Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Bộ câu hỏi thi chứng chỉ hành nghề BĐS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (295.24 KB, 48 trang )

PHẦN CƠ SỞ
Câu 1: Trường hợp chủ đầu tư đã thế chấp nhà ở hình thành trong tương
lai tại ngân hàng, trước khi ký hợp đồng mua bán, thuê mua nhà ở đó với
khách hàng, phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?

A. Phải giải chấp nhà ở trước khi ký hợp đồng huy động vốn,
trừ trường hợp bên mua và ngân hàng đồng ý
B. Có văn bản thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán của Sở
Xây Dựng
C. Miễn là khách hàng đồng ý mua, không cần sự đồng ý của
ngân hàng
D. Miễn là ngân hàng chấp thuận cho bên mua nhà khoản tín
dụng để mua căn nhà đó
Đáp án: A và B
Câu 2: Tranh chấp về đất đai giữa các bên, trước khi khởi kiện phải:

A. Hòa giải tại UBND cấp xã nơi có đất
B. Hòa giải tại UBND cấp huyện nơi có đất
C. Không bắt buộc phải hòa giải
D. Do các bên thỏa thuận về việc hòa giải
Đáp án: A
Câu 3: Những giao dịch nào sau đây không phải là giao dịch về nhà ở:

A. Mua bán
B. Tặng cho
C. Xây dựng, sửa chữa cải tạo nhà ở
D. Cho thuê
Đáp án: C
Câu 4: Đơn vị chủ trì, phối hợp các cơ quan có liên quan để triển khai các
biện pháp phòng, chống rửa tiền trong lĩnh vực kinh doanh BĐS:


A. Cục Phòng, chống rửa tiền- Ngân hàng nhà nước
B. Bộ Tài chính
C. Bộ Xây dựng


D. Bộ Công an
Đáp án: C
Câu 5: Hành vi nào sau đây không bị cấm trong hoạt động kinh doanh
BĐS?

A. Huy động vốn của người mua BĐS khi hội đủ điều kiện
B. Không thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước
C. Không đăng ký kinh doanh theo quy định pháp luật
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: A
Câu 6: Phí bảo trì phần sở hữu chung trong chung cư mà khách hàng phải
trả được quy định:

A. 2% giá bán căn hộ
B. 2% giá trị căn hộ có giá bán cao nhất
C. 2% giá trị căn hộ hoặc diện tích khác được bán cho khách
hàng
D. 2% giá trị phần sở hữu chung
Đáp án: C
Câu 7: Quyền sở hữu nhà ở theo quy định của pháp luật nước ta thể hiện
qua các quyền chủ đạo nào?

A. Cho tặng, thừa kế, cho thuê, phá dỡ, thuế chấp, để không
sử dụng,…
B. Sử dụng, chiếm hữu và định đoạt

C. Sử dụng và định đoạt
D. Khai thác, mua bán, cho tặng, thừa kế, góp vốn và cho
mượn…
Đáp án: B
Câu 8: Từ 01/07/2015, thời hạn doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam tính từ ngày cấp là:

A. 50 năm
B. 60 năm
2


C. 70 năm
D. Tương ứng với thời hạn ghi trong giấy chứng nhận đầu tư
Đáp án: D
Câu 9: Người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền sở hữu nhà ở khi

A. Được phép nhập cảnh vào Việt Nam
B. Được phép vào Việt Nam với thời gian ít nhất 3 tháng
C. Được phép vào Việt Nam với thời gian ít nhất 6 tháng
D. Được phép vào Việt Nam với thời gian ít nhất 12 tháng
Đáp án: A
Câu 10: Trường hợp cá nhân nước ngoài kết hôn với công dân Việt Nam

A. Được sở hữu nhà ở tối đa 50 năm
B. Được sở hữu nhà ở tối đa 50 năm và một lần gia hạn
C. Chỉ được thuê nhà ở
D. Được sở hữu nhà ở ổn định lâu dài
Đáp án: D
Câu 11: Thời điểm chuyển quyền sử dụng đất khi giao dịch là


A. Các bên ký tên tại Phòng Công chứng hoặc UBND cấp xã
B. Giao dịch được đăng ký tại Văn phòng Đăng ký đất đai
C. Khi bàn giao đất
D. Theo thỏa thuận của các bên
Đáp án: B
Câu 12: Vai trò quản lý của Nhà nước có tác động… hoạt động kinh
doanh trên thị trường BĐS

A. quyết định đến sự thúc đẩy phát triển
B. kìm hãm sự phát triển
C. không hiệu quả đến sự phát triển
D. ít đến sự phát triển
Đáp án: A

3


Câu 13: Phần nào sau đây thuộc sở hữu riêng của người mua căn hộ?

A. Phần diện tích bên trong căn hộ không bao gồm diện tích
xây dựng vách ngăn phòng
B. Phần diện tích bên trong căn hộ và diện tích hành lang tiếp
cận trực tiếp với căn hộ
C. Phần diện tích bên trong căn hộ bao gồm cả diện tích ban
công, lô gia gắn liền với căn hộ đó
D. Phần diện tích đậu xe 2 bánh phục vụ cho chủ sở hữu căn
hộ
Đáp án: C
Câu 14: Cá nhân được cấp chứng chỉ hành nghề môi giới BĐS khi có đủ

điều kiện sau:

A. Tốt nghiệp THPT trở lên
B. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ, tốt nghiệp cao đẳng
C. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và đã qua sát hạch về
kiến thức môi giới bất động sản
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: A và C
Câu 15: Tính bất động của BĐS có thể hiểu là:

