + Cu(NO

3
)
2
.
Câu 22: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
GV: Ph¹m Hoµn – THPT Ng« SÜ Liªn
22
Bài tập ôn luyện Thi
tốt nghiệp THPT 2010
A. NaCl loóng. B. H
2
SO
4
loóng. C. HNO
3
loóng. D. NaOH loóng
Cõu 23: Kim loi Cu phn ng c vi dung dch
A. FeSO
4
. B. AgNO
3
. C. KNO
3
. D. HCl.
Cõu 24: Dung dch FeSO
4
v dung dch CuSO
4
u tỏc dng c vi
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.

Cõu 25: ho tan hon ton hn hp gm hai kim loi Cu v Zn, ta cú th dựng mt lng d dung dch
A. HCl. B. AlCl
3
. C. AgNO
3
. D. CuSO
4
.
Cõu 26: Hai dung dch u tỏc dng c vi Fe l
A. CuSO
4
v HCl. B. CuSO
4
v ZnCl
2
. C. HCl v CaCl
2
. D. MgCl
2
v FeCl
3
.
Cõu 27: Cho cỏc kim loi: Ni, Fe, Cu, Zn; s kim loi tỏc dng vi dung dch Pb(NO
3
)
2
l
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cõu 28: Dung dch mui no sau õy tỏc dng c vi c Ni v Pb?
A. Pb(NO

3
)
2
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
2
. D. Ni(NO
3
)
2
.
Cõu 29: Tt c cỏc kim loi Fe, Zn, Cu, Ag u tỏc dng c vi dung dch
A. HCl. B. H
2
SO
4
loóng. C. HNO
3
loóng. D. KOH.
Cõu 30: Cho cỏc kim loi: Na, Mg, Fe, Al; kim loi cú tớnh kh mnh nht l
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Cõu 31: Cho phn ng: aAl + bHNO
3



cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.
H s a, b, c, d, e l cỏc s nguyờn, ti gin. Tng (a + b) bng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Cõu 32: Dóy no sau õy ch gm cỏc cht va tỏc dng c vi dung dch HCl, va tỏc dng c vi dung
dch AgNO
3
?
A. Zn, Cu, Mg B. Al, Fe, CuO C. Fe, Ni, Sn D. Hg, Na, Ca
Cõu 33: Cho phn ng húa hc: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu. Trong phn ng trờn xy ra
A. s kh Fe
2+
v s oxi húa Cu. B. s kh Fe
2+
v s kh Cu
2+
.
C. s oxi húa Fe v s oxi húa Cu. D. s oxi húa Fe v s kh Cu
2+
.
Cõu 34: Cp cht khụng xy ra phn ng hoỏ hc l
A. Cu + dung dch FeCl3. B. Fe + dung dch HCl.
C. Fe + dung dch FeCl3. D. Cu + dung dch FeCl2.
Cõu 35: Cho kim loi M tỏc dng vi Cl
2

c mui X; cho kim loi M tỏc dng vi dung dch HCl c mui
Y. Nu cho kim loi M tỏc dng vi dung dch mui X ta cng c mui Y. Kim loi M cú th l
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Cõu 36: kh ion Cu
2+
trong dung dch CuSO
4
cú th dựng kim loi
A. K B. Na C. Ba D. Fe
Cõu 37: kh ion Fe
3+
trong dung dch thnh ion Fe
2+
cú th dựng mt lng d
A. Kim loi Mg B. Kim loi Ba C. Kim loi Cu D. Kim loi Ag
Cõu 38: Th t mt s cp oxi húa - kh trong dóy in húa nh sau : Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Cp cht
khụng phn ng vi nhau l
A. Cu v dung dch FeCl
3
B. Fe v dung dch CuCl
2
C. Fe v dung dch FeCl

3
D. dung dch FeCl
2
v dung dch CuCl
2
Cõu 39: X l kim loi phn ng c vi dung dch H
2
SO
4
loóng, Y l kim loi tỏc dng c vi dung dch
Fe(NO
3
)
3
. Hai kim loi X, Y ln lt l (bit th t trong dóy th in hoỏ: Fe
3
+
/Fe
2+
ng trc Ag
+
/Ag)
A. Fe, Cu. B. Cu, Fe. C. Ag, Mg. D. Mg, Ag.
Cõu 40: Dóy gm cỏc kim loi c xp theo th t tớnh kh tng dn t trỏi sang phi l
A. Mg, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Fe, Al, Mg. D. Al, Mg, Fe.
Cõu 41: Dóy gm cỏc kim loi u phn ng vi nc nhit thng to ra dung dch cú mụi trng kim
l
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Cõu 42: Trong dung dch CuSO
4

