HÓA HỌC
12
BÀI TẬP CHƯƠNG V: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
DẠNG 1: TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 2. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 3. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Câu 4. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Câu 5. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2.
B. 1s22s2 2p6.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 6. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K.
B. Na, Ba.
C. Be, Al.
D. Ca, Ba.
Câu 7. Hai kim loại đều thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K.
B. Na, K.
C. Be, Al.
D. Ca, Ba.
Câu 8. Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d6 4s2.
B. [Ar ] 4s13d7.
C. [Ar ] 3d7 4s1.
D. [Ar ] 4s23d6.
Câu 9. Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là
A. [Ar ] 3d9 4s2.
B. [Ar ] 4s23d9.
C. [Ar ] 3d10 4s1.
D. [Ar ] 4s13d10.
Câu 10. Nguyên tử Cr có Z = 24, cấu hình e của Cr là
A. [Ar ] 3d4 4s2.
B. [Ar ] 4s23d4.
C. [Ar ] 3d5 4s1.
D. [Ar ] 4s13d5.
Câu 11. Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là
A. 1s22s22p63s23p1.
B. 1s22s22p63s3.
C. 1s22s22p63s23p3.
D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 12. Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s22p6 là
A. Rb+.
B. Na+.
C. Li+.
D. K+.
Câu 13. Trong số các kim loại sau, các kim loại nào được xem là mềm nhất.
A. Na, K ,Mg
B. Na, Ca
C. Na, K
D. Ca, Mg
Câu 14. Trong số các kim loại sau, cặp kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất và thấp nhất.:
A. Fe, Hg
B. Au, W
C. W, Hg
D. Cu, Hg
Câu 15. Điều nào sau đây được khẳng định là sai:
A. Trong một chu kì, số hiệu nguyên tử tăng tính kim loại tăng dần.
B. Phần lớn các nguyên tử kim loại đều có từ 1 3e lớp ngoài cùng.
C. Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.
D. Tất cả các kim loại đều có ánh kim.
Câu 16. Tính chất vật lý đặc trưng của kim loại là ?
Tài liệu lưu hành nội bộ
1
HÓA HỌC
12
1. Có ánh kim ; 2. Nhiệt độ nóng chảy cao ; 3. Dẫn điện ; 4. Dẫn nhiệt ; 5. Độ rắn cao ; 6. Khối
lượng riêng lớn. Những tính chất nào nêu trên phù hợp với thực tế (đối với hầu hết các kim loại).
A. 1, 2, 4
B. 1, 3, 5
C. 4, 3, 2
D. Tất cả các tính chất trên.
Câu 17. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng kim loại nào để làm vật liệu
dẫn điện hay dẫn nhiệt.
A. Chỉ có Cu
B. Chỉ có Al
C. Chỉ có Fe, Pb
D. Chỉ có Al , Cu.
Câu 18. Liên kết kim loại là:
A. Liên kết sinh ra do các e tự do gắn các ion dương kim loại với nhau.
B. Liên kết sinh ra do các cation tự do gắn các electron với nhau
C. Liên kết sinh ra do các ion âm gắn các ion dương kim loại với nhau.
D. Là liên kết sinh ra do mạng tinh thể kim loại có lực hút tương hỗ lẫn nhau.
Câu 19. Hãy cho biết những tính chất vật lý chung của kim loại:
A. Tính dẻo, tính dẫn điện
B. Tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện, có ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim.
Câu 20. Độ dẫn điện của kim loại phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. Bản chất kim loại.
B. Pha bề mặt hay pha thể tích
C. Nhiệt độ môi trường.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 21. Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều độ dẫn điện tăng dần
A. Cu, Ag, Au, Ti
B. Fe, Mg, Au, Hg
C. Fe, Al, Cu, Ag
D. Ca, Mg, Al, Fe
Câu 22. Các kim loại ở trạng thái lỏng và rắn đều có khả năng dẫn điện vì lý do nào sau đây:
A. Vì chúng đều có cấu tạo mạng tinh thể.
B. Trong tinh thể kim loại có các electron, liên kết yếu với các hạt nhân, chuyển động tự do trong
toàn mạng.
C. Vì kim loại có bán kính nguyên tử lớn.
D. Một lý do khác.
Câu 23. So sánh độ dẫn điện của hai dây dẫn bằng đồng tinh khiết, có khối lượng bằng nhau. Dây
thứ nhất chỉ có một sợi. Dây thứ hai gồm một bó hàng trăm sợi nhỏ. Độ dẫn điện của hai dây dẫn là:
A. Bằng nhau.
B. Dây thứ hai dẫn điện tốt hơn.
C. Dây thứ nhất dẫn điện tốt hơn.
D. Không so sánh được.
Câu 24. Trong các kim loại sau : Na , Mg , Fe , Cu , Al , kim loại nào mềm nhất ?
