KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY SINH HỌC LỚP 6
Năm học : 2018 - 2019
Chương trình sinh học lớp 6 gồm 10 chương
Cả năm : 74 tiết
Học kì I 19 Tuần : 38 tiết
Học kì II 18 tuần : 36 tiết
Tiết
Tên bài
Mục tiêu bài dạy
Phương pháp, kĩ
thuật dạy học
Chuẩn bị
Giáo viên
1
Đặc điểm của
cơ thể sống,
nhiệm vụ của
Sinh học
2
Đặc điểm
- Nêu được ví dụ phân biệt
vật sống và vật không sống
- Nêu được những đặc
điểm chủ yếu của cơ thể
sống
- Kể tên được 4 nhóm sinh
vật chính
- Hiểu được Sinh học nói
chung và Thực vật học nói
riêng nghiên cứu gì, nhằm
mục đích gì
-Nêu được đặc điểm chung
Học sinh
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP quan sát
- PP minh họa
- PP trò chơi
- KT công não
- Tranh vẽ
một loài
động vật
đang ăn
- Tranh vẽ
các đại
diện của 4
nhóm sinh
vật chính
- Một cây
( cây cỏ,
nấm
hương…)
- Một con
( dế mèn,
châu
chấu…)
- PP thuyết trình
- Tranh
- Sưu tầm
Định hướng năng
lực hình thành và
phát triển của học
sinh
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tự quản lý
- NL tự học
chung của
thực vật
của thực vật
- Tìm hiểu sự đa dạng,
phong phú của thực vật
- Thể hiện tình yêu thiên
nhiên, yêu thực vật bằng
hành động bảo vệ thực vật
- PP vấn đáp
- PP quan sát
- PP minh họa
- PP trò chơi
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
3
Có phải tất cả - Biết quan sát, so sánh để
thực vật đều phân biệt được cây có hoa
có hoa ?
và cây không có hoa dựa
vào đặc điểm của cơ quan
sinh sản
- Phân biệt cây một năm và
cây lâu năm
- Có ý thức bảo vệ thực vật
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP quan sát
- PP minh họa
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
4
Thực hành
quan sát kính
lúp, kính hiển
vi và cách sử
dụng
- PP luyện tập
-Nhận biết được các bộ
phận của kính lúp và kính
hiển vi
- Biết cách sử dụng kính
lúp, nhớ các bước sử dụng
hoặc ảnh :
một khu
rừng, một
vườn cây,
một hồ
nước…
- Video về
hình ảnh
thực vật
sống trên
trái đất
- Tranh vẽ
phóng to
H4.1, H4.2
SGK
- Chuẩn bị
nhiều
miếng bìa
có thể dính
được trên
tranh. Trên
mỗi miếng
bìa có ghi
chữ : rễ,
thân , lá…
- Kính lúp
cầm tay,
kính hiển
vi
- Mẫu vật :
các loại
tranh ảnh ,
họa báo, bìa
lịch…có vẽ
hoặc chụp
ảnh các loại
thực vật
sống ở các
môi trường
khác nhau
- NL giao tiếp
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng
tạo
- Mẫu cây
thật có cả
cây còn non
và cây đã ra
hoa, quả như
cà chua, ớt,
đậu
- NL tự học
- NL giao tiếp
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng
tạo
- Cả cây
( cây nhỏ)
hoặc một vài
bộ phận của
cây như
- NL hợp tác
- NL sử dụng ngôn
ngữ
- NL tự quản lý
kính hiển vi
- Có ý thức giữ gìn và bảo
vệ kính lúp và kính hiển vi
khi sử dụng
5
Cấu tạo tế bào Xác định được:
thực vật
-Các cơ quan của thực vật
đều được cấu tạo từ tế bào
- Những thành phần chủ
yếu của tế bào thực vật
- Khái niệm về mô
6
Thực hành
quan sát tế
bào thực vật
7
Sự lớn lên và
phân chia té
bào
-Chuẩn bị được một tiêu
bản tế bào thực vật
- Có kỹ năng sử dụng kính
hiển vi
- Có kỹ năng vẽ hình đã
quan sát
-Trả lời được câu hỏi: Tế
bào lớn lên và phân chia
như thế nào
- Hiểu được ý nghĩa của sự
lớn lên và phân chia tế bào.