A. BĐS dù được đem chuyển nhượng, bán nhưng chỉ được
quyền sử dụng và khai thác
B. BĐS dù được đem chuyển nhượng, bán nhưng chỉ được
quyền sử dụng và khai thác, không thể chuyển BĐS đến nơi khác
C. BĐS dù được đem chuyển nhượng, bán nhưng chỉ được
quyền sử dụng và khai thác, không thể mua bán được
D. Cả A, B, C đều sai
Đáp án: B
Câu 16: Chỗ đậu xe ô tô trong các khu nhà chung cư

A. Có thể được khách hàng mua hoặc thuê mua
B. Thuộc quyền quản lý sử dụng của chủ đầu tư

4


C. Không phân biệt quyền ưu tiên sử dụng giữa cư dân và
khách vãng lai
D. Chỉ được phép sử dụng dành riêng cho các cư dân trong
chung cư

Đáp án: A và B
Câu 17: Nhà ở nếu đủ điều kiện theo quy định, chủ sở hữu có thể thế
chấp cho tổ chức nào sau đây?

A. Ngân hàng nhà nước
B. Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ cầm đồ
C. Công ty bảo hiểm
D. Tổ chức tín dụng được phép hoạt động tại Việt Nam
Đáp án: D
Câu 18: Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất có
quyền:

A. Chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê quyền sử dụng đất
B. Được quyền thực hiện tất cả các giao dịch về quyền sử
dụng đất
C. Được quyền định đoạt tài sản trên đất mà tài sản đó không
có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước
D. Chỉ được quyền cho thuê quyền sử dụng đất
Đáp án: C
Câu 19: Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Sàn giao dịch BĐS phải là pháp nhân
B. Sàn giao dịch BĐS phải có tên, địa chỉ, bảng hiệu và phải
thông tin về việc thành lập trên thông tin đại chúng
C. Trường hợp doanh nghiệp kinh doanh BĐS thành lập sàn
giao dịch BĐS thì sàn giao dịch đó phải có tư cách pháp nhân
hoặc sử dụng tư cách pháp nhân của doanh nghiệp
D. Sàn giao dịch BĐS không phải là pháp nhân
Đáp án: D


5


Câu 20: BĐS là nhà ở riêng lẻ của hộ gia đình, cá nhân:

A. Phải giao dịch qua sàn
B. Có thể chọn giao dịch qua sàn hoặc chủ sở hữu tự giao dịch
C. Không được giao dịch qua sàn
D. Không bắt buộc qua sàn nhưng phải qua công ty môi giới
Đáp án: B
Câu 21: Giai đoạn nào không thuộc giai đoạn thực hiện dự án?

A. Thực hiện việc giao đất hoặc thuê đất
B. Giám sát thi công và thực hiện
C. Vận hành, chạy thử
D. Bảo hành công trình xây dựng
Đáp án: D
Câu 22: Mua bán nhà ở thuộc sở hữu chung

A. Tất cả chủ sở hữu phải cùng ký trên hợp đồng mua bán
B. Có thể ủy quyền cho một chủ sở hữu ký hợp đồng mua bán
C. Chỉ cần 2/3 chủ sở hữu ký trên hợp đồng mua bán
D. Chỉ cần một trong các đồng sở hữu đại diện ký hợp đồng
mua bán
Đáp án: A và B
Câu 23: Cá nhân nước ngoài chỉ được sở hữu tối đa không quá… căn hộ
trong một tòa nhà chung cư tại Việt Nam

A. 10%
B. 15%

C. 20%
D. 30%
Đáp án: D
Câu 24: Chứng chỉ hành nghề môi giới BĐS có thời hạn sử dụng

A. 02 năm
B. 03 năm
6


C. 04 năm
D. 05 năm
Đáp án: D
Câu 25: Nội dung của sàn giao dịch BĐS không bao gồm

A. Mua bán BĐS
B. Quảng cáo BĐS
C. Đấu giá BĐS
D. Công chứng hợp đồng về BĐS
Đáp án: D
Câu 26: Phạm vi kinh doanh dịch vụ BĐS của tổ chức, cá nhân trong
nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài:

A. Có quyền kinh doanh các dịch vụ môi giới BĐS, sàn giao
dịch BĐS, tư vấn BĐS, quản lý BĐS
B. Chỉ có quyền kinh doanh BĐS và tư vấn BĐS
C. Chỉ có quyền kinh doanh môi giới BĐS
D. Chỉ có quyền kinh doanh tư vấn và quản lý BĐS
Đáp án: A
Câu 27: Trước khi bàn giao nhà (BĐS hình thành trong tương lai) cho

người mua, doanh nghiệp trong nước được lấy tối đa … giá trị hợp đồng

A. 50%
B. 70%
C. 80%
D. 95%
Đáp án: B
Câu 28: Chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở

A. Là trái quy định pháp luật hiện hành
B. Được thực hiện khi có nhu cầu và thuộc diện chưa nộp hồ
sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận
C. Bên chuyển nhượng hợp đồng phải nộp các loại thuế phí
theo quy định
7


D. Bên nhận chuyển nhượng hợp đồng phải nộp các loại thuế
phí theo quy định
Đáp án: B và C
Câu 29: Các nội dung nào sau đây bị cấm?

A. Sử dụng đất không đúng mục đích
B. Thực hiện giao dịch về quyền sử dụng đất không đăng ký
với Nhà nước
C. Sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất
D. Sử dụng đất vào mục đích phát triển kết cấu hạ tầng để
tăng giá trị đất
Đáp án: A và B
Câu 30: Hợp đồng nào sau đây không phải là hợp đồng kinh doanh BĐS?


A. Hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng
B. Hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng
C. Hợp đồng quản lý BĐS
D. Hợp đồng chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử
dụng đất
Đáp án: D

PHẦN CHUYÊN MÔN
Câu 1: Nội dung nào sau đây không quy định trong nội dung hợp đồng
mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà, công trình xây dựng

A. Giá bán BĐS
B. Thông tin về BĐS
C. Địa chỉ các bên
D. Hoa hồng môi giới
Đáp án: D
Câu 2: Tình huống: Căn hộ C15-7 thuộc khu căn hộ cao cấp tại quận Bình
Thạnh; Trước khi ký hợp đồng mua, khách hàng đã đặt cọc 50.000.000 VNĐ
và tổng giá trị hợp đồng căn hộ là 1.344.000.000 VNĐ trong đó:


Giá trị mua bán căn hộ là: 1.200.000.000 VNĐ
8





Thuế giá trị gia tăng là: 120.000.000 VNĐ

Phí bảo trì là: 24.000.000 VNĐ

Tiến độ thanh toán được chia thành 07 đợt như sau:
Đợt 1: Thanh toán đủ 20% giá trị mua căn hộ và thuế giá trị gia tăng sau
khi ký hợp đồng.
Đợt 2,3,4: Thanh toán đủ 10% giá trị mua căn hộ và thuế gía trị gia tăng.
Đợt 5: Thanh toán đủ 20% giá trị mua căn hộ và thuế giá trị gia tăng.
Đợt 6: Thanh toán đủ 25% giá trị mua căn hộ và thuế giá trị gia tăng.
Đợt 7: Thanh toán đủ 5% giá trị mua căn hộ và thuế giá trị gia tăng.
Bên cạnh đó, nếu khách hàng thanh toán đúng thời hạn sẽ được ưu đãi
chiết khấu 1 % cho mỗi đợt thanh toán.
Người mua sẽ thanh toán trong đợt 5 là:

A. 214.000.000 VNĐ
B. 240.000.000 VNĐ
C. 218.800.000 VNĐ
D. 264.000.000 VNĐ
Đáp án: D
Câu 3: Khi tư vấn đặc điểm BĐS, người môi giới phải cho khách hàng thấy
được:

A. Uy tín chủ đầu tư
B. Khả năng tăng giá
C. Lợi ích của sản phẩm
D. Tiến độ thi công
Đáp án: C
Câu 4: Vai trò của người môi giới BĐS

A. Cung cấp thông tin một cách công khai, trung thực cho các
chủ thể tham gia giao dịch

B. Làm cầu nối giữa người mua, người bán & hưởng phí môi
giới
C. Bán sản phẩm theo yêu cầu của chủ đầu tư
D. Bán sản phẩm theo yêu cầu cảu khách hàng
9


Đáp án: A và B
Câu 5: Yếu tố môi trường trong phân tích giá trị BĐS bao gồm các nội
dung gì?

A. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô
B. Môi trường bên trong và bên ngoài
C. Môi trường sạch sẽ, thoáng mát
D. Tiếng ồn, không khí, ngập lụt, ánh sáng, mùi,…
Đáp án: D
Câu 6: Trong môi giới BĐS dự án, tiếp nhận sản phẩm là bước đầu tiên để
nhân viên kinh doanh có thể

A. Am hiểu về khách hàng
B. Am hiểu về sản phẩm
C. Am hiểu về chủ đầu tư
D. Am hiểu về đối thủ cạch tranh
Đáp án: B và C
Câu 7: Một danh sách khách hàng tiềm năng cho một sản phẩm riêng
biệt là

A. Danh sách khách hàng bạn có trong nhiều năm làm việc
B. Một danh sách mới được thiết lập dựa trên sự phỏng đoán
chủ quan của người môi giới

C. Một danh sách rút gọn sau khi sàng lọc từ danh sách khách
hàng tiềm năng bằng điện thoại, thư từ.
D. Cả A,B,C đều sai
Đáp án: C
Câu 8: Khi tiếp xúc, tư vấn khách hàng, người môi giới không nên:

A. Nghe điện thoại, trao đổi công việc với nhân viên khác
B. Ghi chép thông tin
C. Lắng nghe khách hàng
D. Quan tâm đến khách hàng
Đáp án: A

10


Câu 9: Tinh huống: Căn hộ C15-7 thuộc khu căn hộ cao cấp tại quận Bình
Thạnh; Trước khi ký hợp đồng mua, khách hàng đã đặt cọc 50.000.000 VNĐ
và tổng giá trị hợp đồng căn hộ là 1.344.000.000 VNĐ trong đó:




Giá trị mua bán căn hộ là: 1.200.000.000 VNĐ
Thuế giá trị gia tăng là: 120.000.000 VNĐ
Phí bảo trì là: 24.000.000 VNĐ

Tiến độ thanh toán được chia thành 07 đợt như sau:
Đợt 1: Thanh toán đủ 20% giá trị mua căn hộ và thuế giá trị gia tăng sau
khi ký hợp đồng.
Đợt 2,3,4: Thanh toán đủ 10% giá trị mua căn hộ và thuế gía trị gia tăng.

Đợt 5: Thanh toán đủ 20% giá trị mua căn hộ và thuế giá trị gia tăng.
Đợt 6: Thanh toán đủ 25% giá trị mua căn hộ và thuế giá trị gia tăng.
Đợt 7: Thanh toán đủ 5% giá trị mua căn hộ và thuế giá trị gia tăng.
Bên cạnh đó, nếu khách hàng thanh toán đúng thời hạn sẽ được ưu đãi
chiết khấu 1 % cho mỗi đợt thanh toán.
Sau khi thanh toán tiền đặt cọc 50.000.000 VNĐ. Người mua sẽ thanh
toán trong đợt 1 còn lại là:

214.

000.000 VNĐ

215.

000.000 VNĐ

216.

800.000 VNĐ

217.