A. Na
B. Al
C. Mg
D. Cu
Câu 25. Các tính chất sau: tính dẻo, ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại là do
A. kiểu mạng tinh thể gây ra
B. do electron tự do gây ra
C. cấu tạo của kim loại
Tài liệu lưu hành nội bộ
D. năng lượng ion hóa gây ra
2
HÓA HỌC
12
Câu 26. Kim loại nhẹ có nhiều ứng dụng trong kỹ thuật và đời sống là kim loại nào ?
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cu
Câu 27. Cho cấu hình electron của nguyên tử sau :
(1) 1s22s22p63s23p1 (2) 1s22s22p63s23p64s23d6
Cấu hình trên của nguyên tố nào ?
A. Nhôm và canxi
B. Natri và canxi
C. Nhôm và sắt
D. Natri và sắt
Câu 28. Độ dẫn nhiệt của các kim loại Cu , Ag , Fe , Al , Zn giảm dần theo thứ tự nào sau đây
A. Cu , Ag , Fe , Al , Zn
B. Ag , Cu , Al , Zn , Fe
C. Al . Fe , Zn , Cu , Ag
D. Al , Zn , Fe , Cu , Ag
Câu 29. Cấu hình của nguyên tử nào dưới đây biểu diễn không đúng ?
A. Cr ( Z= 24 ) : [ Ar ] 3d5 4s1
B. Cu ( Z = 29 ) : [Ar ] 3d 9 4s2
C. Fe ( Z = 26 ) :[ Ar] 3d6 4s2
D. Mn ( Z= 25 ) : [ Ar ] 3d5 4s2
Câu 30. Tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây không đúng ?
A. khả năng dẫn điện : Ag > Cu > Al
B. Nhiệt độ nóng chảy : Hg < Al < W
C. Tính cứng : Fe < Al < Cr
D. Tỉ khối : Li < Fe < Os
Câu 31. Kim loại natri được dùng làm chất chuyển vận nhiệt trong các lò hạt nhân là do :
1. kim loại natri dể nóng chảy 2. natri dẫn nhiệt tốt 3. natri có tính khử mạnh
A. chỉ có 2
B. chỉ có 1
C. 1 và 2
D. 2 và 3
Câu 32. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
A. W
B. Cr
C. Fe
D. Cu
Câu 33. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti
B. Xesi
C. Natri
D. Kali
Câu 34. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfram
B. Sắt
C. Đồng
D. Kẽm
Câu 35. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lợng riêng nhỏ nhất) nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti
B. Natri
C. Kali
D. Rubidi
Câu 36. Một kim loai M có tổng số hạt proton ,electron , nơtron trong ion M2+ là 78 . Hãy cho biết
M là nguyên tố nào ?
A.
52
24
Cr
B.
55
25
Mn
C.
56
26
Fe
D.
59
27
Co
40
Câu 37. Nguyên tử Canxi có ki hiêụ 20 Ca . Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Canxi chiếm ô thứ 20 trong HTTH .
B. Số hiệu nguyên tử của canxi là 20 .
C. Tổng số hạt cơ bản trong canxi là 40
D. . Nguyên tử Canxi có 2 electron ở lớp ngoài cùng .
Câu 38. Các ion X+ , Y- và nguyên tử A nào có cấu hình electron 1s2 2s22p6 ?
A. K+ , Cl- và Ar
B. Li+; Br- và Ne
C. Na+ Cl- và Ar
D. Na+ ; F- và Ne
Tài liệu lưu hành nội bộ
3
HÓA HỌC
12
Câu 39. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là ?
A. Tính dễ bị oxi hóa.
B. Tính khử.
C. Tính dễ mất electron tạo ion dương.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 40. Sự biến đổi tính kim loại của các nguyên tố trong dãy Al – Fe – Ca – Ba là ?
A. Tăng
B. Giảm
C. không thay đổi
D. Vừa giảm vừa tăng
Câu 41. Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất
bằng dung dịch nào?
A. Dung dịch CuSO4dư
B. Dung dịch FeSO4dư
C. Dung dịch FeCl3
D. Dung dịch ZnSO4 dư
Câu 42. Kim loại nào sau đây có phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Mg, Al, Ag
B. Fe, Mg, Zn
C. Ba, Zn, Hg
D. Na, Hg, Ni
Câu 43. Dãy kim loại nào sau đây gồm những kim loại không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường.
