TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TÊN ĐỀ TÀI:Thiết kế hệ thống
truyền động cho hệ thống xích tải
Giáo viên hướng dẫn: GS. TS Nguyễn Thanh Nam
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hoàng Nam MSSV:1533570
TP. HCM – 2018
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
ĐIỂM : ..................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Bộ Môn CSTKM
Khoa: Cơ Khí
-----oOo--------
MÔN HỌC:
BÀI TẬP LỚN
CHI TIẾT MÁY
TÊN ĐỀ TÀI:
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hồng Nam
MSSV: 1533570
Ngày nộp: ...........................................................................................
NHIỆM VỤ BÀI TẬP LỚN:
Hệ thống dẫn động máy nâng gồm: 1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi và
phanh; 3- hộp giảm tốc bánh răng nghiêng; 4- Bộ truyền xích; 5- xích tải; 6- Bộ phận
căng xích.
Phương án số 4:
Lực vòng xích tải F, N : 9000
Vận tốc vòng v, m/s : 0,5
Bước xích P,mm : 50,8
Số răng đĩa xích: 10
Thời gian làm việc : 7 năm
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
PHẦN 1.TÍNH ĐỘNG HỌC
1.1 Chọn động cơ:
+Tính công suất yêu cầu của động cơ.
+Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ.
+Kết hợp công suất,số vòng quay và các yêu cầu khác để chọn động cơ.
1.1.1 Công suất làm việc:
F .v 9000.0,5
P
4,5KW
lv 1000
1000
1.1.2 Hiệu suất hệ dẫn động:
Căn cứ vào sơ đồ kết cấu của bộ truyền và giá trị hiệu suất của các loại bộ
truyền,các cặp ổ theo bảng 2.3[1] ta có
+Hiệu suất nối trục =1
k
+Hiệu suất ổ lăn =0,99
ol
+Hiệu suất bộ truyền bánh răng
br =0,96
+Hiệu suất của bộ truyền xích x =0,93
Hiệu suất hệ dẫn động:
3 x 1.0,993.0,96.0,93 0,866
k ol br
1.1.3 Công suất cần thiết trên trục động cơ:
P
4, 5
Pyc lv
5.196 (Kw)
0, 866
1.1.4 Số vòng quay trên trục công tác:
n
lv
60000v 60000.0,5
59,06 (v/ph)
z. p
10.50,8
1.1.5 Chọn tỉ số truyền sơ bộ:
usb=ux.ubr
Theo bảng 2.4[1] chọn sơ bộ:
•Tỉ số truyền bộ truyền xích: ux=4
•Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng: ubr=4
usb=ux.ubr=4x4=16
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
1
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
1.1.6 Số vòng quay đồng bộ của động cơ:
Ta có số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ: nsb= nlv.usb = 59,06.16=944,36 (v/ph)
Số vòng quay đồng bộ của động cơ:
Chọn nđb≈nsb nđb=1000 (v/ph)
Chọn động cơ: tra bảng P1.3[1]
Chọn các thông số của động cơ điện sao : { Pđc ≥Pyc;
{nđb≈ nsb
Ta có:
• Ký hiệu động cơ:DK.52-6
• Pđc =4,5 KW
• nđc =950 v/ph
• dđc =35(mm)
• Phân phối tỉ số truyền:
n
950
16,08
Tỉ số truyền của hệ : u t đc
n
59, 06
lv
Chọn tỉ số truyền của hộp giảm tốc : ubr=4
u
16, 08
Tỉ số truyền của bộ truyền ngoài là : u x t
4
u
4
br
Vậy ta có
• ut=16,08
• ubr=4,5
• ux=3,57
1.2, Tính các thông số trên trục và lập bảng thông số động học:
• Công suất:
Công suất trên trục công tác : Pct= Plv=4,5 (KW)
Công suất trên trục II :
Pct
4,5
P
4,89( KW )
II . X 0,99.0,93
ol
Công suất trên trục I :
P
II 4,89 5,15( KW )
P
I .