000.000 VNĐ

Câu 10: Công việc đầu tiên khi người môi giới tìm kiếm khách hàng là
phải xác định:

A. Khách hàng mục tiêu
B. Nhu cầu khách hàng
C. Chuẩn bị chu đáo tài liệu bán hàng

D. Học thuộc sản phẩm
Đáp án: A
Câu 11: Phong cách đàm phán các bên cùng quan tâm đến lợi ích của
nhau với tinh thần hợp tác và đều thu được lợi ích là phong cách đàm phán

A. Thua-thua
B. Thắng-thua
11


C. Thua-thắng
D. Thắng-thắng
Đáp án: D
Câu 12: Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ tư vấn BĐS

A. Phải thành lập doanh nghiệp
B. Không phải thành lập doanh nghiệp
C. Phải thành lập doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh
D. Cả A,B,C đều sai
Đáp án: A
Câu 13: Khi chất lượng sản phẩm như nhau thì phải lấy yếu tố nào để
cạnh tranh trên thị trường?

A. Thông tin
B. Dịch vụ khách hàng
C. Sản phẩm
D. Cả A, B và C đều sai
Đáp án: B
Câu 14: Nội dung dịch vụ môi giới BĐS bao gồm những lĩnh vực sau
đây, ngoại trừ:


A. Môi giới mua bán, chuyển nhượng, thuê, thuê mua BĐS
B. Hỗ trợ xác định giá BĐS
C. Thực hiện các thủ tục pháp lý liên quan đến BĐS
D. Môi giới thành lập tổ chức pháp nhân có liên quan
Đáp án: D
Câu 15: Tinh huống: Người mua đặt cọc 20 triệu đồng để mua căn nhà
với giá 400 triệu đồng. Người bán đổi ý không bán.
Giả sử trong hợp đồng đặt cọc không có điều khoản phạt vi phạm, thì
người bán phải trả tiền đặt cọc và đền bù tiền thiệt hại cho người mua theo
luật, tổng cộng số tiền trả lại cộng với phạt vi phạm :

A. 40 triệu đồng
B. 60 triệu đồng
12


C. 20 triệu đồng
D. Không phạt vi phạm
Đáp án: A
Câu 16: Môi giới BĐS là loại hình

A. Đầu tư trục tiếp BĐS
B. Kinh doanh BĐS
C. Kinh doanh dịch vụ BĐS
D. Cả A,B và C đều sai
Đáp án : C
Câu 17: Bản chất của môi giới BĐS là :

A. Là một ngành nghề, kinh doanh dịch vụ, hoạt động nhằm

thu lợi
B. Là sự kết nối các bên để thiết lập 1 thương vụ
C. Là hoạt động không chịu sự quản lý của cơ quan nhà nước
D. Là hoạt động không cần phần chứng chỉ hành nghề và giấy
phép kinh doanh
Đáp án: A
Câu 18: Để tăng khả năng thành công khi môi giới, người môi giới cần
hiểu khách hàng của mình là ai, theo đó, người môi giới cần:

A. Không để khách hàng nói quá nhiều
B. Nói thật nhiều về dự án cho khách hàng
C. Lắng nghe khách hàng nói
D. Cả A, B và C đều sai
Đáp án: C
Câu 19: Khi “cầu” BĐS tăng sẽ ảnh hưởng như thế nào đến giá bán và
tiền thuê BĐS trong ngắn hạn ?

A. Giá và tiền thuê sẽ giảm
B. Giá sẽ giảm nhưng tiền thuê sẽ tăng
C. Giá và tiền thuê sẽ tăng
13


D. Giá sẽ tăng nhưng tiền thuê sẽ giảm
Đáp án: C
Câu 20: Cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới BĐS độc lập

A. Không cần có chứng chỉ hành nghề BĐS
B. Không cần đăng ký nộp thuế
C. Chỉ cần có chứng chỉ hành nghề môi giới BĐS

D. Phải có chứng chỉ hành nghề môi giới BĐS và đăng ký nộp
thuế
Đáp án: D
Câu 21: Tinh huống : Trong hợp đồng mua bán nhà ở có quy định về đặc
điểm chính của nhà ở mua bán như sau:
Diện tích sử dụng căn hộ F là : 55,04 m ( được tính theo kích thước thông
2

thủy theo quy định của pháp luật về nhà ở). Diện tích này là tạm tính và có
thể tăng lên hoặc giảm đi theo thực tế đo đạc tại thời điểm bàn giao căn
hộ. Bên Mua có trách nhiệm thanh toán số tiền mua căn hộ cho bên Bán
theo diện tích thực tế khi bàn giao căn hộ;
Trong trường hợp diện tích thực tế bằng hoặc chênh lệch thấp hơn 3% so
với diện tích ghi trong hợp đồng này thì hai bên không phải điều chỉnh lại
gía bán căn hộ. Nếu diện tích thực tế chênh lệch vượt quá 3% so với diện
tích ghi trong hợp đồng này thì giá bán của căn hộ sẽ được điều chỉnh lại
theo diện tích đo đạc thực tế khi bàn giao căn hộ.
Khi bàn giao cho khách hàng căn hộ F có diện tích là 57,7 m ‘ khách
2

hàng được quyền:

A. Nhận căn hộ và thanh toán theo diện tích thực tế
B. Từ chối nhận căn hộ và không bị coi là vi phạm các điều
kiện bàn giao căn hộ
C. Nhận căn hộ và thanh toán theo giá bán căn hộ như hợp
đồng đã ký
D. Cả A, B và C đều đúng
Đáp án: A
Câu 22: Chiến lược “Đẩy” áp dụng trong kinh doanh BĐS được hiểu như

thế nào?