A. Mg, Al, K
B. Ag, Mg, Al, Zn
C. K, Na, Cu
D. Ag, Al, Li, Fe, Zn
Câu 44. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hóa học của các kim loại kiềm.
A. Na K Cs Rb Li.
B. Cs Rb K Na Li.
C. Li Na K Rb Cs
D. K Li Na Rb Cs.
Câu 45. Cho phản ứng : M + HNO3
M(NO3)3 + N2 + H2O
Hệ số cân bằng của các phương trình phản ứng trên là :
A. 10 , 36 , 10 , 3 , 18
B. 4 , 10 , 4 , 1 , 5
C. 8 , 30 , 8 , 3 , 15
D. 5 , 12 , 5 , 1 , 6
Câu 46. Có 6 dung dịch đựng trong 6 lọ bị mất nhãn là (NH4)2SO4, NH4Cl, MgCl2, AlCl3, FeCl2,
FeCl3. Nếu chỉ dùng một hóa chất nào sau đây có thể giúp nhận biết 6 chất trên:
A. Na (dư)
B. Ba (dư)
C. dd NaOH (dư)
D. dd BaCl2
Câu 47. Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4 và CuSO4. Sau phản ứng thu được chất rắn A gồm 2
kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
A. CuSO4 hết, FeSO4 dư, Mg hết
B. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
C. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg hết
D. CuSO4 dư, FeSO4 dư, Mg hết
Câu 48. Hóa chất nào sau đây dùng để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag, Fe, Cu mà vẫn giữ nguyên khối
lượng Ag ban đầu?
A. Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)3
C. AgNO3
D. Fe(NO3)2
Câu 49. Cho 3 phản ứng:
2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Tài liệu lưu hành nội bộ
4
HÓA HỌC
12
3 phản ứng trên chứng minh tính khử của kim loại giảm theo thứ tự nào?
A. Ag > Cu > Fe > Al
B. Ag < Cu < Fe < Al
C. Fe > Cu > Ag > Al
D. Al > Fe > Cu >Ag
Câu 50. Khi cho Na vào dung dịch CuSO4 có hiện tượng:
A. Có khí bay ra và có kết tủa màu xanh lam B. Có kết tủa Cu màu đỏ
C. Có khí bay ra và có kết tủa Cu màu đỏ
D. Có khí bay ra
Câu 51. Cấu hình electron sau đây của nguyên tử kim loại nào?
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
A. Fe
B. Cu
C. Al
D. Zn
Câu 52. Xét các phản ứng sau đây :
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
Hãy chọn sự biến đổi tính khử nào đúng của kim loại và các ion trong các trường hợp sau :
A. Ag < Fe2+ < Cu < Fe
B. Ag > Fe2+ > Cu > Fe
C. Fe < Cu < Ag < Fe2+
D. Cu > Ag > Fe2+ > Fe
Câu 53. Cho kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng (dư) không thấy khí thoát ra. Trong dung dịch
A có chứa những chất nào?
A. Mg(NO3)2, NH4NO3
B. Mg(NO3)2, NH4NO3 và HNO3 dư
C. Mg(NO3)2 và HNO3 dư
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 54. Cho phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O, hệ số cân bằng của phản ứng lần lượt
là:
A. 8, 6, 8, 3, 15
B. 8, 6, 8, 6, 15
C. 8, 6, 8, 3, 1
D. 8, 30, 8, 3, 15
Câu 55. Câu nói hoàn toàn đúng là:
A. Cặp oxi hoá khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hoá và một chất khử.
B. Dãy điện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá – khử được sắp xếp theo chiều tăng
dần tính oxi hoá của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.
C. Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra.
D. Fe2+ có thể đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò
chất khử trong phản ứng khác.
Câu 56. Vai trò của Fe3+ trong phản ứng là
Cu + 2Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
A. chất khử.
B. chất bị oxi hoá.
C. chất bị khử.
D. chất trao đổi.
Câu 57. Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:
A. Fe2+< Ni2+ < Pb2+
B. Fe2+< Ni2+ < Cu2+< Pb2+ < Ag+.
C. Ni2+ < Fe2+< Pb2+
D. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+.
Câu 58. Phương trình phản ứng hoá học sai là:
A. Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+.
B. Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe.
Tài liệu lưu hành nội bộ
5
HÓA HỌC
12
C. Zn + Pb2+ → Zn2+ + Pb.
D. Al + 3Ag+ → Al3+ + 3Ag.
Câu 59. Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là ?
A. Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện.
B. Một chất oxi hoá gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hoá học.
C. Đã là kim loại phải có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hoá – khử tương ứng.
Câu 60. Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Từ trái sang phải tính oxi hoá
tăng dần theo thứ tự Fe2+, Cu2+, Fe3+ và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe2+. Điều khẳng định
nào sau đây là đúng:
A. Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
B. Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2.
C. Fe không tan được trong dung dịch CuCl2.
D. Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2.
Câu 61. Cho phản ứng : Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+ . Fe2+ là ?
A. Chất oxi hoá mạnh nhất.
B. Chất khử mạnh nhất.
C. Chất oxi hoá yếu nhất.
D. Chất khử yếu nhất.
Câu 62. Sau một thời gian phản ứng giữa các cặp oxi hoá – khử là Zn2+/Zn và Cu2+/Cu trong dung
dịch, nhận thấy
A. khối lượng kim loại Zn tăng.
B. khối lượng của kim loại Cu giảm.
C. nồng độ của ion Cu2+ trong dung dịch tăng.
D. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng.
Câu 63. Ý nghĩa của dãy điện hoá kim loại ?
A. Cho phép cân bằng phản ứng oxi hoá – khử.
B. Cho phép dự đoán được chiều của phản ứng giữa hai cặp oxi hoá – khử.
C. Cho phép tính số electron trao đổi của một phản ứng oxi hoá – khử.
D. Cho phép dự đoán tính chất oxi hoá – khử của các cặp oxi hoá – khử.
Câu 64. Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe2+ thành ion Fe3+ ?
A. Cu2+
B. Pb2+
C. Ag+.
D. Au.
Câu 65. Trong phản ứng : 2Ag+ + Zn → 2Ag + Zn2+ . Chất oxi hoá mạnh nhất là ?
A. Ag+
B. Zn
C. Ag.
D. Zn2+
Câu 66. Có dung dịch FeSO4 lẫn tạp chất CuSO4. Để loại được tạp chất có thể dùng
A. bột Cu dư, sau đó lọc.
B. bột Fe dư, sau đó lọc
C. bột Zn dư, sau đó lọc.
D. bột Na dư, sau đó lọc.
Câu 67. Để tách thuỷ ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì, người ta khuấy thuỷ ngân này trong
dung dịch (dư) của
A. Hg(NO3)2
B. Zn(NO3)2
C. Sn(NO3)2
D. Pb(NO3)2
Tài liệu lưu hành nội bộ
6
HÓA HỌC
12
Câu 68. Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp
vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của:
A. AgNO3
B. HCl
C. NaOH
D. H2SO4
Câu 69. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 ( đặc, nóng), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II)
là ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 70. Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, dùng chất nào sau đây để
khử độc thủy ngân .
A. bột sắt.
B. bột lưu huỳnh.
C. bột than.
D. nước.
Câu 71. Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat theo PT ion rút gọn: Cu + 2Ag+ = Cu2+ + 2 Ag. Kết
luận sai là:
A. Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+.
B. Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+.
C. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
D. Ag có tính khử mạnh hơn Cu.
Câu 72. Giữa hai cặp oxi hoá – khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều :
A. chất oxi hoá yếu nhất sẽ oxi hoá chất khử yếu nhất sinh ra chất oxi hoá mạnh hơn và chất khử
mạnh hơn.
B. chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử yếu nhất sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất khử
mạnh hơn.
C. chất oxi hoá mạnh nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất sinh ra chất oxi hoá yếu hơn và chất
khử yếu hơn.
D. chất oxi hoá yếu nhất sẽ oxi hoá chất khử mạnh nhất sinh ra chất oxi hoá mạnh nhất và chất
khử yếu hơn.
Câu 73. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các
ion kim loại theo thứ tự sau:(ion đặt trước sẽ bị khử trước)
A. Ag+, Pb2+,Cu2+
B. Pb2+,Ag+, Cu2
C. Cu2+,Ag+, Pb2+
D. Ag+, Cu2+, Pb2+
Câu 74. Sự giống nhau giữa ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa
A. đều tiếp xúc với dung dịch chất điện li.
B. đều không có sự di chuyển electron.
C. đều có tốc độ ăn mòn như nhau.
D. đều là quá trình oxi hóa khử.
Câu 75. Sự khác nhau quan trọng giữa ăn mòn hóa học và điện hóa
A. tốc độ ăn mòn điện hóa nhanh hơn.
B. chỉ ăn mòn điện hóa có phát sinh dòng điện.
C. ăn mòn hóa học xảy ra cần nhiệt độ cao.
D. ăn mòn điện hóa xảy ra khi kim loại có tạp chất.
Câu 76. Trong sự ăn mòn điện hóa, quá trình
A. oxi hóa xảy ra ở cực dương.
B. khử xảy ra ở cực âm.
Tài liệu lưu hành nội bộ
7
HÓA HỌC
12
C. oxi hóa xảy ra ở cực dương và khử ở cực âm.
D. oxi hóa xảy ra ở cực âm và khử ở cực dương.
Câu 77. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hoá học.
A. ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện .
B. ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều.
C. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học.
D. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá.
Câu 78. Chọn đáp án đúng. Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hoá là:
A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn.
B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện ly.
C. Các điện cực phải khác nhau .
D. Cả ba điều kiện trên.
Câu 79. Một chiếc chìa khoá làm bằng hợp kim Cu-Fe bị rơi xuống nước. Sau một thời gian chiếc
chìa khoá sẽ
A. Bị ăn mòn hoá học
B. Bị ăn mòn điện hoá
C. Không bị ăn mòn
D. Ăn mòn điện hoá hoặc hoá học tuỳ theo lượng Cu-Fe có trong chìa khoá đó.
Câu 80. Một dây phơi quần áo đặt ngoài trời gồm ba đoạn dây nối liên tiếp với nhau là kẽm, sắt và
đồng. Lâu ngày vị trí chỗ nối của các đoạn dây sẽ có hiện tượng:
A. sắt và kẽm bị ăn mòn.
B. kẽm và đồng bị ăn mòn.
C. sắt và đồng bị ăn mòn.
D. chỉ có kẽm bị ăn mòn.
Câu 81. Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này
bị xây xát sâu đến lớp sắt, thì vật nào bị gỉ sét chậm nhất?
A. sắt tráng kẽm.
B. sắt tráng thiếc.
C. sắt tráng niken.
D. sắt tráng đồng.
Câu 82. Để ngoài không khí ẩm, thanh sắt bị ăn mòn nhanh hơn nếu:
A. đã ngâm trong dầu ăn.
B. có tiếp xúc với một lá Zn.
C. có tiếp xúc với thanh đồng.
D. đã phủ một lớp photphat.
Câu 83. Các vật gia dụng bằng nhôm khá bền trong không khí so với kim loại khác vì nhôm:
A. có tính khử mạnh.
B. tạo lớp Al2O3 mỏng bảo vệ.
C. trơ với môi trường.
D. tạo Al(OH)3 cách li môi trường.
Câu 84. Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp
sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình:
A. Sn bị ăn mòn điện hóa.
B. Fe bị ăn mòn điện hóa.
C. Fe bị ăn mòn hóa học.
D. Sn bị ăn mòn hóa học.
Câu 85. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
Tài liệu lưu hành nội bộ
8
HÓA HỌC
12
A. I, II và III.
B. I, II và IV.
Câu 86. Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa:
A. Fe + Cl2.
C. Fe + (CuSO4 + HCl).
C. I, III và IV.
D. II, III và IV.
B. Fe + H2O (khí).
D. Fe + (MgSO4 + HCl).
Câu 87. Những kim loại nào sau có thể tạo lớp màng oxit bảo vệ khi để trong không khí?
A. Fe, Cu, Al.
B. Mg, Al, Zn.
C. Al, Fe, Ag.
D. Zn, Fe, Cu.
Câu 88. Có 4 dung dịch sau: HCl, CuCl2, FeCl3 (có lẫn FeCl2) và HCl (có lẫn CuCl2). Nhúng vào
mỗi dung dịch, một lá Fe. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Câu 89. Để điều chế kim loại người ta thực hiện
A. quá trình oxi hóa kim loại trong hợp chất
B. quá trình khử kim loại trong hợp chất
C. quá trình khử ion kim loại trong hợp chất
D. quá trình oxi hóa ion kim loại trong hợp chất
Câu 90. Trong trường hợp nào sau đây ion Na+ bị khử thành Na.