0,99.0,96
ol br
Công suất trên trục động cơ:
P
I 5,15 5,2( KW )
P
đc .
0,99.1
ol k
• Vận tốc:
Số vòng quay trên trục động cơ: nđc=950 (v/ph)
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
2
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
n
950
Số vòng quay trên trục I: n đc
950(v / ph)
I
u
1
k
n
950
Số vòng quay trên trục II: n I
237,5(v / ph)
II u
4
br
n
237,5
59,375(v / ph)
Số vòng quay trên trục công tác: nct II
ux
4
•Môment xoắn:
Môment xoắn trên trục động cơ:
P
5, 2
T 9,55.106. đc 9,55.106.
52273,68( N .mm)
đc
n
950
đc
Môment xoắn trên trục I:
P
5,15
T 9,55.106. I 9,55.106.
51771,05( N .mm)
I
n
950
I
Môment xoắn trên trục II:
P
4,89
T 9,55.106. II 9,55.106.
196629,47( N.mm)
II
n
237,5
II
Môment xoắn trên trục công tác:
P
4,5
Tct 9,55.106. ct 9,55.106.
726788,43( N .mm)
nct
59,13
Thông sô\Trục
u
P(KW)
n(v/ph)
T(N.mm)
Động cơ
uk=1
45,2
950
53273,68
I
II
ubr=4,5
5,15
950
51771,05
4,89
237,5
196629,47
Công tác
ux=4
4,5
59,13
726788,63
Bảng 1.1: Các thông số động học
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
3
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
PHẦN 2.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI
(BỘ TRUYỀN XÍCH)
Thông số yêu cầu:
P P 4,89( KW )
II
T T 196629,47( N .mm)
II
1
n1 nII 211,11(v / ph)
u u x 4
900
2.1 Chọn loại xích:
Chọn loại xích ống con lăn.
2.2 Chọn số răng đĩa xích:
Z1=29-2.u=29-2.4=21 ≥19 Z1=21
Z2=u. Z1=2.21=42 ≤140 Z2=42
2.3 Xác định bước xích:
Bước xích p được tra bảng 5.5[1] với điều kiện Pt≤[P],trong đó:
•Pt-Công suất tính toán: Pt=P.k.kZ.kn
Ta có:
Chọn bộ truyền thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn,có số răng và vận
tốc vòng đĩa xích nhỏ là:
Z 21
01
n 200(v / ph)
01
Do vậy ta tính được:
Z
21
k z 01 1 ,với kz-Hệ số răng.
Z
21
1
n
200
kn 01
0,84 ,với kn-Hệ số vòng quay.
n
237,5
1
k=k0 ka kđc kbt kđ. kc,trong đó: Tra bảng 5.6[1]
k0-Hệ số ảnh hưởng của vị trí bộ truyền: với β=900,ta được k0=1,25
ka-Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục và chiều dài xích:
Chọn a=(30÷50)p ka=1
kđc-Hệ số ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích: kđc=1
kbt-Hệ số ảnh hưởng của bôi trơn: kbt=1,3(Bộ truyền làm việc trong môi
trường có bụi,chất lỏng bôi trơn đạt yêu cầu).