Ở TV chỉ có các tế bào mô
phân sinh mới có khả năng
phân chia
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP quan sát
- PP minh họa
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- PP luyện tập
- PP thực hành thí
nghiệm
- PP quan sát
- PP minh họa
một vài
cành cây
hoặc một
vài bông
hoa
- Tranh vẽ :
H5.1, H 5.3
SGK
-Tranh
phóng to H
7.1, H 7.2,
H7.3, H7.4,
H7.5 SGK
-Như SGK
cành, lá, hoa
của một cây
bất kì
-Sưu tầm
tranh ảnh về
hình dạng
các loại tế
bào thực vật
và kích
thước của
chúng
-Đọc kỹ bài
học số 5
trong SGK
- Bút chì
- NL sử dụng công
nghệ thông tin
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tự học
-Tranh vẽ
H8.1, 8.2
SGK, nam
châm dính
bảng
- NL tự học
- NL giao tiếp
- NL hợp tác
- NL sử dụng ngôn
ngữ
- NL tự quản lý
8
Các loại rễ,
các miền của
rễ
9
Cấu tạo miền
hút của rễ
10 +
11
-Nhận biết và phân biệt
được 2 loại rễ chính: rễ cọ
và rễ chùm
-Nêu được các ví dụ về các
cây có rễ cọc, rễ chùm
-Phân biệt được cấu tạo và
chức năng các miền của rễ
- PP quan sát
- PP minh họa
- PP tổ chức trò
chơi
- KT công não
- KT tranh luận,
ủng hộ - phản đối
-Liệt kê được các bộ phận
và nêu được chức năng
chính của các bộ phận
miền hút
- Biết ứng dụng những kiến
thức đã học để giải thích
một số hiện tượng thực tế
liên quan đến rễ cây
Sự hút nước - Biết quan sát nghiên cứu
và muối
kết quả thúi nghiệm để tự
khoáng của rễ xác định được vai trò của
nước và một số loại muối
khoáng chính đối với cây
- Xác định được con đường
rễ cây hút nước và muối
khoáng hòa tan
- Hiểu được nhu cầu nước
và muối khoáng của cây
phụ thuộc vào những điều
kiện nào
- Tập thiết kế thí nghiệm
- PP quan sát
- PP minh họa
- PP sử dụng sách
giáo khoa và tài
liệu
- KT công não
- KT tranh luận,
ủng hộ - phản đối
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- PP minh họa
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- PP nghiên cứu
tình huống
- KT tranh luận,
ủng hộ - phản đối
- KT bể cá
-Tranh
phóng to
H9.1, 9.2,
9.3 SGK
- Các tờ bìa
được gắn
vào tranh
ghi tên các
miền của rễ
- Tranh vẽ
H10.1, 10.2
SGK
- Bảng phụ:
Cấu tạo và
chức năng
của miền
hút
-Hình vẽ và
bảng trong
SGK
-3 cây có rễ
cọc, 3 cây có
rễ chùm (cây
con)
- NL tự học
- NL tư duy sáng
tạo
- NL hợp tác
- PC : trách nhiệm
- Ôn kiến
thức các bộ
phận của rễ
- NL tự học
- NL tư duy sáng
tạo\
- NL tự quản lý
- NL giao tiếp
- Bảng báo
cáo kết quả
khối lượng
tươi và khô
của các mẫu
thí nghiệm
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng
tạo
- NL giao tiếp
- NL hợp tác
- NL sử dụng ngôn
ngữ
- NL tính toán
12
13
14
đơn giản nhằm chứng minh
cho mục đích nghiên cứu
mà SGK đã đề ra
- Biết vận dụng kiến thức
đã học để bước đầu giải
thích một số hiện tượng
trong thiên nhiên
Thực hành
- Phân biệt 4 loại rễ biến
quan sát sự
dạng, hiểu được đặc điểm
biến dạng của của từng loại rễ biến dạng
rễ
phù hợp với chức năng của
chúng
- Có khả năng nhận dạng
một số loại rễ biến dạng
đơn giản thường gặp
- Giải thích được vì sao
phải thu hoạch các cây có
rễ củ trước khi ra hoa
Cấu tạo ngoài - Biết các bộ phận cấu tạo
của thân
ngoài của thân gồm: thân
chính, cành, chồi ngọn và
chồi nách. Phân biệt được
2 loại chồi nách : chồi lá và
chồi hoa.
- Nhận biết, phân biệt các
loại thân: thân đứng, thân
leo, thân bò
Thân dài ra - Qua các thí nghiệm, HS
do đâu?
tự phát hiện: thân dài ra do
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- PP luyện tập
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
-Mỗi nhóm
HS chuẩn bị
các mẫu vật
thật củ sắn,
củ cải, củ cà
rốt, cành
trầu không,
vạn niên
thanh, hồ
tiêu, cây tầm
gửi, dây tơ
hồng
- Mẫu vật
SGK
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng
tạo
- NL hợp tác
- NL sử dụng ngôn
ngữ
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- KT công não
-Tranh
phóng to
H.12 SGK
- Kẻ sẵn
bảng tên và
đặc điểm
của các loại
rễ biến
dạng trên
giấy to
hoặc bảng
phụ
-Tranh
phóng to:
H13.1, 13.2
SGK
- Kính lúp
cầm tay
- PP quan sát
- PP minh họa
-Tranh
phóng to H
- Các nhóm
làm thí
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng
tạo
- NL hợp tác
- NL sử dụng ngôn
ngữ
phần ngọn.
