Tải bản đầy đủ (.doc) (298 trang)

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp xây dựng tuyến đường a b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 298 trang )

THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

LỜI CẢM ƠN
Sau thời gian ở giảng đường Đại học em đã được trang bị một khối kiến thức
cơ bản để thực hiện đồ án tốt nghiệp. Đó là kết quả học tập của em trong suốt thời
gian với sự tận tình dạy dỗ của các thầy cô trường ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN
TẢI PHÂN HIỆU TẠI TP.HCM.
Và khoảng thời gian làm đồ án tốt nghiệp chính là điều kiện rất tốt để em
được kiểm tra, củng cố lại những kiến thức đã thu thập được; đồng thời bổ sung thêm
những kiến thức mới nhằm hoàn thiện cơ sở lý thuyết tính toán áp dụng vào thực tế.
Nhờ sự trực tiếp hướng dẫn tận tình của thầy TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH
, đồ án tốt nghiệp của em có thể hoàn thành đúng thời gian quy định, em xin trân
trọng gửi lời cảm ơn đến Thầy. Em cũng xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trong
Khoa công trình đã truyền đạt cho em nguồn kiến thức quý báu trong suốt thời gian
học tập tại trường.
Mặc dù đã được chuẩn bị và hết sức cố gắng nhưng do thời gian có hạn và
kinh nghiệm thực tế của em còn hạn chế nên đồ án của em không tránh khỏi sai sót,
em kính mong nhận được sự chỉ bảo của quý thầy cô.
Xin chân thành biết ơn !
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày….. tháng…..năm 2019

Sinh viên

NGUYỄN TRUNG NHÂN
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

LỚP: CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH

NHẬN XÉT
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………...
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2019

Giáo viên hướng dẫn

SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN


 2

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH

T.S NGUYỄN PHƯỚC MINH

NHẬN XÉT
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………………...
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2019

Giáo viên đọc duyệt
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 3

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH

T.S NGUYỄN VĂN DU
MỤC LỤC

Trang
....................................................................................................................................... 4
CHƯƠNG 1................................................................................................................... 2
GIỚI THIỆU CHUNG...................................................................................................2
1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG.................................................................................2
1.2 NHỮNG CĂN CỨ PHÁP LY...............................................................................2
1.3. CÁC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG................................................3
1.3.1 VỀ KHẢO SÁT...................................................................................................3

1.3.2 VỀ THIẾT KẾ.....................................................................................................3
1.3.3 VỀ NGHIỆM THU .............................................................................................3
1.4 CÁC NGUỒN TÀI LIỆU SỬ DỤNG LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................3
CHƯƠNG 2................................................................................................................... 4
PHÂN TÍCH SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ, CÁC ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI VÀ
KHÓ KHĂN.................................................................................................................. 4
2.1 Y NGHĨA, TẦM QUAN TRỌNG VÀ TÍNH CẤP BÁCH CỦA VIỆC TRIỂN
KHAI DỰ ÁN ĐƯỜNG ĐỐI VỚI QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
VÙNG NGHIÊN CỨU VÀ VÙNG LÂN CẬN...........................................................4
2.2 Y NGHĨA PHỤC VỤ GTVT CỦA TUYẾN ĐƯỜNG TRONG QUY HOẠCH
PHÁT TRIỂN, HOÀN CHỈNH MẠNG LƯỚI QUỐC GIA....................................4
2.3 Y NGHĨA VỀ MẶT AN NINH QUỐC PHÒNG, CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI, VĂN
HÓA. VV…..................................................................................................................5
2.4 NHỮNG KHÓ KHĂN THUẬN LỢI KHI TRIỂN KHAI DỰ ÁN...................5
2.4.1 KHÓ KHĂN........................................................................................................5
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 4

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH

2.4.2 THUẬN LỢI........................................................................................................5
CHƯƠNG 3................................................................................................................... 6
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG KHU VỰC.............................................6
CÔNG TRÌNH............................................................................................................... 6

