GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TỪ CHỈ TÍNH CHẤT
CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI
I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu tìm hiểu từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1) ; biết đặt câu với
mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào ? ( BT2)
- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài tập 3 ,
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 và 2 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
1. Kiểm tra:
Hoạt động học
- Gọi 3 em lên bảng đặt câu theo mẫu : Ai - Mỗi học sinh đặt 1 câu theo
( cái gì , con gì ) như thế nào ?
- Nhận xét bài làm học sinh ghi điểm.
- Nhận xét chung.
mẫu Ai ( con gì , cái gì ) như thế
nào ?
- Nhận xét bài bạn .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ đặc
điểm, và kiểu câu Ai thế nào ? , từ chỉ vật - Nhắc lại tên bài
nuôi “
b)Hướng dẫn làm bài tập:
Hoạt động 1: Từ chỉ tính chất
Bài 1 :
- Yc đọc đề bài , đọc cả mẫu
- Một em đọc đề , lớp đọc thầm
- Yc hai em ngồi cạnh nhau trao đổi theo cặp . theo
- Mời 2 em lên làm bài trên bảng .
- Thảo luận theo cặp .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- 2 em lên bảng làm bài .
- tốt > < xấu , ngoan >< hư ,
nhanh > < chậm ,
trắng > < đen , cao >< thấp ,
khỏe >
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2 :
- Mời một em đọc nội dung bài tập 2
- Trái nghĩa với “ ngoan “ là gì ?
- Một em đọc đề lớp đọc thầm .
- Là hư hỏng .
-Con mèo nhà em rất hư .
- Hãy đặt câu với từ “ hư”?
- Yêu cầu đọc cả hai câu “ tốt - xấu “
- Chúng ta có 6 cặp từ trái nghĩa . Hãy đặt câu
với mỗi từ theo mẫu .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời 3 em lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .
- Thực hành đặt câu với mỗi từ
vào vở .
- HS lên làm trên bảng .
(- Cái bút này rất tốt
- Chữ của em còn xấu)
- Hai em đọc lại các từ vừa tìm .
- Nhận xét bài bạn trên bảng .
- Một em đọc đề bài .
Hoạt động 2: Từ ngữ về vật nuôi
Bài 3:
- Được nuôi ở nhà
- Treo từng bức tranh và yêu quan sát
- Lớp tự làm bài .(1. gà; 2. vịt; 3.
- Những con vật này được nuôi ở đâu ?
ngan (vịt xiêm); 4. ngỗng; 5. bồ
câu; 6. dê; 7. cừu; 8. thỏ; 9. bò
- Yêu cầu lớp suy nghĩ và làm bài vào vở .
(Bò và bê); 10. trâu).
- Thu bài HS. Giáo viên đọc từng số con vật .
- Nêu tên con vật theo hiệu lệnh .
- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh tên con vật đó .
- 2 em ngồi cạnh nhau đổi vở để
kiểm tra lẫn nhau .
- Nhận xét .
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài sau.
3) Củng cố - Dặn dò
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau.