Tải bản đầy đủ (.doc) (125 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP sơn hà sài gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (825.94 KB, 125 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI
HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM KHOA KẾ TOÁN
– TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP THỰC

TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN HÀ
SÀI GÒN

Ngành

: KẾ TOÁN

Chuyên ngành : KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

Giảng viên hướng dẫn

: TS. Trần Thị Kỳ

Sinh viên thực hiện

: Hoàng Thị Kim Phụng

MSSV: 1154030504

Lớp: 11DKTC06

TP. Hồ Chí Minh, 2015


i


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi và không sao chép bất kỳ nguồn nào
khác. Những kết quả và số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty Cổ
phần Sơn Hà Sài Gòn. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan
này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015
Tác giả
(ký tên)

ii


LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên, em xin chân thành cảm ơn các thầy cô Trường Đại học Công Nghệ
Thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình giảng dạy trong suốt thời gian học tập, đặc biệt là Cô
Trần Thị Kỳ đã trực tiếp hướng dẫn và đóng góp ý kiến để em hoàn thành bài báo cáo.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban Tổng Giám đốc, các phòng ban Công ty Cổ
phần Sơn Hà Sài Gòn đã tạo điều kiện cho em được thực tập. Đặc biệt là các anh chị
Phòng Tài chính – Kế toán đã tạo điều kiện để em tiếp xúc với công việc thực tế tại Công
ty và hướng dẫn tận tình để em hoàn thành tốt bài báo cáo của mình.
Xin chân thành cảm ơn.
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2015
(SV Ký và ghi rõ họ tên)

iii



C<)NG HOA xA H()I CHU NGHIA VIl):T NAM
I>i)c l�p - T1.1· do - Hanh phuc

iv


.

NHA N XET CUA DON
VI.

TH C TA P
.
U.

Ten don vi thuc t�p : Cong ty C6 phan SO'n Ha Sai Gem
Dia chi: 292/5 ftp Tam Dong 2, xii Th&i Tam Thon, huyen H6c Mon, TP. HCM.

Di�n thoai lien lac : ( +84-8) 3 7 10 01 01

Email : vn

NH�N XET VE QUA TRINH THT/C T�P CUA SINH VIEN:
H(J Vil ten sinh vien : Hoang Thi Kim Phung
MSSV: 1154030504

Lup: 11DKTC06

Thai gian thuc t�p tai don vi : Tu 13/04/2015 d�n 02/06/2015
Tai bi;> phan thuc t�p : Phong Tai chinh - K� toan

Trang qua trinh thuc t�p tai don vi sinh vien da the hien :
I. Tinh than trach nhiem voi cong viec va
D T6t

2.
3.

d Kha

y thirc

chap hanh

D Trung binh

ky luat :

D Khong dat

S6 bu6i thirc t�p thuc t� tai don vi :

J >3 bu6i/tuiln

f)�

tai phan anh
D T6t

OUQ'C


d

D 1-2 bu6i/tuiln

D it d�n don vi

thuc trang hoat dong cua
Kha

D

Trung binh

OO'Il

vi :
D

Khong dat

4. Nil.m bat duce nhfrng quy trinh nghiep V\I chuyen nganh (K� toan, Ki8m
toan, Tai chinh, Ngan hang ..... ) :
D T6t

� Kha

D

Trung binh


D Khong dat

TP. HCM, Ngay .(:�. thang QC. niim 2015
Don vi thuc t�p

iv

.4'



NHAN
XET CUA GIA.0 VIEN HUONG DAN

N�

xtr VE QUA TRiNH THlfC T�
r-:

Lop :

CUA SINH VIBN:

