Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

ĐỀ CƯƠNG HÓA 12 (CHƯƠNG 5 ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.12 KB, 11 trang )

ĐỀ CƯƠNG HÓA 12 CHƯƠNG 5
ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
1. So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại:
A. Thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn
B. Thường có năng lượng ion hóa nhỏ hơn
C. Thường dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học
D. Thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn
2. Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
C. 1s
2
2s


2
2p
6
3s
1
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Mg, Ca và ion Fe
2+
lần lượt là:
A. [Ne]2s
2
, [Ar]3s
2
, [Ar]4s
2
B. [Ne]3s
2
, [Ar]4s
2
, [Ar]3d
4
4s
2
C. [Ne]3s
2

, [Ar]4s
2
, [Ar]3d
6
4s
2
D. [Ne]3s
2
, [Ar]4s
2
, [Ar]3d
6
4. Phương trình hóa học nào sau đây biểu thị đúng sự bảo toàn điện tích?
A. Fe  Fe
2+
+1e B. Fe
2+
+ 2e  Fe
3+
C. Fe  Fe
2+
+ 2e D. Fe + 2e  Fe
3+
5. Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hóa học có tính chất nào sau đây:
A. Nhường electron và trở thành ion âm B. Nhường electron và trở thành ion dương
C. Nhận electron để trở thành ion âm D. Nhận electron để trở thành ion dương
6. Có 4 ion là Ca
2+
, Al
3+

, Fe
2+
, Fe
3+
. Ion có số electron lớp ngoài cùng nhiều nhất là:
A. Fe
3+
B. Fe
2+
C. Al
3+
D. Ca
2+
7. Mạng tinh thể kim loại gồm có:
A. Nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân B. Nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do
C. Nguyên tử kim loại và các electron tự do D. Ion kim loại và các electron độc thân
8. Cho cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên:
A. K
+
, Cl

, Ar B. Li
+
, Br


, Ne C. Na
+
, Cl

, Ar D. Na
+
, F

, Ne
9. Cation R
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p
6
. Nguyên tử R là:
A. F B. Na C. K D. Cl
10. Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi:
A. Cấu tạo mạng tinh thể kim loại B. Khối lượng riêng của kim loại
C. Tính chất của kim loại D. Các electron trong mạng tinh thể kim loại
11. Kim loại khác nhau có độ dẫn điện dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi:
A. Khối lượng riêng khác nhau B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau
C. Mật độ electron tự do khác nhau D. Mật độ ion dương khác nhau
12. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng B. Bạc C. Đồng D. Nhôm
13. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Bạc B. Vàng C. Nhôm D. Đồng
14. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam B. Crom C. Sắt D. Đồng
15. Kim loại nào sau đây mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti B. Xesi C. Natri D. Kali

16. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam B. Sắt C. Đồng D. Kẽm
17. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
A. Liti B. Natri C. Kali D. Rubiđi
18. Tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt của các kim loại tăng theo thứ tự?
A. Cu < Al < Ag B. Al < Ag < Cu C. Al < Cu < Ag D. A, B, C đều sai
19. Phát biểu nào sau đây phù hợp với tính chất chung của kim loại?
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm
B. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị oxi hóa thành ion dương
KIM LOẠI VÀ HỢP KIM
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa thành ion dương
D. Kim loại có tính oxi hóa, nó bị khử thành ion âm
20. Biến đổi hóa học nào sau đây được gọi là sự khử?
A. Mg  Mg
2+
+ 2e B. S
2–
 S + 2e C. Al
3+
+3e  Al D. Cr
2+
 Cr
3+
+ 1e
21. Biến đổi hóa học nào sau đây được gọi là sự oxi hóa?
A. H
+
+ OH

