Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Phuong trinh vo ty va BDT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.3 KB, 8 trang )

Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau
1)







x  5  x  2 1  x 2  7x  10  3

ĐKXĐ của phương trình là: x  - 2
x  2  v �0 ta có: uv  x 2  7x  10, u 2  v 2  3
Thay vào phương trình ta được: (u  v)(1  uv)  u 2  v 2
uv


� (u  v)(1  uv)  (u  v)(u  v) � (u  v)(1  u)(1  v)  0 � �
u 1

v 1

Đặt

x  5  u �0,

* Với u = v ta có
* Với u = 1 ta có
* Với v = 1 ta có

x  5  x  2 � PT vô nghiệm


x  5  1 � x  4 (loại)
x  2  1 � x  1 (TM)

Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất x = -1
2) 5x 2  14x  9  x 2  x  20  5 x  1


�xy  xy 4

3) � 2

2
�x  y  128

 x  y  x  y 4


ĐK : - x  y  x, x  0. Hệ PT   1
1
2
2
 ( x  y )  ( x  y ) 128
2
2

 u  x  y
Đặt 
( u, v  0) . Ta được
 v  x  y


 u  v 4

 4
4
 u  v 256

 x  y  x  y 4

 ( x  y ) 2  ( x  y ) 2 256

 u  v 4

 uv(uv  32) 0


  u  v 4
(VN )

  uv 32

  u 4


  u  v 4
 x  y 8
 v 0



  u 0

 x 8 & y  8
  uv 0


  v 4

Vậy hệ có hai nghiệm ( 8; 8) và ( 8; -8).
2
4) Giải phương trình  4 x  2  x  8  3 x  7 x  8
Điều kiện x �8
�  4 x  2  . x  8  3x 2  7 x  8

� x  8  3 x. x  8   x  2  x  8  3x  x  2   0
� x 8








x  8  3x   x  2 

x8  x 2










x  8  3x  0

x  8  3x  0

�x 8  x  2
 1
��

 2
� x  8  3x
Giải PT (1) và tìm được x = 1 là một nghiệm của PT đã cho
Giải PT (2 và tìm được x = 1 là một nghiệm của PT đã cho
Kết luận: PT đã cho có một nghiệm là x = 1





2
2
2
5) x  3  x  2 x  1  2 x  2

6) 2 2x  4  4 2  x  9x 2  16



3
3
7) 5  x  2  x  3  5  x   2  x   1 �



3



5  x 1

3



2  x 1  0

8) 24x 2  2x  1  12x x  2  2 x  2
24x 2  2x  1  12x x  2  2 x  2
25x 2  10x x  2  x  2  x 2  1  x  2  2x  2x x  2  2 x  2

 5x 

x2

   x  1
2

x2




2

� 3  37
x

8

� 3  37

4x  1  2 x  2
��
��
x
8
6x  1



1
x

6


 KTM 

24x 2  2x  1  12x x  2  2 x  2


 24x2 – 2(6m + 1)x – 2m – 1 = 0
’ = 36m2 + 12m + 1 + 48m + 24 = 36m2 + 60m + 25 = (6m + 5)2
 x1 

6m  1  6m  5 2m  1
1

; x2  
24
4
6

Với x1 

6m  1  6m  5 2m  1

� 4x  2 x  2  1 � 4x  1  2 x  2
24
4


Bài 2: Bất đẳng thức, GTLN, GTNN
2

2

� 1� � 1�
1) Cho a, b > 0 và a + b = 1. Tìm GTNN của A = �
a  � �

b �
� a� � b�
2

2

1
1
� 1� � 1�
� 1 �
a  � �
b  � 4  a 2  2  b 2  2  4   a 2  b 2  �
1 2 2 �

a
b
� a� � b�
� ab �
Vì a, b > 0 và a + b = 1  1 = a + b  2 ab  ab 
Mặt khác a2 + b2  2ab =

1
1
1
 a 2 b 2 � � 1  2 2 �17
4
16
a b

1

2

2

2

1
25
� 1� � 1�
� 1 �
 A= �
a  � �b  � 4   a 2  b2  �
1  2 2 ��4  .17 
2
2
� a� � b�
� a b �
Dấu “=” xảy ra khi a = b =
Vậy GTNN của A là

1
2

25
1
khi a = b =
2
2

2) Cho a, b, c  [0 ; 1]. Chứng minh rằng:

a
b
c


 (1  a)(1  b)(1  c) 1
b  c 1 a  c 1 a  b 1
Vai trò của a, b, c là ngang nhau nên giả sử: a  b  c
áp dung BĐT Cauchy cho 3 số: a + b + 1, 1 - a, 1 - b ta có:
2
 a  b  11  a 1  b   a  b  1  1  a  1  b  1
3