/ttt1nff Int l,f/JJI 03C-!if/./
U
M /} f<]C b

Hg va ten sinh viin :
MSSV:


r:r ,

Thai gian thuc t�p: Tir

/Jlwr:J

d�n

Tl,li don v]: Trong qua trlnh vi�t kh6a lu�n sinh vien di thi hifn:
I. Thuc hi�n vi�t khoa lu�n theo quy djnh :

lrf T6t

OTrung binh

OKha

OKhong dat

2. Tbuong xuyi:n lien h� va trao d6i chuyen mon voi Giang vien hu6ng djn:

o{ri,1

O Kha

O Trung hinh

J. !l� tai dat chit luong theo yeu du :


5

O Khone dat


cefri,1

OKha

OTrungbinh

O Khong dat

TP.HCM, ngayJ'.(Thang $.niim 2015
Giang vien huong dan
(Ky ten, ghi ro ho ten)

�--

6


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ......................................................................................................................1
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT ............................3
1.1. Khái niệm kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................................3
1.2. Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh .........................................................3
1.2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập khác ......................................................................3
1.2.1.1. Nội dung và các quy định kế toán doanh thu và thu nhập khác ..................3

1.2.1.2. Kế toán doanh thu bán hàng .............................................................................. 4
1.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................ 6
1.2.1.4. Kế toán thu nhập khác ........................................................................................ 7
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu thuần .....................................................8
1.2.2.1. Nội dung và các quy định kế toán các khoản giảm trừ doanh thu...............8
1.2.2.2. Chiết khấu thương mại.................................................................................9
1.2.2.3. Hàng bán bị trả lại........................................................................................9
1.2.2.4. Giảm giá hàng bán .....................................................................................10
1.2.2.5. Các khoản thuế làm giảm doanh thu .............................................................. 11
1.2.3. Kế toán các khoản chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng ........................13
1.2.3.1. Nội dung và các quy định kế toán các khoản chi phí phát sinh trong quá
trình bán hàng .........................................................................................................13
1.2.3.2. Giá vốn hàng bán .............................................................................................. 14
1.2.3.3. Chi phí bán hàng ............................................................................................... 15
1.2.3.4. Chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................................... 16
1.2.3.5. Chi phí hoạt động tài chính ............................................................................. 18
1.2.3.6. Chi phí khác ....................................................................................................... 19
1.2.3.7. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................... 20
1.2.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...............................................................22
1.2.4.1. Nội dung và các quy định kế toán .............................................................22
1.2.4.2. Chứng từ kế toán sử dụng ..........................................................................23
1.2.4.3. Tài khoản sử dụng......................................................................................23
1.2.4.4. Sơ đồ hạch toán..........................................................................................24


1.3. Trình bày thông tin doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh trên báo cáo kế toán
........................................................................................................................................24
1.3.1. Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính........................................................24
1.3.2. Trình bày thông tin trên báo cáo quản trị .........................................................25
1.4. Các chuẩn mực, nguyên tắc kế toán, luật kế toán phải tôn trọng và vận dụng .......26

1.5. Ý nghĩa thông tin kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh .......27
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN SƠN HÀ SÀI GÒN NĂM 2013 2014....................................................................................................................................28
2.1. Giới thiệu chung về công ty ....................................................................................28
2.1.1. Giới thiệu chung về công ty .............................................................................28
2.1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty.........................................28
2.1.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của công ty ..............................................29
2.1.1.3. Chức năng kinh doanh của công ty............................................................32
2.1.1.4. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2013 - 2014 ...................32
2.1.2. Khái quát tổ chức công tác kế toán tại công ty ................................................33
2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty ..............................................33
2.1.2.2. Vận dụng nguyên tắc kế toán.....................................................................34
2.1.2.3. Hệ thống thông tin kế toán tại công ty.......................................................35
2.1.3. Phương hướng phát triển của công ty, thuận lợi, khó khăn .............................36
2.1.3.1. Phương hướng phát triển của công ty ........................................................36
2.1.3.2. Thuận lợi ....................................................................................................36
2.1.3.3. Khó khăn ....................................................................................................36
2.2. Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty Cổ phần Sơn Hà Sài Gòn năm 2014 .................................................37
2.2.1. Đặc điểm sản xuất kinh doanh tại Công ty.......................................................37
2.2.1.1. Các sản phẩm sản xuất kinh doanh ............................................................37
2.2.1.2. Thị trường và mạng lưới tiêu thụ ...............................................................37
2.2.1.3. Khách hàng và chính sách bán hàng của công ty ......................................37
2.2.1.4. Phương thức bán hàng và thanh toán tại công ty.......................................38
2.2.2. Thực trạng tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty Cổ phần Sơn Hà Sài Gòn năm 2014 .....................................38
vii