 H2O B. Ca  Ca

2+
+ 2e C. Ca
2+
+2e  Ca D. CO2 + H2O  H
+
+ HCO3

22. Dãy kim loại tác dụng được với nước ở điều kiện thường là:
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr
23. Thủy ngân dẽ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào sau đây để khử độc
thủy ngân?
A. Bột sắt B. Bột lưu huỳnh C. Bột than D. Nước
24. Có cùng số mol 3 kim loại X, Y, Z (có hóa trị không đổi lần lượt là 1, 2, 3) lần lượt phản ứng hết với HNO
3

loãng tạo thành khí NO duy nhất. Kim loại nào tạo lượng khí NO nhiều nhất:
A. X B. Y C. Z D. Không xác định được
25. Có 3 ống nghiệm đựng 3 dd: Cu(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
. Nhúng 3 lá Zn (giống hệt nhau) X, Y, Z theo thứ

tự vào 3 ống nghiệm trên. Khối lượng lá Zn sau phản ứng thay đổi như thế nào?
A. X tăng, Y giảm, Z không đổi B. X giảm, Y tăng, Z không đổi
C. X tăng, Y tăng, Z không đổi D. X giảm, Y giảm, Z không đổi
26. Cho Na vào dd CuCl
2
thu được kết tủa nào?
A. CuCl B. Cu C. Cu(OH)
2
D. A, B, C đều đúng
27. Cả 2 kim loại trong cặp nào sau đây đều không tan trong dd HNO
3
đặc nguội
A. Zn, Fe B. Fe, Al C. Cu, Al D. Ag, Fe
28. Từ các hóa chất Cu, Cl
2
, dd HCl, dd HgCl
2
, dd FeCl
3
. Có thể biến đổi trực tiếp Cu thành CuCl
2
bằng bao nhiêu
chất?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
29. Có 5 kim loại Mg, Ba, Al, Fe, Ag. Nếu chỉ dùng thêm dd H2SO4 loãng thì có thể nhân biết được các kim loại
A. Mg, Ba, Ag B. Mg, Ba, Al C. Mg, Ba, Al, Fe D. Mg, Ba, Al, Fe, Ag
1. Theo phản ứng hóa học: Fe + CuSO
4
 FeSO
4

+ Cu, để có sản phẩm là 0,1 mol Ca thì khối lượng Fe tham gia
phản ứng là:
A. 2,8g B. 5,6g C. 11,2g D. 56g
2. Cho 3,2g Cu tác dụng với dd HNO
3
đặc, dư thì thể tích khí NO
2
(đktc) thu được là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
3. Nung nóng 16,8g bột sắt và 6,4g lưu huỳnh (không có không khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với dd
HCl dư thì có V lít khí thoát ra (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít
Dạng toán: Nhúng thanh kim loại vào dd muối
4. Ngâm một đinh sắt trong 100ml dd CuCl
2
, 1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản ứng xong
lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh sắt tăng thêm:
A. 15,5g B. 0,8g C. 2,7g D. 2,4g
5. Ngâm một đinh sắt trong 200ml dd CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra khỏi dd, rửa nhẹ, sấy khô,
nhân thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8g. Nồng độ mol của dd CuSO
4
là: (giả thiết Cu giải phóng ra đều bám
hết vào thanh sắt)
A. 0,5M B. 0,2M C. 0,125M D. 0,625M
6. Nhúng thanh kim loại M hóa trị II vào 1120 ml dd CuSO
4
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng thanh
kim loại tăng 1,344g và nồng độ CuSO

4
còn lại là 0,05M. Cho rằng Cu kim loại giải phóng ra bám hết vào thanh
kim loại. Kim loại M là:
A. Mg B. Al C. Fe D. Zn
7. Ngâm một lá kẽm nhỏ trong một dd có chứa 2,25g ion kim loại có điện tích 2+. Phản ứng xong, khối lượng lá
kẽm tăng thêm 0,94g. Ion kim loại trong dd là:
A. Cu
2+
B. Ni
2+
C. Fe
2+
D. Cd
2+
TOÁN
8. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 10g trong 250g dd AgNO
3
4%. Khi lấy vật ra thì khối lượng AgNO
3

trong dd giảm 17%. Khối lượng của vật sau phản ứng là:
A. 11,08g B. 10,44g C. 10,76g D. Đáp số khác
9. Ngâm 1 lá kẽm trong 200ml dd CuSO
4
, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy lá Zn ra thấy khối lượng lá Zn
giảm 0,1g. Nồng độ mol của dd CuSO
4
đã dùng là:
A. 0,05M B. 0,005M C. 0,5M D. 1M
10. Ngâm một vật bằng Zn có khối lượng 15,2g trong 200ml dd CuCl