A. Tìm cách thu phục khách hàng mua sản phẩm
14


B. Tìm cách đẩy sản phẩm đến các nhà phân phối và khách
hàng bằng các chương trình khuyến mãi, quà tặng, chiết khấu
hoa hồng.
C. Tìm ra sự nhận biết về thương hiệu và sự hấp dẫn khách
hàng bằng sản phẩm khác
D. Cả A, B, C đều đúng
Đáp án: B
Câu 23: Điểm nào đặc biệt quan trọng đối với việc hoạch địch chiến lược
Marketing trong kinh doanh BĐS

A. Chính sách nhà nước
B. Nhu cầu khách hàng
C. Lợi thế cạnh tranh
D. Nguồn vốn
Đáp án: B
Câu 24: Tinh huống: Căn hộ C15-7 thuộc khu căn hộ cao cấp tại quận
Bình Thạnh; Trước khi ký hợp đồng mua, khách hàng đã đặt cọc 50.000.000
VNĐ và tổng giá trị hợp đồng căn hộ là 1.344.000.000 VNĐ trong đó:




Giá trị mua bán căn hộ là: 1.200.000.000 VNĐ
Thuế giá trị gia tăng là: 120.000.000 VNĐ

Phí bảo trì là: 24.000.000 VNĐ

Tiến độ thanh toán được chia thành 07 đợt như sau:
Đợt 1: Thanh toán đủ 20% giá trị mua căn hộ và thuế giá trị gia tăng sau
khi ký hợp đồng.
Đợt 2,3,4: Thanh toán đủ 10% giá trị mua căn hộ và thuế gía trị gia tăng.
Đợt 5: Thanh toán đủ 20% giá trị mua căn hộ và thuế giá trị gia tăng.
Đợt 6: Thanh toán đủ 25% giá trị mua căn hộ và thuế giá trị gia tăng.
Đợt 7: Thanh toán đủ 5% giá trị mua căn hộ và thuế giá trị gia tăng.
Bên cạnh đó, nếu khách hàng thanh toán đúng thời hạn sẽ được ưu đãi
chiết khấu 1% cho mỗi đợt thanh toán.
Phí bảo trì sẽ được thanh toán trong đợt:

A. Đợt 1
B. Đợt 4
15


C. Đợt 6
D. Đợt 7
Đáp án: C
Câu 25: Nguyên tắc của người môi giới muốn phát triển dài hạn là

A. Hướng đến khách hàng
B. Làm đến đâu hay đến đó
C. Bằng mọi giá hướng đến thu nhập của bản thân
D. Cả A, B và C đều sai
Đáp án: A
Câu 26: Tiếp nhận sản phẩm từ Ban Giám đốc Công ty, việc đầu tiên
người môi giới cần thực hiện


A. Phân tích và đánh giá sản phẩm
B. Lên kế hoạch tìm kiếm nguồn khách
C. Lên kế hoạch marketing sản phẩm
D. Phân tích khách hàng
Đáp án: A
Câu 27: Khách hàng mua sản phẩm cho người môi giới là do

A. Nhân viên tư vấn rõ ràng, phục vụ nhiệt tình, chu đáo
B. Sản phẩm phù hợp nhu cầu
C. Được người khác giới thiệu cho người môi giới
D. Có tiền nhàn rỗi
Đáp án: A và B
Câu 28: Căn hộ C15-7 thuộc khu căn hộ cao cấp tại quận Bình Thạnh;
Trước khi ký hợp đồng mua, khách hàng đã đặt cọc 50.000.000 VNĐ và
tổng giá trị hợp đồng căn hộ là 1.344.000.000 VNĐ trong đó:




Giá trị mua bán căn hộ là: 1.200.000.000 VNĐ
Thuế giá trị gia tăng là: 120.000.000 VNĐ
Phí bảo trì là: 24.000.000 VNĐ

Tiến độ thanh toán được chia thành 07 đợt như sau:

16


Đợt 1: Thanh toán đủ 20% giá trị mua căn hộ và thuế giá trị gia tăng sau

khi ký hợp đồng.
Đợt 2,3,4: Thanh toán đủ 10% giá trị mua căn hộ và thuế gía trị gia tăng.
Đợt 5: Thanh toán đủ 20% giá trị mua căn hộ và thuế giá trị gia tăng.
Đợt 6: Thanh toán đủ 25% giá trị mua căn hộ và thuế giá trị gia tăng.
Đợt 7: Thanh toán đủ 5% giá trị mua căn hộ và thuế giá trị gia tăng.
Bên cạnh đó, nếu khách hàng thanh toán đúng thời hạn sẽ được ưu đãi
chiết khấu 1% cho mỗi đợt thanh toán.
Đợt 7 khách hàng thanh toán đúng thời hạn quy định trong hợp đồng,
khách hàng được ưu đãi chiết khấu, vậy khách hàng thanh toán trong đợt 7
là bao nhiêu?

A. 61.340.000 VNĐ
B. 65.340.000 VNĐ
C. 67.340.000 VNĐ
D. 66.000.000 VNĐ
Đáp án: B
Câu 29: Tinh huống: Căn nhà giao dịch với giá 500 triệu đồng. Ngân hàng
định giá 420 triệu đồng và ngân hàng cho vay 70% giá trị của BĐS, vậy số
tiền ngân hàng cho vay là

A. 216 triệu đồng
B. 350 triệu đồng
C. 294 triệu đồng
D. 420 triệu đồng
Đáp án: C
Câu 30: Tinh huống: Trong hợp đồng mua bán nhà ở có quy định về đặc
điểm chính của nhà ở mua bán như sau:
Diện tích sử dụng căn hộ F là: 55,04 m (được tính theo kích thước thông
2


thủy theo quy định của pháp luật về nhà ở). Diện tích này là tạm tính và có
thể tăng lên hoặc giảm đi theo thực tế đo đạc tại thời điểm bàn giao căn
hộ. Bên Mua có trách nhiệm thanh toán số tiền mua căn hộ cho bên Bán
theo diện tích thực tế khi bàn giao căn hộ;
Trong trường hợp diện tích thực tế bằng hoặc chênh lệch thấp hơn 3% so
với diện tích ghi trong hợp đồng này thì hai bên không phải điều chỉnh lại