2.2.2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác .......................................................... 38

2.2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu thuần ............................................ 45
2.2.2.3. Kế toán các khoản chi phí phát sinh trong quá trình bán hàng ............... 50
2.2.2.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ......................................................... 63
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY.....................................66
3.1 Những mặt đạt được .................................................................................................66
3.1.1 Về hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty ..................................................66
3.1.2 Về công tác kế toán và kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty ..........66
3.1.2.1. Công tác kế toán ........................................................................................66
3.1.2.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.........................................................67
3.2. Những mặt còn hạn chế và nguyên nhân ................................................................67
3.2.1. Về hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty .................................................68
3.2.2 Về công tác kế toán và kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty ..........68
3.2.2.1. Công tác kế toán ........................................................................................68
3.2.2.2. Kế toán xác định kết quả kinh doanh.........................................................69
3.3. Giải pháp và kiến nghị ............................................................................................69
KẾT LUẬN........................................................................................................................71
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................72
PHỤ LỤC

8


DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Các mốc phát triển chính của Công ty ..............................................................28
Bảng 2.2. Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty năm 2013 - 2014 ..........................32

DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 2.1. Bộ máy quản lý của Công ty ............................................................................29
Sơ đồ 2.2. Tổ chức bộ máy kế toán tại công ty .................................................................33

Sơ đồ 2.3. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy..................................35

9


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
B
C
B
Đ
B
H
B
H
B
H
B
T
C
B
C
N
C
P
C
P
C
P
C
T

Đ
H
G
T
H
Đ
K
C
K
P
K
S
N
V
P
S
Q
Đ
S
X
T
G
T
K
T
N
T
N
T
S

T
T
T
T

B
áo
B
ất
B
ảo
B
ảo
B
ảo
B

C
án
C
h
C

C
hi
C
hi
C
h
Đ

ại
Gi
á
H
ội
K
ết
Ki
nh
Ki

N
gu
P

Q
uy
Sả
n
T
ổn
T
ài
T
hu
Tr
ác
T
ài
T


Ti
êu
x


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong thời đại các doanh nghiệp phải cạnh tranh nhau để tồn tại và phát triển như
hiện nay thì mục tiêu mà họ hướng tới là tối đa hóa lợi nhuận. Muốn đạt được điều đó thì
doanh thu tạo ra phải bù đắp được các khoản chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất
kinh doanh. Do đó việc tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh rất
quan trọng vì căn cứ vào đó nhà quản lý có thể biết được tình hình kinh doanh của công
ty có hiệu quả không, là lời hay lỗ. Từ đó có những kế hoạch giúp công ty ngày càng phát
triển. Do hiểu được tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh nên em đã chọn
đề tài “Thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
Công ty Cổ phần Sơn Hà Sài Gòn”.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Qua đề tài này, chúng ta sẽ hình dung được công việc của kế toán viên khi xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Sơn Hà Sài Gòn, từ đó có một số kiến nghị
nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty. Đồng thời, em cũng có thể so sánh giữa lý
thuyết đã học và công tác kế toán thực tế tại Công ty nhằm rút ra các kinh nghiệm giúp
cho công việc sau này.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
-

Đối tượng nghiên cứu: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại các doanh nghiệp

sản xuất.
-


Phạm vi nghiên cứu:

• Nội dung: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty.
• Không gian: Công ty Cổ phần Sơn Hà Sài Gòn
• Số liệu: được lấy vào tháng 12 năm 2014.
4. Phương pháp nghiên cứu
-

Quan sát, mô tả và trao đổi với kế toán công ty về quy trình kế toán doanh thu, chi

phí và xác định kết quả kinh doanh.
-

So sánh, đối chiếu giữa lý thuyết đã học so với thực tế.