- Biết vận dụng cơ sở khoa
học của bấm ngọn, tỉa cành
để giải thích một số hiện
tượng thực tế trong sản
xuất
15
16
17
Cấu tạo trong
của thân non
- Nắm vững đặc điểm cấu
tạo trong của thân non, so
sánh với cấu tạo trong của
rễ
- Nêu được những đặc
điểm cấu tạo của vỏ, trụ
giữa phù hợp với chức
năng của chúng
Thân to ra do -Trả lời được câu hỏi: thân
đâu?
cây to ra do đâu?
- Phân được dác và ròng;
tập xác định tuổi của cây
qua việc đếm vòng gỗ hàng
năm
- Có ý thức bảo vệ cây, bảo
vệ rừng
Vận chuyển Biết tiến hành thí nghiệm
các chất trong để chứng minh: nước và
thân
muối khoáng được vận
chuyển từ rễ lên thân nhờ
mạch gỗ, các chất hữu cơ
trong cây được vận chuyển
- PP biểu diễn thí
nghiệm
- PP luyện tập
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- PP nghiên cứu
tình huống
14.1
nghiệm SGK đề
- NL tư duy sáng
tạo
- NL hợp tác
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
-Tranh vẽ
H.15
Ôn lại bài :
- NL tự học
Cấu tạo
- NL giao tiếp
miền hút của
rễ
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- PP luyện tập
-Một số
đoạn thân
cây gỗ già
(đã cưa
ngang)
- Tranh
phóng to
16.1 SGK
- Các nhóm - NL tự học
chuẩn bị một - NL giao tiếp
số đoạn thân
hoặc cành
cây đa,
xoan, dâu da
xoan
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- PP minh họa
- PP biểu diễn thí
nghiệm
- Làm thí
nghiệm
trong SGK
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng
tạo
- NL tự quản lý
18
Thực hành:
Quan sát sự
biến dạng của
thân
19
Ôn tập
20
Kiểm tra một
tiết
21
Đặc điểm bên
ngoài của lá
nhờ mạch rây
- Rèn luyện ý thức bảo vệ
thực vật
- PP luyện tập
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- PP nghiên cứu
tình huống
- KT công não
- KT tranh luận,
ủng hộ - phản đối
- Nhận biết được những
đặc điểm chủ yếu về hình
thái phù hợp với chức năng
của một số loại thân biến
dạng qua quan sát mẫu vật
thật, tranh ảnh
- Nhận dạng được một số
loại thân biến dạng trong
thiên nhiên
- Tổng hợp kiến thức từ
đầu năm
- Có ý thức học tập môn
học
- PP biểu diễn thí
nghiệm
- PP luyện tập
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- Kiểm tra kiến thức của
học sinh một cách nghiêm
túc
- Nêu được những đặc
điểm bên ngoài của lá và
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- KT lược đồ tư
duy
- NL giao tiếp
- NL hợp tác
-Hệ thống
câu hỏi ôn
tập
- Mẫu vật:
một số thân
biến dạng
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng
tạo
- NL tự quản lý
- NL hợp tác
- Sơ đồ tư
duy
- NL tự học
- NL tư duy sáng
tạo
Đề và giấy
làm bài
kiểm tra
- PP vấn đáp
- PP quan sát
- Mẫu vật về - NL tự học
các loại lá
- NL giải quyết vấn
22
Cấu tạo trong
của phiến lá
23
Quang hợp
24
Quang hợp
(tt)
cách xếp lá trên cây phù
hợp với chức năng thu
nhận ánh sáng cần thiết
cho việc chế tạo chất hữu
cơ
- Phân biệt được ba kiểu
gân lá, phân biệt được lá
đơn và lá kép
Nắm được những đặc điểm
cấu tạo bên trong phù hợp
với những chức năng của
phiến lá
- Giải thích được đặc điểm
màu sắc của 2 mặt phiến lá
- HS tìm hiểu và phân tích
thí nghiệm để tự rút ra kết
luận: Khi có ánh sáng, lá
có thể chế tạo được tinh
bột và nhả ra khí ôxi
- Giải thích được một vài
hiện tượng thực tế như: vì
sao phải trồng cây ở nơi có
đủ ánh sáng? Vì sao nên
thả thêm rong vào bể nuôi
cá cảnh
- Vận dụng kiến thức đã
học và kĩ năng phân tích
thí nghiệm để biết được
những chất ls cần sử dụng
để chế tạo tinh bột
- PP minh họa
- KT công não
- Kẻ trước
bảng vào
trong vở ghi
đề
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
-Tranh màu
H 20.4
- NL tự học
- PP quan sát
- PP minh họa
- PP biểu diễn thí
nghiệm
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- KT tranh luận,
ủng hộ - phản đối
-Video thí
nghiệm
trong SGK
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng
tạo
- NL sử dụng ngôn
ngữ
- PP vấn đáp
- PP quan sát
- PP minh họa
-Video thí
nghiệm
trong SGK
- NL tự học
- NL sử dụng ngôn
ngữ
25
26
- Phát biểu được khái niệm
đơn giản về quang hợp
- Viết được sơ đồ tóm tắt
hiện tượng quang hợp
Ảnh hưởng
- Nêu được những điều
của các điều kiện bên ngoài ảnh hưởng
kiện bên ngoài đến quang hợp
đến quang
- Vận dụng kiến thức, giải
hợp, ý nghĩa thích được ý nghĩa của một
của quang hợp vài biện pháp kĩ thuật trong
trồng trọt
- Tìm được cấc ví dụ thực
tế chứng tỏ ý nghĩa quang
trọng cảu quang hợp
- Tự xác định một vài việc
cần phải làm để tham gia
bảo vệ và phát triển cây
xanh ở địa phương
Cây có hô hấp 1.Kiến thức:Phân tích thí
không?