2
1M cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
(CuCl
2
phản ứng hết). Khối lượng của vật sau phản ứng sẽ:
A. Giảm 0,2g B. Tăng 0,2g C. Tăng 15,4g D. Giảm 15g
11. Ngâm lá Zn trong dd có hóa tan 8,32g CdSO
4
, phản ứng xong lấy lá Zn ra khỏi dd, rửa nhẹ, làm khô thấy khối
lượng lá Zn tăng thêm 2,35% so với khối lượng ban đầu. Khối lượng lá Zn ban đầu là:
A. 1,88g B. 80g C. 44g D. 40g
12. Pha chế dd CuSO
4
bằng cách hòa tan 87g CuSO
4
.5H
2
O trong nước, thu được 750ml dd:
a/ Nồng độ mol của dd CuSO
4
đã pha chế
A. 0,232M B. 0,375M C. 0,464M D. Đáp số khác
b/ Thêm một lượng mạt sắt dư vào 50ml dd CuSO4 trên. Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là:
A. 1,4848g B. 1,2992g C. 1,8484g D. 1,9292g
13. Cho 1,12g bột sắt và 0,24g bột Mg vào một bình chứa 250ml dd CuSO
4
rồi khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết
thúc. Sau phản ứng, khối lượng kim loại trong bình là 1,88g. Tính khối lượng mol của dd CuSO
4
trước p/ứ:

A. 0,05M B. 0,1M C. 0,15M D. 0,2M
14. Có 2 lá kim loại cùng chất, cùng khối lượng, có khả năng bị oxi hóa đến số oxi hóa +2. Một lá được ngâm trong
dd Pb(NO
3
)
2
và lá kia được ngâm trong dd Cu(NO
3
)
2
. Sau một thời gian người ta lấy lá kim loại ra khỏi dd, rửa nhẹ,
sấy khô. Nhận thấy khối lượng lá kim loại ngâm trong muối chì tăng thêm 19%, khối lượng lá kim loại kia giảm
9.6%. Biết khối lượng kim loại hòa tan như nhau. Kim loại đã dùng là:
A. Mg B. Zn C. Ni D. Cd
15. Nhúng một vật bằng Fe có khối lượng 8g vào 100ml dd chứa AgNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Pb(NO
3
)
2
, nồng độ mol của
mỗi muối trong dd là 0,1M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng của vật sau phản ứng là:
A. 10,31g B. 7,16g C. 11,15g D. Đáp số khác
Dạng toán hỗn hợp
16. Hòa tan hoàn toàn 1,5g hỗn hợp Al và Mg vào dd HCl thu được 1,68 lít H
2

(đktc). Phần trăm theo khối lượng
của mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 70% và 30% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. 65% và 35%
17. Cho 8,3g hỗn hợp các bột các kim loại Fe và Al tác dụng hết với dd HCl thu được 8,4 lít khí H
2
đo ở 136,5
0
C và
760 mm Hg. Phần trăm theo khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 64,67% và 35,33% B. 50% và 50% C. 67,47% và 32,53% D. Đáp số khác
18. Cho 5,5g hỗn hợp bột Al và Fe (trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 300ml dd AgNO
3
1M. Khuấy kĩ cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 33,95g B. 35,20g C. 39,35g D. 35,39g
19. Trong hợp kim Al – Ni, cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi kim loại của
hợp kim này lần lượt là:
A. 81% Al và 19% Ni B. 82% Al và 18% Ni C. 83% Al và 17% Ni D. 84% Al và 16% Ni
20. Ngâm 2,33g hợp kim Fe – Zn trong lượng dư dd HCl đến khi phản ứng hoàn toàn thấy giải phóng 896ml khí H2
(đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này là:
A. 27,9% Zn và 72,1% Fe B. 26,9% Zn và 73,1% Fe
C. 25,9% Zn và 74,1% Fe D. 24,9% Zn và 75,1% Fe
21. Cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe, Al và Cu tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít NO duy nhất (đktc).
Khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 9,5g B. 7,44g C. 7,02g D. 4,54g
22*. Cho a gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dd AgNO3 dư khuấy kĩ một thời gian cho đến khi phản ứng
kết thúc, thu được 54g kim loại. Mặt khác, cũng cho a gam hh các bột kim loại trên vào dd CuSO4 dư, khuấy kĩ cho
đến khi phản ứng kết thúc, thu được kim loại có khối lượng bằng (a + 0,5)g
a/ Giá trị của a là:
A. 15,5g B. 17,5g C. 20,3g D. Đáp số khác

