Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SỸ CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ (ĐỊNH HƯỚNG THỰC HÀNH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.53 KB, 37 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SỸ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ
(ĐỊNH HƯỚNG THỰC HÀNH)

MÃ SỐ

: 60 34 01

Khung chương trình đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Quản lý kinh tế (Định hướng
thực hành), ban hành theo Quyết định số
năm

/QĐ-SĐH, ngày

tháng

của Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội.
Hà Nội, ngày

tháng

năm

CHỦ NHIỆM KHOA SAU ĐẠI HỌC

Hà Nội, 2009



MỤC LỤC

Trang

Phần I. Giới thiệu chung về chương trình đào tạo

3

1. Một số thông tin về chuyên ngành đào tạo

3

2. Đối tượng dự thi và các môn thi tuyển

3

Phần II. Khung chương trình đào tạo

5

1. Mục tiêu đào tạo

5

2. Nội dung đào tạo

6

2.1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo


6

2.2. Khung chương trình đào tạo

7

2.3. Danh mục tài liệu tham khảo

11

2.4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy

22

2.5. Tóm tắt nội dung các môn học

27

2


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ KINH TẾ

MÃ SỐ: 60 34 01
PHẦN I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thông tin về chuyên ngành đào tạo
1.1. Tên chuyên ngành:
+ Tiếng Việt: Quản lý kinh tế
+ Tiếng Anh: Economic Management
1.2. Mã số: 60 34 01
1.3. Bậc đào tạo: Thạc sĩ
1.4. Tên văn bằng:
+ Tiếng Việt: Thạc sĩ chuyên ngành Quản lý kinh tế
+ Tiếng Anh: Master in Economic Management
1.5. Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội.
2. Đối tượng dự thi và các môn thi tuyển
2.1. Đối tượng được đăng kí dự thi
2.1.1. Điều kiện văn bằng
- Có bằng tốt nghiệp đại học ngành Kinh tế chuyên ngành Quản lý kinh tế
- Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành thuộc nhóm ngành Kinh tế có định hướng
chuyên sâu (chuyên ngành) Quản lý kinh tế
- Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành thuộc nhóm ngành Kinh tế nhưng không
có định hướng chuyên sâu (chuyên ngành) Quản lý kinh tế được dự thi sau khi đã có
chứng chỉ bổ túc kiến thức với chương trình 5 môn (15 tín chỉ).
+ Kinh tế vi mô

(3 tín chỉ)

+ Kinh tế vĩ mô

(3 tín chỉ)

+ Quản trị học


(3 tín chỉ)

+ Quản lý nhà nước về kinh tế

(3 tín chỉ)

+ Kinh tế học tiền tệ - ngân hàng

(3 tín chỉ)

- Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành khác được dự thi sau khi đã có chứng chỉ
bổ túc kiến thức với chương trình 9 môn (27 tín chỉ).
3


+ Kinh tế vi mô

(3 tín chỉ)

+ Kinh tế vĩ mô

(3 tín chỉ)

+ Quản trị học

(3 tín chỉ)

+ Quản lý nhà nước về kinh tế


(3 tín chỉ)

+ Kinh tế học tiền tệ - ngân hàng

(3 tín chỉ)

+ Khoa học quản lý

(3 tín chỉ)

+ Kinh tế quốc tế

(3 tín chỉ)

+ Marketing

(3 tín chỉ)

+ Kế toán

(3 tín chỉ)

2.1.2. Điều kiện thâm niên công tác
Thí sinh dự thi phải có ít nhất hai năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực liên
quan đến quản lý kinh tế, kể cả người có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên (tính
từ ngày ký quyết định công nhận tốt nghiệp đến ngày nhập học) tại một trong những vị
trí, lĩnh vực công tác sau đây:
- Lãnh đạo, chuyên viên, nghiên cứu viên các đơn vị có chức năng nghiên cứu,
xây dựng, đề xuất các chính sách quản lý kinh tế của nhà nước hoặc của các cơ quan
hành chính, sự nghiệp nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức xã hội.

- Giảng viên giảng dạy các môn học thuộc lĩnh vực quản lý kinh tế tại các cơ sở
đào tạo trong và ngoài nước.
- Lãnh đạo từ cấp phó phòng hoặc tương đương trở lên tại các tập đoàn kinh tế,
các tổ chức kinh tế nhà nước và tư nhân.
2.2. Hình thức tuyển sinh
Thi tuyển với các môn thi sau đây:
- Môn thi cơ bản

: Kinh tế chính trị

- Môn thi cơ sở

: Quản trị học

- Môn Ngoại ngữ

: Theo quy định của Đại học Quốc gia Hà Nội

PHẦN II. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
4


1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Về kiến thức
Chương trình Thạc sỹ chuyên ngành Quản lý kinh tế được thiết kế nhằm đào
tạo các chuyên gia quản lý kinh tế với một phổ kiến thức rộng, nhằm giải quyết các
vấn đề về hoạch định chính sách, định hướng chiến lược kinh doanh, quản lý kinh tế ở
các cấp độ khác nhau. Học viên tham gia chương trình sẽ được trang bị những vấn đề
lý thuyết và thực tiễn của công tác quản lý chung cũng như cụ thể, nắm bắt được
nguyên lý quản lý kinh tế của đơn vị trong một môi trường mở và hướng ra toàn cầu