nghiệm và tham gia thiết
kế 1 thí nghiệm đơn giản
HS phát hiện được có hiện
tượng hô hấp ở cây.
Nhớ được khái niệm đơn
giản về hiện tượng hô hấp
và hiểu được ý nghĩa hô
hấp đối với đời sống của
cây.
Giải thích được vài ứng
dụng trong trồng trọt liên
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- PP biểu diễn thí
nghiệm
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
Đồ dùng
cần thiết
làm thí
nghiệm
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng
tạo
27
28
quan đến hiện tượng hô
hấp ở cây.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ
năng quan sát thí nghiệm
tìm kiến thức.
- Tập thiết kế thí nghiệm
3. Thái độ : Giáo dục lòng
say mê môn học
Phần lớn nước 1.Kiến thức: TN chứng
vào cây đi
minh cho kết luận: phần
đâu?
lớn nước do rễ hút vào cây
đã được lá thải ra ngoài
bằng sự thoát hơi nước.
Nêu được ý nghĩa của sự
thoát hơi nước qua lá
Nắm được những điều kiện
bên ngoài ảnh hưởng tới sự
thoát hơi nước qua lá
Giải thích ý nghĩa của một
số biện pháp kỹ thuật trong
trồng trọt
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng
quan sát, nhận biết so sánh
kết quả thí nghiệm tìm ra
kiến thức
3. Thái độ : Giáo dục lòng
say mê môn học, ham hiểu
biết.
Thực hành : 1.Kiến thức:
Quan sát sự
-Nêu được những đặc
- PP quan sát
- PP minh họa
- PP biểu diễn thí
nghiệm
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- PP minh họa
- PP nêu và giải
Mẫu, tranh,
phiếu học
tập
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL giao tiếp
- NL hợp tác
- Mẫu vật
các loại lá
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
29
30
biến dạng của điểm bên ngoài của lá và
lá
cách sắp xếp lá trên cây
phù hợp với chức năng thu
nhận ánh sáng, cần thiết
cho việc chế tạo chất hữu
cơ. Phân biệt được 3 kiểu
gân lá. Phân biệt và kiểu lá
đơn, lá kép.
2. Kỹ năng: Rèn luyện
kỹ năng quan sát, nhận
biết. Kỹ năng hoạt động
nhóm.
3.Thái độ: Giáo dục ý
thức bảo vệ thực vật.
Bài tập
1.Kiến thức: Củng cố các
kiến thức đã học trong
chương.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng
nhận dạng và làm một số
bài tập.
3.Thái độ: Củng cố, khắc
sâu lòng yêu thích, say mê
học tập bộ môn.
Sinh sản sinh 1.Kiến thức: Nắm được
dưỡng tự
khái niệm đơn giản về sinh
nhiên
sản sinh dưỡng tự nhiên.
2.Kỹ năng: Tìm 1 số ví
dụ về sinh sản sinh dưỡng
tự nhiên. Rèn kĩ năng quan
sát, mô tả.
quyết vấn đề
- PP nghiên cứu
tình huống
- PP vấn đáp
- PP luyện tập
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP quan sát
- PP minh họa
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- PP nghiên cứu
biến dạng
Các bài tập
đề
- NL tư duy sáng
tạo
- NL sử dụng ngôn
ngữ
- NL tự học
- NL giao tiếp
- NL sử dụng ngôn
ngữ
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng
tạo
- NL tự quản lý
- NL giao tiếp
31
32
3.Thái độ: HS có ý thức
sử dụng các biện pháp tiêu
diệt cỏ dại hại cây trồng và
giải thích được cơ sở khoa
học của những biện pháp
đó.
Sinh sản sinh
1.Kiến thức
dưỡng do
-Hiểu được thế nào là
người
giâm cành, chiết cành và
ghép cây, nhân giống vô
tính trong ống nghiệm.
2.Kỹ năng:-Phân biệt
các hình thức nhân giống
trong trồng trọt, áp dụng
hiểu biết vào trồng trọt
trong gia đình. Rèn kĩ năng
quan sát, mô tả, liên hệ
thực tiễn.