kđ-Hệ số tải trọng động: kđ=1,35
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
4
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
kc-Hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền;với số ca làm việc là 2 ta có
kc=1,25
k=k0 ka kđc kbt kđ. kc=1,25.1.1.1,3.1,35.1,25=2,74
•Công suất cần truyền:P=4,89(KW)
Do vậy ta có: Pt=P.k.kZ.kn=4,89.2,74.1.0,95=12,729(KW)
pt 10,65 [p]
Tra bảng 5.5[1] với điều kiện
ta được:
n
200(
v
/
ph
)
01
*Bước xích:p=31,75mm
*Đường kính chốt:dc=9,55mm
*Chiều dài ống:B=27,46mm
*Công suất cho phép:[P]=19,3 KW
2.4 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích:
Chọn sơ bộ: a=40.p=40.31,75=1270(mm)
Số mắt xích:
2
2
2a Z1 Z 2 (Z 2 Z1) . p 2.1016 21 42 42 21 .31,75
x
111,78
p
2
31, 75
2
4. 2a
4.3,142.1270
Chọn số mắt xích là số chẵn:x=111,78
Tính lại khoảng cách trục:
2
2
Z
Z
Z
Z
Z
Z
p
a* x 1 2 x 1 2 2 2 1
4
2
2
2
2
42 21
31, 75
42 21
21 42
*
a
112
112
2
1667,72(mm)
4
2
2
3,14
Để xích không quá căng thì cần giảm a một lượng:
a 0,003.a* 0,003.1167,72 5(mm)
Do đó:
a a* a 1167,72 5 1162,72(mm)
Số lần va đập của xích i:
Tra bảng 5.9[1] với loại xích ống con lăn,bước xích p=25,4mm Số lần
va đập cho phép của xích:[i]=30
Z .n 21.237,5
i 1 1
2,97 [i] 30
15.x
15.112
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
5
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
2.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền:
Q
s
[s] ,với:
k .Ft F Fv
0
đ
Q- Tải trọng hỏng:Tra bảng 5.2[1] với p=31,75mm ta được:
•Q=88,5.103 (N)
•Khối lượng 1 mét xích:q=3,8 (Kg)
kđ-Hệ số tải trọng động:
do chế độ làm việc trung bình kđ=1,2
Ft-Lực vòng:
1000.P 1000.P.60000 1000.4,89.60000
Ft
1852,8( N )
v
Z . p.n
21.31,75.237,5
1 1
Fv-Lực căng do lực ly tâm sinh ra:
2
2
Z .n . p
21.237,5.31,75
2
1
1
2,6.
Fv q.v q.
26,47( N )
60000
60000
F0-Lực do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra:
F 9,81.k .q.a ,trong đó;
0
f
kf –Hệ số phụ thuộc độ võng của xích:Do β=900 kf=1
F 9,81.1.3,8.1,662 61,96( N )
0
[s]-Hệ số an toàn cho phép:Tra bảng 5.10[1] với p=25,4(mm);n1=211,11(v/ph) ta
được [s]=10,2
Do vậy:
Q
88,5.103
s
38,28 [s]=8,2 thỏa mãn
kđ .Ft F0 Fv 1,2.1852,861,9626,47
2.6 Xác định thông số của đĩa xích:
Đường kính vòng chia:
p
31, 75
213,03(mm)
d1
180
sin sin 25
Z
1
p
31, 75
d
424,86(mm)
2
180
sin 50
sin
Z
2
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
6
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
Đường kính đỉnh răng:
d p 0,5 cot g 31,75. 0,5 cot g 180 226,5(mm)
25
a1
Z
1
31,75. 0,5 cot g 180 439,55(mm)
p 0,5 cot g
d
Z
50
a2
2
Bán kính đáy răng: r 0,5025.d ' 0,05 với d1 tra theo bảng 5.2[1]
1
'
có d 15,88 r 0,5025.19,05 0,05 9,6(mm)
1
Đường kính chân răng:
d 2r 213,03 2.9,6 193,83(mm)
d
1
f1
d f 2 d2 2r 439,55 2.9,6 420,35(mm)
•Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
E
H1 0,47 kr ( Ft K F )
đ
vđ A.k
đ
Kđ-Hệ số tải trọng động: Kđ=1,2
A-Diện tích của bản lề:Tra bảng 5.12[1] với p=31,75(mm)
ta có A=262 mm2.
kr-Hệ số ảnh hưởng của răng đĩa xích,tra ở trang 87[1] theo số răng Z1=21
ta có kr=0,468
kđ-Hệ số phân bố tải không đều giữa các dãy;với 1 dãy Kđ=1
Fvđ-Lực đập trên m dãy xích:
F 13.107.n . p3.m 13.107.237,5.31,753.1 9,88 N
1
vđ
E-Mô đun đàn hồi:
2E E
E 1 2 2,1.105 (MPa) do E1= E2=2,1.105(MPa),cả hai đĩa xích
E E
1 2
đều làm bằng thép.