, ion Cu
2+
khụng b kh bi kim loi
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn.
Cõu 43: Cho dóy cỏc kim loi: Fe, Na, K, Ca. S kim loi trong dóy tỏc dng c vi nc nhit thng
l
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Cõu 44: Kim loi phn ng c vi dung dch H
2
SO
4
loóng l
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Cõu 45: Cho dóy cỏc kim loi: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. S kim loi trong dóy phn ng c vi dung dch HCl l
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Cõu 46: ng (Cu) tỏc dng c vi dung dch
A. H2SO4 c, núng. B. H2SO4 loóng. C. FeSO4. D. HCl.
GV: Phạm Hoàn THPT Ngô Sĩ Liên
23
Bµi tËp «n luyÖn  Thi
tèt nghiÖp THPT 2010
Câu 47: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 48: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. K.
SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
Câu 49: Một số hoá chất được để trên ngăn tủ có khung bằng kim loại. Sau 1 thời gian, người ta thấy khung kim
loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên?
A. Ancol etylic. B. Dây nhôm. C. Dầu hoả. D. Axit clohydric.
Câu 50: Biết rằng ion Pb

2+
trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối
với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 51: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni.
Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 52: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên trong,
sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học. D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 53: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 54: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch
một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 55: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất
điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III. B. I, II và IV. C. I, III và IV. D. II, III và IV.
ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Câu 56: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. nhận proton. C. bị oxi hoá. D. cho proton.
Câu 57: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào
lượng dư dung dịch
A. AgNO
3
. B. HNO
3

. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 58: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Cu. B. Al. C. CO. D. H
2
.
Câu 59: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.
Câu 60: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2

A. nhiệt phân CaCl
2
. B. điện phân CaCl
2
nóng chảy.
C. dùng Na khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
. D. điện phân dung dịch CaCl
2
.

Câu 61: Oxit dễ bị H
2
khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. Na
2
O. B. CaO. C. CuO. D. K
2
O.
Câu 62: Phương trình hoá học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
A. Zn + CuSO
4
→ Cu + ZnSO
4
B. H
2
+ CuO → Cu + H
2
O
C. CuCl
2
→ Cu + Cl
2
D. 2CuSO
4
+ 2H
2
O → 2Cu + 2H
2
SO
4

+ O
2
Câu 63: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO
3
theo phương pháp thuỷ luyện
A. 2AgNO
3
+ Zn → 2Ag + Zn(NO
3
)
2
B. 2AgNO
3
→ 2Ag + 2NO
2
+ O
2
C. 4AgNO
3
+ 2H
2
O → 4Ag + 4HNO
3
+ O
2
D. Ag
2
O + CO → 2Ag + CO
2
.

Câu 64: Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO
4
có thể dùng kim loại nào làm chất
khử? A. K. B. Ca. C. Zn. D. Ag.
Câu 65: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al
2
O
3
, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO. C. Cu, Al
2
O
3
, Mg. D. Cu, Al
2
O
3
, MgO.
GV: Ph¹m Hoµn – THPT Ng« SÜ Liªn
24
Bài tập ôn luyện Thi
tốt nghiệp THPT 2010
Cõu 66: Cho lung khớ H
2
(d) qua hn hp cỏc oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung nhit cao. Sau phn

ng hn hp rn cũn li l:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, Fe, ZnO, MgO.
Cõu 67: Hai kim loi cú th c iu ch bng phng phỏp in phõn dung dch l
A. Al v Mg. B. Na v Fe. C. Cu v Ag. D. Mg v Zn.
Cõu 68: Cp cht khụng xy ra phn ng hoỏ hc l
A. Cu + dung dch FeCl3. B. Fe + dung dch HCl. C. Fe + dung dch FeCl3. D. Cu + dung dch FeCl2.
Cõu 69: Dóy cỏc kim loi u cú th c iu ch bng phng phỏp in phõn dung dch mui ca chỳng l:
A. Ba, Ag, Au. B. Fe, Cu, Ag. C. Al, Fe, Cr. D. Mg, Zn, Cu.
Cõu 70: Hai kim loi cú th c iu ch bng phng phỏp in phõn dung dch l
A. Al v Mg. B. Na v Fe. C. Cu v Ag. D. Mg v Zn.
Cõu 71: Khi in phõn NaCl núng chy (in cc tr), ti catụt xy ra
A. s kh ion Cl
-
. B. s oxi hoỏ ion Cl
-
. C. s oxi hoỏ ion Na
+
. D. s kh ion Na
+
.
Cõu 72: Oxit d b H
2
kh nhit cao to thnh kim loi l
A. Na
2
O. B. CaO. C. CuO. D. K
2
O.
Cõu 73: Trong cụng nghip, kim loi c iu ch bng phng phỏp in phõn hp cht núng chy ca kim
loi ú l A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu.