(act local, think global). Đây chính là các kiến thức cơ bản nhằm phục vụ công tác
quản lý kinh tế trong khu vực công (tài chính công, quản lý công, thiết kế chính sách,
…) và các khu vực khác (kế toán quản trị, quản trị công ty,…).
1.2. Về kỹ năng
Học viên sau khi tốt nghiệp có thể làm chủ được các kỹ năng sau:
- Nắm bắt các nguyên lý cơ bản về quản lý kinh tế trong đơn vị dưới điều kiện
mở và hướng ra toàn cầu.
- Ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn xây dựng và thực thi chiến lược, chính sách.
- Sử dụng mô hình, kỹ thuật, nguyên lý và số liệu trong kinh tế học ứng dụng để
giải quyết các vấn đề thực tiễn.
- Phân tích và đánh giá dữ liệu trong công tác ra quyết định quản lý.
- Kết nối được với các chủ thể trong và ngoài đơn vị, cấp dưới lẫn cấp trên một
cách hiệu quả.
1.3. Về năng lực
Khi kết thúc khoá học, học viên sẽ có khả năng nghiên cứu những vấn đề lý luận
kinh tế; có thể tham gia hoạch định và tổ chức chỉ đạo thực hiện các chính sách kinh
tế; có thể giới thiệu, thuyết trình những vấn đề kinh tế; có thể tham gia công tác lãnh
đạo và quản lý kinh tế ở nhiều cấp độ khác nhau.
Sau khi tốt nghiệp, các Thạc sỹ Quản lý kinh tế có thể làm việc tốt trong mọi lĩnh
vực thuộc về kinh tế học, quản trị kinh doanh, quản lý kinh tế và tư vấn ở cả khu vực
công lẫn các khu vực khác. Cụ thể như:
- Khu vực công: các Bộ ngành, chính phủ, các cơ quan quản lý trung ương và địa
phương (kể cả cấp, xã, phường),…
- Các khu vực khác: các tổ chức phục vụ lợi ích công cộng, các quỹ học bổng
hoặc từ thiện, các tổ chức và viện nghiên cứu, các tổ chức phi chính phủ và phi lợi
nhuận quốc tế, các cơ sở đào tạo, các doanh nghiệp, các công ty tư vấn, công ty tài
chính, bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ, truyền thông, công ty đa quốc gia, các công
ty khoa học và công nghệ ứng dụng,…
5



1.4. Về nghiên cứu
Học viên có thể tập trung nghiên cứu chủ yếu về khu vực công và cả các khu
vực khác. Cụ thể, học viên có thể chọn để nghiên cứu một trong các vấn đề sau:
* Quản lý kinh tế trong khu vực công:
+ Chiến lược và chính sách phát triển kinh tế
+ Quản lý các nhân tố của sự phát triển kinh tế như con người và nguồn
nhân lực, tài nguyên thiên nhiên và môi trường, khoa học – công nghệ, tài chính
công, giải quyết xung đột và bất ổn,…
+ Xây dựng, hoạch định và quản lý chiến lược, chính sách phát triển
kinh tế - xã hội của địa phương, quốc gia.
* Quản lý kinh tế trong các khu vực khác:
+ Quản lý hoạt động của các tập đoàn, doanh nghiệp, thậm chí cả các tổ
chức phi chính phủ, phi lợi nhuận và các đơn vị hành chính sự nghiệp trên các
mảng nhân sự, đầu tư, marketing, tài chính, kế toán…
+ Quản lý hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp
+ Quản lý các chính sách phát triển doanh nghiệp như chính sách cạnh
tranh, chiến lược phát triển, chính sách sử dụng nhân tài, chính sách quan hệ
công chúng,…
2. Nội dung đào tạo
2.1. Tóm tắt yêu cầu chương trình đào tạo
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ:

55 tín chỉ

+ Khối kiến thức chung bắt buộc:

11 tín chỉ

+ Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:


38 tín chỉ

- Các môn học bắt buộc:

30 tín chỉ

- Các môn học lựa chọn:

08 tín chỉ

+ Tiểu luận:

06 tín chỉ

6


2.2. Khung chương trình đào tạo
TT

MÃ MÔN

TÊN MÔN HỌC

HỌC

SỐ TÍN

SỐ GiỜ TÍN CHỈ


SỐ TIẾT HỌC

CHỈ

TS(LL/ThH/TH)

TS(LL/ThH/TH)

I. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG

11

1

CTP 5001

Triết học
Philosophy

4

60(60/0/0)

180(60/0/120)

2

ENG 5001


Tiếng Anh chung
English for general purposes

4

60(20/20/20)

180(60/60/60)

3

ENG 5002

Tiếng Anh chuyên ngành
English for specific purposes

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)

II. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ VÀ CHUYÊN NGÀNH

38

II.1. Các môn học bắt buộc

30


MÃ SỐ MÔN
HỌC TIÊN
QUYẾT

4

INE 6005

Lý thuyết kinh tế vi mô
Microeconomics Theories

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)

5

INE 6003

Lý thuyết kinh tế vĩ mô
Macroeconomics Theories

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)


INE 6005

6

BSA 6002

Kinh tế học quản lý
Managerial Economics

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)

INE 6003

7

PEC 6016

Quản lý công
Public Management

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)


BSA 6002


TT

MÃ MÔN

TÊN MÔN HỌC

HỌC

SỐ TÍN

SỐ GiỜ TÍN CHỈ

SỐ TIẾT HỌC

CHỈ

TS(LL/ThH/TH)

TS(LL/ThH/TH)

8

PEC 6017

Hoạch định phát triển
Development Planning


3

45(15/15/15)

135(15/30/90)

9

PEC 6019

Quản lý nhà nước về kinh tế nâng cao
Advanced State Management on Economy

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)

10

PEC 6020

Phân tích chính sách kinh tế - xã hội
Socio-Economic Policy Analysis

3

45(15/15/15)


135(15/30/90)

11

PEC 6006

Những vấn đề kinh tế chính trị ở Việt Nam hiện nay
Issues of Political Economy in Present Vietnam’s
economy

2

30(15/10/5)

90(20/20/50)

12

BSA 6028

Quản trị chiến lược
Strategic Management

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)

13


BSA 6029

Lãnh đạo
Leadership

2

30(20/10/0)

90(20/20/50)

14

BSA 6032

Đàm phán và giải quyết xung đột
Negotiation and Conflict Resolution

2

30(20/10/0)