E
0,47 kr ( Ft K F )
H1
đ
vđ A.K
đ
2,1.105
H1 0,47 0,468.(1852,28.1,2 9,88)
430,18( MPa)
262.1
Tra bảng 5.11[1] ta chọn vật liệu làm đĩa xích là thép 45,với các đặc tính:tôi
cải thiện
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
7
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
2.7 Xác định lực tác dụng lên trục:
Fr=kx.Ft
Trong đó:
kx-Hệ số kể đến trọng lượng của xích:kx=1,05 vì β=900>400
Ft-Lực vòng: Ft=1852.8(N)
Fr=1,15.1852.8=2130.72(N)
2.8 Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích:
P P 4,89( KW )
II
T T 196629.47( N .mm)
II
1
n1 nII 237.5(v / ph)
u u x 3.75
900
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
8
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Thông số
Loại xích
Bước xích
Số mắt xích
Chiều dài xích
Khoảng cách trục
Số răng đĩa xích nhỏ
Số răng đĩa xích lớn
Vât liệu đĩa xích
Đường kính vòng chia
đĩa xích nhỏ
Đường kính vòng chia
đĩa xích lớn
Đường kính vòng đỉnh
đĩa xích nhỏ
Đường kính vòng đỉnh
đĩa xích nhỏ
Bán kính đáy
Đường kính chân răng
đĩa xích nhỏ
Đường kính chân răng
đĩa xích nhỏ
Lực tác dụng lên trục
NGUYỄN HOÀNG NAM
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
Ký hiệu
-----p
x
L
a
Z1
Z2
------
Giá trị
Xích ống con lăn
31.75mm
112
1662mm
21
42
Thép C45(tôi cải thiện)
d1
213.03 mm
d2
424.86mm
da1
226.5mm
da2
439.55mm
r
9.6mm
df1
193.83mm
df2
420.35mm
Fr
2130.72N
Bảng 2.1: Các thông số của bộ truyền xích
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
9
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
PHẦN 3.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG
(BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG)
Thông số đầu vào:
P P 5,15( KW )
I
T T 51771,05( N .mm)
I
1
n1 nI 950(v / ph)
u ubr 4,5
Lh 7(nam)
3.1 Chọn vật liệu làm bánh răng:
Tra bảng 6.1[1] ta chọn: Vật liệu nhóm I
-Vật liệu bánh lớn :
• Nhãn hiệu thép : C45
• Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
• Độ rắn : HB =192÷240 ;Chọn :HB2=230
• Giới hạn bền : σb2=750(MPa)
• Giới hạn chảy : σch2=450(MPa)
-Vật liệu làm bánh nhỏ :
• Nhãn hiệu thép : C45
• Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
• Độ rắn : HB =241÷285 ; Chọn :HB1=245
• Giới hạn bền : σb1 =850(MPa)
• Giới hạn chảy : σch1 =580(MPa)
3.2 Xác định ứng suất cho phép:
3.2.1 Ứng suất tiếp xúc [σH] và ứng suất uốn cho phép[σF]:
o
H lim Z Z K K
[ ]=
R v xH HL
H
S
H
o
F lim Y Y K K
[ F ] =
R S xF FL
S
F
Trong đó :
1
Z Zv K
xH
-Chọn sơ bộ: R
Y Y K
1
R S xF
-SH,SF –Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
Tra bảng 6.2[1] với :
• Bánh răng chủ động : SH1=1,1 ; SF1=1,75
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
10
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
• Bánh răng bị động : SH2= 1,1; SF2=1,75
-σ H lim , σ F lim - ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép với chu kỳ cơ sở:
0
2 HB 70
H lim
0
1,8HB
F lim
0
2 HB 70 2.245 70 560( MPa)
1
Bánh chủ động H lim1
0
1,8HB 1,8.245 441( MPa)
1
F lim1
o
o
Bánh bị động
0
2 HB 70 2.230 70 530( MPa)
H lim2
2
0
1,8HB 1,8.230 414( MPa)
2
F lim2
-KHL,KFL –Hệ số tuổi thọ,xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền:
m N
K
H H0
HL
N
HE
, Trong đó:
N
m
F F0
K
N
FL
FE
+ mH,mF –Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc.Do bánh răng có
HB <350 mH =6 và mF =6
+ NH0 , NF0 –Số chu kỳ thay đổi về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
2,4
N
H 0 30.HB
N
4.106
F
0
Do vậy:
2,4
2,4 16,26.106
N
H 01 30.HB1 30.245
2,4
2,4 13,97.106
N H 02 30.HB2 30.230
N
N
4.106
F 02
F 01
+ NHE, NFE -Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương:Do bộ truyền chịu tải trọng
tĩnh NHE= NFE=60.c.n.t∑ ,trong đó:
c- số lần ăn khớp trong một vòng quay:c=1
n- vận tốc vòng của bánh răng.