3.2.2 THỦY VĂN.......................................................................................................11
3.4 ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT.....................................................................................11
3.5 VẬT LIỆU XÂY DỰNG.....................................................................................12
3.6 ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ XÃ HỘI CỦA VÙNG...................................................13
CHƯƠNG 4................................................................................................................. 14
QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT CỦA CÔNG TRÌNH...............................14
4.1 CHỌN CẤP CÔNG TRÌNH...............................................................................14
4.1.1. CÁC CHỈ TIÊU THIẾT KẾ..............................................................................14
4.1.2 XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG KỸ THUẬT ĐƯỜNG...............................................14
4.1.2.1 Các yếu tố của mặt cắt ngang..........................................................................16
4.1.2.2 Quy mô mặt cắt ngang (Điều 4 TCVN 4054 – 2005)......................................17
4.1.2.3 Tính bề rộng phần xe chạy – chọn lề đường...................................................17
4.1.2.4 Tính toán tầm nhìn xe chạy trên bình đồ.........................................................18
4.1.2.5 Xác định bán kính tối thiểu đường cong nằm..................................................21
4.1.2.6 Tính toán và bố trí siêu cao.............................................................................23
4.1.2.7 Chiều dài đoạn nối siêu cao và đoạn chêm......................................................25
4.1.2.8 Đường cong chuyển tiếp.................................................................................26
4.1.2.9 Độ mở rộng phần xe chạy trên đường cong nằm.............................................27
4.1.2.10 Nối tiếp đường cong trên bình đồ..................................................................27
4.1.2.11 Xác định tầm nhìn trên đường cong nằm......................................................29
4.1.2.12 Bán kính tối thiểu đường cong đứng.............................................................31
4.1.2.13 Dốc dọc.........................................................................................................32
4.2 QUY MÔ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT..............................................................36

SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 5

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54



THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH

CHƯƠNG 5................................................................................................................. 37
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT....................................................................................37
5.1 PHƯƠNG ÁN VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG, THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ CỦA
TUYẾN ĐƯỜNG, CÁC YẾU TỐ HÌNH HỌC CỦA TỪNG ĐOẠN TUYẾN......37
5.1.1 PHƯƠNG ÁN VỊ TRÍ TUYẾN ĐƯỜNG..........................................................37
5.1.2 THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ CỦA TUYẾN ĐƯỜNG.................................................38
42020’29”................................................................................................................... 39
300.............................................................................................................................. 39
141.31......................................................................................................................... 39
22.09........................................................................................................................... 39
271.7........................................................................................................................... 39
2.................................................................................................................................. 39
50................................................................................................................................ 39
0.................................................................................................................................. 39
1500............................................................................................................................ 39
57.95........................................................................................................................... 39
1.12............................................................................................................................. 39
115.84......................................................................................................................... 39
2.................................................................................................................................. 39
0.................................................................................................................................. 39
35052’14”................................................................................................................... 39
200.............................................................................................................................. 39
89.89........................................................................................................................... 39
10.76........................................................................................................................... 39
175.21......................................................................................................................... 39

2.................................................................................................................................. 39
50................................................................................................................................ 39
1809’18”..................................................................................................................... 39
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 6

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH

350.............................................................................................................................. 39
80.96........................................................................................................................... 39
4.74............................................................................................................................. 39
160.9........................................................................................................................... 39
2.................................................................................................................................. 39
50................................................................................................................................ 39
79038’13”................................................................................................................... 39
125.............................................................................................................................. 39
140.48......................................................................................................................... 39
39.86........................................................................................................................... 39
243.51......................................................................................................................... 39
2.................................................................................................................................. 39
70................................................................................................................................ 39
42019’51”................................................................................................................... 39
400.............................................................................................................................. 39
179.97......................................................................................................................... 39

29.21........................................................................................................................... 39
345.53......................................................................................................................... 39
2.................................................................................................................................. 39
50................................................................................................................................ 39
400.............................................................................................................................. 39
211.36......................................................................................................................... 39
41.52........................................................................................................................... 39
398.61......................................................................................................................... 39
2.................................................................................................................................. 39
50................................................................................................................................ 39
450.............................................................................................................................. 39

SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 7

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH

122.68......................................................................................................................... 39
10.71........................................................................................................................... 39
242.29......................................................................................................................... 39
2.................................................................................................................................. 39
50................................................................................................................................ 39
49016’52”................................................................................................................... 40
250.............................................................................................................................. 40

139.86......................................................................................................................... 40
25.5............................................................................................................................. 40
265.03......................................................................................................................... 40
3.................................................................................................................................. 40
50................................................................................................................................ 40
47055’44”................................................................................................................... 40
250.............................................................................................................................. 40
136.3........................................................................................................................... 40
24.04........................................................................................................................... 40
259.13......................................................................................................................... 40
3.................................................................................................................................. 40
50................................................................................................................................ 40
92037’41”................................................................................................................... 40
200.............................................................................................................................. 40
234.92......................................................................................................................... 40
90.31........................................................................................................................... 40
373.33......................................................................................................................... 40
4.................................................................................................................................. 40
50................................................................................................................................ 40
54058’58”................................................................................................................... 40

SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 8

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH

250.............................................................................................................................. 40
155.3........................................................................................................................... 40
32.29........................................................................................................................... 40
289.91......................................................................................................................... 40
3.................................................................................................................................. 40
50................................................................................................................................ 40
48016’16”................................................................................................................... 40
250.............................................................................................................................. 40
137.19......................................................................................................................... 40
24.4............................................................................................................................. 40
260.62......................................................................................................................... 40
3.................................................................................................................................. 40
50................................................................................................................................ 40
80049’48”................................................................................................................... 40
125.............................................................................................................................. 40
142.74......................................................................................................................... 40
41.32........................................................................................................................... 40
246..34........................................................................................................................ 40
7.................................................................................................................................. 40
70................................................................................................................................ 40
10028’23”................................................................................................................... 40
800.............................................................................................................................. 40
98.33........................................................................................................................... 40
3.48............................................................................................................................. 40
196.23......................................................................................................................... 40
2.................................................................................................................................. 40
50................................................................................................................................ 40


SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 9

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH

29046’16”................................................................................................................... 40
275.............................................................................................................................. 40
192.89......................................................................................................................... 40
9.94............................................................................................................................. 40
192.89......................................................................................................................... 40
3.................................................................................................................................. 40
50................................................................................................................................ 40
44054’41”................................................................................................................... 40
275.............................................................................................................................. 40
138.81......................................................................................................................... 40
22.97........................................................................................................................... 40
265.56......................................................................................................................... 40
3.................................................................................................................................. 40
50................................................................................................................................ 40
54024’56”................................................................................................................... 40
300.............................................................................................................................. 40
179.4........................................................................................................................... 40
37.71........................................................................................................................... 40
334.92......................................................................................................................... 40

2.................................................................................................................................. 40
50................................................................................................................................ 40
5.2 THIẾT KẾ MẶT CẮT DỌC ĐƯỜNG..............................................................43
5.2.1 PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ.......................................................43
5.2.2 MỘT SỐ YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ..........................................44
5.2.3 GIỚI THIỆU VỀ CÁC PHƯƠNG ÁN ĐƯỜNG ĐỎ ĐÃ VẠCH......................45
5.3 THIẾT KẾ MẶT CẮT NGANG ĐƯỜNG........................................................45
5.3.1 NHỮNG YỀU CHUNG ĐỐI VỚI MẶT CẮT NGANG ĐƯỜNG....................45

SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 10 

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH

5.3.2 KẾT CẤU VÀ TRẮC NGANG SỬ DỤNG TRÊN TUYẾN.............................45
5.3.3 CÁC ĐOẠN TRẮC NGANG CẦN MỞ RỘNG VÀ THU HẸP.......................47
5.3.4 CÁC LOẠI NỀN ĐƯỜNG ĐẶC BIỆT.............................................................47
5.3.5 TỔNG KHỐI LƯỢNG NỀN ĐƯỜNG..............................................................48
5.4 THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC CỦA ĐƯỜNG, CỐNG VÀ RÃNH
DỌC............................................................................................................................ 65
5.4.1 THIẾT KẾ CỐNG.............................................................................................65
5.4.2 THIẾT KẾ RÃNH DỌC....................................................................................73
5.5 THIẾT KẾ MẶT ĐƯỜNG....................................................................................77
5.5.1 CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN ĐƯỜNG..................................77

5.5.2 XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN.................................................77
5.5.2.1 Xác định tải trọng trục tính toán tiêu chuẩn....................................................77
5.5.2.2 Xác định số trục xe tính toán tiêu chuẩn trên một làn xe.................................77
5.5.2.3 Tính số trục xe tiêu chuẩn tích lũy trong thời hạn tính toán............................79
5.5.2.4 Xác định mô đun đàn hồi yêu cầu...................................................................79
5.5.3 THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG MỀM...................................................80
5.5.3.1 Phương án 1....................................................................................................80
5.5.3.2 Phương án 2....................................................................................................89
5.6 THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH AN TOÀN GIAO THÔNG VÀ TỔ CHỨC
GIAO THÔNG.........................................................................................................102
5.6.1 VIỆC THIẾT KẾ BÁO HIỆU GIAO THÔNG TRÊN ĐƯỜNG NHẰM.........102
5.6.3 THIẾT KẾ CỌC TIÊU BIỂN BÁO.................................................................106
CHƯƠNG 6............................................................................................................... 108
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ VÀ TRIỂN KHAI DỰ ÁN..................................................108
6.1 CĂN CỨ LẬP TỔNG MỨC ĐẦU TƯ............................................................108
6.1.1 CĂN CỨ PHÁP LÝ.........................................................................................108
6.1.2 CĂN CỨ VÀO TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG.................................................109
6.2 TỔNG MỨC ĐẦU TƯ......................................................................................111
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 11 