3.Thái độ: Sự phát triển
sinh học thế kỷ 21 phục vụ
cho con người. Tạo nhiều
cây trồng mới, nhiều giống
cây mới có nhiều đặc tính
tốt
Cấu tạo và
1.Kiến thức :Phân biệt
chức năng của được các bộ phận của hoa,
hoa
các đặc điểm cấu tạo và
chức năng của từng bộ
phận.
2.Kỹ năng: Giải thích:
tình huống
- NL hợp tác
- NL sử dụng ngôn
ngữ
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- PP luyện tập
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- PP nghiên cứu
tình huống
Mẫu thật
Cành dâu,
ngọn mía,
rau muống
giâm ra rễ
Một số mẫu
vật kết quả
của việc
giâm cành
đã chuẩn bị
trước đó hơn
1 tuần
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng
tạo
- NL tự quản lý
- NL giao tiếp
- NL hợp tác
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
Kính lúp,
dao lam
Mẫu một số
loại hoa
- NL tự học
- NL tư duy sáng
tạo
- NL tự quản lý
- NL sử dụng ngôn
ngữ
33
Các loại hoa
34
Ôn tập
cấu tạo phù hợp chức năng
của các bộ phận.
-Rèn kĩ năng quan sát, kĩ
năng liên hệ thực tiễn, kĩ
năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ: Tìm hiểu các
loại hoa của địa phương,
cách sưu tầm ép mẫu vật.
1.Kiến thức:
- Phân biệt được 2 loại:
Hoa đơn tính và hoa lưỡng
tính
-Phân biệt 2 cách xếp hoa
trên cây, biết được ý nghĩa
sinh học của cách xếp hoa
thành cụm.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng
quan sát, so sánh, hoạt
động nhóm. Liên hệ thực
tiễn.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức
yêu thích thực vật, bảo vệ
hoa và thực vật.
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- PP luyện tập
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
1.Kiến thức:
Phương pháp vấn
-HS cần nắm kiến thức đáp,trình bày
cơ bản về thực vật. Từ đặc
điểm chung cơ thể thực
vật, cấu tạo tế bào, đặc
điểm cây xanh có hoa, cấu
- Chuẩn bị
mẫu vật
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL sử dụng ngôn
ngữ
Các câu hỏi
và bài tập
sgk
Tổng họp trình
bày,giải quyết vấn
đề
35
36
Ôn tập
Ôn tập
tạo , chức năng các cơ
quan cây xanh có hoa.
2.Kỹ năng:
-Củng cố và khắc sâu
những kiến thức đã học.
-Kiểm nghiệm kiến thức
HS theo phương pháp dạy
học mới .
3.Thái độ: Tư duy học
tập, chủ động trong học
tập.
1.Kiến thức:
-HS cần nắm kiến thức
cơ bản về thực vật. Từ đặc
điểm chung cơ thể thực
vật, cấu tạo tế bào, đặc
điểm cây xanh có hoa, cấu
tạo , chức năng các cơ
quan cây xanh có hoa.
2.Kỹ năng:
-Củng cố và khắc sâu
những kiến thức đã học.
-Kiểm nghiệm kiến thức
HS theo phương pháp dạy
học mới .
3.Thái độ: Tư duy học
tập, chủ động trong học
tập.
1.Kiến thức:
-HS cần nắm kiến thức
Phương pháp vấn
đáp,
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
Các câu hỏi
trong sách
bài tập mà
học sinh
chua làm
được
Câu hỏi
cách trình bày .tìm
tòi.
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
37
Kiểm tra học
kỳ I
cơ bản về thực vật. Từ đặc và tài liệu
điểm chung cơ thể thực
vật, cấu tạo tế bào, đặc
điểm cây xanh có hoa, cấu
tạo , chức năng các cơ
quan cây xanh có hoa.
2.Kỹ năng:
-Củng cố và khắc sâu
những kiến thức đã học.
-Kiểm nghiệm kiến thức
HS theo phương pháp dạy
học mới .
3.Thái độ: Tư duy học
tập, chủ động trong học
tập.
1.Kiến thức: Đánh giá
mức độ kiến thức và kĩ
năng của HS đã học trong
học kì I.
-Phát hiện những thiếu
sót của HS về kiến thức
cũng như kĩ năng những
nhược điểm trong nội dung
và phương pháp dạy học
của GV để rút kinh nghiệm
bổ sung cho HK II.
2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ
năng trình bày bài kiểm tra
tự luận.
3.Thái độ: Nghiêm túc,
đề
Đề kiểm tra
- NL tự quản lý
38
Thụ Phấn
39
Thụ Phấn (tt)
trung thực, độc lập trong
khi làm bài.
1.Kiến thức: - Phát biểu
được khái niệm thụ phấn.
-Kể được đặc điểm chính
của hoa tự thụ phấn, phân
biệt được hoa tự thụ phấn
và hoa giao phấn. Kể được
những đặt điểm thích hợp
với lối thụ phấn nhờ sâu bọ
của 1 số hoa.
