Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

HÌNH KHÔNG GIAN TRONG đề THI đại học từ 2002 đến 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.76 KB, 7 trang )



HÌNH KHÔNG GIAN TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC TỪ 2002 ĐẾN 2013
Bài 1 (ĐH A2002)
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S, có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M và N
lần lượt là các trung
điểm của cạnh SB và SC. Tính theo a diện tích tam giá AMN, biết rằng mặt phẳng
(AMN) vuông góc
với mặt phẳng (SBC).
ĐS :
2

10
16
AMN

a
S
=
Bài 2 (ĐH B2002)
Cho hình lập phương ABCDA


1

B
1

C
1


D
1

có cạnh bằng a.
1. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng A
1

B và B
1

D.
2. Gọi M,N,P lần lượt là các trung điểm của các cạnh BB
1

, CD, A
1

D
1

. Tính góc giữa hai đường
thẳng MP, C
1

N.
ĐS : 1.
11

(,)
6

d A B2.B D =
a
0

90
Bài 3 (ĐH D2002)
Cho hình tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC) ; AC = AD =
4cm; AB = 3cm;


BC = 5cm. Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (BCD).
ĐS :

()

6 34
,( )
17
d A BCD =
Bài 4 (ĐH A2003)
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính số đo của góc phẳng nhị diện
[B,A’C,D].
ĐS :
0

120
Bài 5 (ĐH B2003)
Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, góc
·BAD
=

60
0

. Gọi M
là trung điểm cạnh AA’ và N là trung điểm cạnh CC’. Chứng minh rằng bốn điểm
B’, M, D, N cùng
thuộc một mặt phẳng. Hãy tính độ dài canh AA’ theo a để tứ giác B’MDN là hình
vuông.
ĐS :
'

AA 2a=
Bài 6 (ĐH D2003)
Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau, có giao tuyến là đường thẳng

. Trên

lấy hai điểm
A, B với AB = a. Trong mặt phẳng (P) lấy điểm C, trong mặt phẳng (Q) lấy điểm D
sao cho AC, BD
cùng vuông góc với

và AB = AC = BD. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và tính
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) theo a.
ĐS :

()
2
,( )
2

a
d A BCD =
Bài 7 (ĐH B2004)
Cho hình tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng
ϕ
(
00

0 90
ϕ
<<
).


Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) theo
ϕ
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a

ϕ
.
ĐS :
3
.

2
tan
6
S ABCD
Va

ϕ
=
Bài 8 (ĐH A2006−NC)
Cho hình trụ có các đáy là hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và
bằng a. Trên đường
tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB =
2a. Tính thể tích của
khối tứ diện OO’AB.
ĐS :
'

3
.

3
12
O O AB
V a=
Bài 9 (ĐH B2006−NC)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD =
2a
, SA = a và SA vuông
góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SC; I là
giao điểm của BM và



AC. Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SMB). Tính thể
tích khối tứ diện
ANIB.

ĐS :
3
.

2
36
A NIB
V a=
Bài 10 (ĐH D2006−NC)
Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA = 2a và SA
vuông góc với mặt
phẳng (ABC). Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường
thẳng SB và SC. Tính
thể tích khối chóp A.BCNM.
ĐS :
3
.

33


50
A BCMN
V a=
Bài
11 (ĐH A2007−NC)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC, CD.
Chứng minh AM vuông

góc với BP và tính thể tích của khối tứ diện CMNP.
ĐS :
3
.

3
96
C MNP
V a=
Bài
12 (ĐH B2007−NC)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi E là điểm đối
xứng của D qua trung
điểm SA, M là trung điểm của AE, N là trung điểm của BC. Chứng minh MN vuông
góc với BD và tính
(theo a) khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và AC.
ĐS :

()
2
,
4
a
d MN AC =
Bài 13 (ĐH D2007−NC)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang .
·ABC BAD= =
90
0


, BA = BC = a, AD = 2a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA = a
2
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB. Chứng minh tam giác
SCD vuông và tính ( theo a) khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD).
ĐS :

()
,( )
3
d H SCD =
a
Bài 14 (ĐH A2008−NC)
Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuống
tại A, AB=a, AC=
3a
và hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của
cạnh BC. Tính theo a
thể tích khối chóp A’.ABC và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng
'

AA
,
''

BC
.
ĐS :
'


3
.


2
A ABC
a
V; =
1
os
4
c
ϕ
=
Bài 15(ĐH B2008−NC)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB =
3a
và mặt phẳng (SAB)
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
BC. Tính theo a thể tích
của khối chóp S.BMDN và tính cosin của góc giữa hai đường thẳng SM, DN.
ĐS :
3
.

3
3
S BMDN
V; =
a

5
os
5
c
ϕ
=
Bài 16(ĐH D2008−NC)
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a, cạnh
bên AA' =
2a
. Gọi M
là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' và
khoảng cách giữa hai
đường thẳng AM, B'C.


ĐS :
'''

3
.

2
2
ABC A B C
V; =
a
'

7

(,)
7
d AM
a
B C =A2009)
Bài
17(ĐH
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = AD =
2a, CD =a; góc giữa
hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60
0

. Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI)
và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tính thể tích hình chóp S.ABCD
theo a.
ĐS :
3


.

3 15
5
S ABCD
V a=
Bài
18(ĐH B2009
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có BB’ = a, góc giữa đường thẳng BB’ và
mặt phẳng (ABC)
bằng 60

0

; tam giác ABC vuông tại C và
·BAC
= 60
0

. Hình chiếu vuông góc của điểm B’ lên mặt phẳng
(ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối tứ diện A’ABC
theo a.
ĐS :
'

3
.

9
208
A ABC
V a=
Bài
19(ĐH D2009)
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a,
AA’ = 2a, A’C = 3a.
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A’C’, I là giao điểm của AM và A’C. Tính theo
a thể tích khối tứ
diện IABC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (IBC).
ĐS :
3
.


4
9
I ABC
V; a=
25
( ,( ))
5
a
d A 20(ĐH
Bài
IBC = A2010)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của các
cạnh AB và AD; H là giao điểm của CN và DM. Biết SH vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) và SH =
a3
. Tính thể tích khối chóp S.CDNM và khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SC
theo a .
ĐS :
3
.

53
24
S CDMN
V; a=
23
(,)
19

d DM
Bài
21(ĐH
SC a=
B2010)
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB = a, góc giữa hai mặt phẳng
(A’BC) và (ABC) bằng
60


0

. Gọi G là trọng tâm tam giác A’BC. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và tính bán
kính mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện GABC theo a.
ĐS :
'''

3
.

33
8
ABC A B C
V; a=
7
12
a
R = 22(ĐH D2010)
Bài

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA = a; hình
chiếu vuông góc của
đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AC,
4
AH
AC
=
.Gọi
a.
ĐS
: CM là đường cao của tam giác
3
.

14
48
S BCM
V a=
Bài 22(ĐH A2011)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = 2a; hai
mặt phẳng (SAB) và
(SAC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là trung điểm của AB; mặt
phẳng qua SM và song
song với BC, cắt AC tại N. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng
0

60
. Tính thể tích khối
chóp S.BCNM và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SN theo a.
ĐS :

3
.

3
S BCMN
V; a=
2 39
(,)
13
d AB SN a=



×