90(20/20/50)

II.2. Các môn học tự chọn

MÃ SỐ MÔN
HỌC TIÊN
QUYẾT


INE 6005

BSA 6002

8/47

15

PEC 6018

Ra quyết định trong quản lý
Decision Making in Management

2

30(20/10/0)

90(20/20/50)

BSA 6002

16

INE 6029

Các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô
Macroeconomic Management Tools

3


45(15/15/15)

135(15/30/90)

INE 6003

17

BSA 6030

Văn hóa kinh doanh Việt Nam
Business Culture in Vietnam

2

30(20/10/0)

90(20/20/50)

8


TT

MÃ MÔN

TÊN MÔN HỌC

HỌC


SỐ TÍN

SỐ GiỜ TÍN CHỈ

SỐ TIẾT HỌC

CHỈ

TS(LL/ThH/TH)

TS(LL/ThH/TH)

MÃ SỐ MÔN
HỌC TIÊN
QUYẾT

18

FIB 6025

Tài chính công
Public Finance

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)


INE 6003

19

EVS 6301

Quản lý tài nguyên – môi trường
Natural Resources and Environment Management

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)

INE 6003

20

MNS 6301

Quản lý khoa học – công nghệ
Sciences and Technology Management

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)


INE 6003

21

BSA 6031

Hành vi tổ chức
Organizational Behavior

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)

22

INE 6028

Toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế
Globalization and World Economy Integration

2

30(20/10/0)

90(20/20/50)

INE 6003


23

BSA 6021

Quản trị công ty
Corporate Governance

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)

BSA 6002

24

INE 6030

Đầu tư
Investment

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)

25


BSA 6026

Quản trị rủi ro
Risk Management

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)

26

FIB 6026

Kế toán quản trị
Managerial Accounting

3

45(15/15/15)

135(15/30/90)

27

INE 6031

Phương pháp lượng trong quản lý
Quantitative Methods in Management


2

30(20/10/0)

90(20/20/50)

28

PSY 6301

Tâm lý học quản lý dành cho nhà lãnh đạo
Management Psychology for Manager

2

30(20/10/0)

90(20/20/50)

29

BSA 6033

Quản lý nguồn nhân lực

2

30(20/10/0)


90(20/20/50)

9

INE 6003


TT

MÃ MÔN

TÊN MÔN HỌC

HỌC

SỐ TÍN

SỐ GiỜ TÍN CHỈ

SỐ TIẾT HỌC

CHỈ

TS(LL/ThH/TH)

TS(LL/ThH/TH)

Human Resource Management
30


BSL 6301

Luật kinh tế
Business Law

2

30(20/10/0)

90(20/20/50)

31

MNS 6302

Quản lý xã hội
Society Management

2

30(20/10/0)

90(20/20/50)

32

PEC 6021

Quản lý sự thay đổi
Change Management


2

30(20/10/0)

90(20/20/50)

33

BSA 6024

Quan hệ công chúng
Public Relations

2

30(20/10/0)

90(20/20/50)

III.

PEC 7002

TIỂU LUẬN

6

90(0/0/90)


270(0/0/270)

Tổng cộng

55

10

MÃ SỐ MÔN
HỌC TIÊN
QUYẾT


2.3. Danh mục tài liệu tham khảo
TT

MÃ MÔN
HỌC

TÊN MÔN HỌC

SỐ TÍN
CHỈ

TÀI LIỆU THAM KHẢO

-1

-2


-3

-4

-5

1

CTP 5001

Triết học
Philosophy

4

Theo qui định chung của ĐHQGHN

2

ENG 5001

Tiếng Anh chung
English for general purposes

4

Theo qui định chung của ĐHQGHN

3


ENG 5002

Tiếng Anh chuyên ngành
English for specific purposes

3

Theo qui định chung của ĐHQGHN

3

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Hal R. Varian. Intermediate Microeconomics. W.W.Norton & Company. 2007
Tài liệu tham khảo khác:
2. E.K. Browning & J.M. Browning. Microeconomics theory and applications.
Harper Collins Publishers, 2002.
3. E. Mansfield & Gary Yohe. Microeconomics. W.W.Norton & Company. 2000.

3

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Romer. David: Advanced Macroeconomics. NXB Mc Graw - Hill, 1996
2. Scarth, William. Macroeconomics: An Approach to Advanced Method. Dryden,
1996.
3. Mankiw, Gregory. Principles of Economics. Thomson, South-Western, 2004
Tài liệu tham khảo khác:
4. Colander, David and Edward Gamber. Macroeconomics. Prentice Hall, 2002.
5. Scarth, William. Macroeconomics: An Approach to Advanced Method. Dryden,
1996
6. Mankiw, Gregory. Những nguyên lý của kinh tế học. NXB Lao động Xã hội,

2004.

4

5

INE 6005

INE 6003

Lý thuyết kinh tế vi môn
Theory of Microeconomics

Lý thuyết kinh tế vĩ mô
Theory of Macroeconomics

11


TT

6

7

8

MÃ MÔN
HỌC


BSA 6002

PEC 6016

PEC 6017

TÊN MÔN HỌC

Kinh tế học quản lý
Managerial Economics

Quản lý công
Public Management

Hoạch định phát triển
Development Planning

SỐ TÍN
CHỈ

TÀI LIỆU THAM KHẢO

2

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Paul Keat, Philip Young. Kinh tế học quản lý. International Edition, 2003.
Tài liệu tham khảo khác:
2. Larry C. Peppers & Dale G. Bails. Managerial Economics: Theory and
applications for decision making. Prentice Hall, 1987.
3. Thomas, Christopher and Charles Maurice. Managerial Economics, 9th ed.

McGraw-Hill, 2008.