A. Điện phân dung dịch NaOH
B. Điện phân dung dịch Na2SO4
C. Điện phân NaOH nóng chảy
D. Điện phân dung dịch NaCl
Câu 91. Để điều chế đồng từ dung dịch đồng sunfat, người ta có thể
A. Dùng sắt đẩy đồng ra khỏi dung dịch muối
B. Chuyển hóa đồng sunfat thành CuO rồi dùng H2 khử ở nhiệt độ cao
C. Điện phân dung dịch CuSO4
D. Cả 3 phương pháp trên.
Câu 92. Để điều chế Mg từ dung dịch MgCl2 người ta có thể
A. Chuyển hóa dung dịch MgCl2 thành MgO rồi khử bằng H2 ở nhiệt độ cao
B. Dùng kim loại mạnh đẩy Mg ra khỏi dung dịch muối
C. Điện phân MgCl2 nóng chảy
D. Cả 3 phương pháp trên.
Câu 93. Để điều chế Na kim loại, người ta có thể dùng phương pháp nào trong các phương pháp
sau:
A. Điện phân dung dịch NaCl.
B. Điện phân NaCl nóng chảy.
C. Dùng K cho tác dụng với dung dịch NaCl.
D. Khử Na2O bằng CO ở nhiệt độ cao.
Câu 94. Cho phát biểu đúng về phương pháp nhiệt nhôm.
A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau hidro trên dãy điện hóa.
B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trên dãy điện hóa.
Tài liệu lưu hành nội bộ
9
HÓA HỌC
12
C. Nhôm có thể khử các oxit kim loại đứng trước và sau Al trên dãy điện hóa với điều kiện kim
loại ấy dễ bay hơi.
D. Nhôm có thể khử tất cả các oxit kim loại.
Câu 95. Khi cho luồng khí hidro (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung
nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm:
A. Al2O3, FeO, CuO, MgO
B. Al2O3, Fe, Cu, MgO
C. Al, Fe, Cu, MgO
D. Al, Fe, Cu, Mg
Câu 96. Để điều chế canxi kim loại có thể dùng các phương pháp:
A. Dùng H2 để khử CaO ở nhiệt độ cao.
B. Dùng kali kim loại đẩy Ca ra khỏi dung dịch muối CaCl2.
C. Điện phân nóng chảy muối CaCl2.
D. Cả 3 cách A, B, C đều được.
Câu 97. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại
A. Oxi hoá các cation kim loại thành kim loại.
B. Oxi hoá các kim loại thành cation kim loại.
C. Khử các cation kim loại thành kim loại.
D. Khử các kim loại thành cation kim loại.
Câu 98. Phương pháp thuỷ luyện có thể dùng để điều chế các kim loại
A. Kim loại có tính khử yếu từ Cu về sau trong dãy điện hoá
B. Kim loại trung bình và yếu từ sau Al trong dãy điện hóa
C. Kim loại có tính khử mạnh
D. Kim loại có tính khử yếu từ sau Fe trong dãy điện hoá
Câu 99. Trong các phương pháp điều chế kim loại, phương pháp có thể điều chế kim loại có độ tinh
khiết cao nhất
(1) Phương pháp điện phân (2) Phương pháp thuỷ luyện (3) Phương pháp nhiệt luyện
A. 1
B. 1,2
C. 1,3
D. 1,2,3
Câu 100. Phương pháp điện phân có thể điều chế
A. Các kim loại IA, IIA và Al
B. Các kim loại hoạt động mạnh
C. Các kim loại trung bình và yếu
Tài liệu lưu hành nội bộ
D. Hầu hết các kim loại
10
DẠNG 2: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT HCl VÀ H 2SO4 LOÃNG
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam bột Fe vào dung dịch HCl loãng dư thu được V lít khí (đktc). Giá
trị của V là ?
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 6,72
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam bột Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít khí (đktc).
Giá trị của V là ?
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 6,72
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam bột Al vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được V lít khí (đktc).
Giá trị của V là ?
A. 1,12
B. 2,24
C. 3,36
D. 6,72
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn m gam bột Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được
3,36 lít khí (đktc). Giá trị m là ?
A. 1,2
B. 2,4
C. 3,6
D. 4,8
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 8,96 lít khí (đktc).
Giá trị của V là ?
A. 1,2
B. 1,4
C. 1,6
D. 1,8
Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 19,5 gam bột Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,1
B. 32,2
C. 48,3
D. 64,4
Câu 7. Hòa tan 1,44g kim loại Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 3,65% thu được V lít khí
H2 (đktc). Giá trị của V là?
A. 0,672
B. 1,344
C. 2,016
D. 2,688
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 5,4 g Al vào dung dịch 500ml dung dịch H2SO4 1M . Sau phản ứng thu
được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là?
A. 1,12
B. 2,2,4
C. 4,48
D. 6,72
Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 15,4 g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít (đktc)
khí thoát ra và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được a gam muối khan, giá trị của a là?
A. 18,35
B. 36,7
C. 55,05
D. 73,4
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít
khí H2 (đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,71 gam.