17


gía bán căn hộ. Nếu diện tích thực tế chênh lệch vượt quá 3% so với diện
tích ghi trong hợp đồng này thì giá bán của căn hộ sẽ được điều chỉnh lại
theo diện tích đo đạc thực tế khi bàn giao căn hộ.
Khi bàn giao cho khách hàng căn hộ F có diện tích là 51,24 m ’ khách
2

hàng được quyền:

A. Nhận căn hộ và thanh toán theo diện tích thực tế
B. Nhận căn hộ và thanh toán theo hợp đồng đã ký
C. Từ chối nhận căn hộ và yêu cầu chủ đầu tư đổi căn hộ khác
có diện tích thương lượng
D. Yêu cầu chủ đầu tư bồi thường giá trị hợp đồng đã thanh
toán.

Câu h ỏi k ỹ n ăng môi gi ới
Câu 1: Nhà môi giới cần phải quan tâm đến kỹ năng nào sau đây:

a. Kỹ năng giao tiếp
b. Kỹ năng thu thập thông tin

c. Kỹ năng đàm phán
d. Tất cả kỹ năng trên
Câu 2: Là nhà môi giới bất động sản, công việc nào sau đây được th ực hi ện
thường xuyên nhất:

a. Xác định lượng cung bất động sản nói chung trên thị trường b ất
động sản.
b. Xác định chi phí, lợi nhuận, thủ tục pháp lý, hỗ trợ khách
hàng thực hiện các giao dịch mua bán bất động sản
c. Xác định chu kỳ phát triển của bất động sản
d. Không phải các công việc trên
Câu 3: Đâu là những sai lầm thường mắc phải trong đàm phán:

a. Ngồi vào bàn đàm phán với nhiều phương án (phương án chính,
phương án phụ)
b. Ngồi vào bàn đàm phán vào thời điểm thích hợp
c. Ngồi vào bàn đàm phán với định kiến
d. Cả a,b,c đều sai
Câu 4: Nhận xét nào sau đây là đúng nhât:

a. Đàm phán là một khoa học.
b. Đàm phán là một nghệ thuật
c. Đàm phán vừa là khoa học vừa là nghệ thuật
d. Đàm phán là một khoa học, không phải là nghệ thuật
18


Câu 5: Tiêu chí nào ảnh hưởng đến quyết định mua bất động sản:

a. Quan hệ trong gia đình

b. Giá mua bất động sản
c. Vị trí bất động sản
d. Tất cả các tiêu chí trên
Câu 6: Yêu cầu chuyên môn của nhà môi giới bất động sàn là:

a. Nắm chắc pháp luật kinh doanh bất động sản, môi gi ới b ất động
sản
b. Có năng lực hành vi dân sự đấy đủ
c. Không bị cần hành nghề theo quyết định của cơ quan có th ẩm
quyền.
d. Tất cả các yêu cầu trên
Câu 7: Kết quả đàm phán nào là tốt nhất

a. Thua – Thua
b. Thắng – Thua
c. Thắng – Thắng
d. Không đáp án nào đúng
Câu 8: Trở ngại tâm lý của khách hàng khi tiếp xúc với người môi gi ới b ất động
sản là gì

a. Không an toàn khi tiếp xúc người lạ
b. Sợ tốn kém thời gian
c. Sợ bị quấy rầy liên tục
d. Tất cả các ý trên
Câu 9: Khách hàng quan tâm điều gì nhất khi tìm hiểu mua chung cư

a. Hạ tầng kỹ thuật, giá cả, diện tích sử dụng
b. Giá cả, diện tích sử dụng, vị trí giao thông
c. Môi trường sống, chi phí sử dụns, diện tích khu vực
d. Cả 3 ý trên

Câu 10: Trong quy trình môi giới, người môi giới BĐS cần thực hiện các nhi ệm
vụ sau

a. Chứng thực, sao lưu các loại giấy tờ, tìm kiếm khách hàng
b. Khảo sát thực địa, hồ sơ pháp lý, thẩm định giá, qu ảng bá, gi ới
thiệu BĐS
c. Đàm phán điều khoản, lập hợp đồng, thu phí môi giới
d.Cả 3 ý trên
Cáu 11: Truyền thông marketìng là gì?

19


a. Là một quá trình truyền tải thông tin do ng ười mua thực hiện nh ằm
gây ảnh hưởng tói thái độ, hành vi và nhận thức của ngưòi bán.
b. Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất
thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ, hành vi và nhận thức
của người mua

Câu h ỏi t ổng quan v ề d ịch v ụ môi gi ới
B ĐS
Câu 1. Môi giới Bai động sản là:

a. Khai thác và định đoạt Bất động sản theo ủy quyền của chủ sở h ữu
nhà, công trình xây dựng hoặc người có quyền sử dụng đất.
b.Trung gian cho các bên trong mua bán, chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, cho thuê mua bất động sản.
c. Trợ giúp về các vấn đề liên quan đến kinh doanh Bất động sản theo
yêu cầu của các bên.
d. Tất cả đều sai