3

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Ngân hàng thế giới, Báo cáo phát triển Việt Nam 2005: Quản lý và điều hành.
2. J. Patrick Gunning (2006). Lựa chọn công cộng – một cách tiếp cận nghiên cứu
chính sách công. Viện Chính trị học, Học viện CTQGHCM.
Tài liệu tham khảo khác:
3. Jay Shafritz and Albert Hyde (eds.), Classics of Public Administration, 4th
Edition (San Diego: Harcourt-Brace College Books Division, 1997).
4. Jay Shafritz and E.W. Russell, Introducing Public Administration (LongmanAddison-Wesley, 2003.

3

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Đảng Cộng sản Việt Nam; Văn kiện Đại hội Đảng Cộng sản toàn quốc lần thứ 7,
8, 9, 10; Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, 1991, 1996, 2001, 2006.
2. Dedrạ Ray; Development Economics; Boston University; 1998.
Tài liệu tham khảo khác:
3. Gerald M. Meier; Leading Issues in Economic Development; Oxford University
Press, 1995.
4. Khoa Kế hoạch và Phát triển; Giáo trình Kinh tế Phát triển, Nhà xuất bản Lao
động và Xã hội, 2005

12


TT


9

10

11

MÃ MÔN
HỌC

PEC 6019

PEC 6020

PEC 6006

TÊN MÔN HỌC

Quản lý nhà nước về kinh tế nâng cao
Advanced State Management on Economy

Phân tích chính sách kinh tế - xã hội
Socio-Economic Policy Analysis

Những vấn đề kinh tế chính trị ở Việt
Nam hiện nay
Issues in Political Economy in Present
Vietnam’s economy

SỐ TÍN
CHỈ


TÀI LIỆU THAM KHẢO

3

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Mai Văn Bưu, Quản lý nhà nước về kinh tế, Giáo trình sau đại học, NXB KHKT, 2001.
2. Nguyễn Văn Chọn, Quản lý nhà nước về kinh tế và quản trị kinh doanh của
doanh nghiệp, NXB KH-KT, 2001.
3. Phan Huy Đường, Giáo trình Quản lý nhà nước về kinh tế, Giáo trình nội bộ.
Tài liệu tham khảo khác:
4. Phan Hùng Đồng: Giáo trình (2004) Quản lý nhà nước về kinh tế – ĐHQG Hà Nội
5. Nguyễn Đình Hương. Nhà nước và công cụ kinh tế vĩ mô. NXB GD 1998.

3

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Đoàn Thị Thu Hà, Phan Kim Chiến: Chính sách trong quản lý kinh tế xã hội,
NXB Khoa học kỹ thuật, 1998.
2. Giáo trình phân tích chính sách kinh tế - xã hội (Giáo trình nội bộ - Trường Đại
học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội – 2008).
Tài liệu tham khảo khác:
3. David Weimer and Aidan R. Vining, Policy Analysis: Concepts and Practice,
Fourth Edition.
4. John A. Hird, Michael Reese, and Matthew Shilvock. Controversies in American
Public Policy. Third Edition.

3

Tài liệu tham khảo bắt buộc:

1. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc Đảng CSVN lần thứ IX, NXB CTQG, 2001
2. UNDP, MPI/DSI: Việt Nam hướng tới 2010. NXB CTQG, 2001
Tài liệu tham khảo khác:
3. GS. TS. Nguyễn Đình Hương (Chủ biên): Phát triển các loại thị trường trong
nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam. NXB Lý luận
Chính trị. Hà Nội - 2006.

13


TT

12

13

14

MÃ MÔN
HỌC

BSA 6028

BSA 6029

BSA 6032

TÊN MÔN HỌC

Quản trị chiến lược

Strategic Management

Lãnh đạo
Leadership

Đàm phán và giải quyết xung đột
Negotiation and Conflict Resolution

SỐ TÍN
CHỈ

TÀI LIỆU THAM KHẢO

3

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Raymond Alain- Thiétart, Chiến lược doanh nghiệp, NXB Thanh Niên, Hà Nội,
1999;
2. Phan Phúc Hiếu, Phân tích chiến lược hiện đại và ứng dụng, NXB Giao thông
Vận tải, Hà Nội, 2007.
Tài liệu tham khảo khác:
3. Philippe Lasserre, Joseph Putti, Chiến lược quản lý và kinh doanh, Tập I, NXB
Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1996
4. W. Chan Kim, Renee Mauborgne (Phương Thuý dịch), Chiến lược đại dương
xanh, NXB Tri thức, Hà Nội, 2007.

2

1. Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. 1.Trương Danh Quyên, Đàm phán và Thương lượng trong giao dịch kinh doanh,

NXB Thanh Niên, 2005.
2. 2. Kurt W.Mortensen, Phạm Quang Anh (dịch), Sức Mạnh Thuyết Phục – 12 Quy
Tắc Vàng Của Nghệ Thuật Gây Ảnh Hưởng, NXB. Lao động, 2006.
Tài liệu tham khảo khác:
3. Tim Hindle, Dương Trí Hiển (dịch), Kỹ năng thuyết trình, NXB Tổng hợp Tp.
HCM, 2006

2

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Thomas C. Schelling, Chiến lược xung đột (The Strategy of Conflict), NXB Trẻ,
2008.
2. Richard G. Neal, Frances I. Felts, Bargaining Tactics: A Reference Manual for
Public Sector Negotiations, Public Employee Relations Serv,1981
Tài liệu tham khảo khác:
3. RTC (Responding to Conflict) ed. Working with Conflict: Skills and Strategies
for Action, London: Zed Books, 2000.