1
 1  a 1  b  
a  b 1
1 c
 1  a 1  b  
a  b 1
Vì a  b  c nên:
a
a

b  c 1 a  b 1
b
b

a  c 1 a  b 1
a

b
c
a
b
c
1 c



 1  a 1  b 1  c  



1
b  c 1 a  c 1 a  b 1
a  b 1 a  b 1 a  b 1 a  b 1

3) Cho các số thực m, n, p thoả mãn: n2 + np + p2 = 1 -

3m 2
. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu
2

thức S = m + n + p.
3m 2
(1) � (m + n + p)2 + (m - p )2 + (n - m)2 = 2
2
� (m + n + p)2 = 2 - (m - p)2 - (n - m)2 �2 � S2 �2 �  2 �S � 2

n2 + np + p2 = 1 -


2
2
S= 2 � m=n=p=
;S=- 2 � m=n=p=3

3


� maxS =

2 khi m = n = p =

2
2
; minS =  2 khi m = n = p = 3
3

4) Cho các số thực dương a, b, c thoả mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
a
b
c
1



.
(ab  a  1) 2 (bc  b  1) 2 (ca  c  1) 2 a  b  c

Đẳng thức xảy ra khi nào?

2
2
2
2

� a � � b � � c �� � a

b
c

��

(
a
)

(
b)

(
c)












��
� �

� �

� �
(ab  a  1) (bc  b  1) (ca  c  1) �

�ab  a  1 � �bc  b  1 � �ca  c  1 ��

��
2

2

2

2

a.bc
b
c.b


�




ab.bc

abc

bc
bc

b

1
cab

bc

b


2
a
b
c
1
b
bc � �
� 1



�



1
2
2
2

(ab  a  1) (bc  b  1) (ca  c  1)
abc
b  1  bc bc  b  1 1  bc  b �


Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1.
5) Cho x, y, z  0 thoả mãn x  3y  4z  12 . Chứng minh:
Với a, b  0 ta chứng minh được:

3xy
12yz
4xz


�6
x  3y 3y  4z 4z  x

1 1
4
ab
a b
 �

từ đó suy ra

a b ab
ab
4

Dấu bằng xảy ra khi a = b

x.3y x  3y
3xy
x  3y


hay
x  3y
4
x  3y
4
12yz
3y  4z ; 4xz
4z  x


Chứng minh tương tự ta được: 3y  4z
4
4z  x
4

Áp dụng công thức trên chứng minh được:

Cộng vế với vế các bất đẳng thức ta được đpcm.
4

3

Dấu bằng xảy ra khi x  4, y  , z  1
6) Cho ba số dương a, b và c thoả mãn abc  1 .
Tìm GTLN của P =

1
1
1
 2
 2
2
2
a  2b  3 b  2c  3 c  2a 2  3
2

Ta có a2 + 2b2 + 3 = (a2 + b2) + (b2 + 1) + 2  2ab + 2b + 2 = 2(ab + b + 1)


�1
1
1
1
1� 1
1
1
 2
 2
� �



�
2
2
2
a  2b  3 b  2c  3 c  2a  3 2 �ab  b  1 bc  c  1 ca  d  1) � 2
2

7) Cho 0  x, y, z  1. Tìm nghiệm của phương trình:

x
y
z
3



1  y  zx 1  z  xy 1  x  yz x  y  z


8) Cho hai dãy số cùng chiều : a1 ≤ a2 ≤ a3 ; b1 ≤ b2 ≤ b3
Chứng minh rằng : (a1+ a2 +a3)(b1 + b2 + b3 ) ≤ 3(a1b1 +a2b2+a3b3)
Áp dụng chứng minh rằng : với 0 a b c thì

a 2018  b2018  c 2018
3

2019
2019
2019

a
b c
abc

Do a1  a2  a3  a1 - a2  0
a1 - a3  0
a2 - a3  0



và b1 b2 b3
b1 - b2  0
b1 - b3  0
b2 - b3  0
 (a1 - a2)(b1 - b2) + (a1 - a3)(b1 - b3) + (a2 - a3)(b2 - b3)  0
 2(a1b1+ a2b2 + a3b3)- a1b2 - a2 b1 - a1 b3 - a3b1 - a2b3 - a3b2  0
 a1b1+a2b2+a3b3+a1b2+a2b1+a1b3+a3b1+ a2b3+a3b2 3(a1b1+a2b2+ a3b3)
 a1(b1+ b2+b3)+ a2(b1+ b2+b3)+ a3(b1+ b2+b3) 3(a1b1+a2b2+ a3b3)
 ( a1 + a2 + a3 )( b1+ b2+b3)  3(a1b1+a2b2+ a3b3)
Đặt a1 = a2005 ; a2 = b2005 ; a3 = c2005
a
b
c
b1 =
; b2 =
; b3 =
a b c
a bc
a bc
Do 0  a  b c Nên ta có ; a1  a2  a3 và b1  b2  b3

áp dụng câu a ta có;
 a 2006  b 2006  c 2006
b
c 
 a


 3 
(a2005+b2005+c2005) 
a b c
 a b c a b c a b c 



 


a 2005  b 2005  c 2005
3

2006
2006
2006
a b c
a
b
c
9) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn xyz =1.
1
1