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
11
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
t∑ - tổng số giờ làm việc của bánh răng.
N
N
60.c.n .t 60.1.950.15000 855.106
HE1
FE
1
1
n
950
N
N
60.c.n .t 60.c. 1 .t 60.1.
.15000 190.106
FE 2
2
HE 2
u
4,5
Ta có:
NHE1>NH01 lấy NHE1= NH01 KHL1=1
NHE2>NH02 lấy NHE2= NH02 KHL2=1
NFE1>NF01 lấy NFE1= NF01 KFL1 =1
NFE2>NF02 lấy NFE2= NF02 KFL2=1
Do vậy ta có:
o
560
[
]= H lim1 Z Zv K K
.1.1 509,09( MPa)
R
xH HL1 1,1
H1
S
H1
o
530
[
]= H lim2 Z Zv K K
.1.1 481,82( MPa)
R
xH HL2 1,1
H2
S
H2
o
441
F lim1 Y Y K K
.1.1 252( MPa)
[ ] =
R
xF
S
FL1 1,75
S
F1
F1
o
414
] = F lim2 Y Y K K
.1.1 236,57( MPa)
[
R S xF FL2 1,75
S
F 2
F2
Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
509,09 481,82
H1 H 2
495,46(MPa)
H
2
2
3.2.2 Ứng suất cho phép khi quá tải:
[ ]
2,8.max( ,
) 2,8.580 1624( MPa)
H max
ch1 ch2
[ F1]max 0,8. ch1 0,8.580 464( MPa)
0,8.450 360( MPa)
[ F 2 ]max 0,8.
ch2
3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
TK
1 H
aw Ka (u 1)3
,với:
[ ]2.u.
H
ba
-Ka- Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng của cặp bánh răng.Tra bảng 6.5[1]
Ka=43 MPa1/3
-T1-Môment xoắn trên trục chủ động:T1=51771,05(N.mm)
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
12
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
-[σH]-Ứng suất tiếp xúc cho phép: [σH]=495,46(MPa)
-u- Tỉ số truyền: u=4,5
-ψba,ψbd -Hệ số chiều rộng vành răng:
Tra bảng 6.6[1] với bộ truyền đối xứng,HB<350,ta chọn được ψba=0,3;
ψbd=0,5. ψba.(u+1)=0,5.0,3.(4,5+1)=0,825
- KHβ,KFβ-Hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn:Tra bảng 6.7[1] với ψbd=0,825 và sơ đồ bố trí
là sơ đồ 6 ta được:
1,033
K
H
K F 1,074
Do vậy ta có:
TK
51771,05.1,033
1 H
aw K a (u 1)3
43.(4,5 1)3
128,76(mm)
[ ]2.u.