B. 17,1 gam.
C. 3,42 gam.
D. 34,2 gam.
Câu 11. Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng, dư thấy có 0,336 lít
khí (đkc) thoát ra. Khối lượng muối sunfat khan thu được là
A. 2,96 gam.
B. 2,46 gam.
C. 3,92 gam.
D. 1,96 gam.
Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 3,89 gam hỗn hơp Fe và Al trong 2,0 lít dung dịch HCl vừa đủ, thu được
2,24 lít H2 (đkc). Nồng độ mol/l của dung dịch HCl là
Tài liệu lưu hành nội bộ
11
A. 0,3M.
B. 0,1M.
C. 0,2M.
D. 0,15M.
Câu 13. Cho 0,685 gam hỗn hợp Mg, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít H2 (đkc). Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 2,105 gam.
B. 3,95 gam.
C. 2,204 gam.
D. 1,885 gam.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn m g hỗn hợp kim loại Al, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thu được 13,44
lít khí H2(đktc) . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 60,8 (g) muối khan. Tính giá trị của m ?
A. 18,2 gam.
B. 36,4 gam.
C. 54,6 gam.
D. 72,8 gam.
Câu 15. Hoà tan hết 25,2g kim loại R trong dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được 10,08 lít
H2 (đktc). Xác định kim loại R ?
A. Zn
B. Mg
C. Fe
D. Al
Câu 16. Hoà tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thu được
0,896 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch ta được m (g) muối khan. Giá trị của m là:
A. 4,29 g
B. 2,87 g
C. 3,19 g
D. 3,87 g
Câu 17. Hoà tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lít khí
thoát ra (ở đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A được bao nhiêu gam muối khan:
A. 23,1g
B. 36,7g
C. 32,6g
D. 46,2g
Câu 18. Hoà tan hoàn toàn 33,1g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có
13,44 lít khí thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá
trị của m là:
A. 78,7g
B. 75,5g
C. 74,6g
D. 90,7g
Câu 19. Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Al bằng dung dịch H2SO4 loãng thu
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 11,08g muối khan. Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc) là:
A. 0,896 lít
B. 1,344 lít
C. 1,568 lít
D. 2,016 lít
Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 4 kim loại Mg, Fe, Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng
thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X được 21,64g muối khan. Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc)
là:
A. 3,360 lít
B. 3,136 lít
C. 3,584 lít
D. 4,480 lít
Câu 21. Cho 4,2 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg, Zn tác dụng hết với dd HCl được 2,24 lít H2 (ở
đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là :
A. 9,75g
B. 9,55g
C. 11,3g
D. 10,75g
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được
7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam rắn Y và dd Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thân dd Z thu được
lượng muối khan là:
A. 31,45 g
B. 33,99g
C. 19,025g
D. 56,3g
Câu 23. Đem oxi hoá hoàn toàn 28,6 gam hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg bằng oxi dư thu được 44,6
gam hỗn hợp ba oxít B. Hoà tan hết B trong dung dịch HCl dư thu được dd D. Cô cạn D thu được
hỗn hợp muối khan là:
Tài liệu lưu hành nội bộ
12
A. 99,6 gam
B. 49,7 gam
C. 74,7 gam
D. 100,8 gam
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung
dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52.
B. 10,27.
C. 8,98.
D. 7,25.
Câu 25. Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch X, thu được
kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
D. Fe2O3.
DẠNG 3: KIM LOẠI PHẢN ỨNG VỚI HNO3, H2SO4 ĐẶC
Câu 26. Hoà tan hoàn toàn 50 gam hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO3 đặc, nguội. Sau phản ứng thu
được 4,48 lit khí màu nâu đỏ duy nhất (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp là:
A. 21,6 gam
B. 30,5 gam
C. 28,4 gam
D. Kết quả khác.
Câu 27. Hoà tam m gam Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau phản ứng thu được 3,36 lit khí
NO (đktc) duy nhất. Giá trị của m là ?
A. 6,4 gam
B. 14,4 gam
C. 9,6 gam.
D. 4,8 gam
Câu 28. Hòa tan hoàn toàn m g Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư. Sau phản ứng thu được 3,36 lít
khí NO2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là?
A. 2,8 gam
B. 4,0 gam
C. 5,2 gam.
D. 6,4 gam
Câu 29. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với 400 ml dung dịch HNO3 1M ta thu được dung dịch X và khí
NO. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A. 21,6 gam
B. 26,44 gam
C. 24,2 gam
D. 4,84 gam.
Câu 30. Hoà tan 8,1 gam kim loại M bằng HNO3 dư được 0,56 lit NO (đktc). M là kim loại nào
dưới đây?