b/ Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 30,86% và 69,14% B. 60,38% và 39,62% C. 36,8% và 63,2% D. 38,06% và 61,94%
Dạng toán xác định kim loại
23. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là:
A. Bạc B. Đồng C. Chì D. Sắt
24. Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?
A. Canxi B. Bari C. Nhôm D. Sắt
25. Hòa tan 1,44g một kim loại hóa trị II trong 150ml dd H
2
SO
4
0,5M. Để trung hòa axit dư trong dd thu được, phải
dùng hết 30ml dd NaOH 1M. Kim loại đó là:
A. Ba B. Ca C. Mg D. Be
26. Đốt cháy hết 3,6g một kim loại hóa trị II trong khí Cl
2
thu được 14,25g muối khan của kim loại đó. Kim loại
mang đốt là:
A. Zn B. Cu C. Mg D. Be
27. Một bình kín dung tích 5 lít chứa oxi dưới áp suất 1,4 atm ở 27
0
C. Người ta đốt cháy hoàn toàn 12g một kim
loại hóa trị II ở trong bình đó. Sau phản ứng nhiệt độ trong bình là 136,5
0
C, áp suất là 0,903 atm, thể tích không đổi,
thể tích chất rắn không đáng kể. Kim loại mang đốt là:
A. Zn B. Ca C. Mg D. Cu
28. Cho 12,8g kim loại hóa trị II p/ứ hoàn toàn với khí clo thu được muối B. Hòa tan B vào nước để được 400 ml
dd C. Nhúng thanh sắt nặng 11,2g vào dd C, sau một thời gian thấy kim loại A bám vào thanh sắt và khối lượng

thanh sắt lúc này là 12,0g. Nồng độ FeCl
2
trong dd là 0,25M. Kim loại A và nồng độ muối B trong dd C là
A. Cu; 0,2M B. Mg; 0,5M C. Ca; 0,2M D. Cu; 0,5M
29. Cho 4,875g một kim loại M hóa trị II tác dụng hết với HNO
3
loãng thu được 1,12 lít khí NO (đktc) duy nhất.
Kim loại M là:
A. Zn B. Mg C. Ni D. Cu
30. Hòa tan hoàn toàn 0,5g hỗn hợp sắt và kim loại hóa trị II trong dd HCl thu được 1,12 lít khí H
2
(đktc). Kim loại
hóa trị II đó là:
A. Mg B. Ca C. Zn D. Be
31. Cho 16,2g kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol O
2
. Chất rắn thu được đem hòa tan vào dd HCl dư thấy
thoát ra 13,44 lít khí H
2
(đktc). Kim loại M là:
A. Fe B. Al C. Ca D. Mg
32. Cho 9,6g bột kim loại M vào 500ml dd HCl 1M, khi phản ứng kết thúc thu được 5,376 lít khí H
2
(đktc). Kim
loại M là:
A. Mg B. Ca C. Fe D. Ba
33. Cho 4,8g một kim loại R hóa trị II tan hoàn toàn trong dd HNO
3
loãng thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc).
Kim loại R là:

A. Zn B. Mg C. Fe D. Cu
34. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Mg B. Fe C. Al D. Zn
35. Đốt cháy hết 1,08g một kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34g muối clorua của kim loại đó. Kim loại
đó là:
A. Al B. Fe C. Cr D. Ba
Dạng toán: Tính khối lượng muối tạo thành khi cho kim loại tác dụng với dd axit
36. Hòa tan hoàn toàn 15,4g hỗn hợp Mg và Zn trong dd HCl dư thấy có 0,6g khí H
2
bay ra. Khối lượng muối tạo
thành trong dd là:
A. 36,7g B. 35,7g C. 63,7g D. 53,7g
37. Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Fe và Mg trong dd HCl thu được 1g khí H
2
. Khi cô cạn dd thu được bao nhiêu
gam muối khan?
A. 54,5g B. 55,5g C. 56,5g D. 57,5g
38. Cho 1,53g hỗn hợp gồm Mg, Fe, Zn vào dd HCl dư thấy thoát ra 448ml khí H
2
(đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản
ứng thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 2,95g B. 3,90g C. 2,24g D. 1,85g
39. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dd HNO
3
rất loãng thì thu được hỗn hợp gồm 0,015mol khí N
2