2.Kĩ năng:-Rèn kĩ năng
quan sát, mô tả. Kĩ năng
liên hệ thực tiễn, hoạt động
nhóm.
3.Thái độ: Hiểu biết một
số hoa ở địa phương có đặc
điểm chính thích hợp với
lối thụ phấn nhờ sâu bọ.
1.Kiến thức: -Nắm được
đặc điểm hoa thụ phấn nhờ
gió, giải thích tác dụng các
đặc điểm đó.
2.Kỹ năng:
-Phân biệt
được những đặc điểm chủ
yếu của hoa thụ phấn nhờ
sâu bọ.
3.Thái độ: Với kiến thức
về sự thụ phấn con người
đã sử dụng kiến thức hiểu
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
Tranh, ảnh
về các loài
hoa
Mẫu vật:
Hoa tự thụ
phấn,
hoa
thụ phấn nhờ
sâu bọ
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng
tạo
- NL sử dụng ngôn
ngữ
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- PP nghiên cứu
tình huống
- KT lược đồ tư
duy
- KT tranh luận,
Phiếu học
tập
Mẫu vật
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL giao tiếp
- NL hợp tác
- NL sử dụng
CNTT
- NL sử dụng ngôn
ngữ
40
41
biết vào trồng trọt để nâng
cao năng suất, phẩm chất
cây trồng
Thụ tinh, kết 1.Kiến thức : -Hiện tượng
hạt và tạo quả nảy mầm của hạt phấn,
khái niệm sự thụ tinh. Thế nào là sinh sản hữu
tính-Sự kết hạt tạo quả.
2.Kỹ năng:
-Phân
biệt thụ phấn và thụ tinh.
-Xác định được sự biến
đổi của các bộ phận của
hoa thành quả, hạt.
3.Thái độ: -Sự sinh sản
hữu tính ở thực vật → sự
phát triển cây trồng trong
sản xuất bằng hạt tạo giống
cây mới giảm số lượng hạt.
Các loại quả 1.Kiến thức: Học được
cách phân chia quả thành
các nhóm khác nhau.
2.Kỹ năng:
Biết
chia các nhóm quả chính
dựa vào đặc điểm hình
thái của phần vỏ quả:
nhóm quả khô và nhóm
quả thịt và các nhóm nhỏ
khác hơn hai loại quả khô
và hai loại quả thịt
3.Thái độ: Giáo dục: biết
ủng hộ - phản đối
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- PP minh họa
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- KT công não
- KT bể cá
Tranh, ảnh
phóng to
hình 31.1
Phiếu học
tập
Mẫu vật :
hoa và quả
của cùng
một loại cây
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng
tạo
- NL tự quản lý
- NL giao tiếp
- NL hợp tác
- NL sử dụng ngôn
ngữ
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- PP minh họa
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- PP nghiên cứu
tình huống
- PP tổ chức trò
chơi
bàn”
Tranh
Phiếu học
tập
Mẫu vật các
loại quả
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL giao tiếp
- NL hợp tác
42
Hạt và các bộ
phận của hạt
43
Phát tán của
quả và hạt
44
Những điều
vận dụng kiến thức để
biết các cách bảo quản
chế biến, tận dụng quả và
hạt sau
khi thu hoạch.
1.Kiến thức: -Kể tên được
những bộ phận của hạt.
2.Kỹ năng: Phân biệt
được hạt hai lá mầm và hạt
một lá mầm.
3.Thái độ: giải thích
được tác dụng của các biện
pháp chọn bảo quản hạt
giống.
1.Kiến thức: -Phân biệt
được các cách phát tán
khác nhau của quả và hạt,
với những đặc điểm thích
nghi của chúng.
2.Kỹ năng: tìm ra những
đặc điểm thích nghi với
từng cách phát tán của các
loại quả và hạt.
3.Thái độ: con người đã
giúp cho quả và hạt đi tới
các vùng, các miền khác
nhau. Ý nghĩa của sự phát
tán quả và hạt giúp cây
phân bố ngày càng rộng.
1.Kiến thức: HS làm thí
- KT tranh luận,
ủng hộ - phản đối
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
Tranh, kính Mẫu vật các
lúp
loại hạt,
Phiếu học
tập
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL sử dụng ngôn
ngữ
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- PP minh họa
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- PP tổ chức trò
chơi
- KT công não
- KT tranh luận,
ủng hộ - phản đối
- KT bể cá
Tranh, - Tranh, mẫu - NL tự học
mẫu
vật vật các loại - NL giải quyết vấn
các
loại quả
đề
quả
- NL tư duy sáng
- Phiếu học
tạo
tập
- NL tự quản lý
- NL giao tiếp
- NL hợp tác
- NL sử dụng
CNTT
- PP quan sát
Thí nghiệm Mẫu giá đã
- NL giải quyết vấn
kiện cần cho
hạt nảy mầm
45
Tổng kết về
câu có hoa
46
Tổng kết về
nghiệm và nghiên cứu thí
nghiệm, phát hiện ra các
điều kiện cần thiết cho hạt
nảy mầm.