14


TT

15

16

17

MÃ MÔN

HỌC

PEC 6018

INE 6029

BSA 6030

TÊN MÔN HỌC

Ra quyết định trong quản lý
Decision Making in Management

Các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô
Macroeconomic Management Tools

Văn hóa kinh doanh Việt Nam
Business Culture in Vietnam

SỐ TÍN
CHỈ

TÀI LIỆU THAM KHẢO

2

1. Tài liệu tham khảo bắt buộc:
2. 1. Thomas L. Saaty, Decision Making for Leaders: The Analytic Hierarchy
Process for Decisions in a Complex World, 2001.
3. 2. Stelios H. Zanakis, Georgios Doukidis, and C. Zopounidis, Decision Making:

Recent Developments and Worldwide Application, McGraw Hill, 2000.2. Đại Học
Tài liệu tham khảo khác:
3. John Adair: - Dịch giả: Bích Nga. Lan Nguyên.; Kỹ Năng Ra Quyết Định Và
Giải Quyết Vấn Đề; Nxb Tổng hợp TP.HCM, 2008

3

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Mohsin S. Khan, Saleh M. Nsouli, and Chorng-Huey Wong (ed.):
Macroeconomic Management Programs and Policies, IMF, 2002.
2. Mankiw N.G: Kinh tế học vĩ mô. NXB Thống kê, 1997
3. M. Porter (1990), Lợi thế cạnh tranh quốc gia, NXB tri Thức, 2009.
Tài liệu tham khảo khác:
4. Phan Hùng Đồng: Giáo trình (2004) Quản lý nhà nước về kinh tế – ĐHQG Hà
Nội
5. Nguyễn Đình Hương. Nhà nước và công cụ kinh tế vĩ mô. NXB GD 1998.

2

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Phan Ngọc: Bản sắc văn hoá Việt Nam , NXB VHTT, 2005
2. Vương Quân Hoàng - Văn minh làm giàu & Nguồn gốc của cải . NXB
Chính trị Quốc gia, 2007.
Tài liệu tham khảo khác:
3. Dương Thị Liễu – Bài giảng văn hóa kinh doanh, NXB ĐH KTQD, Hà Nội,
2006
4. Trần Ngọc Thêm: Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam, NXB Th.p HCM, 2006
5. Vũ Minh Giang: So sánh văn hóa Đông Á và ĐNA (Trường hợp Việt Nam và
Nhật Bản), Tc Khoa học số 2/2003


15


TT

18

19

MÃ MÔN
HỌC

FIB 6025

EVS 6301

TÊN MÔN HỌC

Tài chính công
Public Finance

Quản lý tài nguyên – môi trường
Natural Resources and Environment
Management

SỐ TÍN
CHỈ

TÀI LIỆU THAM KHẢO


3

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. E. V. K. Fitzgerald, Kế hoạch hóa đầu tư khu vực công cho những nước đang
phát triển, Nguyễn Trọng Hoài dịch, 3-2000.
2. Nguyễn Thị Cành. Tài chính công. NXB ĐHQGTPHCM, 2006.
3. Abisadeh, S and Yousefie, M (eds) (1996). Fiscal Systems and Economic
Development: CaseStudies of Selected Countries. New York: Nova Science
Publishers.
Tài liệu tham khảo khác:
4. Bain, A D (1992). The Economics of the Financial System. Oxford: Blackwell
(2nd Edition).
5. Brown, C V and Jackson, P M (1990). Public Sector Economics. Oxford:
Blackwell (4th Edition).
6. Stiglitz, J (2000). Economics of the Public Sector. New York: Norton (3rd Edition).

3

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Lê Huy Bá, Tài Nguyên Môi Trường Và Phát Triển Bền Vững, NXB KHKT, 2002.
2. PGS.TS. Nguyễn Ngọc Dung, Quản lý tài nguyên & môi trường, NXB Xây
dựng, 2008.
Tài liệu tham khảo khác:
3. PGS.TS. Phạm Thị Ngọc Trầm, Quản lý Nhà nước đối với tài nguyên và môi trường
vì sự phát triển bền vững dưới góc nhìn xã hội – nhân văn, NXB KHXH, 2002.
4. Paul R. Portney and Robert N. Stavins. eds. Public Policies for Environmental
Protection. Washington, DC: Resources for the Future, 2000.
5. Thomas Sterner. Policy Instruments for Environmental and Natural Resource
Management. Washington, DC: Resources for the Future, 2003.


16


TT

20

21

22

MÃ MÔN
HỌC

MNS 6301

BSA 6031

INE 6028

TÊN MÔN HỌC

Quản lý khoa học – công nghệ
Sciences and Technology Management

Hành vi tổ chức
Organizational Behavior

Toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế
Globalization and World Economy

Integration

SỐ TÍN
CHỈ

TÀI LIỆU THAM KHẢO

3

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Khuyến nghị tiêu chuẩn thực tiễn cho điều tra nghiên cứu và phát triển, Tài liệu
hướng dẫn FRASCATI 2002 của OECD, NISTPASS, NXB Lao động, Hà Nội,
2004.
2. Lê Hoa, Khoa học và Công nghệ Việt Nam (các năm 1996-2005), Bộ KH-CN.
Tài liệu tham khảo khác:
3. M.A. Schilling, Strategic Management Technological Innovation, McGrow Hill, 2005.

3

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Nguyễn Hữu Lam, Hành vi tổ chức, NXB Giáo dục, 1999.
Tài liệu tham khảo khác:
2. Kreitner, R. and Kinicki, A. (2004). Organizational Behavior. Irwin McGrawHill.
3. John R. Schermerhorn, James G. Hunt, Richard N. Osborn, Organizational
Behavior, 7th Edition. Wiley, 2002

2

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Lưu Lực: Toàn cầu hoá kinh tế- lối thoát của Trung Quốc là ở đâu. Nhà xuất

bản Khoa học xã hội, Hà Nội 2002.
2. Báo cáo chính sách của Ngân hàng thế giới: Toàn cầu hoá, tăng trưởng và đói
nghèo- Xây dựng một nền kinh tế thế giới hội nhập. Nhà xuất bản văn hoá-thông
tin, Hà nội, năm 2002
Tài liệu tham khảo khác:
3. Ahn Byung - Joon: Regionalism in the Asia-Pacific: Asia or Pacific
community?, Korea Focus on Current Topics, 1996, No 4.
4. Andrew Mac Intyre and Hadi Soesastro: Những xu hướng chính trị - chiến lược
của sự hợp tác Châu á - Thái Bình Dương. Hội nghị về thương mại và phát triển
khu vực Thái Bình Dương lần thứ 29 (FAFTAD 29), Jakarta, Indonexia (12-2003).