-

Các luật kế toán hiện hành, các chế độ kế toán có liên quan, chuẩn mực kế toán

Việt Nam
1


-

Sổ sách kế toán và các báo cáo của Công ty.

-


Tham khảo tài liệu từ trang web của Công ty.

5. Kết cấu bài khóa luận
Báo cáo có kết cấu gồm 3 phần:
Chương 1: Cơ sở lý luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
các doanh nghiệp sản xuất
Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của
Công ty Cổ phần Sơn Hà Sài Gòn năm 2013 - 2014
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty

2


CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1.1. Khái niệm kế toán xác định kết quả kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh là phần chênh lệch giữa doanh thu và chi phí của
các hoạt động kinh tế. Nếu doanh thu lớn hơn chi phí thì doanh nghiệp có lợi nhuận, và
ngược lại nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí thì doanh nghiệp bị lỗ.
1.2. Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh
1.2.1. Kế toán doanh thu, thu nhập khác
1.2.1.1. Nội dung và các quy định kế toán doanh thu và thu nhập khác
Khái niệm doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu được trong kỳ kế
toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp, góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường
của doanh nghiệp: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, tiền lãi, cổ tức…
Thu nhập khác bao gồm các khoản thu nhập phát sinh từ việc thanh lý, nhượng

bán TSCĐ, thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng…
Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo Chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”, doanh thu bán sản
phẩm, hàng hóa chỉ được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời 5 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sử dụng
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Theo chuẩn mực kế toán số 01 – Chuẩn mực chung, việc ghi nhận doanh thu có 3
nguyên tắc cơ bản sau:
- Cơ sở dồn tích: doanh thu phải được ghi vào sổ kế toán vào thời điểm phát sinh,
không căn cứ vào thời điểm thực tế thu tiền.
3


- Phù hợp: khi ghi nhận doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng
với việc tạo ra doanh thu đó.
- Thận trọng: doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn
về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
1.2.1.2. Kế toán doanh thu bán hàng
1.2.1.2.1. Chứng từ kế toán sử dụng
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng
- Phiếu thu, Giấy báo có
- Phiếu xuất kho
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
1.2.1.2.2. Tài khoản sử dụng

Tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Tài khoản chi tiết:
Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa
Tài khoản 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
Tài khoản 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
Tài khoản 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

4


Kết cấu và nội dung phản ánh
TK 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”

5


- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất
xuất khẩu phải nộp tính trên doanh thu bán động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của
hàng thực tế của sản phẩm hàng hóa, dịch doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã xác
định là đã bán trong kỳ kế toán;
- Số thuế GTGT phải nộp của doanh
nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương
pháp trực tiếp;
- Cuối kỳ, kết chuyển các khoản chiết
khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm
giá hàng bán sang TK 511;
- Kết chuyển doanh thu thuần vào TK
911 – “Xác định kết quả kinh doanh”.


Tài khoản 511 không có số dư
Tài khoản 512 – “Doanh thu bán hàng nội bộ”
Tài khoản chi tiết:
Tài khoản 5121: Doanh thu bán hàng hóa
Tài khoản 5122: Doanh thu bán các thành phẩm
Tài khoản 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ
TK 512 – “Doanh thu bán hàng nội bộ”
-

Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản Tổng số doanh thu bán hàng nội bộ của đơn

giảm giá hàng bán đã chấp nhận trên khối vị thực hiện trong kỳ kế toán.
lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán
nội bộ kết chuyển cuối kỳ kế toán;
-

Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp

của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán
nội bộ;
-

Số thuế GTGT phải nộp theo

phương pháp trực tiếp của số sản phẩm,
6


hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ nội bộ;

-

Kết chuyển doanh thu bán hàng nội

bộ thuần vào TK 911 – “Xác định kết quả
kinh doanh”.
Tài khoản 512 không có số dư
1.2.1.2.3. Sơ đồ hạch toán
TK 3331, 3332, 3333

TK 511, 512

Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu,
GTGT theo phương pháp trực tiếp

TK 111, 112

Doanh thu bán hàng thu ngay
TK 33311

TK 521, 531, 532

Thuế GTGT phải nộp

Kết chuyển chiết khấu thương mại,

TK 131, 136

hàng bán trả lại, giảm giá hàng bán
TK 911


Doanh thu bán hàng phải thu

Kết chuyển doanh thu thuần
1.2.1.3. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
1.2.1.3.1. Chứng từ kế toán sử dụng
- Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng
- Sổ phụ ngân hàng
1.2.1.3.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”
Kết cấu và nội dung phản ánh
TK 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”


-

Số thuế GTGT phải nộp theo Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia

phương pháp trực tiếp;
-

Kết chuyển doanh thu hoạt động tài

chính thuần sang TK 911.
Tài khoản 515 không có số dư


1.2.1.3.3. Sơ đồ hạch toán
TK 3331


TK 515

TK 111, 112, 121,

Thuế GTGT phải nộp
(theo phương pháp trực tiếp)

131, 221, 222
Lãi đầu tư chứng khoán
ngắn, dài hạn, cho vay

TK 911

TK 111, 112, 131

Kết chuyển doanh thu

Doanh thu bán, chuyển nhượng

hoạt động tài chính

BĐS, chứng khoán
TK 3387, 331
Lãi bán hàng trả chậm phần
hưởng chiết khấu thanh toán
TK 1111, 1121
Lãi do bán ngoại tệ
TK 1112, 1122



TK 3387, 4131
Chênh lệch tỷ giá ngân hàng
đánh giá vào cuối kỳ
1.2.1.4. Kế toán thu nhập khác
1.2.1.4.1. Chứng từ kế toán sử dụng
- Phiếu thu, giấy báo có
- Hợp đồng thanh lý, nhượng bán TSCĐ
- Biên bản vi phạm hợp đồng…
1.2.1.4.2. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 – “Thu nhập khác”
Kết cấu và nội dung phản ánh
TK 711 – “Thu nhập khác”
-

Số thuế GTGT phải nộp tính theo Các khoản thu nhập khác phát sinh trong

phương pháp trực tiếp đối với các khoản kỳ
thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế
GTGT tính theo phương pháp trực tiếp;
-

Kết chuyển các khoản thu nhập khác


phát sinh trong kỳ sang TK 911.
Tài khoản 711 không có số dư
1.2.4.1.3. Sơ đồ hạch toán
TK 3331
Thuế N
GT

h
(theo tha
nh
ph
pháp lý T

TK 711

TK 111,112, 131


Kết chuyển các khoản

Khoản tiền phạt khách

thu nhập khác

hàng vi phạm hợp đồng
TK 111, 112
Thu được nợ khó đòi
TK 331, 338
Thu nhập nợ phải trả
không xác định được chủ nợ
TK 111, 112, 1388
Thu nhập của kỳ trước
bỏ sót nay ghi nhận
TK 111, 112, 333
Thuế GTGT được giảm trừ,
hoàn trả
TK 111, 112, 211, 156

Quà biếu tặng của cá nhân,
tổ chức khác

1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu thuần
1.2.2.1. Nội dung và các quy định kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Các khoản làm giảm doanh thu:
- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
- Các loại thuế: thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp


1.2.2.2. Chiết khấu thương mại
Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách
hàng mua hàng với khối lượng lớn
Chứng từ sử dụng
-

Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng

-

Chính sách bán hàng của doanh nghiệp

Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521 – “Chiết khấu thương mại”
Kết cấu và nội dung phản ánh
TK 521 – “Chiết khấu thương mại”



×