O và 0,01 mol
khí NO (phản ứng không tạo NH
4
NO
3
). Giá trị của m là:
A. 13,5g B. 1,35g C. 0,81g D. 8,1g
40. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp 2 kim loại trong dd HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc), cô cạn dd sau phản ứng thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 13,55g B. 17,10g C. 27,1g D. 34,2g
41. Cho 2,49g hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn hòa tan đủ trong 500ml dd H
2
SO
4
loãng, thấy có 1,344 lít khí H
2

thoát ra.
a/ Khối lượng muối sunfat khan thu được là:
A. 8,25g B. 8,13g C. 4,25g D. 5,37g
b/ Nồng độ mol của dd H
2
SO
4
đã dùng
A. 1,2M B. 0,6M C. 0,12M D. 0,2M
42. Cho 13,6 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại tác dụng với dd H
2
SO
4

loãng dư thu được 42,4g muối. Thể tích khí H
2

thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
43. Chia 2,29g hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau
Phần 1: hòa tan hoàn toàn trong dd H
2
SO
4
loãng giải phóng 1,456 lít H
2
đktc và thu được m gam muối
Phần 2: bị oxi hóa hoàn toàn thu được x gam oxit
a/ Giá trị của m là:
A. 7,835g B. 7,538g C. 7,583g D. 7,385g
b/ Giá trị của x là:
A. 2,185g B. 4,37g C. 6,45g D. 4,15g
1. Cho một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những muối sau: AlCl
3
(1), CuSO
4
(2), Pb(NO
3
)
2
(3), ZnCl
2
(4),
NaNO

3
(5). Các dung dịch có phản ứng là:
A. 1, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4 C. 2, 3 D. 2
2. Trong trường hợp nào có phản ứng xảy ra
A. Trộn dd chì II nitrat với dd đồng II nitrat B. Nhúng một lá chì trong dd đồng II nitrat
C. Nhúng một lá đồng trong dd chì II nitrat D. Nhúng một lá kẽm trong hỗn hợp dd natri nitrat và magie nitrat
3. Chọn phát biểu sai?
A. Sắt có thể bị oxi hóa trong dd FeCl
3
B. Sắt có thể bị oxi hóa trong dd CuCl
2
C. Đồng có thể bị oxi hóa trong dd FeCl
3
D. Đồng có thể bị oxi hóa trong dd FeCl
2
4. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HCl, HNO
3
,
H
2

SO
4
(đặc nóng), NH
4
NO
3
. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe
2+
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
5. Cho bột Cu dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO
3
)
3
và AgNO
3
. Sau phản ứng kết thúc thu được chất rắn A và
dd B.
a/ Chất rắn A là:
A. Fe và Cu dư B. Fe, Ag và Cu dư C. Ag và Cu dư D. Fe và Ag
b/ Dung dịch B chứa muối nào
A. Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
B. Fe(NO
3
)

3
và Cu(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
D. Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
6. Trong pin điện hóa, sự oxi hóa
A. Chỉ xảy ra ở cực âm B. Chỉ xảy ra ở cực dương
C. Xảy ra ở cực âm và cực dương D. Không xảy ra ở cực âm và cực dương
7. Trong pin điện hóa Zn – Cu cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau?
A. Zn
2+
+Cu
2+
B. Zn
2+
+Cu C. Cu

2+
+Zn D. Cu + Zn
8. Cho các cặp oxi hóa khử: Na
+
/Na (1), Ag
+
/Ag (2), Mg
2+
/Mg (3), Al
3+
/Al (4), Cu
2+
/Cu (5). Sắp xếp chúng theo thứ
tự giảm dần tính oxi hóa của ion kim loại
A. (1), (3), (4), (5), (2) B. (2), (5), (3), (4), (1)
C. (2), (5), (4), (3), (1) D. (5), (2), (4), (3), (1)
9. Trong cầu muối của pin điện hóa khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển của các:
DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI

×