1
 3
 3
.
x (y  z) y (z  x) z (x  y)
1
1
1
1
Đặt a = , b = , c =  abc =
= 1  x + y = c(a + b) và y + z = a(b + c) và x + z = b(c + a)
y
xyz
x
z

Tìm GTNN của biểu thức: E =

3


a2
b2
c2
+
+
.
bc
ca ab
a2

bc
a2
bc
Ta có
 �a�� �a
bc
4
bc
4

E=

a2
b2
c2
abc
 
a b c
bc ca ab
2
3
Dấu "=" xảy ra  a = b = c = 1. Vậy min E = khi a = b = c = 1
2

10) Cho x, y, z > 0 thoả mãn:

abc
2

3 3 abc

2

3
2

1 1 1
   3
x y z

2x2  y2
2 y2  z2
2z 2  x2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P 


xy
yz
zx
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky cho: 1,
2

�1
2 � �1 2 �
(1  2 ) � 2  2 ���  � �
y � �x y �
�x
2

2


2 và

2 x2  y 2

xy

1
,
x

2
y

2
1
1 �1 2 �
 2 � � �
2
y
x
3 �x y �

(1)

Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y. Tương tự:
2 y2  z2
1 �1 2 �
� �  �
yz
3 �y z �


Từ (1), (2), (3)  P 

(2)và

2z2  x2
1 �
1 2�
� � �
zx
3 �z x �

(3)

1  3 3 3
    3 . Suy ra: Pmin = 3 khi: x = y = z =
3  x y z 

3

a
b
c
d
+
+
+
với a, b, c, d > 0. So sánh M – 1 và (M – 1)2019
abc bcd cda dab
a

a
) Ta luôn có :
<
<1
(1)
abcd
abc
a
ad
áp dụng tính chất của tỉ số ta có :
<
(2)
abcd
abc
a
a
ad
Từ (1) và (2) ta có :
<
<
abcd
abcd
abc
b
b
ab
Tương tự ta có :
<
<
abcd

abcd
bcd
c
c
cb
d
d
dc
<
<
;
<
<
abcd
abcd abcd
abcd
cda
dab

11) Cho M =

Cộng vế theo vế của 4 bất đẳng thức kép trên ta được :

abcd
a
b
c
d
2(a  b  c  d)
<

+
+
+
<
abcd
a bc
bcd
cda
dab
abcd
a
b
c
d
M=
+
+
+
< 2  M – 1 < 1  M – 1 > (M – 1)2019
abc
bcd
cda
dab
4a
9b
16c


12) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =
. Với a, b, c là độ dài 3 cạnh của

bca a cb a bc

tam giác
Đặt b+c-a=2x; a+c-b =2y; a+b-c=2z
x, y, z >0
a= y+z
b= x+z
c= x+y
yz
xy  y
zx
x  z
x  z
9
 16
2P
= 4
=  4  9    4  16    9  16
x
y
z
y  x
z  y
 x

y

z 



12  16  24 52  P 26
z 4
y 3 z
Dấu "=" xảy ra khi  ; 2 ;   3x=4y=6z; x=2; y=3; z= 4  a=7; b =6; c=5
y 3
x 2 x
13) Cho các số dương a;b;c thỏa mãn a + b + c �3.
Chứng minh rằng:

1
2018

�673
2
2
a  b  c ab  bc  ca
2

1
a

1
1
+ ) �9.
b
c
1
2018
1
2

2016
 2


Ta có 2 2 2 
2
2
a  b  c ab  bc  ca a  b  c ab  bc  ca ab  bc  ca
1
2
9


�1 (1)
2
2
2
a  b  c ab  bc  ca (a  b  c) 2
Mặt khác từ (a – b)2 + (b – c)2 + (c – a)2 �0 => ab+bc+ca �a2+b2+c2
(a  b  c) 2
2016
2016
3
672
=> ab + bc + ca � �
(2)
3
ab  bc  ca
3
1

2018
�673 dấu = xảy ra khi a = b = c = 1
Từ (1) và (2) ta có 2 2 2 
a  b  c ab  bc  ca

Áp dụng (a + b + c)( +

Cho a, b, c > 0 và thỏa a + b + c = 1. Chứng minh rằng :
1
1
1
1
+
+
+
� 30
2
2
2
a +b +c
ab
bc
ca
1
1
1
1
1
3
+

+
+
� 2
+ 3
Ta có : (VT) = 2
2
2
2
2
a +b +c
ab
bc
ca
a +b +c
ab.bc.ca
1
9
� 2
+
2
2
a +b +c
ab + bc + ca
1
1
1
7


= �2

+
+
�+
2
2
ab + bc + ca ab + bc + ca � ab + bc + ca
�a + b + c
. . . .
9
21
� 2
+
2
2
(a + b + c ) + (ab + bc + ca) + (ab + bc + ca)
3(ab + bc + ca)
9
21
30

+

�30
2
2
(a + b + c)
(a + b + c)
(a + b + c)2
14) Cho x, y, z > 0 và xyz = 1. Tìm GTLN của P =


1
1
1
 3 3
 3
3
x  y 1 y  z  1 z  x3  1
3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×