17


TT

23

24

25

MÃ MÔN
HỌC

BSA 6021

INE 6030

BSA 6026


TÊN MÔN HỌC

Quản trị công ty
Corporate Governance

Đầu tư
Investment

Quản trị rủi ro
Risk Management

SỐ TÍN
CHỈ

TÀI LIỆU THAM KHẢO

3

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Học viện Tài chính, Quản trị doanh nghiệp hiện đại, NXB. Tài chính, 2006.
2. Hilb Martin (sách dịch), Quản trị hội đồng doanh nghiệp kiểu mới, NXB. Trẻ,
2006.
Tài liệu tham khảo khác:
3. Vũ Trọng Khải, Lâm Ngọc Diệp, Tổ chức và quản trị công ty, NXB Thống kê,
Hà Nội, 1995.

3

Tài liệu tham khảo bắt buộc:

1. Giáo trình: Investment Analysys and Portfolio Management (Frank K. Reiily và
Keith C. Brown)
2. Zvi Bodie, Alex Kane, and Alan Marcus, Investments, Mc Graw-Hill/Irwin, 6th
edition 2005.
Tài liệu tham khảo khác:
3. Giáo trình: Đầu tư tài chính (Trần Thị Thái Hà, NXB ĐHQG năm 2005)

3

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Ngô Quang Huân, Võ Thị Quý, Nguyễn Quang Thu, Trần Quang Trung, Quản
trị rủi ro, NXB. Giáo dục 1998.
Tài liệu tham khảo khác:
3. Đoàn Thị Hồng Vân, Quản trị rủi ro và khủng hoảng, NXB Lao động Xã hội
2007

26

FIB 6026

Kế toán quản trị
Managerial Accounting

3

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Nguyễn Thị Minh Tâm. Giáo trình kế toán quản trị, NXB ĐHQGHN, 2005.
2. Kế toán quản trị, Khoa Kế toán kiểm toán Trường ĐHKT Tp. HCM.
Tài liệu tham khảo khác:
3. PGS. TS. Nguyễn Minh Phương (Chủ biên), Giáo trình Kế toán quản trị, Nhà

xuất bản Tài chính, Hà Nội năm 2004.

27

INE 6031

Phương pháp lượng trong quản lý

2

Tài liệu tham khảo bắt buộc:

18


TT

28

29

MÃ MÔN
HỌC

PSY 6301

BSA 6033

TÊN MÔN HỌC


SỐ TÍN
CHỈ

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Quantitative Methods in Management

1. Nguyễn Thống, Cao Hào Thi: Phương pháp định lượng trong quản lý, NXB
Thống kê, 1998.
2. Huỳnh Trung Lương, Trương Tôn Hiền Đức: Phương pháp định lượng trong
quản lý và vận hành, NXB Khoa học kỹ thuật, 2002.
Tài liệu tham khảo khác:
3. Lind, Douglas, William G. Marchal, and Robert D. Mason, Statistical
Techniques in Business and Economics, Eleventh Edition. McGraw-Hill Irwin,
2002.
4. Wooldridge, Jeffrey M, Introductory Econometrics: A Modern Approach, Third
Edition. Thompson South-Western, 2006.

Tâm lý học quản lý dành cho nhà lãnh đạo
Management Psychology for Manager

2

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. PGS.TS Nguyễn Bá Dương. Tâm lý học quản lý dành cho người lãnh đạo. NXB
Chính trị quốc gia – 2003.
2. Trần Thị Thuý Sửu, Đỗ Hoàng Toàn. Tâm lý học quản lý kinh tế.
Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật – 2003
Tài liệu tham khảo khác:
3. Nguyễn Hải Khoái. Những khía cạnh tâm lý trong quản lý công tác tổ chức Cán

bộ. Nxb CTQG Hà Nội., 1996

2

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Vũ Thùy Dương, Hoàng Văn Hải (đồng chủ biên) – Giáo trình Quản trị nhân
lực – NXB Thống kê, Hà Nội, 2005;
2. George T.Milkovich, John W.Boudreau (TS Vũ Trọng Hùng dịch), Quản trị
nguồn nhân lực, NXB Thống kê, Hà Nội, 2005
Tài liệu tham khảo khác:
3. Stephen E. Condrey, editor, Handbook of Human Resource Management in
Government (San Francisco, CA: Jossey-Bass, 2005, 2nd edition).

Quản lý nguồn nhân lực
Human Resource Management

19


TT

MÃ MÔN
HỌC

TÊN MÔN HỌC

SỐ TÍN
CHỈ

TÀI LIỆU THAM KHẢO


Tài liệu tham khảo bắt buộc:
30

BSL 6301

Luật kinh tế
Business Law

1. Ngô Huy Cương, Giáo trình Luật Kinh tế, ĐHQGHN.
2

2. Nguyễn Đăng Liêm, Giáo trình Luật Kinh Tế, NXB Thống kê, 2008.
Tài liệu tham khảo khác:
3. Lê Văn Hưng, Giáo trình Luật Kinh tế, NXB ĐHQG TPHCM, 2006.
Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Đỗ Hoàng Toàn (cb), Giáo trình quản lý xã hội, NXB Khoa học và kỹ thuật,
2006.