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH

6.2.1 PHƯƠNG ÁN 1...............................................................................................112

6.2.2 PHƯƠNG ÁN 2...............................................................................................122
6.3 NGUỒN VỐN: Ngân sách Tỉnh.......................................................................131
6.4 KẾ HOẠCH TỔ CHỨC ĐẤU THẦU XÂY LẮP...........................................131
6.5 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN...............................................................................131
................................................................................................................................... 131
CHƯƠNG 7............................................................................................................... 132
CÁC CHỈ TIÊU SO SÁNH PHƯƠNG ÁN TUYẾN.................................................132
7.1 CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG SỬ DỤNG CỦA ĐƯỜNG...........................132
7.1.1 CHIỀU DÀI TUYẾN ĐƯỜNG.......................................................................132
7.1.2 GÓC CHUYỂN HƯỚNG BÌNH QUÂN VÀ BÁN KÍNH BÌNH QUÂN.......133
42020’29”................................................................................................................. 134
300............................................................................................................................ 134
0................................................................................................................................ 134
1500.......................................................................................................................... 134
35052’14”................................................................................................................. 134
200............................................................................................................................ 134
1809’18”................................................................................................................... 134
350............................................................................................................................ 134
79038’13”................................................................................................................. 134
125............................................................................................................................ 134
42019’51”................................................................................................................. 134
400............................................................................................................................ 134
400............................................................................................................................ 134
450............................................................................................................................ 134
49016’52”................................................................................................................. 134
250............................................................................................................................ 134

SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 12 


LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH

47055’44”................................................................................................................. 134
250............................................................................................................................ 134
92037’41”................................................................................................................. 134
200............................................................................................................................ 134
54058’58”................................................................................................................. 134
250............................................................................................................................ 134
48016’16”................................................................................................................. 134
250............................................................................................................................ 134
80049’48”................................................................................................................. 134
125............................................................................................................................ 134
10028’23”................................................................................................................. 134
800............................................................................................................................ 134
29046’16”................................................................................................................. 134
275............................................................................................................................ 134
44054’41”................................................................................................................. 134
275............................................................................................................................ 134
7.1.3 MỨC ĐỘ THOẢI MÁI CỦA TUYẾN TRÊN TRẮC DỌC............................135
7.1.4 VẬN TỐC VÀ THỜI GIAN XE CHẠY TRUNG BÌNH TRÊN TOÀN TUYẾN
................................................................................................................................... 135
7.1.5 TỔNG CHIỀU DÀI DÙNG ĐỘ DỐC LỚN NHẤT TRÊN TUYẾN..............139
7.2 NHÓM CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ.................................................................141
CHƯƠNG 8............................................................................................................... 147

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................................147
8.3 NHỮNG KẾT LUẬN CHÍNH.........................................................................150
8.3.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG............................................................................150
8.3.2 PHẠM VI VÀ NỘI DUNG NGHIÊN CỨU....................................................151
8.3.3 SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ..............................................................................151
8.3.4 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG......................................................152
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 13 

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH

8.4 KIẾN NGHỊ......................................................................................................152
CHƯƠNG 1............................................................................................................... 154
GIỚI THIỆU CHUNG...............................................................................................154
1.1 GIỚI THIỆU ĐOẠN TUYẾN THIẾT KẾ KỸ THUẬT................................154
1.2 CÁC CĂN CỨ PHÁP LY ĐỂ TIẾN HÀNH THIẾT KẾ KỸ THUẬT.........154
1.3 CÁC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG.............................................155
1.3.1 QUẢN LÝ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG..................................................................155
1.3.2 VỀ THIẾT KẾ ................................................................................................155
1.4 CÁC NGUỒN TÀI LIỆU SỬ DỤNG ĐỂ TRIỂN KHAI THIẾT KẾ KỸ
THUẬT..................................................................................................................... 155
CHƯƠNG 2............................................................................................................... 156
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÙNG TUYẾN ĐI QUA..................................................156
2.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN...................................................................................156

