Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

chinh ta nghe viet Hoi vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.86 KB, 2 trang )

Thứ ba, ngày 05 tháng 03, năm 2019
Chính tả (Nghe – viết)

Hội vật
I.
MỤC TIÊU:
- Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2.
II.
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi nội dung Bài tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
_ GV hỏi:
+ Tiết tập đọc trước chúng ta học bài gì?
+ Em hãy nêu nội dung của bài tập đọc?
_ GV gọi HS nhận xét.
_ GV nhận xét.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
_ Ở tiết tập đọc trước các em đã thấy được sự bình tĩnh
của Cản Ngũ và sự nông nổi của Quắm Đen. Trong tiết
chính tả hôm nay, chúng ta sẽ xem lại và nghe viết về
cuộc thi tài hấp dẫn của 2 đô vật, đồng thời chúng ta sẽ
luyện tập để tìm tiếng bắt đầu bằng ch/tr.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe – viết:
a. HS chuẩn bị:
_ Đoạn chính tả được viết ngày hôm nay là đoạn 4 và


câu đầu tiên của đoạn 5.
_ GV đọc mẫu đoạn chính tả
_ GV gọi HS đọc lại bài.
_ GV hỏi:
+ Đoạn viết có mấy câu? Chia thành mấy đoạn?
+Giữa hai đoạn ta viết như thế nào cho đẹp ?
+ Những từ nào trong bài viết hoa ?

HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
_ HS trả lời:
_ HS nhận xét.
_ HS lắng nghe

_ HS lắng nghe

_ HS lắng nghe
_ HS lắng nghe
_ 2 HS đọc
_ HS trả lời:
+ Đoạn viết gồm 6 câu. Chia làm
2 đoạn.
+ Giữa 2 đoạn ta phải viết xuống
dòng và lùi vào 1 ô.
+ Từ đầu dòng: Tiếng, Ông.
+ Tên riêng: Cản Ngũ, Quắm
Đen.
+ Sau dấu chấm hết câu: Ông,
Còn, Cái.



+ Tìm những từ khó, dễ sai trong đoạn chính tả?
_ GV chốt các từ khó: gấp rút, giục giã, Quắm Đen, Cản
Ngũ, loay hoay, nghiêng, nhễ nhại.
_ GV yêu cầu 4 5 HS đọc lại từ khó.
_ GV yêu cầu HS viết các từ khó vào bảng con: gấp rút,
giục giã, Quắm Đen, Cản Ngũ, loay hoay, nhễ nhại.
_ GV yêu cầu 2 3 HS đọc lại từ khó lần nữa
b. HS nghe viết:
_GV nhắc nhở HS tư thế ngồi ngay ngắn, lưng thẳng,
mắt cách quyển vở từ 25 – 30 cm. Vở để hơi nghiêng so
với mặt bàn. Viết nắn nót từng con chữ.
_ GV đọc cho HS viết bài.
_ GV đọc thong thả từng câu, cụm từ.
_ GV theo dõi, uốn nắn.
_ GV đọc toàn bài cho HS soát lỗi .
c. Chấm, chữa bài:
_ GV yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra, lỗi sai gạch chân
bằng bút chì và sửa ra ngoài lề vở.
_ GV thu 1 số vở để chấm, nhận xét chữ viết.
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập:
_ GV gọi HS nêu yêu cầu bài
_ GV yêu cầu HS suy nghĩ trong 20 giây và ghi kết quả
vào thẻ từ.
_GV vừa chốt kết quả và giải thích nghĩa của từ cho HS
hiểu.
_ GV gọi HS đọc lại kết quả đúng .
4. Củng cố - dặn dò:
_ GV hỏi: Chúng ta vừa viết chính tả bài gì?
_ GV nhận xét tiết học.

_ GV biểu dương các HS viết đẹp. Chuẩn bị bài sau.

+ Cả lớp đọc thầm đoạn văn, tìm
những chữ dễ viết sai.
_ HS đọc lại từ khó.
_ HS viết vào bảng con các từ khó,
HS thay phiên nhau lên bảng viết
_ HS lắng nghe
_ HS viết bài

_ HS soát lỗi.
_ HS đổi vở cho nhau để dò cho
nhau.

_ 2 HS nêu yêu cầu bài.
_ HS làm bài
_ HS lắng nghe
_ HS đọc.
_ HS trả lời
_ HS lắng nghe

RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×