2.Kỹ năng : Biết được
nguyên tắc cơ bản để thiết
kế 1 thí nghiệm xác định
một trong những yếu tố
cần cho hạt nảy mầm.
3.Thái độ : Giải thích
được cơ sở khoa học của
một số biện pháp kĩ thuật
gieo trồng và bảo quản hạt
giống.
1.Kiến thức : Hệ thống
hóa kiến thức về cấu tạo
và chức năng chính của
các cơ quan ở cây có hoa.
2.Kỹ năng: tìm được
mối quan hệ chặt chẽ giữa
các cơ quan và các bộ
phận của cây trong hoạt
động sống tạo thành một
cơ thể toàn vẹn. Mục tiêu
3.Thái độ : Biết vận
dụng kiến thức để giải
thích được một vài hiện
tượng trong thực tế trồng
trọt.
1. Kiến thức : HS nắm được
- PP minh họa
- PP biểu diễn thí
nghiệm
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- PP nghiên cứu
tình huống
- KT công não
- KT lược đồ tư
duy
đã làm ở
nhà
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- KT lược đồ tư
duy
- KT “khăn trải
bàn”
Tranh ảnh
Phiếu học
tập
- PP sử dụng SGK
Tranh
làm ở nhà
theo nhóm
đề
- NL tư duy sáng
tạo
- NL giao tiếp
- NL hợp tác
- NL sử dụng
CNTT
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng
tạo
- NL tự quản lý
- NL giao tiếp
- NL hợp tác
- NL sử dụng
CNTT
- NL sử dụng ngôn
ngữ
Mẫu cây
- NL tự học
cây có hoa
(tiếp theo)
47
Tảo
48
Rêu – Cây rêu
giữa cây xanh và môi
trường có mối liên quang
chặt chẽ. Khi điều kiện
sống thay đổi thì cây xanh
biến đổi thích nghi với
đời sống
2.Kỹ năng : rèn kĩ năng
quan sát, so sánh.
3.Thái độ : giáo dục ý
thức bảo vệ thiên nhiên.
1.Kiến thức:
-Nêu rõ môi trường sống
và cấu tạo của tảo thể hiện
tảo là thực vật bậc thấp.
-Tập nhận biết 1 số tảo
thường gặp. Hiểu rõ những
lợi ích thực tế của tảo.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng
quan sát, nhận biết.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức
bảo vệ thực vật.
và tài liệu
- PP quan sát
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- KT bể cá
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng
tạo
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
Mẫu
tảo
xoắn
để
trong cốc
- Tranh
1.Kiến thức :
-Học sinh nêu rõ được
cấu tạo của rêu , phân biệt
được rêu với tảo và với cây
có hoa.
-Hiểu được rêu sinh sản
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- PP đóng kịch
- KT công não
Tranh
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng
tạo\
- NL tự quản lý
- NL giao tiếp
- NL hợp tác
- NL sử dụng
CNTT
- NL sử dụng ngôn
ngữ
- NL tính toán
Mẫu vật :
cây rêu
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL giao tiếp
- NL hợp tác
49
Quyết – Cây
dương xỉ
50
Ôn tập
bằng gì và túi bào tử cũng
là cơ quan sinh sản của
rêu :
-Thấy được vai trò cuả
rêu trong tự nhiên .
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng
quan sát
3.Thái độ: Ý thức yêu
thiên nhiên.
1.Kiến thức: Tìm được
đặc điểm cấu tạo cơ quan
sinh dưỡng và cơ quan sinh
sản của dương xỉ.
-Biết cách nhận dạng một
cây thuộc dương xỉ. Nói rõ
được nguồn gốc hình thành
mỏ than đá.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng
quan sát thực hành.
3.Thái độ: Ý thức bảo vệ
thiên nhiên.
1.Kiến thức:
- Củng cố và hệ thống
hoá kiến thức về thụ
phấn, thụ tinh, kết hạt,
tạo quả và những đặc
điểm chính các nhóm
thực vật đã học: Tảo, rêu,
dương xỉ.
- KT “khăn trải
bàn”
- KT tranh luận,
ủng hộ - phản đối
- KT bể cá
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- PP vấn đáp
- PP quan sát
- KT lược đồ tư
duy
Mẫu cây
dương xỉ
Phiếu học
tập
- NL tự học
- NL giao tiếp
- NL hợp tác
- NL tự học
- NL hợp tác
51
Kiểm tra một
tiết
52
Hạt trần –
Cây Thông
53
Hạt kín: Đặc
điểm của thực
vật hạt kín
2.Kĩ năng: Rèn luyện óc
suy luận, nhanh nhẹn. Phát
huy tính tích cực.
-Luyện kĩ năng
hoạt động nhóm.