495,462.4,5.0,3
H
ba
Chọn aw=130 (mm)
3.4 Xác định thông số ăn khớp:
3.4.1 Môđun pháp:
m=(0,01÷0,02)aw=(1,25÷2,5) (mm)
Tra bảng 6.8[1] chọn m theo tiêu chuẩn: m=2
3.4.2 Xác định số răng:
Chọn sơ bộ β=100 cosβ=0,9848
Ta có:
2a cos 2.130.0,9848
Z w
23,38 ;Chọn Z1=24
1 m.(u 1)
2.(4,5 1)
Z2= u.Z1=4,5.23,38=104,76;Chọn Z2=105
Tỉ số truyền thực tế:
Z
100
ut 2
4,375
Z
24
1
Sai lệnh tỉ số truyền:
u u
4,375 4,5
u t
.100%
.100% 2,78% 4% thỏa mãn.
u
4,5
3.4.3 Xác định góc nghiêng của răng:
m(Z Z ) 2.(24 105)
1 2
cos
0,992
2aw
2.130
arccos(cos ) arccos(0,992) 7,111o
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
13
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
3.4.4 Xác định góc ăn khớp αtw:
tg 20o
tg
o
t tw arctg
ar
ctg
20,15
cos
0,992
Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở βb:
arctg (cost .tg ) arctg (cos20,15o.tg 7,111o ) 6,68o
b
3.5 Xác định các hệ số và một số thông số động học:
•Tỉ số truyền thực tế: ut=4,348
•Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:
2aw
2.130
d
48,37(mm)
w1 u 1 4,375 1
t
d
2.aw d 2.130 48,37 211,63(mm)
w1
w2
•Vận tốc vòng của bánh răng:
.d .n 3,14.48,37.950
w1 1
v
2,406(m / s)
60000
60000
-Tra bảng 6.13[1] với bánh răng trụ răng nghiêng và v=2,406(m/s) ta được cấp
chính xác của bộ truyền là:CCX=9
-Tra bảng phụ lục P2.3[1] với:
+CCX=9
+HB<350
+Răng nghiêng.
+v=2,324(m/s)
Nội suy tuyến tính ta được:
1,032
K
Hv
K 1,037
Fv
Từ thông tin trong trang 91 và 92 trong [1] ta chọn:
+Ra=2,5÷1,25μm ZR=0,95
+HB<350 Zv=1 do v < (5m/s)
+da2≈dw2=199,20 (mm) <700(mm) KxH=1
Chọn YR=1 ; YS=1,08-0,0695ln(m)= 1,08-0,0695ln2=1,032
Do da2≈dw2=199,20 (mm) <400(mm) KxF=1
1,033
K
H
-Hệ số tập trung tải trọng:
K F 1,074
-KHα ,KFα-Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về ứng
suất tiếp xúc và ứng suất uốn
Tra bảng 6.14[1] ta được KHα=1,13; KFα=1,37
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
14
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
-KHv , KFv-Hệ số tải trọng động trong vùng ăn khớp khi tính về ứng suất tiếp xúc
và ứng suất uốn:
1,032
K
Hv
K Fv 1,037
3.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng:
3.6.1 Kiểm nghiệm về ứng suất tiếp xúc:
2T .K .(ut 1)
1 H
H Z M Z H Z
[ ]
H
bw .ut d 2
w1
•[σH]-Ứng suất tiếp xúc cho phép:
[σH]cx=[σH].ZR .Zv.KxH=495,46.0,95=470,69 (MPa)
•ZM-Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp:
Tra bảng 6.5[1] ZM=274(MPa)1/3
•ZH-Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc:
0
2cos
b 2.cos6,68 1,752
Z
H
sin(2tw )
sin(2.20,150 )
•Zε-Hệ số trùng khớp của răng;Phụ thuộc vào hệ số trùng khớp ngang εα và hệ số
trùng khớp dọc εβ:
-εα-Hệ số trùng khớp ngang:
1
1
1
1
1
1,88 3,2 .cos 1,88 3,2 .0,992 1,717
Z
Z
21 105
2
-εβ -Hệ số trùng khớp dọc:
bw sin ( ba .aw ).sin (0,3.130).sin10,260
1,06 1
m.
m.