31

MNS 6302

Quản lý xã hội
Society Management

2

2. Phan Đại Doãn (cb), Quản lý xã hội nông thôn nước ta hiện nay : Một số vấn đề
và giải pháp (Sách tham khảo), NXB Chính trị quốc gia, 1996

Tài liệu tham khảo khác:
3. Trần Quang Huy, Tăng cường quản lý xã hội bằng pháp luật, NXB Pháp lý,
1981
Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Harvard Business Essentials, The Dimensions of Change.

32

PEC 6021

Quản lý sự thay đổi
Change Management

2. John E Flaherty Peter Ducker: Shaping the Managerial Mind “Managing
Change”.
2

Tài liệu tham khảo khác:
3. Elearn, Change management: Management extra. 2005, Pergamon Flexible
Learning
4. Jean Helms-Mills, Kelly Dye, Albert J. Mills, Understanding Organizational
Change. 2008, Routledge

20


TT

MÃ MÔN
HỌC


TÊN MÔN HỌC

SỐ TÍN
CHỈ

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Frank Jefkins, (Nguyễn Thị Phương Anh và Ngô Anh Thy biên dịch), Phá vỡ bí
ẩn của PR, NXB Trẻ, 2006.
2. Alison Theaker, The public relations handbook, Routledge, London and
NewYork, 2004.
3. Wilcox, Dennis L. and Cameron, Glen T., Public Relations Strategies and
Tactics, 8th edition, Pearson Education, Inc., Boston, 2006.
33

BSA 6024

Quan hệ công chúng
Public Relations

2

Tài liệu tham khảo khác:
4. Cutlip, Scott M., Center, Allen H. and Broom, Glen M. 2005, Effective Public
Relations, 9th edition, Prentice Hall
5. Johnston J. and Zawawi C.2004, Public Relations: Theory and Practice, 2nd
edition, Allen & Unwin, NSW
6. Hendrix, Jerry A. and Hayes, Darrell C. 2007, Public Relations Cases, 7th

edition, Thomson Wadsworth
7. McCusker, Gerry 2006, Nguyên nhân & bài học từ những thất bại PR nổi tiếng
thế giới, NXB Trẻ, Trần Thị Bích Nga & Nguyễn Thị Thu Hà dịch.

21


2.4. Đội ngũ cán bộ giảng dạy
CÁN BỘ GIẢNG DẠY
TT

SỐ

MÃ MÔN

TÊN MÔN HỌC

HỌC

HỌ VÀ TÊN

-4

-5

-6

CHUYÊN NGÀNH
ĐÀO TẠO


ĐƠN VỊ CÔNG TÁC

-1

-2

1

CTP 5001

Triết học
Philosophy

4

Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị, ĐHQGHN

2

ENG 5001

Tiếng Anh chung
English for general purposes

4

Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN

3


ENG 5002

Tiếng Anh chuyên ngành
English for specific purposes

3

Trường ĐH Ngoại ngữ, ĐHQGHN

4

INE 6005

Lý thuyết kinh tế vi mô
Microeconomics Theories

3

5

INE 6003

Lý thuyết kinh tế vĩ mô
Macroeconomics Theories

3

BSA 6002

Kinh tế học quản lý

Managerial Economics

3

PEC 6016

Quản lý công
Public Management

3

6

7

-3

CHỈ

CHỨC
DANH
KHOA
HỌC, HỌC
VỊ

TÍN

-7

Đào Thị Bích Thủy


TS

Kinh tế học

Trường Đại học Kinh tế

Tạ Đức Khánh

TS

Kinh tế học

Trường Đại học Kinh tế

Vũ Đức Thanh

TS

Kinh tế chính trị

Trường Đại học Kinh tế

Đào Thị Bích Thuỷ

TS

Kinh tế phát triển

Trường Đại học Kinh tế


Nguyễn Ngọc Thanh

TS

Kinh tế phát triển

Trường Đại học Kinh tế

Phí Mạnh Hồng

PGS. TS

Kinh tế chính trị

Trường Đại học Kinh tế

Phan Huy Đường

PGS. TS

Kinh tế chính trị

Trường Đại học Kinh tế

22


CÁN BỘ GIẢNG DẠY
TT


8

9

10

11

12

13

14

15

SỐ

MÃ MÔN

TÊN MÔN HỌC

HỌC

HỌ VÀ TÊN

CHỨC
DANH
KHOA

HỌC, HỌC
VỊ

CHUYÊN NGÀNH
ĐÀO TẠO

Bùi Tất Thắng

PGS. TS

Kinh tế chính trị

Bùi Đại Dũng

TS

Kinh tế thế giới

Viện Kinh tế và chính trị
Thế giới

Phan Huy Đường

PGS. TS

Kinh tế chính trị

Trường Đại học Kinh tế

Ngô Quang Minh


PGS. TS

Kinh tế chính trị

HVCTHCQGHCM

Phạm Văn Dũng

PGS. TS

Kinh tế chính trị

Trường Đại học Kinh tế

Đinh Văn Thông

TS

Kinh tế chính trị

Trường Đại học Kinh tế

Phạm Văn Dũng

PGS.TS

Kinh tế chính trị

Trường Đại học Kinh tế


Mai Thị Thanh Xuân

PGS.TS

Kinh tế chính trị

Trường Đại học Kinh tế

Nguyễn Tiến Dũng

TS

Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Kinh tế

Hoàng Văn Hải

TS

Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Kinh tế

Phùng Xuân Nhạ

PGS. TS

Kinh tế thế giới


Trường Đại học Kinh tế

Nguyễn Tiến Dũng

TS

Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Kinh tế

Phùng Xuân Nhạ

PGS. TS

Kinh tế thế giới

Trường Đại học Kinh tế

Nguyễn Tiến Dũng

TS

Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Kinh tế

Hà Văn Hội

TS


Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Kinh tế

Nguyễn Thị Bích Đào

TS

Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Kinh tế

TÍN
CHỈ

PEC 6017

Hoạch định phát triển
Development Planning

3

PEC 6019

Quản lý nhà nước về kinh tế nâng cao
Advanced State Management on Economy

3


PEC 6020

Phân tích chính sách kinh tế - xã hội
Socio-Economic Policy Analysis

3

PEC 6006

Những vấn đề kinh tế chính trị ở Việt
Nam hiện nay
Issues of Political Economy in Present
Vietnam’s economy