A. Ag
B. Mg
C. Cu
D. Al
DẠNG 4: KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MUỐI
Câu 31. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200 ml dung dịch CuSO4 sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh
sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Nồng độ
mol/lít của dung dịch CuSO4 đã dùng là:
A. 0,25M.
B. 0,4M.
C. 0,3M.
D. 0,5M.
Tài liệu lưu hành nội bộ
13
Câu 32. Ngâm một lá kẽm vào dung dịch có hoà tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong lấy lá kẽm ra
khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thì thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá
kẽm trước phản ứng. Khối lượng lá kẽm trước phản ứng là:
A. 80 gam
B. 60 gam
C. 20 gam
D. 40 gam
Câu 33. Nhúng một đinh sắt có khối lượng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời
gian lấy đinh sắt ra cân lại thấy nặng 8,8 gam. Nồng độ mol/l của CuSO4 trong dung dịch sau phản
ứng là ?
A. 0,27M
B. 1,36M
C. 1,8M
D. 2,3M
Câu 34. Ngâm lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm:
A. tăng 0,1 gam.
B. tăng 0,01 gam.
C. giảm 0,1 gam.
D. không thay đổi.
Câu 35. Hoà tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được
là
A. 108 gam.
B. 162 gam.
C. 216 gam.
D. 154 gam.
Câu 36. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian
lấy thanh nhôm ra cân nặng 51,38 gam. Hỏi khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,64gam.
B. 1,28gam.
C. 1,92gam.
D. 2,56gam.
Câu 37. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ
làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu
gam?
A. 12,8 gam.
B. 8,2 gam.
C. 6,4 gam.
D. 9,6 gam.
Câu 38. Ngâm một lá kẽm trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M. Khi phản ứng kết thúc, khối lượng
lá kẽm tăng thêm
A. 0,65 gam.
B. 1,51 gam.
C. 0,755 gam.
D. 1,3 gam.
Câu 39. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian
lấy thanh nhom ra cân lại thấy nặng 46,38 gam. Khối lượng Cu thoát ra là:
A. 0,64 gam.
B. 1,28 gam.
C. 1,92 gam.
D. 2,56 gam.
Câu 40. Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 15 gam trong 340 gam dung dịch AgNO3 6%. Sau
một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 25%. Khối lượng của vật sau
phản ứng là:
A. 3,24 gam.
B. 2,28 gam.
C. 17,28 gam.
D. 24,12 gam.
DẠNG 5: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
Câu 41. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO,
Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở
trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 1,120.
B. 0,896.
C. 0,448.
D. 0,224.
Tài liệu lưu hành nội bộ
14
Câu 42. Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít
CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 43. Thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO nung nóng thu
được 2,32 gam hỗn hợp rắn. Toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2
dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3,22 gam.
B. 3,12 gam.
C. 4,0 gam.
D. 4,2 gam.
Câu 44. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO
(ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 28 gam.
B. 26 gam.
C. 22 gam.
D. 24 gam.
Câu 45. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối
lượng sắt thu được là
A. 5,6 gam.
B. 6,72 gam.
C. 16,0 gam.
D. 8,0 gam.
Câu 46. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
Câu 47. Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4
lít CO ở (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
A. 39g
B. 38g
C. 24g
D. 42g
Câu 48. Khi cho dòng điện một chiều I=2A qua dung dịch CuCl2 trong 10 phút. Khối lượng đồng
thoát ra ở catod là
A. 40 gam.
B. 0,4 gam.
C. 0,2 gam.
D. 4 gam.
Câu 49. Điện phân dùng điện cực trơ dung dịch muối sunfat kim loại hoá trị 2 với cường độ dòng
điện 3A. Sau 1930 giây thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Muối sunfat đã điện phân là
A. CuSO4.
B. NiSO4.
C. MgSO4.
D. ZnSO4.
Câu 50. Điện phân bằng điện cực trơ dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị II với dòng điện có
cường độ 6A. Sau 29 phút điện phân thấy khối lượng catot tăng lên 3,45 gam. Kim loại đó là:
A. Zn.
B. Cu.
C. Ni.
D. Sn.
Tài liệu lưu hành nội bộ
15
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câ
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn
Câ
u
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Chọn
Câ
u
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Chọn
Câ
u
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Chọn
Câ
u
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Chọn
ĐÁP ÁN DẠNG 2, 3, 4, 5
Câ
u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn
Tài liệu lưu hành nội bộ
Câ
u
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn
Câ
u
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Chọn
Câ
u
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Chọn
Câ
u
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Chọn
16