2.3,14
1
0,763
1,717
•KH-Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc:
KH= KHα KHβ KHv=1,1,032.1,033.1,13=1,205
•bw-Chiều rộng vành răng: bw=ψba.aw=0,3.130=39 (mm)
Thay vào ta được:
2T .K .(ut 1)
2.51771,05.1,205.(4,375 1)
1 H
H Z M Z H Z
274.1,741.0,771
474,91( MPa
bw .ut d 2
39.4,375.48,372
w1
Z
1
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
15
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
Nhận thấy σH=459,88(MPa) < [σH]=471,16(MPa) do đó bánh răng nghiêng ta
tính toán đã đáp ứng được điều kiện bền do tiếp xúc
3.6.2 Kiểm nghiệm về độ bền uốn:
2.T .K .Y Y Y
1 F
F1 [ ]
F
1
F1
bw .d .m
w1
.Y
F1 F 2 [ ]
F 2
F2
Y
F1
-[σF1], [σF2]-Ứng suất uốn cho phép của bánh răng chủ động và bị động:
252.1.1,032 260( MPa)
[ ] [ ].Y .Y .K
F1
F1 R S xF
[ ] [ ].Y .Y .K 236,57.1.1,032 244(MPa)
F 2 R S xF
F2
-KF-Hệ số tải trọng khi tính về uốn: KF= KFα KFβ KFv=1,074.1,37.1,037=1,526
-Yε-Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:
1
1
Y
0,582
1,717
- Yβ-Hệ số kể đến độ nghiêng của răng:
0
10,26
Y 1
1
0,927
140
140
- YF1, YF2-Hệ số dạng răng:
Phụ thuộc vào số răng tương đương Zv1, và Zv2:
Z
24
1
25,19 25
Z
v1 cos3 cos310,260
Z
10
2
Z
110,20 110
v2
3
3
0
cos cos 10,26
Tra bảng 6.18[1] :
Y 3,9
Ta được: F1
Y 3,6
F2
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
16
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
Thay vào ta có:
2.T .K .Y Y Y
1 F
F1 2.51771,05.1,526.0,582.0,927.3,9 91,64 260( MPa)
F
1
bw .d .m
37,5.48,37.2
w1
.Y
F1 F 2 91,64.3,6 84,59 244( MPa)
F 2
Y
3,9
F1
Thỏa mãn.
3.6.3 Kiểm nghiệm về quá tải:
Kqt [ ]max
H
H
Hmax
Fmax1 K qt . F1 [ F1]max ,Trong đó:
Kqt .
[ ]max
F2
F2
Fmax2
-Kqt-Hệ số quá tải:
T
K qt max 1,8
T
Do vậy:
Kqt 474,91. 1,8 637,16 [ ]max 1624( MPa)
H
H
Hmax
Fmax1 Kqt . F1 1,8.91,64 164,95 [ F1]max 464( MPa)
Kqt .
1,8.84,59 152,26 [ ]max 360( MPa)
F2
F2
Fmax2
Thỏa mãn.
3.7 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng:
m.Z
1 2.24 48,39(mm)
d
1 cos 0,992
•Đường kính vòng chia:
m.Z
2 2.105
d
2 cos 0,992 211,69(mm)
•Khoảng cách trục chia: a=0,5.(d1+d2)=0,5.(48.39+211.69)=130mm
•Đường kính đỉnh răng:
d d 2m 48,39 2.2 52,39(mm)
a1
1
d d 2m 211,69 2.2 215,69(mm)
2
a2
•Đường kính đáy răng:
d 2,5m 48,39 2,5.2 43,39(mm)
d
1
f1
d f 2 d2 2,5m 211,69 2,5.2 206,69(mm)
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
17
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
•Đường kính vòng cơ sở:
d d .cos 48,39.cos20 45,47(mm)
b1
1
d d cos 206,69.cos20 198,92(mm)
2
b2
•Góc profin gốc:α=200
3.8 Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng:
P P 5,15( KW )
I
T T 51771, 05( N .mm)
I
1
n1 nI 950(v / ph)
u ubr 4,5
Lh 20440(h)