Câu 2. Chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản có giá tr ị s ử dụng trong th ời
hạn:

a. 3 năm
b.5 năm
a. 7 năm
Câu 3. Người được cấp chứng chỉ hành nghề môi giới Bất động sản vi phạm các
nguyên tẳc hành nghề quy định tại Luật Kinh doanh B ất động sản và n ội dung ghi
trong chứng chỉ thì sẽ:

a. Bị thu hồi chứng chỉ.
b. Được cấp lại chứng chỉ
c. vẫn được sử dụng
d. Tất cả đều sai.
Câu 4. Người được cấp chứng chỉ cho người khác mượn, thuê chúng chỉ hành
nghề môi giới Bất động sản đế hành nghề thì sẽ:

a. Bị thu hồi chứng chỉ
b. Được cẩp lại chứng chỉ
c. vẫn được sử dụng chứng chỉ
d. Tất cả đểu sai
Câu 5. Trong bộ hồ sơ của dự án, công trình xây dựng nào sau đây không th ể
đưa lên sàn giao dịch bất động sản để niêm yết:

a. Thiếu bản vẽ quy hoạch 1/500
b. Thiểu mặt bằng sơ đồ căn hộ chi tiết
20


c. Thiểu quyết đinh của cấp có thẩm quyền về giao đất, giao công

trình
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 7. Nhà môi giới cần phải:

a. Luôn đảm bảo tính pháp luật.
b. Xác lập quyền lợi của các bên môi giới
c. Không xác lập quyền lợi cá nhân khi chưa có sự thống nh ất c ủa các
bên tham gia
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 8. Cá nhân kinh doanh dịch vụ Môi giới Bất động sản độc lập phải c ỏ điều
kỉện gì?

a. Không cần có chứng chỉ hành nghề Môi giới Bất động sản.
b. Không cần có chứng chỉ hành nghề Môi giới Bất động s ản mà ch ỉ
cần đăng kýnộp thuế theo quỵ định của pháp luật về thuế.
c. Chỉ cần có chứng chỉ hành nghề Môi giới Bất động sản
d. Phải có chửng chỉ hành nghề Môi giới Bất động sản và đăng
ký nộp thuế theo quy định của pháp luật về thuế
Câu 9. Tất cả Bất động sản được giao dịch trên sàn giao dịch Bẩt động sản b ắt
buộc phải công khai thông tin:

a. Đúng
b. Chỉ những Bất động sản có đóng phí công khai thông tin
c. Chỉ những Bẩt động sản phải thực hiện đấu giá
d. Tất cả đều sai
Câu 10. Nội dung nào không thuộc nội dung ho ạt động của sàn giao d ịch b ất
động sản?

a. Giao dịch mua bán, chuyển nhượng, thuê, thuê mua b ất động s ản.
b. Môi giới bất động sản.

c. Công chứng hợp đồng giao dịch bất động sản
Câu 11. Hành nghề môi giới độc lập nhưng không có chứng ch ỉ hành ngh ề theo
quy định thì bị xử lỷ như thế nào

a. Bị phạt tiền
b. Không được hành nghề
c. Cả a và b
Câu 12. Nhà môi giới bất động sản cỏ được chào bản ‘bất động sản, khi:

a. Dự án, công tình xây dựng chưa được cấp phép xây dựng
b. Dự án chưa hoàn thành hệ thong hạ tâng kỹ thuật
c. Công trình xây dựng chưa hoàn thành phần móng
d. Cả 3 tình huống trên đều không được phép
21


Câu 13. Bên môi giới không được đồng thời là:

a. Bên mua trong cùng giao dịch môi giới
b. Bên bán trong cùng giao dịch môi giới
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai
Câu 14. Nhà môi giới bất động sản khi tư vấn cho khách hàng có được phép:

a. Không cung cấp đầy đủ thông tin về dự án bất dộng sản
b. Nói không đúng các thông tin của dự án bất động sản
c. Đưa ra các mức giá cao hơn mức giá cao hcm của dự án để hưởng
chênh lệch
d.Cả 3 tình huống trên đều khôns được phép.
Câu 15. Nội dung nào là hoạt động của sàn giao dịch bất động sản?


a. Thực hiện việc giao dịch mua bán
b. Tổ chức việc bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê l ại, cho thuê
mua bất động sản
c. Kiểm tra giấy tờ về Bất động sản bảo đảm đủ điều kiện được giao
dịch, làm trung gian cho các bên trao đổi, đàm phán và ký k ết h ợp đồng
d. Tất cả đều đúng.
Câu 16. Doanh nghiệp kỉnh doanh dịch vụ sàn giao d ịch B ất động s ản có nh ững
quyền nào sau đây?

a. Yêu cầu khách hàng cung cấp hồ sơ, thông tin về Bất động s ản
được đưa lên sàn giao dịch bất động sản.
b. Từ chối đưa lên sàn giao dịch Bất động sản các Bất động sản
không đủ điều kiện đưa vào kinh doanh.
c. Yêu cầu khách hàng bồi th ường thi ệt hại do l ỗi c ủa khách hàng gây
ra.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 17. Sàn giao dịch Bất động sản có quyền nào sau đây?

a. Tự ý bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua t ất
cả các Bất động sản được đưa lên sàn giao dịch bất động sản.
b. Quản lý, giám sát việc khai thác, sử dụng Bất động sản c ủa khách
hàng
c. Được thu phí dịch vụ của khách hàng có Bất động sản được
đưa lên sàn giao dịch bất động sản.
Câu 18. Trách nhiệm của sàn giao dịch bất động sàn?