3.Thái độ: Yêu thích bộ
môn
1.Kiến thức: Giúp học
sinh hệ thống lại kiến thức
đã học.
2.Kỹ năng: Rèn kĩ năng
làm bài, trình bày bài.
3.Thái độ: Giáo dục tính
cẩn thận khi làm bài, tinh
thần tự giác.
1.Kiến thức:
-Phát hiện được những
tính chất đặc trưng của
cây hạt kín l có hoa và
quả với hạt được giấu kín
trong quả. Từ đó phân
Đề kiểm tra
- NL tự quản lý
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
- KT “khăn trải
bàn”
Mẫu vật:
cành thông
có nón
Tranh
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL giao tiếp
- NL hợp tác
- NL sử dụng
CNTT
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- PP nêu và giải
Tranh mẫu
vật các cây
hạt kín
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
54
Lớp Hai lá
mầm và lớp
Một lá mầm
55
Khái niệm sơ
biệt được sự khác nhau
cơ bản giữa cây hạt kín
và cây hạt trần.
+Nêu được sự đa dạng
của cơ quan sinh dưỡng và
cơ quan sinh sản của cây
hạt kín.
+Biết cách quan sát 1 cây
hạt kín.
2.Kỹ năng:Rèn kỹ năng
quan sát.Kỹ năng khái quát
hoá.
3.Thái độ:Giáo dục ý
thức bảo vệ cây xanh
1.Kiến thức:
-Phân biệt một số đặc
điểm hình thái của cây
thuộc lớp 2 lá mầm và
lớp một lá mầm(về kiểu
rễ, gân lá, số lượng cánh
hoa).
-Căn cứ vào các đặc
điểm để có thể nhận dạng
nhanh 1 cây thuộc lớp lá 2
mầm hay lá 1 mầm.
2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ
năng quan sát thực hành.
3.Thái độ: Giáo dục ý
thức bảo vệ cây xanh
1.Kiến thức:
quyết vấn đề
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
duy
Tranh
- PP vấn đáp
Sơ đồ phân
Mẫu:
cây
lúa,
hành,
huệ, cỏ
+ Cây bưởi
con, là râm
bụt
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng
tạo
- NL tự học
lược về phân
loại thực vật
56
57
-Biết được phân loại thực
vật là gì?
- Nêu được tên các bậc
phân loại ở thực vật và
những đặc điểm chủ yếu
của các ngành.
2.Kỹ năng: Vận dụng
phân loại 2 lớp của thực
vật hạt kín.
Sự phát triển 1.Kiến thức:
của giới thực
-Hiểu được quá trình
vật, Bài tập
phát triển của giới TV từ
thấp đến cao gắn liền với
sự chuyển từ đời sống
dưới nước lên cạn.
2.Kỹ năng:Rèn luyện kỹ
năng khái quát hoá, kĩ năng
làm bài tập
3.Thái độ:Yêu và bảo vệ
thiên nhiên.
Nguồn gốc cây
1.Kiến thức:
trồng
-Xác định được các dạng
cây trồng ngày nay là kết
quả của quá trình chọn
lọc từ những cây dại do
bàn tay con người tiến
hành.
-Phân biệt được sự khác
nhau giữa cây dại và cây
trồng và giải thích lý do
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- PP minh họa
- PP nêu và giải
quyết vấn đề
loại SGK
- NL giải quyết vấn
đề
- PP thuyết trình
Bài tập
- NL tự học
- NL tự quản lý
- PP thuyết trình
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- KT công não
- Mẫu vật :
các cây
trồng có
nguồn gốc từ
cây cải dại
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL hợp tác
- NL sử dụng
CNTT
58
59
khác nhau.
-Nêu được những biện
pháp nhằm cải tạo cây
trồng .
-Thấy được khả năng to
lớn của con người trong
việc cải tạo thực vật.
2.Kỹ năng:Rèn kỹ năng
quan sát , thực hành.
3.Thái độ: Có ý thức bảo
vệ thiên nhiên.
Thực vật góp
1.Kiến thức:
phần điều hoà
-Giải thích được vì sao
khí hậu
thực vật, nhất là thực vật
ở rừng có vai trò quan
trọng trong việc giữ cân
bằng lượng khí các-bonníc và ôxy trong không
khí và do đó góp phần
điều hoà khí hậu, giảm ô
nhiễm môi trường.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng
quan sát phân tích.
3.Thái độ: Xác định ý
thức bảo vệ thực vật bằng
các hành động cụ thể.
Thực vật bảo 1.Kiến thức:
vệ đất và
-Giải thích nguyên nhân
nguồn nước
gây ra của những hiện
tượng xảy ra trong tự
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
- KT công não
Tranh hình
46.1 SGK
phóng to
- NL tự học
- PP vấn đáp
- PP sử dụng SGK
và tài liệu
- PP quan sát
Tranh
phóng to
hình 47.1
SGK
- NL tự học
- NL giải quyết vấn
đề
- NL tư duy sáng