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
18
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
Thông số
Khoảng cách trục chia
Khoảng cách trục
Chiều rộng vành răng
Ký hiệu
Giá trị
a
130 mm
aw
130 mm
bw
39mm
Z1
24mm
Số răng
Z2
105mm
d1
48,39 mm
Đường kính vòng chia
d2
211.69mm
dw1
48,37 mm
Đường kính vòng lăn
dw2
211,69 mm
da1
52,59 mm
Đường kính đỉnh răng
da2
215,69 mm
db1
43,93 mm
Đường kính cơ sở
db2
198,92 mm
x1
0
Hệ số dịch chỉnh
x2
0
Góc profin gốc
α
200
Góc profin răng
αt
20,300
Góc ăn khớp
αtw
20,300
Hệ số trùng khớp ngang
εα
1,717
Hệ số trùng khớp dọc
εβ
1,06
Mô đun pháp
m
2
Góc nghiêng của răng
β
10,260
Bảng 3.1: Các thông số của bộ truyền bánh răng
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
19
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
PHẦN 4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
4.1 Tính chọn khớp nối.
Thông số đầu vào:
•Mô ment cần truyền:T=Tđc=53273,68(N.mm)
•Đường kính trục động cơ:dđc=35(mm)
4.1.1 Chọn khớp nối:
Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục.
Ta chọn khớp theo điều kiện:
cf
Tt Tkn
d d cf
kn
t
Trong đó :
•dt-Đường kính trục cần nối:dt=dđc=35mm
•Tt-Mô ment xoắn tính toán:Tt=k.T ,với:
+k-Hệ số chế độ làm việc,phụ thuộc vào loại máy.Tra bảng 16.1[2],ta lấy k=1,7
+T-Mô ment xoắn danh nghĩa trên trục:T=Tđc=90565,256(N.mm)
Do vậy:Tt=k.T=1,7.53273,68=74168,31(N.mm)
Tra bảng 16.10a[2] với điều kiện:
cf
Tt 74168,31( N .mm) Tkn
d 35(mm) d cf
kn
t
Ta được:
cf
Tkn 125( N .m)
d cf 36(mm)
kn
Z 4
D 90(mm)
0
Tra bảng 16.10b[2] với T cf 125( N .m) ,ta được:
kn
l 34(mm)
1
l3 28(mm)
d0 14(mm)
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
20
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
4.1.2 Kiểm nghiệm khớp nối:
Ta kiểm nghiệm theo 2 điều kiện:
a)Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi
-Ứng suất dập cho phép của vòng cao su
Do vậy ứng suất dập sinh ra trên vòng đàn hồi:
d
2kT
2.1, 7.53273, 68
1, 28 u
ZD0 d0l3
4.90.14.28
Thỏa mãn.
b)Điều kiện bền của chốt:
Trong đó:
[ ]- Ứng suất uốn cho phép của chôt.Ta lấy [
Do vậy,ứng suất sinh ra trên chốt:
d
]=(60
) MPa;
2kTl1
2.1, 7.53273, 68.34
31,17 u
2
0,1d0 D0 Z
0,1.143.90.4
Thỏa mãn.
4.1.3 Lực tác dụng lên trục:
Ta có:
Fkn=0,2Ft
2.T 2.53273,68
Ft
1183,86( N )
D
90
0
Fkn=0,2Ft=0,2.1183,86=236,77(N)
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
21
Bài tập lớn Chi Tiết Máy
Hệ thống truyền động cho hệ thống xích tải
4.1.4 Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:
Thông số
Ký hiệu
Giá trị
T cf
Môment xoắn lớn nhất có thể truyền được
125N.mm
kn
d cf
Đường kính lớn nhất có thể của trục nối
36mm
kn
Số chốt
Z
4
Đường kính vòng tâm chốt
D0
90mm
Chiều dài phần tử đàn hồi
l3
34mm
Chiều dài đoạn công xôn của chốt
l1
28mm
Đường kính của chốt đàn hồi
d0
14mm
Bảng 4.1: Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi
NGUYỄN HOÀNG NAM
GVHD:NGUYỄN THANH NAM
22