a. Bảo đảm Bất động sản được đưa lên sàn giao dịch phải có đủ điều
kiện được giao dịch.
b. Cung cấp đầy đủ, trung thực hồ sơ, thông tin về Bất động sản và

chịu trách nhiệm về hồ sơ, thông tin do mình cung cấp.
22


c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 19. Nhà môi giới bất động sản cỏ được phép nhận tiền đặt cọc để mua căn
hộ từ khách hàng không:

a. Được phép
b. Không được phép
c. Được phép khi có văn bản ủy quyền của chủ đầu tư và thực
hiện theo đúng nội dung ủy quyền
Câu 20. Nội dung của môi giới theo Điểu 63 Luật Kinh doanh b ẩt động sản là:

a. Tìm kiếm đối tác dáp ứng các điều kiện của khách hàng để tham
gia đàm phán, ký hợp đồng.
b. Đại diện theo ủy quyền để thực hiện các cồng việc liên quan đến
các thủ tực mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê l ại, cho thuê
mua bất động sản.
c. Cung cấp thông tin, h ỗ tr ợ cho các bên trong vi ệc đàm phán, ký
hợp đồng mua bán, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê l ại, cho thuê mua
bẩt động sản.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 21. Nhà môi giới bất động sản có được đàm phán với chủ đầu tư d ự án để
đẩy giá bất động sản lén so với hợp đồng và thu khoản chêch lệch này ra ngoài s ố
sách:

a. Được phép
b. Được phép khi có sự thỏa thuận đồng ý của khách hàng

c. Cả a, b đều sai
Câu 22. Một hợp đồng môi giới nói chung cỏ thể bị hủy giữa hai bên nêu:

a. Hàng hóa Bất động sản được môi giới không đủ điều kiện.
b. Các thông tin về hàng hóa Bất động sản không chính xác.
c. Có sự thỏa thuận của các bên.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 23. Tất cả Bất động sản được giao dịch trên sàn giao dịch Bẩt động sản bắt
buộc phải công khai thông tin:

a. Đúng
b. Chỉ những Bất động sản có đóng phí công khai thông tin
c. Chỉ những Bất động sản phải thực hiện đấu giá
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 24. Để hiệu quả việc mua bán hàng, nhà môi giới bất động sản cần:

a. Chuẩn bị đầy đủ tài liệu, hồ sơ và hợp đồng mẫu của dự án
b. Kiểm tra rà soát đầv đủ các dữ liệu, thông tin về dự án để t ư v ấn
cho khách hàng
23


c. Lập phương án truyền thông, markerting tìm ki ếm thu h ủt khách
hàng
d. Cả a ,b, c đều đúng
Câu 25. Nhà môi giới cần phải:

a. Luôn đảm bảo tính pháp luật.
b. Xác lập quyền lợi của các bên môi giới
c. Không xác lập quyền lợi cá nhân khi chưa có s ự th ổng nh ất c ủa các

bên tham gia
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 26. Phương tiện truyền thông, nhà môi giới bất động sản cần lựa ch ọn đê
truyền tải thông tin đến khách hàng:

a. Truyền hình
b. Báo giấy
c. Báo điện tử Online
d. Cả a, b, c đều đúng
Cảu 27. Nhà môi giới cần phải quan tâm đến kỹ năng nào sau đây:

a. Kỹ năng giao tiếp
b. Kỹ năng thu thập thông tin
c. Kỹ năng đàm phán
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 28. Sàn giao dịch Bất động sản được phép thực hiện các hoạt động kinh
doanh dịch vụ nào?

a. Môi giới bất động sản
b. Định giá bất động sản
c. Quảng cáo bất động sản
d. Cả a,b, c đều đúng
Câu 29. Nguyên tắc của hoạt động môi giới Bất động sản là:

a. Tuân thủ pháp luật và đạo đức nghề nghiệp
b. Minh bạch thông tin và hài hòa lợi ích giữa các bên
c. Nâng cao kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm thực tế
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 30. Trưỏng hợp dự án bất động sản, công trình xây dựng đã thế chấp vay
tiền Ngân hàng thương mại, người môi giới bất động sản khi tư vẩn cho khách hàng:


a. Giữ bí mật, không cung cấp thông tin để bán được hàng
b.Tư vấn đầy đủ thông tin để khách hàng nắm rõ trước khi ra
quyết định giao dịch
c. Cả hai tình huống trên đều không đủng
24


Câu 31. Người cỏ chửng chỉ hết hạn, hoặc gần hêt hạn thì:

a. Không phải thi sát hạch lại
b. Phải thi sát hạch như cấp chứng chỉ mới
c. Phải thi sát hạch nhưng chỉ phải thi phần kiến thức cơ sở.
d. Tất cả đều sai
Câu 32: Hoa hồng môi giới được hưởng bao nhiêu phần trăm trong hợp đồng

a. 5%
b. 6%
c. 10%
d. Theo thỏa thuận trong hợp đồng
Câu 33: Điều kiện để hành nghề môi giới bất động sản

a. Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản
phải thành lập doanh nghiệp
b. Phải có ít nhất 02 người có chứng chỉ hành nghề môi gi ới b ất động
sản
c. Tất cả các phưcmg án trên
Câu 34: Cả nhân có quyền kinh doanh dịch vụ môi giới bât động sản không

a. Có

b. Không
Câu 35: Điều kiện để được cẩp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

a. Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
b. Có trình độ tốt nghiệp trung học trở lên
c. Đã qua sát hạch về kiến thức môi giói bất động sản
d. Tất cả các phưong án trên

Đề thi pháp lu ật đất đai
Câu 1: chọn đáp án đúng

a. Đất đai thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở
hữu và thống nhất quản lý.
b. Đất đai thuộc sở hữu của tổ chức, cá nhân
Câu 2: Đất đai được phân chia làm những nhóm nào sau đây:

a. Nhóm đất nông nghiệp
b. Nhóm đất phi nông nghiệp Nhóm đất chưa sử dụng
c. Cả 3 nhóm trên
Câu 3. Chọn đáp án đúng:

a. Đất nông nghiệp bao gồm Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng
lúa và đất trồng cây hàng năm khác; Đất trồng cây lâu n ăm; Đất r ừng s ản
xuất;
25


×