Cõu 74: Phng phỏp thớch hp iu ch kim loi Mg t MgCl
2
l
A. in phõn dung dch MgCl
2
. B. in phõn MgCl
2
núng chy.
C. nhit phõn MgCl
2
. D. dựng K kh Mg
2+
trong dung dch MgCl
2
.
CC DNG BI TP PHN I CNG KIM LOI
DNG 1: KIM LOI TC DNG VI PHI KIM
Cõu 1. Bao nhiờu gam clo tỏc dng va kim loi nhụm to ra 26,7 gam AlCl
3
?

A. 21,3 gam B. 12,3 gam. C. 13,2 gam. D. 23,1 gam.
Cõu 2: t chỏy bt Al trong bỡnh khớ Clo d, sau khi phn ng xy ra hon ton khi lng cht rn trong bỡnh
tng 4,26 gam. Khi lng Al ó phn ng l
A. 1,08 gam. B. 2,16 gam. C. 1,62 gam. D. 3,24 gam.
Cõu 3. Bao nhiờu gam Cu tỏc dng va vi clo to ra 27 gam CuCl
2
?

A. 12,4 gam B. 12,8 gam. C. 6,4 gam. D. 25,6 gam.

Cõu 4. Cho m gam 3 kim loi Fe, Al, Cu vo mt bỡnh kớn cha 0,9 mol oxi. Nung núng bỡnh 1 thi gian cho
n khi s mol O
2
trong bỡnh ch cũn 0,865 mol v cht rn trong bỡnh cú khi lng 2,12 gam. Giỏ tr m ó
dựng l:
A. 1,2 gam. B. 0,2 gam. C. 0,1 gam. D. 1,0 gam.
Cõu 5: t 1 lng nhụm(Al) trong 6,72 lớt O
2
. Cht rn thu c sau phn ng cho ho tan hon ton vo dung
dch HCl thy bay ra 6,72 lớt H
2
(cỏc th tớch khớ o kc). Khi lng nhụm ó dựng l
A. 8,1gam. B. 16,2gam. C. 18,4gam. D. 24,3gam.
DNG 2: KIM LOI TC DNG VI DUNG DCH AXIT
Cõu 1. Cho 10 gam hn hp cỏc kim loi Mg v Cu tỏc dng ht vi dung dch HCl loóng d thu c 3,733
lit H
2
(kc). Thnh phn % ca Mg trong hn hp l:
A. 50%. B. 35%. C. 20%. D. 40%.
Cõu 2. Mt hn hp gm 13 gam km v 5,6 gam st tỏc dng vi dung dch axit sunfuric loóng d. Th tớch
khớ hidro (ktc) c gii phúng sau phn ng l.
A. 2,24 lit. B. 4,48 lit. C. 6,72 lit. D. 67,2 lit.
Cõu 3. Cho 4,05 gam Al tan ht trong dung dch HNO
3
thu V lớt N
2
O (kc) duy nht. Giỏ tr V l
A. 2,52 lớt. B. 3,36 lớt. C. 4,48 lớt. D. 1,26 lớt.
Cõu 4: Hn hp X gm Fe v Cu, trong ú Cu chim 43,24% khi lng. Cho 14,8 gam X tỏc dng ht vi
dung dch HCl thy cú V lớt khớ (ktc) bay ra. Giỏ tr ca V l

A. 1,12 lớt. B. 3,36 lớt. C. 2,24 lớt. D. 4,48 lớt.
Cõu 5: Ho tan hon ton 1,5 gam hn hp bt Al v Mg vo dung dch HCl thu c 1,68 lớt H
2
(kc). Phn
% khi lng ca Al trong hn hp l
A. 60%. B. 40%. C. 30%. D. 80%.
Cõu 6: Ho tan m gam Fe trong dung dch HCl d, sau khi phn ng kt thỳc thu c 4,48 lớt khớ H
2
( ktc).
Giỏ tr ca m l (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
GV: Phạm Hoàn THPT Ngô Sĩ Liên
25

×