2

BSA 6028

Quản trị chiến lược
Strategic Management

3

BSA 6029

Lãnh đạo
Leadership

2


BSA 6032

Đàm phán và giải quyết xung đột
Negotiation and Conflict Resolution

2

PEC 6018

Ra quyết định trong quản lý
Decision Making in Management

2

23

ĐƠN VỊ CÔNG TÁC

Trường Đại học Kinh tế


CÁN BỘ GIẢNG DẠY
TT

16

17

18


19

20

21

22

MÃ MÔN
HỌC

SỐ
TÊN MÔN HỌC

HỌ VÀ TÊN

CHỨC
DANH
KHOA
HỌC, HỌC
VỊ

CHUYÊN NGÀNH
ĐÀO TẠO

ĐƠN VỊ CÔNG TÁC

Phan Huy Đường

PGS. TS


Kinh tế chính trị

Trường Đại học Kinh tế

Phạm Văn Dũng

PGS. TS

Kinh tế chính trị

Trường Đại học Kinh tế

Vũ Minh Giang

GS. TSKH

Lịch sử

Đại học Quốc gia Hà Nội

Đỗ Minh Cương

TS.

Triết học

Viện Khoa học Tổ chức

Phí Mạnh Hồng


PGS.TS

Kinh tế chính trị

Trường Đại học Kinh tế

Nguyễn Hữu Từ

TS

Quản lý kinh tế

Văn phòng TƯ Đảng

PGS.TS

Đia chất

Trường Đại học KHTN

Nguyễn Thị Hoàng
Liên

TS

Quy hoạch môi trường

Trường Đại học KHTN


Vũ Cao Đàm

PGS. TS

Kinh tế kỹ thuật

Trường Đại học KHXH&NV

Trịnh Ngọc Thạch

TS.

Quản lý giáo dục

Đại học Quốc gia Hà Nội

Trần Anh Tài

TS

Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Kinh tế

Phạm Thùy Linh

TS

Quản trị kinh doanh


Trường Đại học Kinh tế

Nguyễn Xuân Thiên

TS

Kinh tế chính trị

Trường Đại học Kinh tế

Nguyễn Xuân Thắng

PGS.TS

Kinh tế chính trị

Viện KHXH Việt Nam

TÍN
CHỈ

INE 6029

Các công cụ quản lý kinh tế vĩ mô
Macroeconomic Management Tools

3

BSA 6030


Văn hóa kinh doanh Việt Nam
Business Culture in Vietnam

2

FIB 6025

Tài chính công
Public Finance

3

EVS 6301

Quản lý tài nguyên – môi trường
Natural Resources and Environment
Management

3

MNS 6301

Quản lý khoa học – công nghệ
Sciences and Technology Management

3

BSA 6031

Hành vi tổ chức

Organizational Behavior

3

INE 6028

Toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế quốc tế
Globalization and World Economy
Integration

2

Lưu Đức Hải

24


CÁN BỘ GIẢNG DẠY
TT

23

24

25

26

27


28

29

30

SỐ

MÃ MÔN

TÊN MÔN HỌC

HỌC

HỌ VÀ TÊN

CHỨC
DANH
KHOA
HỌC, HỌC
VỊ

CHUYÊN NGÀNH
ĐÀO TẠO

ĐƠN VỊ CÔNG TÁC

Hoàng Văn Hải

TS


Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Kinh tế

Hoàng Trần Hậu

PGS.TS

Tài chính

Học viện Tài chính

Trần Thị Thái Hà

TS

Kinh tế chính trị

Trường Đại học Kinh tế

Nguyễn Hồng Sơn

PGS. TS

Kinh tế chính trị

Trường Đại học Kinh tế

Hà Tôn Vinh


GS.TS

Quản trị kinh doanh

ĐH Hawaii (Hoa Kỳ)

Trần Đức Vui

TS

Quản lý kinh tế

Trường Đại học Kinh tế

Nguyễn Thị Minh Tâm

TS

Kế toán

Trường Đại học Kinh tế

Đặng Đức Sơn

TS

Kế toán

Trường Đại học Kinh tế


Tạ Đức Khánh

TS

Kinh tế chính trị

Trường Đại học Kinh tế

Trần Doãn Phú

TS

Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Thương mại

Nguyễn Hữu Thụ

PGS. TS

Tâm lý học

Trường ĐH KHXH&NV

Lê Thị Minh Loan

TS

Tâm lý học


Trường ĐH KHXH&NV

Tạ Đức Khánh

TS

Kinh tế chính trị

Trường Đại học Kinh tế

Nguyễn Thị Bích Đào

TS

Quản trị kinh doanh

Trường Đại học Kinh tế

Ngô Huy Cương

TS

Luật kinh tế

Khoa Luật – ĐHQGHN

Nguyễn Quốc Việt

TS


Luật và Kinh tế

Trường Đại học Kinh tế

TÍN
CHỈ

BSA 6021

Quản trị công ty
Corporate Governance

3

INE 6030

Đầu tư
Investment

3

BSA 6026

Quản trị rủi ro
Risk Management

3

FIB 6026


Kế toán quản trị
Managerial Accounting

3

INE 6031

Phương pháp lượng trong quản lý
Quantitative Methods in Management

2

PSY 6301

Tâm lý học quản lý dành cho nhà lãnh đạo
Management Psychology for Manager

2

BSA 6033

Quản lý nguồn nhân lực
Human Resource Management

2

BSL 6301

Luật kinh tế

Business Law

2

25


×