Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Tiếng Việt 2 tuần 16 bài: Luyện từ và câu Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào? MRVT: Từ ngữ về vật nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.6 KB, 4 trang )

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 2

LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
TỪ CHỈ TÍNH CHẤT
CÂU KIỂU: AI THẾ NÀO? TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI

I. MỤC TIÊU:
- Bước đầu tìm hiểu từ trái nghĩa với từ cho trước (BT1) ; biết đặt câu với
mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào ? ( BT2)
- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh (BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh họa bài tập 3 ,
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 và 2 .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
1. Kiểm tra:

Hoạt động học


- Gọi 3 em lên bảng đặt câu theo mẫu : Ai - Mỗi học sinh đặt 1 câu theo
( cái gì , con gì ) như thế nào ?
- Nhận xét bài làm học sinh ghi điểm.
- Nhận xét chung.

mẫu Ai ( con gì , cái gì ) như thế
nào ?
- Nhận xét bài bạn .

2.Bài mới:


a) Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu về “ Từ chỉ đặc
điểm, và kiểu câu Ai thế nào ? , từ chỉ vật - Nhắc lại tên bài
nuôi “
b)Hướng dẫn làm bài tập:
Hoạt động 1: Từ chỉ tính chất
Bài 1 :
- Yc đọc đề bài , đọc cả mẫu

- Một em đọc đề , lớp đọc thầm

- Yc hai em ngồi cạnh nhau trao đổi theo cặp . theo
- Mời 2 em lên làm bài trên bảng .

- Thảo luận theo cặp .

- Yêu cầu lớp làm vào vở .

- 2 em lên bảng làm bài .
- tốt > < xấu , ngoan >< hư ,
nhanh > < chậm ,


trắng > < đen , cao >< thấp ,
khỏe >- Nhận xét bài bạn trên bảng .

- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2 :
- Mời một em đọc nội dung bài tập 2

- Trái nghĩa với “ ngoan “ là gì ?

- Một em đọc đề lớp đọc thầm .
- Là hư hỏng .
-Con mèo nhà em rất hư .

- Hãy đặt câu với từ “ hư”?
- Yêu cầu đọc cả hai câu “ tốt - xấu “
- Chúng ta có 6 cặp từ trái nghĩa . Hãy đặt câu
với mỗi từ theo mẫu .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .
- Mời 3 em lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét bài làm học sinh .

- Thực hành đặt câu với mỗi từ
vào vở .
- HS lên làm trên bảng .
(- Cái bút này rất tốt
- Chữ của em còn xấu)
- Hai em đọc lại các từ vừa tìm .
- Nhận xét bài bạn trên bảng .

- Một em đọc đề bài .


Hoạt động 2: Từ ngữ về vật nuôi
Bài 3:

- Được nuôi ở nhà


- Treo từng bức tranh và yêu quan sát

- Lớp tự làm bài .(1. gà; 2. vịt; 3.

- Những con vật này được nuôi ở đâu ?

ngan (vịt xiêm); 4. ngỗng; 5. bồ
câu; 6. dê; 7. cừu; 8. thỏ; 9. bò

- Yêu cầu lớp suy nghĩ và làm bài vào vở .

(Bò và bê); 10. trâu).

- Thu bài HS. Giáo viên đọc từng số con vật .

- Nêu tên con vật theo hiệu lệnh .

- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh tên con vật đó .

- 2 em ngồi cạnh nhau đổi vở để
kiểm tra lẫn nhau .

- Nhận xét .

- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị
bài sau.
3) Củng cố - Dặn dò
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài
sau.




×