2.3 ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT...................................................................................157
2.4 VẬT LIỆU XÂY DỰNG...................................................................................157
3.2 THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI BÌNH ĐỒ TUYẾN..................................160
3.2.1 QUÁ TRÌNH VẠCH TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ.............................................160
3.2.2 TÍNH TOÁN CÁC YẾU TỐ ĐƯỜNG CONG Đ1..........................................161
3.2.6 TÍNH TOÁN ĐẢM BẢO AN TOÀN TRONG ĐƯỜNG CONG NẰM..........165
3.3.1 CÁC PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ............................................166
3.3.2 MỘT SỐ YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ ĐƯỜNG ĐỎ........................................167
3.4.1 NHỮNG YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI NỀN ĐƯỜNG.................................169
3.4.3 NỀN ĐƯỜNG ĐÀO........................................................................................170
3.4.6 TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG NỀN ĐƯỜNG...................................................172
CHƯƠNG 4............................................................................................................... 196
THIẾT KẾ ÁO ĐƯỜNG...........................................................................................196
4.4.2 BÊ TÔNG NHỰA NÓNG...............................................................................200
CHƯƠNG 5............................................................................................................... 204
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 14 

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH

THIẾT KẾ THOÁT NƯỚC DỌC TUYẾN...............................................................204
5.1. HỆ THỐNG RÃNH DỌC...............................................................................204
5.1.1. CÁC YÊU CẦU CHUNG...............................................................................204
CHƯƠNG 6............................................................................................................... 209

THIẾT KẾ CẦU CỐNG............................................................................................209
6.1 TÍNH TOÁN THỦY VĂN................................................................................209
6.1.1 CÁC YÊU CẦU KHI THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC.................209
6.1.2 TÍNH TOÁN KHẨU ĐỘ CỐNG.....................................................................210
CHƯƠNG 7............................................................................................................... 216
DỰ TOÁN ĐOẠN TUYẾN.......................................................................................216
7.1 CĂN CỨ PHÁP LY...........................................................................................216
7.2 CĂN CỨ VÀO TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG................................................216
7.1.1 NỀN ĐƯỜNG..................................................................................................217
7.1.2 MẶT ĐƯỜNG.................................................................................................217
7.1.3 CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC......................................................................217
7.1.4 CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG PHÒNG HỘ..................................................217
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ.................................................................................225
CHƯƠNG 8............................................................................................................... 227
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................................227
8.1 KẾT LUẬN CHÍNH.........................................................................................227
8.1.1 SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ....................................................................227
8.1.3 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN...............................................................................228
8.1.4 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG......................................................228
8.2 KIẾN NGHỊ......................................................................................................232
CHƯƠNG 1............................................................................................................... 234
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ DỰ ÁN XÂY DỰNG....................................................234
1.2.1 QUY MÔ CÔNG TRÌNH................................................................................234

SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 15 

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54



THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH

1.2.2 CÁC TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH.......................234
CHƯƠNG 2............................................................................................................... 236
CÁC ĐIỀU KIỆN THI CÔNG CÔNG TRÌNH.........................................................236
2.1 KHÍ HẬU THỦY VĂN.....................................................................................236
2.2 CÁC ĐIỀU KIỆN KHAI THÁC VÀ CUNG CẤP VẬT LIỆU XÂY DỰNG236
2.3 CÁC ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP NHÂN LỰC..................................................236
2.4 TÌNH HÌNH CUNG CẤP NGUYÊN VẬT LIỆU...........................................236
2.5 TÌNH HÌNH DÂN SINH..................................................................................236
CHƯƠNG 3: LẬP TIẾN ĐỘ TỔ CHỨC THI CÔNG...............................................238
CHO TỪNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH, CHO TỪNG ĐOẠN............................238
Tổng.......................................................................................................................... 239
3.3 THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG: Thđ....................................................................239
3.8 YÊU CẦU VỀ KHỐI LƯỢNG........................................................................240
3.8.1 TÍNH KHỐI LƯỢNG VẬT LIỆU CHO TOÀN TUYẾN................................240
5.3.2 TÍNH KHỐI LƯỢNG VẬT LIỆU CUNG CẤP CHO MỘT CA.....................242
3.9 YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU....................................................242
CHƯƠNG 4 : LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THI CÔNG CHI TIẾT MẶT
ĐƯỜNG....................................................................................................................249
4.1 THIẾT KẾ, TỔ CHỨC THI CÔNG CHO TỪNG LỚP VẬT LIỆU............249
4.1.1 ĐỊNH VỊ LÒNG ĐƯỜNG...............................................................................249
4.1.2 THI CÔNG LỀ ĐẤT LỚP 1 DÀY 15 CM.......................................................249
4.1.3 THI CÔNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM LOẠI II LỚP DƯỚI DÀY 15 CM............252
4.1.4 THI CÔNG LỀ ĐẤT LỚP 2 DÀY 15 CM.......................................................256
4.1.5 THI CÔNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM LOẠI II LỚP TRÊN DÀY 17 CM............259
4.1.6 THI CÔNG LỀ ĐẤT LỚP 3 DÀY 15 CM.......................................................262

4.1.7 THI CÔNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM LOẠI I DÀY 15 CM.................................265
4.1.8 THI CÔNG BÊ TÔNG NHỰA CHẶT 19 DÀY 7 CM....................................269
4.1.9 THI CÔNG BÊ TÔNG NHỰA CHẶT 12,5 DÀY 6 CM.................................272
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 16 

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: T.SNGUYỄN PHƯỚC MINH

4.1.10 THI CÔNG LỀ ĐẤT LỚP 4 DÀY 13 CM.....................................................275
4.1.11 CÔNG TÁC HOÀN THIỆN..........................................................................276
4.2 THỜI GIAN CẦN THIẾT ĐỂ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TÁC.............277

SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 17 

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH

PHẦN I


THIẾT KẾ CƠ SỞ, LẬP DỰ ÁN
ĐẦU TƯ XÂY CÔNG TRÌNH
ĐƯỜNG Ô TÔ TUYẾN A-B

2

SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 1

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG

1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
- Tên dự án

: Xây dựng tuyến đường A-B.

- Địa điểm

: Huyện Trảng Bom – Tỉnh Đồng Nai.


- Chủ đầu tư

: Ban Quản lý đầu tư xây dựng công trình huyện Trảng Bom

- Đơn vị tư vấn : Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải
1.2 NHỮNG CĂN CỨ PHÁP LY
- Căn cứ Luật Xây Dựng số 16/2003/QH11 đã được Quốc hội Khóa 11 Nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003; Luật số
38/2009/QH12 sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây
dựng cơ bản đã được Quốc hội khóa XII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 19 tháng 6 năm
2009
- Căn cứ Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính Phủ về Quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày
12/02/2009 của Chính Phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
- Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009/ của Chính Phủ về
Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính Phủ về
Quản lý chất lượng công trình xây dựng; Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày
18/04/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính Phủ
- Căn cứ Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/03/2009 của Bộ Xây dựng về
việc quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình
- Nghị định số 49/2008/ NĐ-CP ngày 18/04/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ
về quản lý chất lượng công trình.

SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN


 2

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH

1.3. CÁC QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
1.3.1 VỀ KHẢO SÁT

- Qui trình khảo sát đường Ô tô: 22 TCVN 263 - 2000.
- Qui trình khoan thăm dò địa chất công trình: 22 TCVN 259 – 2000
- TCVN 4419:1987 Khảo sát xây dựng -Nguyên tắc cơ bản
1.3.2 VỀ THIẾT KẾ

- Tiêu chuẩn : Đường ôtô – yêu cầu thiết kế TCVN 4054-05.
- Quy trình thiết kế áo đường mềm 22 TCN 211-06
- Tiêu chuẩn thiết kế - Thoát nước mạng lưới và công trình bên ngoài TCVN
7957-2008
- Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ TCVN 9845:2013
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ QCVN 41: 2016/BGTVT
1.3.3 VỀ NGHIỆM THU

- Quy trình thi công nghiệm thu cầu cống 22 TCN 266-2000
- Nghiệm thu chất lượng thi công công trình xây dựng : TCXDVN 371-2006
- TCVN 8859:2011: Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô Vật liệu, thi công và nghiệm thu
- TCVN 8819:2011: Mặt đường bê tông nhựa nóng – Yêu cầu thi công và nghiệm
thu.


1.4 CÁC NGUỒN TÀI LIỆU SỬ DỤNG LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
- Tài liệu chung của tuyến (từ khu vực của điểm A đến khu vực của điểm B).
- Số liệu lưu lượng và thành phần xe dự đoán đến năm tương lai
- Bản đồ địa hình tỉ lệ 1/20000
- Khái quát quan hệ với các quy hoạch của hệ thống giao thông khu vực.
- Quy hoạch xây dựng phát triển huyện.

SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 3

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH

CHƯƠNG 2
PHÂN TÍCH SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ, CÁC ĐIỀU KIỆN
THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN

2.1 Y NGHĨA, TẦM QUAN TRỌNG VÀ TÍNH CẤP BÁCH CỦA VIỆC TRIỂN
KHAI DỰ ÁN ĐƯỜNG ĐỐI VỚI QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
VÙNG NGHIÊN CỨU VÀ VÙNG LÂN CẬN
Với định hướng xây dựng hoàn thiện mạng lưới giao thông trong địa bàn huyện
đồng thời từng bước khai thác quỹ đất hiện có, chuyển đổi chức năng sử dụng đất, tăng
thêm diện tích cho giao thông, công trình phúc lợi công cộng. Việc đầu tư một số
tuyến đường liên xã, liên huyện là một tiền đề cấp bách. Đầu tư xây dựng các tuyến

đường này ngoài việc tạo khung chính để phát triển công, nông, lâm nghiệp, dịch vụ,
các khu qui hoạch dân cư cũng như các công trình công cộng khác đồng thời là cơ sở
để thực hiện qui hoạch các tuyến đường giao thông nội bộ trong huyện, thúc đẩy quá
trình chỉnh trang đô thị, cải thiện đáng kể bộ mặt của huyện.
2.2 Y NGHĨA PHỤC VỤ GTVT CỦA TUYẾN ĐƯỜNG TRONG QUY HOẠCH
PHÁT TRIỂN, HOÀN CHỈNH MẠNG LƯỚI QUỐC GIA
Đầu tư xây dựng mới tuyến đường A-B sẽ có những thúc đẩy tích cực cả về mặt
giao thông cũng như kinh tế như sau :
−Mở ra hướng lưu thông mới trong khu vực, tiếp tục phát triển, hoàn chỉnh giao
thông trên địa bàn huyện, là bước đệm thúc đẩy đầu tư, xây dựng cơ sở hạ tầng
(Trường học, cấp điện, cấp nước…).
−Xây dựng tuyến đường phục vụ cho công tác quản lý, bảo vệ Quốc phòng an
ninh của địa phương, góp phần giữ vững an ninh chính trị và toàn vẹn lãnh thổ.
−Chỉnh trang bộ mặt, cải thiện môi trường môi sinh, định hình và phát triển hệ
thống giao thông, hạ tầng kỹ thuật khu vực dự án và các địa bàn lân cận.
−Từng bước điều chỉnh mục đích sử dụng đất, tăng chỉ tiêu sử dụng đất giao
thông trên địa bàn khu vực nói riêng và toàn tỉnh nói chung theo quy hoạch đến năm
2020.
−Thúc đẩy thực hiện xây dựng các đoạn tuyến còn lại chưa được đầu tư xây
dựng.
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 4

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH


2.3 Y NGHĨA VỀ MẶT AN NINH QUỐC PHÒNG, CHÍNH TRỊ, XÃ HỘI, VĂN
HÓA. VV…
Cùng với việc đầu tư xây dựng các công trình giao thông khác trong khu vực,
việc đầu tư đầu tư xây dựng tuyến đường A-B để có một tuyến đường có năng lực
thông hành lớn, tiêu chuẩn kỹ thuật cao nằm trong kế hoạch tổng thể từng bước hoàn
thiện mạng đường giao thông trên khu vực của tỉnh Y. Ngoài vai trò quan trọng trong
việc thúc đẩy sự giao lưu và hỗ trợ phát triển kinh tế trong khu vực, dự án còn có ý
nghĩa rất quan trọng trong việc phát triển kinh tế đối ngoại, chính trị xã hội và quốc
phòng. Việc sớm đầu tư xây dựng dự án sẽ tạo nên thế và lực mới giúp cho kinh tế của
tỉnh Y phát triển nhanh, ổn định và bền vững hơn.
2.4 NHỮNG KHÓ KHĂN THUẬN LỢI KHI TRIỂN KHAI DỰ ÁN
2.4.1 KHÓ KHĂN

- Do tuyến A-B được xây dựng mới hoàn toàn nên việc khảo sát, cắm tim mốc,
xác định các điểm khống chế tương đối khó khăn. Để dễ dàng cho việc khảo sát lấy số
liệu phục vụ cho thiết kế đội khảo sát phải phát quang bụi rậm, cây cối với khối lượng
tương đối nhiều.
- Khi thi công công tác vận chuyển vật liệu, máy móc trang thiết bị phải đi qua
một số tuyến đường địa bàn khu dân cư. Những tuyến đường này thường hay kẹt xe
vào giờ cao điểm nên công tác vận chuyện có thể bị ảnh hưởng, bị chậm trễ.
2.4.2 THUẬN LỢI

- Có thể tận dụng dân địa phương làm lao động phổ thông và các công việc thông
thường khác, việc dựng lán trại có thể tận dụng cây rừng và các vật liệu sẵn có.
- Về vật liệu xây dựng, tận dụng tối đa các vật liệu sẵn có, đất đá trong vùng đảm
bảo về chất lượng cũng như trữ lượng. Ximăng, sắt thép,... và các vật liệu khác phục
vụ cho công trình có thể vận chuyển từ nơi khác đến nhưng cự ly tương đối ngắn.

SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN


 5

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH

CHƯƠNG 3
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG KHU VỰC
CÔNG TRÌNH

3.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
3.1.1 ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU, THỦY VĂN
Khu vực tuyến A-B đi qua là vùng đồng bằng, nằm trong khu vực nhiệt đới gió
mùa nóng ẩm với các đặc trưng của vùng khí hậu miền Đông Nam Bộ. Hàng năm chia
thành 2 mùa rõ rệt:
-

Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10, thường đến sớm hơn miền Tây Nam

-

Mùa khô bắt đầu từ tháng 11 và kết thúc vào tháng 4 năm sau.

Bộ;

Các yếu tố khí hậu đều thay đổi rõ rệt theo 2 mùa kể trên. Có thể xem xét các mặt

sau đây:
-

Nhiệt độ không khí:
Nhiệt độ không khí tương đối cao, nhưng chênh lệch trung bình giữa các tháng ít
-

Nhiệt độ trung bình năm là 26.7oC;

-

Nhiệt độ cao nhất trung bình năm là 32.5oC;

-

Nhiệt độ thấp nhất trung bình năm là 23oC;

-

Nhiệt độ tối cao tuyệt đối là 38.5oC;

-

Nhiệt độ tối thấp tuyệt đối là 13.6oC.

- Độ ẩm không khí:
Độ ẩm không khí nhìn chung là khá cao;
-

Trung bình năm là 78.9%;


-

Vào mùa mưa thường 80% - 90%;

-

Vào mùa khô hạ thấp không đáng kể (70% - 80%);

-

Ẩm nhất thường ở khoảng tháng 8 - 10 (trên 90%).

- Lượng mưa:
SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 6

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH

Lượng nước mưa vào mùa mưa chiếm 85% hàng năm. Trung bình từ
1600~1800(mm/năm). Thường xảy ra mưa cơn chóng tạnh. Trong khoảng tháng 5 đến
tháng 11, hàng tháng có khoảng 19 ngày mưa với lưu lượng trung bình trên
100(mm/ngày).
- Nắng

Số giờ nắng trung bình khá cao, ngay trong mùa mưa cũng có trên 5,4(giờ/ngày),
vào mùa khô là trên 8 giờ.
- Gió
Hướng gió chính thay đổi theo mùa. Vào mùa khô, gió chủ đạo từ hướng Bắc
chuyển dần sang Đông, Đông-Nam và Nam;
-

Vào mùa mưa, gió chủ đạo theo hướng Tây - Nam và Tây;

-

Tần suất lặng gió trung bình hàng năm là 26%, lớn nhất là tháng 8 (33.5%), nhỏ

nhất là tháng 4 (14.1%);
-

Tốc độ gió trung bình 1.4~1.7(m/s). Hầu như không có bão; gió giật và gió

xoáy thường xảy ra vào đầu và cuối mùa mưa (tháng 9).
Bảng thống kê hướng gió - ngày gió - tần suất
Hướng gió Ngày gió Tần suất (%) Hướng gió Ngày gió

Tần suất (%)

B

19

5.2


N

20

5.48

BĐB

14

3.84

NTN

24

6.58

ĐB

36

9.86

TN

50

13.7


ĐĐ B

16

4.38

TTN

34

9.31

Đ

18

4.93

T

20

5.48

ĐĐN

14

3.84


TTB

15

4.11

ĐN

22

6.03

TB

17

4.66

NĐN

28

7.67

BTB

15

4.11


SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 7

LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. NGUYỄN PHƯỚC MINH

BIỂU ĐỒ HOA GIÓ

B

20.6

ÑB

11.2

8.8

TB

8.8

0.6

7.2


T

Ñ
12

ÑN

8.6

TN
22.2

N
Hình : Biểu đồ hoa gió
Bảng thống kê về độ ẩm - lượng bốc hơi - lượng mưa - số ngày mưa trong năm
Tháng

Nhiệt độ

Độ ẩm

Lượng bốc
hơi

Lượng
mưa

Số ngày
mưa


1

16

60

65

60

3

2

18

70

75

75

5

3

18.6

77


90

120

10

4

24.5

81

95

180

11

5

29.7

84

120

260

18


6

34.6

85.5

130

450

19

7

37

88

160

470

24

8

28.7

85


130

380

22

9

26.5

86.5

80

210

19

10

18.6

78.6

75

160

17


11

20.5

75.7

70

90

9

12

18.6

65

65

70

6

BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ

SVTH: NGUYỄN TRUNG NHÂN

 8


LỚP:CẦU ĐƯỜNG BỘ 2-K54


×